Bài 1: KHÁI NIM V SINH THÁI HOC
Câu 1. Hãy nêu hin trạng môi trường Trái Đất hin nay?
Tr li:
1. Tài nguyên thiên nhiên
- Đất b xói mòn, hoang hóa; Rng b hy hoi, cháy rừng; Nước ô nhim, thiếu nước sch.
- Nhiệt độ tăng dẫn đến hiện tượng thay đổi khí hậu, băng tan, thảm học lũ lụt, lũ quét, bão tố.
- Tài nguyên thiên nhiên ( đặc biệt năng lượng) khai thác cn kit, suy thoái kinh tế.
- Môi trường sng chứa đựng các vt thi ca sinh vật ( có con người), nếu quá ngưỡng làm sch t
nhiên s gây ra hiện tượng ô nhim.
2. Hoạt động nông nghip
- Khai thác đất trng không hiu qu; gây hoang hóa, sa mc hóa; thiếu nước sch cho sinh hot
hoạt động nông nghip.
- Ô nhim cht thi nông nghip bao gm trng trọt và chăn nuôi, dn đến ô nhim tầng nước ngm,
không khí và đất.
- Lương thực sn xuất nơi thừa, nơi thiếu gây khng hoảng lương thục và nạn đói cận k.
3. Hoạt động công nghip
- Hoạt động sn xut quá mc, to nhiu khí CO2 và các khí khác gây hiu ng nhà kính.
- Băng tan, lũ lụt.
- Tng ozon b phá hy bi hot động công nghip, các hoạt động to khí NO2 và CFC.
- Mưa axit.
- Ô nhim bin cht thi t lục địa đổ ra, phú dưỡng hóa: Hiện tượng n hoa, du loang.
- Đời sng của động thc vật, con người suy gim vì rác thi, cht thi công nghip.
Câu 2. Hãy gii thiệu và định nghĩa sinh thái học?
Tr li:
1. Gii thiu
- 1 môn hc v môi trường sng dành cho mọi người, nhưng không phi 1 môn hc d dàng
áp dng.
- Không chú trng nhiu chi tiết sinh hc mc cá th nhưng tập trung hơn vào lch s, tiến hóa và
các biến c v địa lý.
- Đòi hỏi kiến thc nâng cao v sinh hóa, khí hậu, địa cht.
- Khía cạnh khác đòi hỏi kiến thc khoa hc xã hội, văn hóa xh, luật môi trường.
2. Định nghĩa
- STH là khoa hc nghiên cứu tương tác xác định d phân b và s phong phú ca sinh vt.
- STH mt môn hc nghiên cu v nơi hay nói theo nghĩa rộng STH môn hc v tt c các
quan h gia sinh vt với môi trường và các điều kin cn thiết cho s tn ti ca chúng.
Câu 3: Hãy nêu khái nim v sinh thái hoc, môi trường, h sinh thái và h sinh thái con người
là gì?
Tr li:
1. Sinh thái hc
- Sinh vt được nghiên cu t mức độ nh nhất đến mức độ to nht: Gen Tế bào -quan
Cơ thể-qun t - Qun th - Qun xã
- Môi trường sng bao gm các yếu t:
+ Vô sinh: Là s tương tác giữa yếu t vt lý và yếu t hóa hc
+ Hu sinh: Là mi quan h gia SV sn xut, tiêu thu và phân hy
2. Môi trường
- Là nơi sống ca SV cha các yếu t tác động lên SV
+ T nhiên: Thch quyn, khí quyn, thy quyn, sinh quyn
+ Nhân to: Xã hội, đầu tư, văn hóa.
3. H sinh thái
- H sinh thái là h thng thng nht gia qun xã SV và sinh cnh
- Gồm các sinh đới: Tundra (đồng u); taiga; rừng ôn đới; sa mc; rừng mưa nhiệt đới; h sinh thái
nước.
4. H sinh thái con người
- Gn lin vi s phát trin lch s loài người
- Gồm: GĐ hái lượm, GĐ săn bắt, GĐ chăn thả, Nông nghip, Công nghiệp, Đô thị hóa
Câu 4: Hãy nêu các thành phần cơ bản của môi trường Trái Đất gm các quyn nào?
Tr li:
1. Thch quyn (Litosphere)
- V cứng Trái Đất có cu trúc dày mng khác nhau gm v đại dương và vỏ trên lục địa
- V dưới đại dương có thành phần đá giàu SiO2, FeO, MgO dày trung bình 8km.
