VI. L NG T ÁNH SÁNGƯỢ
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Hi n t ng quang đi n - Thuy t l ng t ánh sáng ượ ế ượ .
* Hi n t ng quang đi n ượ
Hi n t ng ánh sáng làm b t các electron ra kh i m t kim lo i g i là hi n t ng quang đi n ngoài (g i ượ ượ
t t là hi n t ng quang đi n). ượ
* Các đnh lut quang đi n
+ Đnh lu t quang đi n th nh t (đnh lu t v gi i h n quang đi n):
Đi v i m i kim lo i ánh sáng kích thích ph i có b c sóng ướ ng n h n hay b ng gi i h n quang đi n ơ
0 c a kim lo i đó, m i gây ra đc hi n t ng quang đi n: ượ ượ 0.
+ Đnh lu t quang đi n th hai (đnh lu t v c ng đ dòng quang đi n b o hòa): ườ
Đi v i m i ánh sáng thích h p (có 0), c ng đ dòng quang đi n b o hòa t l thu n v i c ngườ ườ
đ chùm ánh sáng kích thích.
+ Đnh lu t quang đi n th ba (đnh lu t v đng năng c c đi c a quang electron):
Đng năng ban đu c c đi c a quang electron không ph thu c vào c ng đ c a chùm sáng kích ườ
thích, mà ch ph thu c vào b c sóng ánh sáng kích thích và b n ch t kim lo i. ướ
* Thuy t l ng t ánh sángế ượ
+ Chùm ánh sáng là m t chùm các phôtôn (các l ng t ánh sáng). M i phôtôn có năng l ng xác đnh ượ ượ =
hf (f là t n s c a sóng ánh sáng đn s c t ng ng). C ng đ c a chùm sáng t l v i s phôtôn phát ra ơ ươ ườ
trong 1 giây.
+ Phân t , nguyên t , electron… phát x hay h p th ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát x hay h p th
phôtôn.
+ Các phôtôn bay d c theo tia sáng v i t c đ c = 3.10 8 m/s trong chân không.
Năng l ng c a m i phôtôn r t nh . M t chùm sáng dù y u cũng ch a r t nhi u phôtôn do r t nhi uượ ế
nguyên t , phân t phát ra. Vì v y ta nhìn th y chùm sáng liên t c.
Phôtôn ch t n t i trong tr ng thái chuy n đng. Không có phôtôn đng yên.
* Gi i thích các đnh lu t quang đi n
Công th c Anhxtanh v hi n t ng quang đi n: hf = ượ
hc
= A +
2
1
mv
2max0
.
+ Gi i thích đnh lu t th nh t: Đ có hi n t ng quang đi n thì năng l ng c a phôtôn ph i l n h n ượ ượ ơ
ho c b ng công thoát: hf =
hc
A =
0
hc
0; v i 0 =
A
hc
chính là gi i h n quang đi n c a kim
lo i.
+ Gi i thích đnh lu t th hai: C ng đ c a dòng quang đi n b o hòa t l thu n v i s quang electron ườ
b t ra kh i catôt trong m t đn v th i gian. V i các chùm sáng có kh năng gây ra hi n t ng quang đi n, ơ ượ
thì s quang electron b b t ra kh i m t catôt trong m t đn v th i gian t l thu n v i s phôtôn đn đp ơ ế
vào m t catôt trong th i gian đó. S phôtôn này t l v i c ng đ chùm ánh sáng t i. T đó suy ra, c ng ườ ườ
đ c a dòng quang đi n b o hòa t l thu n v i c ng c a chùm sáng chi u vào catôt. ườ ế
+ Gi i thíc đnh lu t th ba: Ta có: Wđ0max =
2
1
mv
2max0
=
hc
- A, do đó đng năng ban đu c c đi c a các
quang electron ch ph thu c vào b c sóng c a ánh sáng kích thích và công thoát electron kh i b m t ướ
kim lo i mà không ph thu c vào c ng đ c a chùm ánh sáng kích thích. ườ
* L ng tính sóng - h t c a ánh sángưỡ
Ánh sáng v a có tính ch t sóng, v a có tính ch t h t. Ta nói ánh sáng có l ng tính sóng - h t. ưỡ
Trong m i hi n t ng quang h c, ánh sáng th ng th hi n r m t trong hai tính ch t trên. Khi tính ượ ườ
ch t sóng th hi n r thì tính ch t h t l i m nh t, và ng c l i. ượ
Sóng đi n t có b c sóng càng ng n, phôtôn ng v i nó có năng l ng càng l n thì tính ch t h t th ướ ượ
hi n càng r , nh hi n t ng quang đi n, kh năng đâm xuyên, kh năng phát quang…, còn tính ch t ư ượ
sóng càng m nh t. Trái l i sóng đi n t có b c sóng càng dài, phôtôn ng v i nó có năng l ng càng ướ ượ
nh , thì tính ch t sóng l i th hi n r h n nh hi n t ng giao thoa, nhi u x , tán s c, …, còn tính ch t ơ ư ượ
h t thì m nh t.
