Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH THỐNG NHẤT NỘI DUNG ÔN TẬP TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LỚP 12-NH 2022-2023 I. GIỚI HẠN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II (Từ bài 16 đến hết bài 27) BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số thay đổi 3. Phân bố dân cư chưa hợp lí a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi b. Giữa thành thị với nông thôn 4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM 1. Nguồn lao động 2. Cơ cấu lao động a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế c. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA. 1. Đặc điểm a. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp b. Tỉ lệ dân thành thị tăng c. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng 2. Mạng lưới đô thị 3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội BÀI 1 & BÀI 20. CHỦ ĐỀ: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. I.Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập 1. Công cuộc Đổi mới là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế - xã hội a. Bối cảnh b. Diễn biến c. Thành tựu 2. Nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực a. Bối cảnh b. Thành tựu 3. Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập II. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế 2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP. (NGÀNH TRỒNG TRỌT) 1. Ngành trồng trọt a. Sản xuất lương thực c. Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả 2. Ngành chăn nuôi a. Chăn nuôi lợn và gia cầm BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP (NGÀNH THỦY SẢN) 1. Ngành thủy sản a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản 2. Lâm nghiệp a. Lâm nghiệp ở nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái c. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành 2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ 3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM (CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG) 1. Công nghiệp năng lượng a. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu b. Công nghiệp điện lực 2. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm II. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA Câu 1: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. Câu 2: Dân số nước ta đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có số dân lớn nhất? A. Tày. B. Thái C. Mường. D. Khơ –me. Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 16, dân tộc ít người có dân số đứng thứ 3 ở Việt Nam là A. Tày. B. Thái. C. Mường.
- D. Hmong. Câu 5: Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 6: Đặc điểm nổi bật về dân cư của Đồng bằng sông Hồng là A. mật độ dân số cao nhất nước ta. B. mật độ dân số thấp nhất nước ta. C. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn D. tỉ lệ dân số thành thị cao hơn dân nông thôn. Câu 7: Vùng có mật đô dân số thấp nhất hiện nay của nước ta là: A. Tây Bắc. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 8: Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất tại các quốc gia và khu vực nào sau đây? A. Trung Á, châu Âu, Ôxtrâylia. B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á. C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á. D. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999? A. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng. B. đáy tháp mở rộng , thân tháp thu hẹp. C. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù. D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999? A. Đáy tháp thu hẹp. B. Đáy tháp mở rộng. C. Đỉnh tháp nhọn. D. Thân tháp thu hẹp. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây phổ biến mật độ dân số dưới 50 người/km2? A. Nam Định. B. Lai Châu. C. Hà Tĩnh. D. Thái Bình. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây phổ biến mật độ dân số từ 50 - 100 người/km2? A. Lai Châu. B. Kon Tum. C. Sơn La. D. Thái Nguyên. Câu 13: Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế. B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện. C. tăng sức ép lên tài nguyên nước. D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. Câu 14: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường là: A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế. B. hạn chế sự phát triển bền vững.