- V trên lục địa gồm đá basalt dày 1 2km nm dưới các đá khác (granit, sienit…giàu SiO2,
Al2O3) bên trên thường rất dày, trung bình thường 35km.
- Cha 92 nguyên t hóa hc (8 nguyên t quan trng: O, Si, Al, Fe, Mg, Ca, N, K)
- Ti ln gợn (ridge) trên đáy đại dương một lượng lớn đá nóng chy ni lên t trong long đất to ra
s chuyển động ca các mng kiến to.
- Ti rãnh (trench) mt cnh ca mng b vùi bên dưới mng kế cận làm tăng oằn xung
- Vết nt trên v Trái Đất nơi các mảng kiến to gp nhau, mng di chuyn ri xa nhau tạo đường
nt (rift).
- Đá nóng chảy phun trào trên mng kiến to tại điểm nóng (hot spot).
2. Thy quyn (hydrosphere)
- Là lp v lng không lien tc bao gồm nước ngọt, nước mn 3 trng thái: Cng, lỏng và hơi.
- Khối lượng thy quyn khong 1,4x1018tn (=7% trọng lượng ca thch quyn), đại dương chiếm
97,4%.
- Chiếm S khong 361 triu km2 (70,8%) b mặt Trái Đất, độ sâu trung bình là 3800m
- T trọng nước bin t 1,0275 1,822; nhiệt độ trung bình năm bề mặt đại dương là 17,5oC
- Mực nước biển tương đối ổn định nhưng thay đổi mnh theo thi k địa cht.
- Cha hu hết các nguyên t hóa hc ca v Trái Đất, trong đó mui kim và kim thnồng đ
ln nht, trung bình 35g mui/1L
- Bin không phng lng, luôn b biến động bi sóng, thy triu, dòng chy.
- H thng dòng chy bin tác dng quan trọng đến thi tiết, khí hu, cung cp dinh dưỡng cho SV
bin và giao thong (hiện tượng Elnino và Lanina)
- c ngt lục đa 33,5x1018 tấn (=2,3%) nhưng vai trò quan trọng đối với đời sng SV trên
mặt đất.
3. Khí quyn (Atmosphere)
- Là lp v ngoài ranh giới dưới b mt khí quyn, thch quyn, ranh gii trên khong
không ca các hành tinh.
- Hình thành do s thoát hơi nước t thy quyn và thch quyn.
- Có cu trúc phân lớp đặc trưng gồm các tng t dưới lên: Đối lưu, bình lưu, trung gian, tng nhit,
tầng điện ly.
+ Tầng đối lưu: dày Tb 15km, chứa nhiu hới nước, bi và các hiện tượng thi tiết chính.
+ Tầng bình lưu: 15-50km, có cha lp khong khí giàu ozon
- Thành phn khí quyn ổn định, phn ln khối lượng khí cha trong tầng đối lưu, bình lưu (5x1018
tấn) goomg N2, O2, H2O, CO2, H2, O3, NH4, các khí trơ.
- Độ cao 25km ca tầng bình lưu có lớp ozon, có kh năng ngăn chặn tia t ngoi (0,28 )
- Các hoạt động của con người to ra khí CFC, CH4, NO, NO2 phá hy ozon (biến O3 thành O2)
- Khí quyn tiếp nhn 60-70% năng lượng t MT, dung cho y xanh quang hp, phn khác
nguyên nhân to ra tuần hoàn nước.
* Hiu ng nhà kính:
- Bc x nhit (0,5 ) phát ra t mt tri xuyên qua khí quyển làm nhiệt độ ổn định cân
bng trong sut 1 thi gian dài.
- Các hoạt đng của con người to ra khí CO2, CFC, CH4, NO, NO2 có kh năng hấp th mnh các
bước sóng t 3,8 - 18 dẫn đến gia tăng nhiệt độ khí quyn => hiu ng nhà kính.
- CO2 tăng gấp 2 nhiệt đ TĐ tăng lên 3oC, d đoán đến 2050 nhiệt độ ng từ 1,5 4,5 oC => thay
đổi ln khí hu, mùa màng, thi tiết và đời sng sinh vt.
4. Sinh quyn
- Toàn b thế gii SV cùng toàn b yếu t môi trường bao quanh chúng.
