
III. DÒNG ĐI N XOAY CHI UỆ Ề
A. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
1. Dòng đi n xoay chi uệ ề .
* Dòng đi n và đi n áp xoay chi uệ ệ ề
Dòng đi n xoay chi u là dòng đi n có c ng đ là hàm s sin hay côsin c a th i gian.ệ ề ệ ườ ộ ố ủ ờ
Đi n áp xoay chi u là đi n áp bi n thiên theo hàm s sin hay côsin c a th i gian.ệ ề ệ ế ố ủ ờ
T o ra dòng đi n xoay chi u b ng máy phát đi n xoay chi u d a trên c s hi n t ng c m ng đi nạ ệ ề ằ ệ ề ự ơ ở ệ ượ ả ứ ệ
t .ừ
Trong m t chu kì T dòng đi n xoay chi u đi chi u 2 l n, trong m i giây dòng đi n xoay chi u điộ ệ ề ổ ề ầ ỗ ệ ề ổ
chi u 2f l n.ề ầ
* Các giá tr hi u d ng c a dòng đi n xoay chi uị ệ ụ ủ ệ ề
C ng đ hi u d ng c a dòng đi n xoay chi u b ng c ng đ c a m t dòng đi n không đi, n u choườ ộ ệ ụ ủ ệ ề ằ ườ ộ ủ ộ ệ ổ ế
hai dòng đi n đó l n l t đi qua cùng m t đi n tr R trong nh ng kho ng th i gian b ng nhau đ dài thìệ ầ ượ ộ ệ ở ữ ả ờ ằ ủ
nhi t l ng t a ra b ng nhau.ệ ượ ỏ ằ
+ C ng đ hi u d ng và đi n áp hi u d ng: I = ườ ộ ệ ụ ệ ệ ụ
0
2
I
; U =
0
2
U
.
+ Ampe k và vôn k đo c ng đ dòng đi n và đi n áp xoay chi u d a vào tác d ng nhi t c a dòng đi nế ế ườ ộ ệ ệ ề ự ụ ệ ủ ệ
nên g i là ampe k nhi t và vôn k nhi t, s ch c a chúng là c ng đ hi u d ng và đi n áp hi u d ngọ ế ệ ế ệ ố ỉ ủ ườ ộ ệ ụ ệ ệ ụ
c a dòng đi n xoay chi u.ủ ệ ề
+ Khi tính toán, đo l ng, ... các m ch đi n xoay chi u, ch y u s d ng các giá tr hi u d ng.ườ ạ ệ ề ủ ế ử ụ ị ệ ụ
* Các lo i đo n m ch xoay chi uạ ạ ạ ề
+ Đo n m ch ch có đi n tr thu n: uạ ạ ỉ ệ ở ầ R cùng pha v i i; I = ớ
R
UR
.
+ Đo n m ch ch có t đi n: uạ ạ ỉ ụ ệ C tr pha h n i góc ể ơ
2
; I =
C
C
Z
U
; v i ZớC =
C
1
là dung kháng c a t đi n.ủ ụ ệ
T đi n C không cho dòng đi n không đi đi qua (c n tr hoàn toàn), nh ng l i cho dòng đi n xoayụ ệ ệ ổ ả ở ư ạ ệ
chi u đi qua v i đi n tr (dung kháng): Zề ớ ệ ở C =
C
1
.
+ Đo n m ch ch có cu n c m thu n: uạ ạ ỉ ộ ả ầ L s m pha h n i góc ớ ơ
2
.
I =
L
L
Z
U
; v i ZớL = L là c m kháng c a cu n dây.ả ủ ộ
Cu n c m thu n L cho dòng đi n không đi đi qua hoàn toàn (không c n tr ) và cho dòng đi n xoayộ ả ầ ệ ổ ả ở ệ
chi u đi qua v i đi n tr (c m kháng): Zề ớ ệ ở ả L = L.
+ Đo n m ch có R, L, C m c n i ti p (không phân nhánh):ạ ạ ắ ố ế
Giãn đ Fre-nen: N u bi u di n các đi n áp xoay chi u trên R, L và C b ng cácồ ế ể ễ ệ ề ằ
véc t t ng ng ơ ươ ứ
R
U
,
L
U
và
C
U
t ng ng thì đi n áp xoay chi u trên đo n m chươ ứ ệ ề ạ ạ
R, L, C m c n i ti p là: ắ ố ế
U
=
R
U
+
L
U
+
C
U
D a vào giãn đ véc t ta th y: U = ự ồ ơ ấ
22 )( CLR UUU
= I.