- C. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. D. chất lượng cuộc sống thấp Câu 15: Những biểu hiện của dân số nước ta đang ngày càng già đi: A. Nhóm tuổi 0 -14 và 15 – 59 giảm nhanh, trên 60 tuổi tăng khá nhanh. B. Nhóm tuổi 0 – 14 và 15 – 59 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm. C. Nhóm tuổi 0 – 14 giảm, nhóm tuổi 15 – 59 và trên 60 tuổi tăng. D. Nhóm tuổi 0 -14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15 – 59 giảm. Câu 16: Hiện nay, dân số nước ta thuộc nhóm A. cơ cấu dân số rất trẻ B. cơ cấu dân số vàng. C. cơ cấu dân số già. D. cơ cấu dân số ổn định. Câu 17: Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng. B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu. C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp. D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này. Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với dân cư, dân tộc ở nước ta? A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất. B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau. C. Chất lượng đời sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao. D. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch. Câu 19: Gia tăng dân số giảm nhưng mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người, nguyên nhân là do A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ. B. mức chết xuống thấp và ổn định. C. sự phát triển kinh tế - xã hội và chính sách dân số. D. đời sống nhân dân được nâng cao. Câu 20: Gia tăng tự nhiên đã giảm nhưng mỗi năm nước ta vẫn thêm khoảng 1 triệu người là do: A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ. B. y tế phát triển nên tỉ lệ tử thấp C. sự phát triển kinh tế - xã hội. D. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng lên. Câu 21: Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình. C. đời sống nhân dân khó khăn. D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến. Câu 22: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân. C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 23: Phát biểu nào không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta? A. Sử dụng ít lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động. C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta. D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương. Câu 24: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là vì A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
- B. lịch sử định cư sớm hơn. C. nguồn lao động ít hơn. D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. Câu 25: Do đặc điểm địa hình hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn nên Tây Bắc là vùng có A. Ngành du lịch phát triển nhất. B. Nền kinh tế phát triển nhất. C. Mật độ dân số thấp nhất. D. Ngành chăn nuôi phát triển nhất. Câu 26: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở nước ta: A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước. B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước. C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất. D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở. Câu 27: Nhân tố đóng vai trò quyết định đến phân bố nước ta hiện nay là A. các điều kiện tự nhiên. B. lịch sử khai thác lãnh thổ. C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. chuyển cư, nhập cư. Câu 28: Nguyên nhân cơ bản khiến đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. khí hậu thuận lợi hơn. C. giao thông thuận tiện hơn. D. lịch sử định cư sớm hơn. Câu 29: Nguyên nhân cơ bản nhất khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước là A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa. C. có nền kinh tế rất phát triển. D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao. Câu 30: Cho bảng số liệu: Dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 theo bảng số liệu là: A. Cột chồng. B. Cột ghép. C. Đường.
- D. Kết hợp cột với đường. Câu 31: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: BẢNG DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1901 – 2005. (Đơn vị: triệu người) Nhận định đúng nhất là: A. Dân số nước ta ngày càng giảm. B. Dân số nước ta tăng nhanh nhưng còn nhiều biến động C. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất. D. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất. Câu 32: Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi những năm gần đây dẫn đến A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta. B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động. C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư. D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm. Câu 33: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm: A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này. B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. C. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Câu 1: Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. thiếu tác phong công nghiệp. B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp. C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ. D. số lượng lao động quá đông. Câu 2: Đâu không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp. B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp. C. chất lượng nguồn lao động được nâng lên. D. thiếu tác phong công nghiệp. Câu 3: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay không phải là A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. cần cù, sáng tạo. C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên. D. trình độ lao động cao. Câu 4: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là: A. cần cù, sáng tạo. B. tác phong công nghiệp. C. trình độ chuyên môn cao. D. số lượng lao động đông. Câu 5: Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. công nghiệp. C. xây dựng. D. dịch vụ.
- Câu 6: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây? A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. Câu 7: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động. C. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới nền kinh tế. D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. Câu 8: Tác động chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là A. lao động trong khu vực kinh tế nhà nước tăng lên, khu vực ngoài nhà nước giảm B. cơ cấu lao động theo ngành kinh tế cũng thay đổi mạnh mẽ. C. nguồn lao động nước ta ngày càng có chuyên môn, kĩ thuật cao. D. gia tăng tình trạng thất nghiệp ở thành thị Câu 9: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều giảm. D. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng. Câu 10: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không có sự thay đổi theo hướng nào dưới đây?. A. tỉ trọng lao động ở thành thị tăng. B. tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm. C. tỉ trọng nông thôn giảm, thành thị tăng. D. tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm. Câu 11: Người lao động nước ta có đức tính: A. thông minh, sáng tạo. B. cần cù, sáng tạo. C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai. D. có kinh nghiệm về thương mại. Câu 12: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. Câu 13: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao không phải nhờ: A. sự phát triển của văn hóa. B. sự phát triển nền giáo dục. C. sự phát triển, mở rộng công nghiệp. D. những tiến bộ của dịch vụ y tế. Câu 14: Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông – lâm – thủy sản là do A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn. C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất. D. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm. B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng.