- Xut hiện vào đại thái c (3 t năm), số loài SV ngày càng tăng, để li nhiu khoáng sản, đất đá:
Du mỏ, than đá, đá trầm tích.
- Sinh khối ước tính: 4x1014 2x1016 tn
- Bao gm các h thống tương tác Sv với môi trường vô sinh gi là h sinh thái.
- H sinh thái bao gm 2 thành phn vô sinh:
- Thành phn sinh vt gm: Sv sn xut, tiêu th, phân hy
* sơ đ cu trúc ca sinh quyn: Sinh quyn Sinh đới (biome) H sinh thái (ecosystem) Qun
xã (Community) Qun th (population) Cá th (Orgamesm)
Câu 4: Sinh quyn là gì? Sinh đới là gì và có bao nhiêu h sinh thái trong sinh đới ?
Tr li :
1. Sinh quyn
- Là 1 quyển đặc bit của TĐ có tồn ti s sống, đan xen vào thạch quyn, thy quyn và khí quyn.
- Thành phn ch yêu là 3 nguyên t: C, H, O
- Được chia thành các vùng đc thù v khí hu ( nhiêt độ, nước), h ĐV, TV và kiểu đất gi là sinh
đới (biome)
2. Sinh đới
- Đi từ địa cc v xích đạo khong 12 biome, trong mi biome 1 h sinh thái ổn định tương
tác với nhau được quy định bi khí hu và phân b địa lý.
2.1. Tundra
- Phân b vùng cc, nhiệt độ lnh quanh năm trừ mùa (3 tháng), h thc vt gồm rêu, địa y,
cây bui nh, h động vt nghèo nàn gm các sinh vt chu lnh.
2.2. Rng Taiga
- Phân b vùng khí hu lnh 20oC, h thc vt gm than g, nhn, thông, linh sam, vân sam, h
ĐV nghèo: thú ăn cỏ(hươu, nai); thú ăn thịt (gu, sói, cáo), chim các loi.
2.3. Rừng ôn đới
- Phân b vùng khí hậu ôn đi (Bc Mỹ, tây Âu, Đong Á), hệ thc vt gm cây than g: si, gi,
thông, bch dương; hệ động vật: thú ăn cỏ (lợn lòi), ăn thịt (chó sói, cáo, gu), chim(gà gô, m
chéo).
2.4. Tho nguyên(grassland)
- Phân b vùng mùa khô dài, lượng nhỏ, lnh, h TV gm các y than c, h ĐV bao gồm
các loài ăn cỏ và ăn thịt.
2.5. Đồng c (savanne)
- Phân b vùng có mùa mưa dài, lượng mưa nhỏ, nóng, h TV gm các cây thân c, h ĐV gồm các
loài ăn cỏ và ăn thịt.
2.6. Sa mc (desert)
- Phân b vùng khí hu khô hạn, mưa hiếm, h TV nghèo b r phát trin, nh (gai); h ĐV
nghèo (lạc đà, linh dương, sư tử, gm nhm); sâu b cánh cng.
2.7. Rng nhiệt đới (forest tropical)
- Phân b vùng Nam M, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á, h thc vật, động vt rất phong phú, đa
dng, tng sinh khi rng nhiệt đới rt ln.
* Sinh đới vùng nước, sinh đới thy: sinh đới thy vực nước ngt, thm lục địa, đáy biển; phân b
theo độ sâu, nhiệt độ và độ mn
III. H sinh thái và quan h gia các nhân t sinh thái
Câu 5. Các thành phn ca h sinh thái
Tr li:
- Nhân t vô sinh môi trường:
+ Chất vô cơ (C, P, N, CO2, H2O…) tham gia vào chu trình vật cht
+ Cht hữu cơ (protit, gluxit, lipid, mùn bã…) liên kết thành phn vô sinh và hu sinh
+ Chế độ khí hu (nhiệt độ và yếu t vt lý khác)
- Nhân t hu sinh Sinh vt:
+ SV sn xut (t dưỡng) ch yếu là thc vt tng hp cht hữu cơ từ chất vô cơ.
+ SV tiêu th (d dưỡng) s dng cht hữu cơ trực tiếp hay gián tiếp t SV sn xuaart.
+ SV phân hy (hoi sinh) phân hy cht hữu cơ thành vô cơ.
