Đ C NG ÔN THI H C KÌ I - MÔN NG VĂN KH I 6 ƯƠ
NĂM H C: 2019-2020
A. CH Đ 1 : PH N VĂN H C
I. Các th lo i truy n đã h c
1. Truy n dân gian:
a) Truy n thuy t ế : Là lo i truy n dân gian k v các nhân v t và s ki n có liên
quan đn l ch s th i quá kh , th ng có y u t t ng t ng kì o. Truy n thuy tế ườ ế ưở ượ ế
th hi n thái đ và cách đánh giá c a nhân dân đi v i các s ki n và nhân v t l ch
s đc k . ượ
b) C tích: Là lo i truy n dân gian k v cu c đi m t s ki u nhân v t quen
thu c (nhân v t b t h nh, nhân v t dũng sĩ…)Truy n th ng có y u t hoang ườ ế
đng, th hi n c m , ni m tin c a nhân dân v chi n th ng cu i cùng c a cáiườ ướ ơ ế
thi n đi v i cái ác, cái t t đi v i cái x u, s công b ng đi v i s b t công.
c) Ng ngôn: Là lo i truy n k , b ng văn xuôi ho c văn v n, m n chuy n v ượ
loài v t, đ v t ho c v chính con ng i đ nói bóng gió, kín đáo chuy n con ườ
ng i, nh m khuyên nh , răn d y ng i ta bài h c nào đó trong cu c s ng.ườ ườ
d) Truy n c i ườ : Là lo i truy n k v nh ng hi n t ng đáng c i trong cu c ượ ườ
s ng nh m t o ra ti ng c i mua vui ho c phê phán nh ng thói h , t t x u trong ế ườ ư
xã h i.
2. Truy n trung đi:
II. Đi m gi ng và khác nhau gi a truy n thuy t c tích; ng ngôn truy n ế
c i.ườ
a. Truy n thuy t – c tích ế
Truy n thuy t ế C tích
Gi ng
- Đu là lo i truy n dân gian, do dân sáng tác và l u truy n ư
ch y u b ng truy n mi ng. ế
- Đu có y u t t ng t ng hoang đng. ế ưở ượ ườ
- Nhân v t chính th ng có s ra đi kì l , tài năng phi ườ
th ng…ườ
- Truy n k v - Truy n k v m t s ki u nhân v t
Khác
nhân v t và s ki n
có liên quan đnế
l ch s th i quá
kh .
- Truy n th hi n
thái đ và cách đánh
giá c a nhân dân
đi v i nhân v t và
s ki n đc k . ượ
- Đc c ng iượ ườ
k l n ng i nghe ườ
tin là nh ng câu
chuy n có th t.
quen thu c do nhân dân t ng t ng ra. ưở ượ
- Th hi n ni m tin, c m c a nhân ướ ơ
dân v công lí, l công b ng.
- Đc c ng i nghe l n ng i k coiượ ườ ườ
là nh ng câu chuy n không có th t.
b. Ng ngôn – truy n c i ườ
Ng ngônTruy n c i ườ
Gi ngĐu có y u t gây c i và ng m ý phê phán. ế ườ
Khác
M n chuy n loài v t, đ v tượ
ho c chính con ng i đ nói bóng ườ
gió, kín đáo chuy n con ng i ườ
nh m răn d y ng i ta bài h c ườ
nào đó trong cu c s ng.
K v nh ng hi n t ng đáng c i ượ ườ
trong cu c s ng nh m t o ra ti ng ế
c i mua vui ho c phê phán nh ngườ
thói h t t x u trong xã h i.ư
III. Các truy n dân gian đã h c (không tính các văn b n đc thêm )
Th lo i Tên truy nN i dung, ý nghĩa
Truy n
thuy tế
Thánh Gióng
Hình t ng Thánh Gióng v i nhi u màu s c th n kì làượ
bi u t ng r c r c a ý th c và s c m nh b o v đt ượ
n c. Truy n th hi n quan ni m và c m c a nhânướ ướ ơ
nhân ta ngay t bu i đu l ch s v ng i anh hùng ườ
c u n c ch ng gi c ngo i xâm. ướ
S n Tinh,ơ
Thu TinhTruy n gi i thích hi n t ng lũ l t và th hi n s c ượ
m nh, c mong c a ng i Vi t c mu n ch ng ướ ườ ế
thiên tai. Đng th i suy tôn, ca ng i công lao d ng
n c c a các vua Hùng.ướ
Truy n
c tích
Th ch Sanh Truy n th hi n c m , ni m tin v đo đc, công ướ ơ
lí xã h i và lí t ng nhân đo, yêu hòa bình c a nhân ưở
dân ta.
Em bé thông
minh
Truy n đ cao s thông minh và trí khôn dân gian. T
đó t o nên ti ng c i vui v , h n nhiên trong đi s ng ế ườ
hàng ngày.
Truy n
ng ngôn
ch ng i đáy
gi ngế
Phê phán nh ng k hi u bi t c n h p mà l i huênh ế
hoang, khuyên nh ng i ta ph i c g ng m r ng ườ
t m hi u bi t c a mình, không ch quan, kiêu ng o. ế
Th y bói xem
voi
Khuyên ng i ta: mu n hi u bi t s v t, s vi c nàoườ ế
ph i xem xét chúng m t cách toàn di n.
Truy n
c iườ
Treo bi n
Phê phán nh nhàng nh ng ng i thi u l p tr ng khi ườ ế ư
làm vi c, không suy xét kĩ khi nghe nh ng ý ki n khác. ế
B CH Đ 2 : PH N TI NG VI T
Ki n th cế Đnh nghĩaPhân lo i
T
(xét theo c u t o )
T là đn v ngôn ng nh ơ
nh t dùng đ đt câu.
-T đn ơ : Do m t ti ng có ế
nghĩa t o thành.
VD: Nhà, xe, ng i,...ườ
- T ph c : G m hai ho c
nhi u ti ng t o thành. ế
+ T ghép: G m hai ti ng ế
tr lên có nghĩa, ghép l i
v i nhau.
VD: Nhà c a, sách v ,…
+ T láy: G m hai ti ng ế
tr lên gi a các ti ng có ế
quan h láy âm ho c
v n.
VD: Đo đ, tim tím, xanh
xao, …
Nghĩa c a t
Nghĩa c a t là n i dung
(s v t, tính ch t, ho t
đng, quan h …) mà t
bi u th .
Có hai cách gi i nghĩa c a
t :
- Trình bày khái ni m mà
t bi u th .
- Đa ra t đng nghĩaư
ho c trái nghĩa v i t c n
gi i thích.
* T có th có m t nghĩa
ho c nhi u nghĩa.
* Hi n t ng chuy n ượ
nghĩa là hi n t ng thay ượ
đi nghĩa c a t , t o ra t
nhi u nghĩa.
- Nghĩa g c: Nghĩa xu t
hi n t đu, làm c s đ ơ
hình thành các nghĩa khác.
Vd: Tôi ăn c m. (nghĩaơ
g c)
- Nghĩa chuy n: Nghĩa
đc hình thành trên c sượ ơ
nghĩa g c.
Vd: Tàu vào ăn hàng.
(nghĩa chuy n)