2
CL
2) Z- (Z R
=
I.Z
V i Z = ớ
2
CL
2) Z- (Z R
g i là t ng tr c a đo n m ch RLC.ọ ổ ở ủ ạ ạ
Đ l ch pha ộ ệ gi a u và i xác đnh theo bi u th c: tanữ ị ể ứ =
R
ZZ CL
=
R
C
L
1
C ng đ hi u d ng xác đnh theo đnh lu t Ôm: I =ườ ộ ệ ụ ị ị ậ
Z
U
.
* Bi u th c đi n áp xoay chi u, c ng đ dòng đi n xoay chi uể ứ ệ ề ườ ộ ệ ề
N u i = Iế0cos(t + i) thì u = U0cos(t + i + ).
N u u = Uế0cos(t + u) thì i = I0cos(t + u - ).
III
21

V i Iớ0 =
0
U
Z
; tan =
R
ZZ CL
.
+ C ng h ng trong đo n m ch RLC: Khi Zộ ưở ạ ạ L = ZC hay L =
C
1
thì có hi n t ng c ng h ng đi n. Khiệ ượ ộ ưở ệ
đó:
Z = Zmin = R; I = Imax =
R
U
; P = Pmax =
R
U2
; = 0.
+ Các tr ng h p khác: ườ ợ
Khi ZL > ZC thì u nhanh pha h n i (đo n m ch có tính c m kháng).ơ ạ ạ ả
Khi ZL < ZC thì u tr pha h n i (đo n m ch có tính dung kháng).ể ơ ạ ạ
Chú ý: N u trong đo n m ch có nhi u ph n t R, L, C m c n i ti p thì trong các h th c c a đnh lu tế ạ ạ ề ầ ử ắ ố ế ệ ứ ủ ị ậ
Ôm ta đt R = Rặ1 + R2 + ...; ZL = ZL1 + ZL2 + ...; ZC = ZC1 + ZC2 + ... . N u m ch không có đi n tr thu nế ạ ệ ở ầ
thì ta cho R = 0; không có cu n c m thì ta cho Zộ ả L = 0; không có t đi n thì ta cho Zụ ệ C = 0.
* Công su t c a dòng đi n xoay chi uấ ủ ệ ề
+ Công su t c a dòng đi n xoay chi u: P = UIcosấ ủ ệ ề = I2R
+ H s công su t: cosệ ố ấ =
Z
R
.
+ Ý nghĩa c a h s công su t cosủ ệ ố ấ : Công su t hao phí trên đng dây t i (có đi n tr r) là Pấ ườ ả ệ ở hp = rI2 =
22
2
cosU
rP
. N u h s công su t cosế ệ ố ấ nh thì công su t hao phí trên đng dây t i Pỏ ấ ườ ả hp s l n, do đóẽ ớ
ng i ta ph i tìm cách nâng cao h s công su t. Theo qui đnh c a nhà n c thì h s công su t cosườ ả ệ ố ấ ị ủ ướ ệ ố ấ
trong các c s đi n năng t i thi u ph i b ng 0,85.ơ ở ệ ố ể ả ằ
V i cùng m t đi n áp U và d ng c dùng đi n tiêu th m t công su t P thì I = ớ ộ ệ ụ ụ ệ ụ ộ ấ
cosU
P
, tăng h sệ ố
công su t cosấ đ gi m c ng đ hi u d ng I t đó gi m hao phí vì t a nhi t trên dây.ể ả ườ ộ ệ ụ ừ ả ỏ ệ
2. Truy n t i đi n năng – Máy bi n ápề ả ệ ế .
* Truy n t i đi n năngề ả ệ
+ Công su t hao phí trên đng dây t i: Pấ ườ ả hp = rI2 = r(
U
P
)2 = P2
2
U
r
.
+ Hi u su t t i đi n: H = ệ ấ ả ệ
P
PP hp
.
+ Đ gi m đi n trên đng dây t i đi n: ộ ả ệ ườ ả ệ U = Ir.