2. Hi n t ng quang đi n bên trong ượ .
* Ch t quang d n
VI
1
Ch t quang d n là nh ng ch t bán d n, d n đi n kém khi không b chi u sáng và d n đi n t t khi b ế
chi u ánh sáng thích h p.ế
VI
2
* Hi n t ng quang đi n trong ượ
Hi n t ng ánh sáng gi i phóng các electron liên k t đ cho chúng tr thành các electron d n đng th i ượ ế
t o ra các l tr ng cùng tham gia vào quá trình d n đi n, g i là hi n t ng quang đi n trong. ượ
* Quang đi n tr
Quang đi n tr đc ch t o d a trên hi u ng quang đi n trong. Đó là m t t m bán d n có giá tr đi n ượ ế
tr thay đi khi c ng đ chùm ánh sáng chi u vào nó thay đi. ườ ế
* Pin quang đi n
Pin quang đi n là ngu n đi n trong đó quang năng đc bi n đi tr c ti p thành đi n năng. Ho t đng ượ ế ế
c a pin d a trên hi n t ng quang đi n bên trong c a m t s ch t bán d n nh đng ôxit, sêlen, silic, … . ượ ư
Su t đi n đng c a pin th ng có giá tr t 0,5 V đn 0,8 V ườ ế
Pin quang đi n (pin m t tr i) đã tr thành ngu n cung c p đi n cho các vùng sâu vùng xa, trên các v
tinh nhân t o, con tàu vũ tr , trong các máy đo ánh sáng, máy tính b túi. …
3. M u nguyên t Bo .
* M u nguyên t c a Bo
Tiên đ v tr ng thái d ng
Nguyên t ch t n t i trong m t s tr ng thái có năng l ng xác đnh E ượ n, g i là các tr ng thái d ng. Khi
tr ng thái d ng, nguyên t không b c x .
Trong các tr ng thái d ng c a nguyên t , electron chuy n đng quanh h t nhân trên nh ng qu đo có
bán kính hoàn toàn xác đnh g i là qu đo d ng.
Bo đã tìm đc công th c tính qu đo d ng c a electron trong nguyên t hyđrô: rượ n = n2r0, v i n là s
nguyên và r0 = 5,3.10-11 m, g i là bán kính Bo. Đó chính là bán kính qu đo d ng c a electron, ng v i
tr ng thái c b n. ơ
Bình th ng, nguyên t tr ng thái d ng có năng l ng th p nh t g i là tr ng thái c b n. Khi h pườ ượ ơ
th năng l ng thì nguyên t chuy n lên tr ng thái d ng có năng l ng cao h n, g i là tr ng thái kích ượ ượ ơ
thích. Th i gian nguyên t tr ng thái kích thích r t ng n (c 10 -8 s). Sau đó nguyên t chuy n v tr ng
thái d ng có năng l ng th p h n và cu i cùng v tr ng thái c b n. ượ ơ ơ
Tiên đ v s b c x và h p th năng l ng c a nguyên t ượ
Khi nguyên t chuy n t tr ng thái d ng có năng l ng E ượ n sang tr ng thái d ng có năng l ng E ượ m nh
h n thì nguyên t phát ra m t phôtôn có năng l ng: ơ ượ = hfnm = En – Em.
Ng c l i, n u nguyên t tr ng thái d ng có năng l ng Eượ ế ượ m mà h p th đc m t phôtôn có năng ượ
l ng hf đúng b ng hi u Eượ n – Em thì nó chuy n sang tr ng thái d ng có năng l ng E ượ n l n h n. ơ
S chuy n t tr ng thái d ng E m sang tr ng thái d ng E n ng v i s nh y c a electron t qu đo d ng
có bán kính rm sang qu đo d ng có bán kính r n và ng c l i.ượ
* Quang ph phát x và h p th c a nguyên t hidrô
+ Nguyên t hiđrô có các tr ng thái d ng khác nhau E K, EL, EM, ... . Khi đó electron chuy n đng trên các
qu đo d ng K, L, M, ...
+ Khi electron chuy n t m c năng l ng cao (E ượ cao) xu ng m c năng l ng th p h n (E ượ ơ th p) thì nó phát ra
m t phôtôn có năng l ng hoàn toàn xác đnh: hf = E ượ cao – Eth p.
M i phôtôn có t n s f ng v i m t sóng ánh sáng đn s c có b c sóng ơ ướ =
f
c
, t c là m t v ch
quang ph có m t màu (hay m t v trí) nh t đnh. Đi u đó lí gi i t i sao quang ph phát x c a nguyên t
hiđrô là quang ph v ch.
Ng c l i n u m t nguyên t hiđrô đang m t m c năng l ng Eượ ế ượ th p nào đó mà n m trong m t chùm
ánh sáng tr ng, trong đó có t t c các phôtôn có năng l ng t l n đn nh khác nhau, thì l p t c nguyên ượ ế
t h p th m t phôtôn có năng l ng phù h p ượ = Ecao Eth p đ chuy n lên m c năng l ng E ượ cao. Như
v y, m t sóng ánh sáng đn s c đã b h p th , làm cho trên quang ph liên t c xu t hi n m t v ch t i. Do ơ
đó quang ph h p th c a nguyên t hiđrô cũng là quang ph v ch.
4. H p th và ph n x l c l a ánh sáng – Màu s c các v t .
* H p th ánh sáng
+ H p th ánh sáng là hi n t ng môi tr ng v t ch t làm gi m c ng đ c a chùm sáng truy n qua nó. ượ ườ ườ
+ Đnh lu t v s h p th ánh sáng: C ng đ I c a chùm sáng đn s c khi truy n qua môi tr ng h p ườ ơ ườ
th , gi m theo đnh lu t hàm mũ c a đ dài d c a đng đi tia sáng: I = I ườ 0e-d; v i I0 là c ng đ c a chùmườ
ánh sáng t i, đc g i là h s h p th c a môi tr ng.ượ ườ
VI
3
+ H p th l c l a: S h p th ánh sáng c a m t môi tr ng có tính ch n l c, h s h p th c a môi ườ
tr ng ph thu c vào b c sóng ánh sáng.ườ ướ
Nh ng v t không h p th ánh sáng trong mi n nhì t y c a quang ph đc g i là v t trong su t không ượ
màu. Nh ng v t h p th hoàn toàn m i ánh sáng nhìn th y thì có màu đen.
Nh ng v t h p th l c l a ánh sáng trong mi n nhìn th y thì đc g i là v t trong su t có màu. ượ
* Ph n x (ho c tán x ) l c l a – Màu s c các v t
+ m t s v t, kh năng ph n x (ho c tán x ) ánh sáng m nh y u khác nhau ph thu c và b c sóng ế ướ
ánh sáng t i. Đó là s ph n x (ho c tán x ) l c l a.
+ Các v t th khác nhau có màu s c khác nhau là do chúng đc c u t o t nh ng v t li u khác nhau. Khi ượ
ta chi u ánh sáng tr ng vào v t, v t h p th m t s ánh sáng đn s c và ph n x , tán x ho c cho truy nế ơ
qua các ánh sáng đn s c khác.ơ
+ Màu s c các v t còn ph thu c vào màu s c c a ánh sáng r i vào nó: M t v t có màu đ khi nó đc ượ
chi u b ng ánh sáng tr ng nh ng khi ch chi u vào nó ánh sáng màu lam ho c màu tím thì nó h p th hoànế ư ế
toàn chùm ánh sáng đó và nó tr thành có màu đen.
5. Hi n t ng quang – Phát quang ượ .
* S phát quang
+ Có m t s ch t khi h p th năng l ng d i m t d ng nào đó, thì có kh năng phát ra các b c x đi n ượ ướ
t trong mi n ánh sáng nhìn th y. Các hi n t ng đó g i là s phát quang. ượ
+ M i ch t phát quang có m t quang ph đc tr ng cho nó. ư
+ Sau khi ng ng kích thích, s phát quang c a m t s ch t còn ti p t c kéo dài thêm m t th i gian nào đó, ế
r i m i ng ng h n. Kho ng th i gian t lúc ng ng kích thích cho đn lúc ng ng phát quang g i là th i ế
gian phát quang.
* Hu nh quang và lân quang
+ S hu nh quang là s phát quang có th i gian phát quang ng n (d i 10 ướ -8 s), nghĩa là ánh sáng phát quang
h u nh t t ngay sau khi t t ánh sáng kích thích. Nó th ng x y ra v i ch t l ng và ch t khí. ư ườ
+ S lân quang là s phát quang có th i gian phát quang dài (t 10 -8 s tr lên); th ng x y ra v i ch t r n. ườ
Các ch t r n phát lân quang g i là ch t lân quang.
* Đnh lu t Xt c v s phát quang
Ánh sáng phát quang có b c sóng ướ ’ dài h n b c sóng c a ánh sáng kích thích ơ ướ : ’ > .
* ng d ng c a hi n t ng phát quang ượ
S d ng trong các đèn ng đ th p sáng, trong các màn hình c a dao đng kí đi n t , tivi, máy tính. S
d ng s n phát quang quét trên các bi n báo giao thông. ơ
6. S l c v lazeơ ượ .
Laze là m t ngu n sáng phát ra m t chùm sáng c ng đ l n d a trên vi c ng d ng hi n t ng phát ườ ượ
x c m ng.
* S phát x c m ng
N u m t nguyên t đang trong tr ng thái kích thích, s n sàng phát ra m t phôtôn có năng l ng ế ượ = hf,
b t g p m t phôtôn có năng l ng ượ đúng b ng hf bay l t qua nó, thì l p t c nguyên t này cũng phát ra ướ
phôtôn . Phôtôn có cùng năng l ng và bay cùng ph ng v i phôtôn ượ ươ ’. Ngoài ra sóng đi n t ng v i
phôtôn hoàn toàn cùng pha và dao đng trong m t m t ph ng song song v i m t ph ng dao đng c a
sóng đi n t ng v i phôtôn ’.
Nh v y, n u có m t phôtôn ban đu bay qua m t lo t các nguyên t đang trong tr ng thái kích thíchư ế
thì s phôtôn s tăng lên theo c p s nhân.
Tùy theo v t li u phát x , ng i ta đã t o ra laze r n, laze khí và laze bán d n. Laze rubi (h ng ng c) ườ
bi n đi quang năng thành quang năng.ế
* C u t o c a laze rubi
Rubi (h ng ng c) là Al 2O3 có pha Cr2O3.
Laze rubi g m m t thanh rubi hình tr . Hai m t đc mài nh n vuông góc v i tr c c a thanh. M t (1) ượ
đc m b c tr thành g ng ph ng (Gượ ươ 1) có m t ph n x quay vào phía trong. M t (2) là m t bán m , t c
là m m t l p m ng đ cho kho ng 50% c ng đ chùm sáng chi u t i b ph n x , còn kho ng 50% ườ ế
truy n qua. M t này tr thành g ng ph ng (G ươ 2) có m t ph n x quay v phía G 1. Hai g ng Gươ 1 và G2
song song v i nhau.
Dùng đèn phóng đi n xenon đ chi u sáng r t m nh thanh rubi và đa m t s l n ion crôm lên tr ng thái ế ư
kích thích. N u có m t ion crôm b c x theo ph ng vuông góc v i hai g ng thì ánh sáng s ph n x điế ươ ươ
VI
4
ph n x l i nhi u l n gi a hai g ng và s làm cho m t lo t ion crôm phát x c m ng. Ánh sáng s ươ
đc khu ch đi lên nhi u l n. Chùm tia laze đc l y ra t g ng bán m Gượ ế ượ ươ 2.
VI
5