- C. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng. D. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 15, cho biết cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây? A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta ? A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước. B. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng. D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm. Câu 18: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự thay đổi thế nào? A. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước giảm. B. Tỉ trọng lao động ngoài Nhà nước tăng. C. Tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước, ngoài Nhà nước giảm. Câu 19: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng. Câu 20: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao. C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp. D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. Câu 21: Phát biểu nào không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. D. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. Câu 22: Nguồn lao động nước ta dồi dào là điều kiện thuận lợi: A. Phát triển những ngành đòi hỏi nhiều lao động. B. Đẩy mạnh đào tạo nghề cho người lao động. C. Tăng thêm lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật. D. Dễ dàng tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến. Câu 23: Thuận lợi nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là: A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn. B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 24: Lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng về tỉ trọng, đó là do: A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt. B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa. C. Luật đầu tư thông thoáng. D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước. Câu 25: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
- A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. D. ngành dịch vụ kém phát triển. Câu 26: Do tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và nghề phụ kém phát triển nên khu vực nông thôn phổ biến tình trạng nào dưới đây? A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao. B. Tỉ lệ thất nghiệp cao. C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm mạnh. D. Nhập cư từ thành thị về nông thôn Câu 27: Phù hợp với quá trình phát triển kinh tế hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí hơn cả là A. từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng. B. từ thành thị về nông thôn. C. từ nông – lâm – ngư nghiệp sang công nghiệp – xây dựng. D. từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ. Câu 28: Do tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nên lao động nước ta cũng có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III. B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III. C. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II, I. D. giảm tỉ trọng khu vực III, I và tăng tỉ trọng khu vực II. Câu 29: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là: A. giải quyết việc làm. B. khai thác tài nguyên thiên nhiên. C. đảm bảo phúc lợi xã hội. D. bảo vệ môi trường. Câu 30: Nguyên nhân tỷ lệ thất nghiệp cao ở khu vực thành thị là do: A. thị trường lao động phát triển sâu rộng. B. các kinh tế phát triển mạnh. C. quá trình đô thị hóa phát triển mạnh. D. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Câu 31: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. Câu 32: Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ C. Đẩy mạnh hợp tác xuất khẩu lao động D. Thực hiện các luồng di cư, chuyển một bộ phận dân cư về các vùng nông thôn, miền núi. Câu 33: Cho bảng số liệu dưới đây: Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, năm 2015 (Đơn vị: %)
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị. B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ. D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ. Câu 34: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015) Để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột
- Câu 35: Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động? A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. Câu 36: Hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản. B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông. D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư. BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Đô thị cổ đầu tiên của nước ta là A. Phú Xuân. B. Phố Hiến. C. Cổ Loa. D. Tây Đô. Câu 2: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là: A. Thương mại, du lịch. B. Hành chính, quân sự. C. Du lịch, công nghiệp. D. Công nghiệp, thương mại. Câu 3: Từ Cách mạng tháng Tăm năm 1945 – 1954, quá trình đô thị hóa A. diễn ra nhanh, các đô thị thay đổi nhiều. B. các đô thị thay đổi chậm, nhiều đô thị mở rộng. C. diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều. D. diễn ra nhanh, các đô thị lớn xuất hiện nhiều. Câu 4: Năm 2006, vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5: Hai đô thị đặc biệt của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Hà Nội, Cần Thơ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết các đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hạ Long, Cần Thơ, Huế. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ. Câu 7: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm: A. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền. B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. C. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh. D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại. Câu 8: Hệ thống đô thị của Việt Nam hiện nay được chia thành: A. 3 loại. B. 4 loại.