+ Bi n pháp gi m hao phí trên đng dây t i: gi m r, tăng U.ệ ả ườ ả ả
Vì r =
S
l
nên đ gi m ta ph i dùng các lo i dây có đi n tr su t nh nh b c, dây siêu d n, ... v i giáể ả ả ạ ệ ở ấ ỏ ư ạ ẫ ớ
thành quá cao, ho c tăng ti t di n S. Vi c tăng ti t di n S thì t n kim lo i và ph i xây c t đi n l n nênặ ế ệ ệ ế ệ ố ạ ả ộ ệ ớ
các bi n pháp này không kinh t .ệ ế
Trong th c t đ gi m hao phí trên đng truy n t i ng i ta dùng bi n pháp ch y u là tăng đi n ápự ế ể ả ườ ề ả ườ ệ ủ ế ệ
U: dùng máy bi n áp đ đa đi n áp nhà máy phát đi n lên cao r i t i đi trên các đng dây cao áp. G nế ể ư ệ ở ệ ồ ả ườ ầ
đn n i tiêu th l i dùng máy bi n áp h áp đ gi m đi n áp t ng b c đn giá tr thích h p.ế ơ ụ ạ ế ạ ể ả ệ ừ ướ ế ị ợ
Tăng đi n áp trên đng dây t i lên n l n thì công su t hao phí gi m nệ ườ ả ầ ấ ả 2 l n.ầ
* Máy bi n áp: ếMáy bi n áp là thi t b bi n đi đi n áp (xoay chi u).ế ế ị ế ổ ệ ề
C u t oấ ạ
+ M t l i bi n áp hình khung b ng s t non có pha silic đ tăng đ t th m ộ ỏ ế ằ ắ ể ộ ừ ẩ c a l i s t.ủ ỏ ắ
+ Hai cu n dây có s vòng dây Nộ ố 1, N2 khác nhau có đi n tr thu n nh và đ t c m l n qu n trên l i bi nệ ở ầ ỏ ộ ự ả ớ ấ ỏ ế
áp. Cu n n i vào ngu n phát đi n g i là cu n s c p, cu n n i ra các c s tiêu th đi n năng g i là cu nộ ố ồ ệ ọ ộ ơ ấ ộ ố ơ ở ụ ệ ọ ộ
th c p.ứ ấ
Nguyên t c ho t đngắ ạ ộ
D a vào hi n t ng c m ng đi n t .ự ệ ượ ả ứ ệ ừ
III
22

N i hai đu cu n s c p vào ngu n phát đi n xoay chi u, dòng đi n xoay chi u ch y trong cu n số ầ ộ ơ ấ ồ ệ ề ệ ề ạ ộ ơ
c p t o ra t tr ng bi n thiên trong l i bi n áp. T thông bi n thiên c a t tr ng đó qua cu n th c pấ ạ ừ ườ ế ỏ ế ừ ế ủ ừ ườ ộ ứ ấ
gây ra su t đi n đng c m ng trong cu n th c p.ấ ệ ộ ả ứ ộ ứ ấ
S bi n đi đi n áp và c ng đ dòng đi n trong máy bi n ápự ế ổ ệ ườ ộ ệ ế
V i máy bi n áp làm vi c trong đi u ki n lí t ng (hi u su t g n 100%): ớ ế ệ ề ệ ưở ệ ấ ầ
1
2
U
U
=
2
1
I
I
=
1
2
N
N
.
* Công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế
+ Dùng đ thay đi đi n áp c a dòng đi n xoay chi u.ể ổ ệ ủ ệ ề
+ S d ng trong vi c truy n t i đi n năng đ gi m hao phí trên đng dây truy n t i.ử ụ ệ ề ả ệ ể ả ườ ề ả