Câu 6: Hãy nêu các mi quan h gia các nhân t sinh thái?
Tr li:
- Quan h trung lp: Quan gia các SV sng cạnh nhau, nhưng loài này không làm lợi hay y
hi cho s phát trin ca loài kia. Vd: Chim và động vật ăn cỏ.
- Quan h li 1 phía: Hai loài SV sng cnh nhau, loài th nht li dụng điều kin do loài th 2 đem
lại nhưng không gây hại cho loài th 1. Vd: Vi khun c định đạm r học đậu, vi khuẩn đường
ruột động vt.
- Quan hsinh: Gia 1 loài (ký sinh) sng da vào loài khác (ký ch), gây hi có th giết chết
ch. Vd: Giun, sán
- Quan h thú d - con mi: Giữa 1 loài ăn thịt vi loài kia là con mi
- Quan h cng sinh: hai loài sinh vt sng dựa vào nhau, loài y đem lại li ích cho loài kia và
ngược li. Vd: tảo và địa y; chim ra th và cá su
- Quan h cnh tranh: Gia 2 hay nhiu loài sinh vt cnh tranh ngun thức ăn và không gian sống.
Quan h này có th dẫn đến s tiêu dit 1 loài. Vd: Giữa các loài ăn cỏ, ong nhp ni địa phương.
- Quan h hn chế: loài 1 đem li li ích cho loài 2, loài 2 khi phát trin li hn chế s phát trin ca
loài 1. Vd: dây leo và cây thân g
Câu 7: Hãy nêu s chuyn hóa vt cht trong h sinh thái?
Tr li:
1. Chuỗi, lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng
- Các thành phn sinh vt trong h sinh thái có s trao đổi vt chất, năng lượng và thông tin.
- Quan h dinh dưỡng gia các thành phn sinh vật được thc hin bi chuỗi, lưới thức ăn bậc
dinh dưỡng.
- Chui thức ăn dòng chuyển đổi vt chất năng lượng ca h sinh thái bắt đầu bng sinh vt
sn xut (TV), kết thúc SV tiêu th bc cao và sinh vt phân hy.
- i thức ăn là tập hp các chui thức ăn cùng tn ti trong h sinh thái. Trong mng lưới thức ăn
mt loài SV có th gi các v trí dinh dưỡng khác nhau trong các chui thức ăn khác nhau.
- Bậc dinh dưỡng bao gm các mt xích thức ăn thuc thành phn ca chui thức ăn: SV cung cp,
SV tiêu th cp 1,2; SV phân hy. Trt t xác lập khi SV này ăn SV trước đó làm mồi cho SV
phía sau.
2. Tháp sinh thái hc
- Phân tích lượng cá th, sinh khối năng lượng theo các bậc dinh dưỡng sp xếp t thp lên
cao sp xếp theo dng hình thp.
- Tháp sinh thái học được biu din bng các hình ch nht chng lên nhau có cùng chiu cao, ph
thuc vào s ợng hay năng lượng ca cùng mt bậc dinh dưỡng.
- Có 3 loi tháp sinh thái hc: S ng, sinh khối, năng lượng.
3. Kh năng tự cân bng ca h sinh thái
- HST có kh năng tự duy trì và t điều chỉnh để gi tính n định, 3 kh năng:
+ Duy trì s ng các loài sinh vt
+ Duy trì s ng cá th trong qun th
+ Duy trì s cân bng ca các yếu t vô sinh và hu sinh
- Trong thc tế kh năng tự điều chnh và t duy trì theo 3 cơ chế:
+ Tốc độ dòng năng lượng (quang hp, hô hp)
+ Tốc độ chuyn hóa vt cht (phân hy, SD hóa)
+ Tính đa dạng sinh hc ca h (loài thay thế)
Câu 8: Hãy trình bày dòng năng lượng và năng suất sinh hc ca h sinh thái?
Tr li:
1. Dòng năng lượng
- Ch yếu là năng lượng MT, phn khác là năng lượng t lòng đất (hóa thch, phóng xạ…)
- Năng lượng Mt được cây xanh quang hp hp thu, chuyn thành cht hữu cơ, tiếp tc theo chui
thức ăn đi đên các thành phần khác ca h.
2. Năng suất sinh hc
- kh năng chuyển hóa năng lượng MT hoặc năng lượng cha trong thức ăn ban đầu thành sinh
khi.
- NSSH cấp thô (GPP): NLMT đưc thc vt quang hp chuyn hóa thành các cht hữu
chứa trong cơ thể và năng lượng để duy trì s sng (hô hp).
- NSSH sơ cấp tinh (NPP): NLMT được TV tng hp cha trong các cht hữu cơ
GPP = NPP + R (năng lượng dung cho hô hp)
GPP được tính theo đơn vị kg/ha/năm(vật cht khô); hoặc kj/m2/năm (năng lượng)
- Tổng NSSH cấp TĐ 1018kj/năm, mỗi người tiêu th 4,2x109 kj/m => số ợng người đủ
năng lượng: 25 t người
Câu 9: Hãy cho biết s phát trin ca h sinh thái diễn ra như thế nào?
Tr li:
- Trong t nhiên các quá trình sinh hc phát triển thường tuân theo nguyên lý 2 ca nhiệt động hc:
trình t din biến là quá trình tăng entropi (ds>>2), hay gia tăng trạng thái hn lon vô trt t.
- S phát trin ca h sinh thái t nhiên khác bit vi quá trình t nhiên khác, tăng dần đ trt t
hay gim entropi (ds<0) theo thi gian.
- Định lut 2 nhiệt động hc tác động lên h thng sông. Mi lần năng ng chuyn t nơi y
sang nơi khác, năng lượng hữu ích ban đầu mất đi dần qua nhit khuếch tán vào môi trường.
- HSTTN phát trin dẫn đến mc ổn định gim tiêu th năng lượng đ duy trì s sng bng cách
giảm tăng trưởng, không tăng số loài.
P/R=>1; P/B=>0
Câu 10. Hãy cho biết s tiến hóa ca h sinh thái diễn ra như thế nào?
Tr li:
- S tiến hóa ca h sinh thái và qun sinh vt tun t t dng này qua dng khác gi là din thế
sinh thái ( song song vi quá trình biến đổi khí hu, th nhưỡng, địa cht hoc giá th).
- Có 3 loi din thế:
+ Din thế nguyên sinh: Khởi đu t một môi trường trng => qun tiên phong => qun th
trung gian=> quần xã đỉnh cc (climax). Qun xã sinh thái có s cân bng sinh thái gia qun xã và
ngoi cnh, t l P/B=1; P/B=0.
Thí d 1: Din thế nguyên sinh t h thành rừng cây trong đó quần tiên phong các thc vt
sng vùng ngập nước.
+ Din thế th sinh: xut hin mt môi trường đã mt qun xã => qun b hy hoi =>
thây thế dn bi qun xã trung gian => quần xã đỉnh cc.
+ Din thế phân hy: không dẫn đến quần xã đỉnh cực, môi trường đần dn b phân hy qua mi
qun xã trong diên thế. Đây là diễn thế ca qun xã trên cây ngã hay trên xác của động vt.
Câu 11. Hãy trình bày s tăng trưởng và s điu chnh qun xã sinh vt?
Tr li:
1. Nguyên lý 1
- Trong điều kin không gii hn v không gian ngun thức ăn, tốc độ tăng trưởng ca qun
th có th biu din bằng phương trình: Nt = No*exp(r*t)
Trong đó:
No: s ng cá th ban đầu
Nt: S ng cá th thời điểm t
r: H s tăng trưởng ni ti
- Đưng biu din s ng sinh vt trong qun th trong trường hp r > 0 ( hình j ); r <0 (hình S
ngược).
2. Nguyên lý 2
- Trong điều kin s phát trin ca qun th b gii hn v không gian và ngun thức ăn, s ng
các th ca qun th sinh vt b gii hn bi kh năng mang K (threshold) ca h sinh thái.
3. Nhn xét
- Qun th có 2 cách tăng trưởng và t điều chnh
+ Phát trin qun th r có nội dung tăng về s ng cá th, thích hp vi các loài sinh vt yếu, kích
thước nh.
+ Phát trin qun th K có ni dung gi s ng cá th sinh vt mc thích hp, nh hơn khả năng
mang ca h sinh thái đối vi các loài sinh vt có tính cạnh tranh cao, kích thước ln.
Câu 12. Hãy trình bày nhng tác động của con người ti h sinh thái?
1. To ra các h sinh thái nhân to
- HST ổn định có t l P/R =1 và P/B = 0.