BAITAP123.COM CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO
1
TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỂ VẬT LÝ
(Để giúp giáo viên hệ thống liệu giảng dạy đồng thời giúp các em học
sinh nm vững các kiến thc, cng c và nâng cao k năng giải bài tập vật lý về
chương dao động điều hòa nhanh chính xác. Baitap123.com xin gii thiu
chuyên đề “Con lắc xo” được biên soạn bởi các thầy kinh nghiệm lâu
năm trong công tác dạy. Ni dung của chuyên đề tay bao gm: kiến thức thuyết,
các dạng i tập bài tập trc nghim luyn tp. Mọi liên hệ xin gửi về
baitap123@gmail.com )
CON LẮC LÒ XO
Chuyên đề này gồm c vấn đ: cu to ca con lc xo, phương trình dao động,
chu kì và tần s, lực đàn hồi và lực kéo về, năng lượng, h lò xo
A. LÍ THUYẾT
1. Cu to ca con lắc lò xo
- Cu to: Con lắc xo gồm một xo độ cng k khối lượng không đáng kể,
một đầu gn c định, đầu kia gn vi vt nng khối lượng m được đặt theo phương
ngang hoc treo thẳng đứng.
- Bao gm : Con lắc lò xo nằm ngang và con lắc lò xo thẳng đứng.
- Điu kin: để vật dao động điều hoà là bỏ qua ma sát và nằm trong gii hạn đàn
hi
2. Phương trình dao động
- Phương trình li độ:
sin( )x A t


.
- Phương trình vn tc:
sin( )v A t
Con lắc lò xo nằm ngang
Con lắc lò xo thẳng đứng
BAITAP123.COM CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO
2
- Phương trình gia tc:
22
cos( )a A t x
Trong đó :
x(m, cm...) : là li độ ca vt ; v(m/s,cm/s...) : vt tc ca vt ;
a(m/s2, cm/s2) : gia tc ca vt
A(m, cm...) : là biên độ dao động (ph thuộc vào cách kích thích ban đầu)
là tần s góc của dao động
( d) :ra
pha ban đầu của dao động;
( ) :t

pha dao động ti thời điểm t
3. Chu k và tần s
- Công thức chung
1
; ; 2
2
k k m
fT
m m k

Trong đó: k: độ cng lò xo (N/m); m: khối lượng ca vt (kg)
T: chu kì (s); f: tn s( Hz);
: tn s góc (rad/s)
(Chu kì của con lắc đơn chỉ ph thuộc vào cấu to : khối lượng và độ cng
Không phụ thuộc vào cách treo, cách kích thích, gia tốc rơi tự do)
- Khi con lc nm thẳng đứng: Vt VTCB
0
()mg k l

:
0
0
1
2;
2
lg
Tf
gl

+ Khi con lc nằm trên mt phẳng nghiêng 1 góc
so với phương ngang:
sink l mg

0
0
1 .sin
2;
.sin 2
lg
Tf
gl


(
0
l
:là độ biến dng của lò xo tại v trí
cân bằng (m) )
4. Lực đàn hồi và lực kéo về
a. Lực đàn hồi:
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đàn hồi và lực kéo về là một:
dh kv
FF
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng:
.
dh
F k l
5. Năng lượng:
a. Biu thc:
BAITAP123.COM CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO
3
- Động năng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
W . sin ( ) sin ( )
2 2 2
dm v m A t kA t
- Thế năng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
W x cos ( ) cos ( )
2 2 2
tk m A t kA t
- Cơ năng:
2 2 2
max max
11
W W W W W 22
d t d t m A kA
b. Nhận xét:
- Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì cơ năng không đổi và tỉ
l với bình phương biên độ dao động. Cơ năng của con lắc lò xo không phụ thuc
vào khối lượng vt.
- Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu b qua mọi ma sát
- Các v trí (li độ) đc bit :
0v
khi
max
;x A v v
khi x = 0 ;
WW
td
khi
2
A
x
- Thế năng và động năng của vt biến thiên điều hvới tn s góc
'2

và chu
'2
T
T
Chú ý: Mô tả s biến thiên qua lại giữa động năng và thế năng, cơ năng
- Khi đi t v trí biên o v trí cân bằng.động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng
không đổi không đổi
- Ti v trí cân bằng tthế năng cực tiu (bng không), động năng cực đại (bằng
năng)
- Ti v trí biên động năng cực tiu (bằng không), thế năng cực đại (bng cơ năng)
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: CHU KÌ VÀ TẦN S
1. Công thức
+Công thức chung
1
; ; 2
2
k k m
fT
m m k

BAITAP123.COM CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO
4
+ Lò xo thẳng đứng:
0
2l
Tg
hoc
0
kg
ml

+ Lò xo nghiêng với phương ngang một góc :
0
2sin
l
Tg
Ví dụ 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng là k =
50 N/m .Ly
210
. Chu kì dao động ca con lc lò xo là
A. 0,4s. B. 0,04s. C. 4s. D. 2s.
ng dn
Đối vi bài này cần phải chú ý đổi đơn vị của các đại lượng để tính toán ra đưc
đáp án đúng nhất.
Đổi m =200g =0,2kg
Chu kì dao động ca con lắc lò xo:
2 4 2
m 0,2
T 2 2 2 4. .10 2 .2. .10 0,4 s
k 50

=> Đáp án A
dụ 2: Mt con lắc xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động theo
phương thẳng đứng. Chu biên đ dao động ca con lc lần lượt là 0,4 s 8
cm, chn trc Ox thng đứng, chiều dương hướng xung, gc tọa độ O ti v trí cân
bng, gc thi gian t = 0 lúc vt qua v t cân bng theo chiều dương. Lấy
22
g 10 m/s
. Thi gian ngn nht k t lúc t = 0 đến lực đàn hi của lò xo
độ ln cc tiểu là
A.
30
7s
B.
7
30 s
C.
7
300 s
D.
300
7s
ng dn
Áp dụng công thức: lực đàn hồi cân bằng vi trng lc: F=P hay
0
F k l mg
Ti v trí cân bằng:
m
mg k kg
BAITAP123.COM CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO
5
22
2
m T .g 0,4 .10
T 2 2 0,04 m 4 cm
k g 4 4.10
A
x A 8 4 4 cm 2
Thi gian ngn nhất lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương đến lực đàn hi của
xo có độ ln cc tiểu là:
T T T 7T 7.0,4 7
ts
4 4 12 12 12 30
=> Đáp án B
2. Phương pháp biến đổi
a. Phương pháp tỉ l:
Thay đổi m + T l:
T
T'
=
m
m'
Thay đổi k + T l:
T
T'
=
'k
k
+ Cắt lò xo:- Công thức k.l = k1.l1 = k2.l2
(Đem cắt lò xo thành n phn bằng nhau thì k tăng lên n lần, T giảm đi
n
ln)
+ Ghép nối tiếp:
21
111
kkk
..; Ghép song song: k = k1 + k2
b. Phương pháp chuyn qua h
+ Vi
1
22 2 2 2
1 2 1 2 2 2 2
12
1 1 1
. . . . . .
mm
Tf
kk
m x m y m T x T y T x y
f f f

 
+ Vi
1
22 2 2 2
12 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
mk
Tf
km
nt
T T T
k k k f f f

 