+ S d ng trong các máy hàn đi n, n u ch y kim lo i.ử ụ ệ ấ ả ạ
3. Máy phát đi n xoay chi uệ ề .
* Máy phát đi n xoay chi u 1 phaệ ề
+ Các b ph n chính:ộ ậ
Ph n c m là nam châm vĩnh c u hay nam châm đi n. Đó là ph n t o ra t tr ng.ầ ả ữ ệ ầ ạ ừ ườ
Ph n ng là nh ng cu n dây, trong đó xu t hi n su t đi n đng c m ng khi máy ho t đng.ầ ứ ữ ộ ấ ệ ấ ệ ộ ả ứ ạ ộ
M t trong hai ph n đt c đnh, ph n còn l i quay quanh m t tr c. Ph n c đnh g i là stato, ph nộ ầ ặ ố ị ầ ạ ộ ụ ầ ố ị ọ ầ
quay g i là rôto.ọ
+ Ho t đng: khi rôto quay, t thông qua cu n dây bi n thiên, trong cu n dây xu t hi n su t đi n đngạ ộ ừ ộ ế ộ ấ ệ ấ ệ ộ
c m ng, su t đi n đng này đc đa ra ngoài đ s d ng.ả ứ ấ ệ ộ ượ ư ể ử ụ
+ N u t thông qua cu n dây là ế ừ ộ (t) thì su t đi n đng c m ng trong cu n dây là: e = - ấ ệ ộ ả ứ ộ
dt
d
= - ’(t)
+ T n s c a dòng đi n xoay chi u: Máy phát có m t cu n dây và m t nam châm (g i là m t c p c c) vàầ ố ủ ệ ề ộ ộ ộ ọ ộ ặ ự
rôto quay n vòng trong m t giây thì t n s dòng đi n là f = n. Máy có p c p c c và rô to quay n vòng trongộ ầ ố ệ ặ ự
m t giây thì f = np. Máy có p c p c c, rô to quay n vòng trong m t phút thì f = ộ ặ ự ộ
60
np
.
* Dòng đi n xoay chi u ba phaệ ề
Dòng đi n xoay chi u ba pha là m t h th ng ba dòng đi n xoay chi u, gây b i ba su t đi n đng xoayệ ề ộ ệ ố ệ ề ở ấ ệ ộ
chi u có cùng t n s , cùng biên đ nh ng l ch pha nhau t ng đôi m t là ề ầ ố ộ ư ệ ừ ộ
3
2
.
* C u t o và ho t đng c a máy phát đi n xoay chi u 3 phaấ ạ ạ ộ ủ ệ ề
Dòng đi n xoay chi u ba pha đc t o ra b i máy phát đi n xoay chi u ba pha.ệ ề ượ ạ ở ệ ề
Máy phát đi n xoay chi u ba pha c u t o g m stato có ba cu n dây riêng r , hoàn toàn gi ng nhau qu nệ ề ấ ạ ồ ộ ẽ ố ấ
trên ba l i s t đt l ch nhau 120ỏ ắ ặ ệ 0 trên m t vòng tròn, rôto là m t nam châm đi n.ộ ộ ệ
Khi rôto quay đu, các su t đi n đng c m ng xu t hi n trong ba cu n dây có cùng biên đ, cùng t nề ấ ệ ộ ả ứ ấ ệ ộ ộ ầ
s nh ng l ch pha nhau ố ư ệ
3
2
.
N u n i các đu dây c a ba cu n v i ba m ch ngoài (ba t i tiêu th ) gi ng nhau thì ta có h ba dòngế ố ầ ủ ộ ớ ạ ả ụ ố ệ
đi n cùng biên đ, cùng t n s nh ng l ch nhau v pha là ệ ộ ầ ố ư ệ ề
3
2
.
* Các cách m c m ch 3 phaắ ạ
+ M c hình sao: ba đi m đu c a ba cu n dây đc n i v i 3 m ch ngoài b ng 3 dâyắ ể ầ ủ ộ ượ ố ớ ạ ằ
d n, g i là dây pha. Ba đi m cu i n i chung v i nhau tr c r i n i v i 3 m ch ngoàiẫ ọ ể ố ố ớ ướ ồ ố ớ ạ
b ng m t dây d n g i là dây trung hòa.ằ ộ ẫ ọ
N u t i tiêu th cũng đc n i hình sao và t i đi x ng (3 t i gi ng nhau) thì c ngế ả ụ ượ ố ả ố ứ ả ố ườ
đ dòng đi n trong dây trung hòa b ng 0.ộ ệ ằ
N u t i không đi x ng (3 t i không gi ng nhau) thì c ng đ dòng đi n trong dây trung hoà khác 0ế ả ố ứ ả ố ườ ộ ệ
nh ng nh h n nhi u so v i c ng đ dòng đi n trong các dây pha.ư ỏ ơ ề ớ ườ ộ ệ
Khi m c hình sao ta có: Uắd =
3
Up (Ud là đi n áp gi a hai dây pha, Uệ ữ p là đi n áp gi a dây pha và dâyệ ữ
trung hoà).
M ng đi n gia đình s d ng m t pha c a m ng đi n 3 pha: nó có m t dây nóng vàạ ệ ử ụ ộ ủ ạ ệ ộ
m t dây ngu i.ộ ộ
III
23

+ M c hình tam giác: đi m cu i cu n này n i v i đi m đu c a cu n ti p theo theo tu n t thành ba đi mắ ể ố ộ ố ớ ể ầ ủ ộ ế ầ ự ể
n i chung. Ba đi m n i đó đc n i v i 3 m ch ngoài b ng 3 dây pha.ố ể ố ượ ố ớ ạ ằ
Cách m c này đòi h i 3 t i tiêu th ph i gi ng nhau.ắ ỏ ả ụ ả ố
* u đi m c a dòng đi n xoay chi u 3 phaƯ ể ủ ệ ề
+ Ti t ki m đc dây n i t máy phát đn t i tiêu th ; gi m đc hao phí đi n năng trên đng dây.ế ệ ượ ố ừ ế ả ụ ả ượ ệ ườ
+ Trong cách m c hình sao, ta có th s d ng đc hai đi n áp khác nhau: Uắ ể ử ụ ượ ệ d =
3
Up
+ Cung c p đi n cho đng c ba pha, dùng ph bi n trong các nhà máy, xí nghi p.ấ ệ ộ ơ ổ ế ệ
4. Đng c không đng b ba pha.ộ ơ ồ ộ
* S quay không đng bự ồ ộ
Quay đu m t nam châm hình ch U v i t c đ góc ề ộ ử ớ ố ộ thì t tr ng gi a hai nhánh c a nam châm cũngừ ườ ữ ủ
quay v i t c đ góc ớ ố ộ . Đt trong t tr ng quay này m t khung dây d n kín có th quay quanh m t tr cặ ừ ườ ộ ẫ ể ộ ụ
trùng v i tr c quay c a t tr ng thì khung dây quay v i t c đ góc ớ ụ ủ ừ ườ ớ ố ộ ’ < . Ta nói khung dây quay không
đng b v i t tr ng.ồ ộ ớ ừ ườ
III
24

* Nguyên t c ho t đng c a đng c không đng b 3 phaắ ạ ộ ủ ộ ơ ồ ộ
+ T o ra t tr ng quay b ng cách cho dòng đi n xoay chi u 3 pha đi vào trong 3 cu n dây gi ng nhau,ạ ừ ườ ằ ệ ề ộ ố
đt l ch nhau 120ặ ệ 0 trên m t giá tròn thì trong không gian gi a 3 cu n dây s có m t t tr ng quay v i t nộ ữ ộ ẽ ộ ừ ườ ớ ầ
s b ng t n s c a dòng đi n xoay chi u.ố ằ ầ ố ủ ệ ề
+ Đt trong t tr ng quay m t rôto l ng sóc có th quay xung quanh tr c trùng v i tr c quay c a tặ ừ ườ ộ ồ ể ụ ớ ụ ủ ừ
tr ng.ườ
+ Rôto l ng sóc quay do tác d ng c a t tr ng quay v i t c đ nh h n t c đ c a t tr ng. Chuy nồ ụ ủ ừ ườ ớ ố ộ ỏ ơ ố ộ ủ ừ ườ ể
đng quay c a rôto đc s d ng đ làm quay các máy khác.ộ ủ ượ ử ụ ể
B. CÁC D NG BÀI T PẠ Ậ
1. Đi c ng v dòng đi n xoay chi u ạ ươ ề ệ ề .
* Các công th c:ứ
Bi u th c c a i và u: Iể ứ ủ 0cos(t + i); u = U0cos(t + u).
Đ l ch pha gi a u và i: ộ ệ ữ = u - i.
Các giá tr hi u d ng: I = ị ệ ụ
0
2
I
; U =
0
2
U
.
Chu kì; t n s : T = ầ ố
2
; f =
2
.
Trong 1 giây dòng đi n xoay chi u có t n s f (tính ra Hz) đi chi u 2f l n.ệ ề ầ ố ổ ề ầ
T thông qua khung dây c a máy phát đi n: ừ ủ ệ = NBScos(
,n B
) = NBScos(t + ) = 0cos(t + ).
Su t đng trong khung dây c a máy phát đi n: e = - ấ ộ ủ ệ
dt
d
= - ’ = NBSsin(t + ) = E0cos(t + -
2
).
* Bài t p minh h a:ậ ọ
1. Dòng đi n xoay chi u có c ng đ i = 4cos120ệ ề ườ ộ t (A). Xác đnh c ng đ hi u d ng c a dòng đi n vàị ườ ộ ệ ụ ủ ệ
cho bi t trong th i gian 2 s dòng đi n đi chi u bao nhiêu l n?ế ờ ệ ổ ề ầ
2. M t đèn ng làm vi c v i đi n áp xoay chi u u = 220ộ ố ệ ớ ệ ề
2
cos100t (V). Tuy nhiên đèn ch sáng khi đi uỉ ệ
áp đt vào đèn có |u| = 155 V. H i trung bình trong 1 s có bao nhiêu l n đèn sáng?ặ ỏ ầ
3. Dòng đi n ch y qua m t đo n m ch có bi u th c i = Iệ ạ ộ ạ ạ ể ứ 0cos100t. Trong kho ng th i gian t 0 đn 0,02ả ờ ừ ế
s, xác đnh các th i đi m c ng đ dòng đi n có giá tr t c th i có giá tr b ng: a) 0,5 Iị ờ ể ườ ộ ệ ị ứ ờ ị ằ 0; b)
2
2
I0.
4. T i th i đi m t, đi n áp ạ ờ ể ệ u = 200
2
cos(100πt -
2
) (trong đó u tính b ng V, t tính b ng s) có giá tr là 100ằ ằ ị
2
V
và đang gi m. Xác đnh đi n áp này sau th i đi m đó ả ị ệ ờ ể
300
1
s.
5. Đi n áp xoay chi u gi a hai đi m A và B bi n thiên đi u hòa v i bi u th c u = ệ ề ữ ể ế ề ớ ể ứ 220
2
cos(100πt +
6
)
(trong đó u tính b ng V, t tính b ng s). T i th i đi m tằ ằ ạ ờ ể 1 nó có giá tr t c th i uị ứ ờ 1 = 220 V và đang có xu h ng tăng.ướ
H i t i th i đi m tỏ ạ ờ ể 2 ngay sau t1 5 ms thì nó có giá tr t c th i uị ứ ờ 2 b ng bao nhiêu?ằ
6. M t khung dây d n ph ng d t hình ch nh t có 500 vòng dây, di n tích m i vòng 54 cmộ ẫ ẳ ẹ ữ ậ ệ ỗ 2. Khung dây
quay đu quanh m t tr c đi x ng (thu c m t ph ng c a khung), trong t tr ng đu có vect c m ngề ộ ụ ố ứ ộ ặ ẳ ủ ừ ườ ề ơ ả ứ
t vuông góc v i tr c quay và có đ l n 0,2 T. Tính t thông c c đi qua khung dây. Đ su t đi n đngừ ớ ụ ộ ớ ừ ự ạ ể ấ ệ ộ
c m ng xu t hi n trong khung dây có t n s 50 Hz thì khung dây ph i quay v i t c đ bao nhiêuả ứ ấ ệ ầ ố ả ớ ố ộ
vòng/phút?
7. M t khung dây d n ph ng d t hình ch nh t có 500 vòng dây, di n tích m i vòng là 220 cmộ ẫ ẳ ẹ ữ ậ ệ ỗ 2. Khung dây
quay đu v i t c đ 50 vòng/giây quanh tr c đi x ng n m trong m t ph ng c a khung dây, trong m t tề ớ ố ộ ụ ố ứ ằ ặ ẳ ủ ộ ừ
tr ng đu có véc t c m ng t ườ ề ơ ả ứ ừ
B
vuông góc v i tr c quay và có đ l n ớ ụ ộ ớ
2
5
π
T. Tính su t đi n đng c cấ ệ ộ ự
đi xu t hi n trong khung dây.ạ ấ ệ
8. M tộ khung dây d n hình ch nh t có 1500 vòng, di n tích m i vòng 100 cmẫ ữ ậ ệ ỗ 2, quay đu quanh tr c điề ụ ố
x ng c a khung v i t c đ góc 120 vòng/phút trong m t t tr ng đu có c m ng t b ng 0,4 T. Tr cứ ủ ớ ố ộ ộ ừ ườ ề ả ứ ừ ằ ụ
quay vuông góc v i các đng s c t . Ch n g c th i gian là lúc véc t pháp tuy n c a m t ph ng khungớ ườ ứ ừ ọ ố ờ ơ ế ủ ặ ẵ
dây cùng h ng v i véc t c m ng t . Vi t bi u th c su t đi n đng c m ng t c th i trong khung.ướ ớ ơ ả ứ ừ ế ể ứ ấ ệ ộ ả ứ ứ ờ
III
25