- C. 5 loại. D. 6 loại. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương ? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. công nghiệp hoá phát triển mạnh. B. quá trình đô thị hoá tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. kinh tế phát triển nhanh. Câu 11: Đâu không phải là hậu quả của quá trình đô thị hoá tự phát ở nước ta ? A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. ô nhiễm môi trường. C. an ninh, trật tự xã hội. D. nâng cao đời sống người . Câu 12: Tỉ lệ thị dân của nước ta chiếm chưa đến 1/3 dân số đã chứng tỏ A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn. B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. C. trình độ đô thị hoá thấp. D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế. Câu 13: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là A. tạo việc làm cho người lao động. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo ra thị trường có sức mua lớn. Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp. B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 15: Các đô thị Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh có chức năng là A. là các trung tâm kinh tế. B. trung tâm chính trị - hành chính. C. văn hóa - giáo dục. D. tổng hợp. Câu 16: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị. B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị. D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn. Câu 17: Nhận định không đúng về đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam là A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp. B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Lỗi sống thành thị phổ biến rộng rãi. BÀI 1 & BÀI 20. CHỦ ĐỀ: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
- Câu 1. Năm 1995 Việt Nam gia nhập tổ chức nào? A. WTO B. EU C. ASEAN D. NAFTA Câu 2. Tại Đại hội lần thứ VI năm 1986, Đảng và nhà nước ta đã có quyết định quan trọng A. Đường lối đổi mới được hình thành và khẳng định B. Tham gia Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á C. Có chính sách đẩy mạnh và phát triển ngành công nghiệp D. Tham gia tổ chức WTO – Tổ chức thương mại thế giới Câu 3. Ngành đổi mới trước ngành công nghiệp và dịch vụ là A. Nông nghiệp B. Du lịch C. Giao thông vận tải D. Chăn nuôi Câu 4. Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của WTO? A. 149 B. 150 C. 151 D. 152 Câu 5. Việt Nam là thành viên của những tổ chức A. ASEAN, APEC, ASEM, WB B. ASEAN, EU, ASEM, WB C. ASEAN, APEC, ASEM, NAFTA D. ASEAN, EU, ASEM, WB Câu 6. Từ những năm 1979 đã bắt đầu A. phát triển mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm B. manh nha công cuộc đổi mới kinh tế xã hội C. tham gia nhiều tổ chức trên thế giới D. phát triển các vùng kinh tế trọng điểm Câu 7. WTO là tên viết tắt của tổ chức A. Thương mại thế giới. B. Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Khu vực mậu dịch tự do châu Á. D. Diễn đàn hợp tác các kinh tế châu Á -Thái Bình Dương. Câu 8. Ngành thương mại có sự phát triển mạnh từ sau năm 2007 đến nay là do A. Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu B. Việt Nam gia nhập WTO năm 2007 C. Mĩ bỏ cấm vận hàng hóa của Việt Nam D. Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN Câu 9. Thành tựu quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới kinh tế xã hội ở nước ta là A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc C. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế – xã hội kéo dài D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn hiện nay? A. cơ cấu kinh tế có chuyển dịch theo hướng CNH - HĐH. B. khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm. C. tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP. D. tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng giảm. Câu 11. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển biến rõ nét được thể hiện A. Xây dựng cơ chế thị trường năng động B. Nâng cao đời sống của nhân dân C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm D. Xóa bỏ cơ chế bao cấp Câu 12. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay là A. Ngành công nghiệp có xu hướng tăng lên
- B. Ngành nông nghiệp có xu hướng tăng lên C. Ngành dịch vụ có xu hướng giảm mạnh D. Ngành nông nghiệp giảm, ngành công nghiệp tăng Câu 13. Nước ta có những vùng kinh tế trọng điểm nào? A. phía Bắc, phía Nam và miền Trung B. phía Bắc, Bắc Trung Bộ và phía Nam C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế ở nước ta sau năm 1975 là A. nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. B. tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%/năm C. lạm phát kéo dài, có thời kì lên tới 3 con số. D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu. Câu 15. Ở nước ta có thời kì lạm phát kéo dài vào những năm A. Trước những năm 1975 B. Trong những năm 1975 – 1986 C. Những năm 1986 – 2007 D. Sau những năm 2007 CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Câu 1: Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là : A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II. C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I. D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 3: Sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là: A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng là: A. TP.Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh: A. Quy Nhơn. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
- A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Câu 8: Từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như: A. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại. B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ. C. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ. D. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải. Câu 9: Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP: A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm. B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng. C. Tỉ trọng dịch vụ biến động. D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng. Câu 10: Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm: A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá. C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Câu 12: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. B. phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp. D. hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư. Câu 13: Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để: A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động. B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động. C. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
- Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là: A. Tròn. B. Cột chồng. C. Miền. D. Nan quạt. Câu 15: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ yếu là do : A. Chính trị ổn định. B. Tài nguyên và lao động dồi dào. C. Có luật đầu tư hấp dẫn. D. Vị trí địa lý thuận lợi. Câu 16: Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta? A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế. BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP. (NGÀNH TRỒNG TRỌT) Câu 1: Đâu không phải là vai trò của sản xuất lương thực? A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp lâm sản. D. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. Câu 2: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất cả nước: A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết đậu tương được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 5: Căn cứ vào vào Atlat Địa LVN trang 19, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là A. Đăc Lăk. B. Bình Phước. C. Nghệ An. D. Lâm Đồng. Câu 6: Cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở: A. Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long? A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước. B. Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước. C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước. D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước. Câu 8: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. Mở rộng diện tích canh tác. Câu 9: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú. B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp. C. cán cân bức xạ quanh năm dương. D. chính sách phát triển phù hợp. Câu 10: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo. B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp. D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái. Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp. C. Do đất đai ở đây sớm bạc màu. D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi. Câu 12: Để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải: A. Hoàn thiện công nghệ chế biến. B. Có chính sách phát triển cây công nghiệp. C. Mở rộng thị trường tiêu thụ. D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi. Câu 13: Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với: A. Bảo vệ và phát triển rừng. B. Vấn đề thuỷ lợi. C. Sản xuất lương thực và thực phẩm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư. Câu 14: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả nước năm 2000 – 2015
- (Nguồn: Tổng cục thống kê) Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2015: A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm. B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm. (NGÀNH CHĂN NUÔI) Câu 1: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt? A. Đồng cỏ tự nhiên. B. Hoa màu lương thực. C. Thức ăn chế biến công nghiệp. D. Phụ phẩm ngành thủy sản. Câu 2: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở A. Một số nông trường Tây Bắc. B. Một số nơi ở Lâm Đồng. C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Các tỉnh ở Tây Nguyên. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta: A. chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình. B. sản xuất theo hướng hàng hóa. C. chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. D. tăng các sản phẩm không qua giết thịt. Câu 5: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi
- A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Thị trường tiêu thụ. C. Công nghiệp chế biến thức ăn. D. Hệ thống thủy lợi. Câu 6: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ A. chăn nuôi lợn và gia cầm. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi trâu. D. chăn nuôi bò. Câu 7: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng A. có điều kiện khí hậu ổn định. B. ven biển có nghề cá phát triển. C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân. D. có mật độ dân số cao. Câu 8: Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục? A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng. B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp. D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay: A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn. C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh. D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài. Câu 10: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là: A. Hiệu quả kinh tế thấp. B. Đồng cỏ hẹp. C. Nhu cầu về sức kéo giảm. D. Không thích hợp với khí hậu. Câu 11: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng. C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước. Câu 12: Đàn lợn nước ta tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì A. Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. B. Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo. C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển. Câu 13: Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao. D. Dịch vụ thú y phát triển. Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo. C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức. D. giá thành sản phẩm còn cao. Câu 15: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là
- A. phát triển thêm các đồng cỏ. B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi. C. đảm bảo chất lượng con giống. D. phát triển dịch vụ thú y. BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP (NGÀNH THỦY SẢN) Câu 1: Hai tỉnh chiếm gần một nửa diện tích mặt nước đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là: A. Cà Mau, Kiên Giang. B. Bạc Liêu, Bến Tre. C. Cà Mau, Bạc Liêu. D. Bạc Liêu, Sóc Trăng. Câu 2: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung là: A. có nhiều sông ngòi. B. có hệ thống đầm phá. C. có các ao hồ. D. hệ thống kênh rạch chằng chịt. Câu 3: Vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Bình Định. D. Bạc Liêu. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết, tỉnh Quảng Bình có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ở mức là: A. Dưới 5 %. B. Từ 5 – 10%. C. Từ trên 10 đến 20%. D. Từ trên 20 đến 30%. Câu 6: Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là: A. Cà Mau – Kiên Giang. B. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa. C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Hải Phòng – Quảng Ninh. Câu 7: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là: A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú. C. thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng. D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. Câu 8: Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay là: A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng. B. Đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ. C. Nuôi trồng chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất. D. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
4 p | 16 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022
11 p | 11 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
7 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
8 p | 31 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 5 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 11 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
11 p | 12 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
10 p | 7 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2019-2020
14 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 8 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm học 2019-2020
20 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn