1
ộ ả ự ươ ứ ủ ng ng c a
Ố
ố ớ c hình thành trên c c, đ ng phái, giáo h i, đoàn ơ
Ứ ệ
ầ ượ ấ ng t ng ( KTTT). ố ế ị ề ả ự ế ợ ấ ậ ị ẫ ệ ộ ươ ứ ị ờ ố ấ ị ế ủ ấ ấ ể ữ ộ ấ ủ ờ ố ậ ớ ờ ớ ả ướ n ượ ể th ,… đ ở ạ ầ ấ ị s h t ng nh t đ nh. ư ậ Nh v y CSHT hình thành 1 cách khách quan trong quá trình ộ ấ ả s n xu t v t ch t xã h i, trong ơ ở ạ xã h i có giai c p c s h ầ t ng cũng có giai c p. ứ ệ ệ M i quan h bi n ch ng ế gi a c s h t ng và ki n ượ trúc th ố ữ ơ ở ạ ầ ầ ng t ng: ứ ấ ớ ở ạ ủ ủ ơ ở ế ị Vai trò quy t đ nh c a c s ề ạ ầ h t ng ( CSHT) đ i v i ki n trúc th + CSHT nào sinh ra KTTT y ấ + KTTT là s ph n ánh CSHT, ể ự CSHT nào cũng có s phát tri n ấ ủ ng ng tính ch t c a KTTT t ấ ủ KTTT do tính ch t c a CSHT ị quy đ nh. + Khi CSHT cũ m t đi, CSHT ộ m i ra đ i thì s m hay mu n KTTT cũ m t đi, KTTT m i ra i c a KTTT ứ ể
Ế KH I KI N TH C I ứ Câu 1: Phân tích bi n ch ng ữ ơ ở ạ ầ ế gi a c s h t ng và ki n ầ . ượ ng t ng trúc th ữ ổ K/N: CSHT là t ng h p nh ng ế ộ ạ quan h xã h i t o thành k t ộ ộ ấ c u kinh t c a m t xã h i ậ ị nh t đ nh. KTTT là toàn b nh ng quan ế ị ể t đi m chính tr , pháp lu t, tri ớ ọ ạ h c, đ o đ c, tôn giáo,… v i ế ươ ữ ng ng nhà nh ng th ch t
ờ ả đ i đ m b o s t nó. ộ + Trong xã h i có giai c p, giai ấ thì c p nào th ng tr v kinh t ầ ị ố chi m đ a v th ng tr tinh th n mâu thu n trong đ i s ng kinh ế quy đ nh tính ch t, mâu t ị ư ự ẫ thu n trong lĩnh v c chính tr t ữ ệ ưở ng là bi u hi n c a nh ng t ố đ i kháng trong đ i s ng kinh . ế t ộ ự S tác đ ng tr l ố ớ đ i v i CSHT.
2
ố ấ ỳ ả ệ ứ ộ ợ ế ở ụ ử
ạ ẫ ạ ộ ẩ có m c đích chung mang tính ườ ộ ủ ị l ch s xã h i c a con ng i ả ạ ự ằ nh m c i t o t nhiên và xã h i.ộ ấ ầ ả Th c ti n không ph i là t ủ ễ ộ ạ ầ ể ạ ộ ự ạ ỉ ố ấ ướ ả ậ ấ ạ ộ ườ ụ
ộ ấ ể ng cho s ậ ộ ỉ ể CSHT phát tri n. N u không ẽ ả phù h p thì s c n tr kìm hãm ế ạ ủ ể ự s phát tri n c a kinh t th m ề ế ơ r i vào chí đ y n n kinh t ả ủ ả ạ tr ng thái c i t o kh ng ho ng ọ . tr m tr ng ệ Câu 2. Phân tích m i quan h ệ ữ ứ bi n ch ng gi a lý lu n và ự ễ th c ti n *Khái ni m v th c ti n: ệ ề ự ễ ể ế ọ ạ là ph m trù tri t h c dùng đ ấ ạ ộ ch toàn b ho t đ ng v t ch t, ể khách quan s ế + Trong b t k tình hu ng nào KTTT cũng ra s c b o v và ể phát tri n CSHT đã sinh ra nó ướ ạ c là m nh trong đó nhà n ệ ả ấ nh t g n CSHT nh t và b o v ấ ự ế CSHT tr c ti p nh t. + Trong XH có giai c p, KTTT ị ng cho có vai trò đ nh h ầ ạ ộ CSHT ho t đ ng theo nhu c u, ị ố ủ m c đích c a GC th ng tr ị ữ trong đó KTTT chính tr gi vai ướ ự ị trò đ nh h phát ế . tri n kinh t ậ ủ ộ + Các b ph n c a KTTT cũng ở i l n nhau và tác đ ng tr qua l ớ ố ộ ề i đ i v i đ u tác đ ng qua l ư ậ CSHT nh ng các b ph n đó ụ ỉ ự ự ch th c s phát huy tác d ng ệ ự ướ c, hi u l c thông qua nhà n ế ươ ậ pháp lu t và các th ch t ng ng. ứ ủ ở ạ ộ ự i c a l + S tác đ ng tr ớ ướ ng KTTT v i CSHT theo 2 h ự ớ ợ ộ đó là s tác đ ng phù h p v i ẽ ế ậ quy lu t kinh t ể ẩ phát tri n, thúc đ y kinh t ấ t ườ ả i c ho t đ ng c a con ng ậ ữ mà ch là nh ng ho t đ ng v t ữ ch t – c m tính. Đó là nh ng ả i ph i ho t đ ng mà con ng ấ ự ụ ậ ử ụ s d ng công c v t ch t, l c ậ ấ ượ ng v t ch t tác đ ng vào l ố ượ ậ các đ i t ng v t ch t đ làm ổ thay đ i chúng.
3
ầ ậ ả ạ ứ ấ ế ườ ế vào nh n th c và c i t o th gi i.ớ ả ư ả ậ
ộ ộ ụ ạ ộ ự ủ ạ ẳ ự ạ ộ VD Ho t đ ng s n xu t ra ấ ủ c a c i v t ch t nh xây nhà, ộ ắ đ p đê, cày ru ng,v.v… ữ ễ ụ ả ạ ự nhiên và xã h i ph c c i t o t ụ ặ i ti n b . Đ c v con ng ư tr ng này nói lên tính m c đích, ự tính t giác c a ho t đ ng th c ti n.ễ ả ư ấ ộ mãn nhu c u tiêu dùng và trao ườ ổ ủ đ i c a con ng i. ữ ộ Hai là, nh ng ho t đ ng ạ ộ ị chính tr xã h i. Ch ng h n i phóng dân nh đ u tranh gi ộ t c, mít tinh, bi u tình ... ụ VD Đào m t cái ao, m c ể ủ ố ộ ộ ả ệ ễ ườ ớ ự ườ ạ ị ạ ộ ố VD Mu n tìm ra m t lo i ố ả ư ố t thì ph i đ a vào gi ng lúa t ọ ệ ự th c nghi m khoa h c (dùng ạ ượ ươ c ng pháp lai, khi đ t đ ph ư ớ ố lúa gi ng t t thì m i đ a ra ộ ngoài xã h i áp d ng. ự ả ệ ả ạ Th c ti n là nh ng ho t ộ đ ng có tính LSXH. Nghĩa là ạ ộ ự ạ ho t đ ng th c ti n là ho t ễ ủ ộ đ ng c a con ng i, di n ra trong xã h i v i s tham gia ả ủ i, và tr i c a đông đ o ng ử qua nh ng giai đo n l ch s ấ ị phát tri n nh t đ nh. ễ ạ ấ ạ ả ậ ấ ấ đích c a đào ao là đ nuôi cá. ự ễ ứ ủ *Các Hth c c a th c ti n ả ự ễ ứ Có ba hth c th c ti n cb n ấ ậ M t làộ ấ ả , s n xu t v t ch t. ả ộ ữ Đó là nh ng ho t đ ng s n ỏ ủ xu t ra c a c i v t ch t th a ộ ự ằ ữ ể ự ụ ứ Th c ti n là ho t đ ng có ế tính m c đích nh m tr c ti p ụ ứ ễ Ba hình th c th c ti n này ưở ộ ng liên h , tác đ ng, nh h ấ ẫ l n nhau, trong đó, s n xu t ế ậ v t ch t đóng vai trò quy t ả ị đ nh, hai hình th c kia có nh ữ ể ậ ọ ự ể ự ạ Ba là, ho t đ ng th c ọ ệ nghi m khoa h c. Đây là hình ự ở ẽ ứ ặ trong th c t, b i l th c đ c bi ệ ườ ọ i nghi m khoa h c, con ng ạ ủ ộ ề ch đ ng t o ra nh ng đi u ụ ạ ệ ki n nhân t o đ v n d ng ệ thành t u khoa h c, công ngh
4
ọ ớ ả ự ườ ữ ậ ng quan tr ng t ấ i s n xu t ặ Lý lu n có nh ng đ c ấ ưở h ậ v t ch t. tr ngư ấ ễ ự ậ ộ ậ ề ệ ả ng Th nh t ễ ủ ứ ố ế ề ạ ượ Th haiứ ệ ở ự ễ ế ậ ứ ệ ố ữ c khái quát ả kinh nghi m th c ti n, ph n ữ ệ ả ạ ề ả ậ Th baứ , lý lu n xét v b n ấ ượ ả ể c b n ch t có th ph n ánh đ ấ ệ ượ ch t, hi n t ố ự ậ Lý lu n và th c ti n có m i ớ ứ ệ ệ quan h bi n ch ng v i nhau, ể ượ ố ệ trong m i quan h đó đ c th ư ụ ể hi n hai vai trò c th nh sau: ự ễ ữ ơ ở ờ ự ễ ủ t nhiên, mang tính quy ộ i tác đ ng th c ti n con ng ự ậ ộ vào s v t, làm cho s v t b c ộ thu c tính, tính ch t, quy l ơ ở ườ ậ lu t. Trên c s đó, con ng i ể có hi u bi t v chúng. ộ Ví d :ụ chính đo đ c ru ng ấ ế ộ đ t trong ch đ chi m h u nô ệ ở ổ ạ l Hil pc đ i là c s cho ị đ nh lý Talét, pitago,… ra đ i. ố Vai trò c a th c ti n đ i ự ễ ặ ễ ự ậ ượ ỏ ậ ấ , lý lu n có tính ệ h th ng, tính khái quát cao, ặ ẽ tính lô gic ch t ch . ơ ở ủ ậ , c s c a lý lu n ệ ứ là nh ng tri th c kinh nghi m ứ th c ti n. Không có trí th c ệ kinh nghi m th c ti n thì ơ ở ể không có c s đ khái quát thành lý lu n.ậ ớ v i lý lu n: ễ ự ậ ủ ơ ở ứ ệ ả ự *Khái ni m v lý lu n: ệ Theo ch nghĩa duy v t bi n ậ ch ng, lý lu n là h th ng ứ nh ng tri th c, đ ệ ừ t ữ ố ánh nh ng m i quan h b n ấ ấ ch t, t ự ậ ệ ượ ậ ủ ng lu t c a các s v t hi n t ạ ể ế ớ trong th gi c bi u đ t i và đ ệ ố ằ b ng h th ng, nguyên lý, quy ạ ậ lu t, ph m trù. Th c ti n luôn đ t ra nhu ậ ầ ụ c u, nhi m v đòi h i nh n ả ờ ứ i. Nói cách th c ph i tr l ặ ườ ễ i đ t khác, th c ti n là ng ộ Th c ti n là c s , đ ng ậ ự l c c a nh n th c, lý lu n. ạ ộ ằ Thông qua và b ng ho t đ ng
5
ậ ứ ả ị ưở ả ơ ở ậ ự ơ ữ ứ ể ế i quy t. hàng cho nh n th c gi ứ Trên c s đó, nh n th c phát tri n.ể ị ấ ư ư ự ễ ể ế ị ị ướ ệ ộ ắ ơ ệ ẽ ạ ứ ậ ườ ồ ớ ng. ơ ặ VD d ch cúm gà H5N1 đ t ụ ạ ra cho nhân lo i nhi m v ế ạ ứ nghiên c u ch t o v cxin cho lo i d ch cúm này. ẩ ả ạ ị ự ơ ễ ụ ả ứ ậ ố ế ệ ng ng ự ể ứ ứ ng nào đó có đ t t ễ ụ ủ ố ườ ủ c a con ng i đã b chi ph i ễ ở ế ầ b i nhu c u th c ti n, n u ễ ự ậ nh n th c không vì th c ti n ủ mà vì cá nhân, vì ch nghĩa ứ ủ hình th c, ch nghĩa thành tích ậ ẽ ứ thì nh n th c s m mu n s ướ ươ ấ ng h m t ph ể ễ ự Th c ti n là tiêu chu n đ ậ ủ ự ki m tra s đúng sai c a nh n ậ ộ ế t m t tri th c, lý lu n, mu n bi ạ ớ ưở th c, ý t i chân lý khách quan hay không ả ơ ườ ệ ậ ừ Th c ti n còn là n i rèn ườ ệ i luy n giác quan cho con ng ế ơ ở và th c ti n còn là c s ch ạ t o công c , máy móc cho con ứ i nh n th c hi u qu h n. ng ứ ng đó nên đ a tri th c, ý t ể ể ệ vào th c ti n đ ki m nghi m. ố ả VD: đ gi m thi u s ạ ườ i ch t do tai n n giao ng c ta quy đ nh thông nhà n i tham gia giao thông khi ng ả ộ ắ ng i trên xe g n máy ph i đ i ờ ể mũ b o hi m. qua th i gian ượ ố ự c s th c hi n đã làm gi m đ ạ ườ ượ i ch t do tai n n l ỏ ứ ề giao thông đi u đó ch ng t ướ ế ị quy t đ nh này c a nhà n c ta là đúng đ n.ắ ườ ậ ấ ấ VD thông qua s n xu t, ế chi n đ u nh ng c quan cãm giác nh thích giác, th giác,… ệ ượ c rèn luy n. các c quan đ ơ ả c m giác rèn luy n s t o ra c ệ ủ ể ở s cho ch th nh n th c hi u ả ơ ắ qu h n, đúng đ n h n. ủ ễ ự Th c ti n là m c đích c a ứ ậ ậ nh n th c, lý lu n. Nh n th c ố ở ườ ị ủ i b chi ph i b i c a con ng ầ ồ ạ ố ầ i, nhu c u s ng, nhu c u t n t ấ i xu t ngay t khi con ng ứ ệ hi n trên trái đ t, nh n th c
6
ộ ễ ậ ố Vai trò c a lý lu n đ i ướ ứ c s c ng ị ệ ự ạ ho t đ ng th c ti n b l ch ướ h ạ ạ ủ ộ ự ậ ễ ừ ị ậ ế ạ ầ ộ ụ ự m c tiêu cho ho t đ ng th c ể ộ ti n, làm cho ho t đ ng con ườ ở i tr nên ch đ ng t ng giác ạ ơ ạ ế h n, h n ch tình tr ng mò ự ẫ phát. m m t ư ạ ậ ớ ệ ự ạ ộ ể ướ ậ ộ ầ ể ậ ự ự ễ ắ ậ ượ ạ ế ọ ả ạ ộ ủ ớ ự ễ v i th c ti n : ự ặ M t dù th c ti n đóng vai ế trò quy t đ nh lý lu n, th ậ nh ng khi hình thành lý lu n có ở ạ i vai trò tác đ ng tích c c tr l ự ố ớ đ i v i ho t đ ng th c ti n, s ộ tác đ ng th ng di n ra theo ướ hai h ế ẽ ẫ ế ễ ữ ậ c XHCN, t p trung nhà n ứ ủ ủ ườ ượ i, s c c a c a đ ướ ề ộ ư c toàn dân t c đ a n n KT n ạ nghèo nàn l c h u sang ta t ể giai đo n phát tri n m i, giai ạ ệ đo n công nghi p hoá, hi n đ i ừ hoá t ng b c h i nh p kinh ế ế ớ i. t th gi i n u lý lu n lâc c l Ng ậ ả h u ph n khoa h c, ph n cách ạ ề làm ki m hãm m ng thì s ậ ự th c ti n, th m chí làm cho ố ộ ả VD: Công cu c c i cách đ i ề ạ ượ ớ ướ c nhi u c ta đã đ t đ v i n ớ ế ướ ự thành t u to l n, tr c h t là ậ ờ nh có lý lu n đúng đ n soi ườ ứ ng. Căn c vào tình hình đ ả ế ủ ấ ướ ự c, Đ ng ta c a đ t n th c t ậ ạ ụ ậ đã v n d ng, sáng t o lý lu n CN MácLênin vào xây d ngự ế ủ ả ự ướ ộ ạ ộ ườ ng sau: ậ ọ N u lý lu n khoa h c cách ườ ộ ạ m ng ti n b thì nó soi đ ng ỉ ạ ẫ ễ ắ d n d t, ch đ o th c ti n, nó ề ươ ạ ng đ ra ng h v ch ra ph ng. ầ ọ Lý lu n khoa h c góp ph n ế ộ ụ ụ giáo d c, thi t ph c, đ ng viên ể ạ qu n chúng đ t o thành phong ộ trào ho t đ ng th c ti n r ng ớ ủ ả l n c a đông đ o qu n chúng. ị Lý lu n đóng vai trò đ nh ự ể ạ ộ ướ h ng cho ho t đ ng th c ti n ự ớ ể giúp ho t đ ng th c ti n b t ơ ự mò m m, vòng vo, t giác h n. ư Câu 3: Phân tích nh ng u ấ th c a s n xu t hàng hóa?
7
ấ ư ế ủ ố ế ỗ i th c a m i qu c gia ả ủ ả S n xu t hàng hoá có u th sau: ượ ợ đ c l ố ớ đ i v i nhau. ể ậ ỉ ề đi u ch nh quy ho ch đ t n ụ ư ả ự d ng u đ i t ợ ệ ư ệ ể ứ ườ ng ỹ ư Th nh t, ờ ả ủ ỹ ợ ệ ỏ ự ỹ ồ ấ ẻ ơ ộ ủ ừ ư ấ ặ ữ ậ ể ề ề ướ c vi ề ư ủ ặ ầ ơ ở ừ ấ ướ ặ ể ự ế ướ c ngoài đ n VN th n ẩ mua các s n ph m th công m ngh đ làm quà l u ni m nh áo dài, nón lá,… ậ ế ề ề L i th v đi u ki n k thu t: ộ ỹ ơ Nh ng n i nào có trình đ k thu t cao thì n i đó s phát tri n nhi u. ố VD: thành ph HCM đang xây ệ ề ự d ng ph n m m công ngh Quang Trung. ứ ữ Th hai, ồ ệ ề ệ ế ề ề L i th v đi u ki n ự ể ạ nhiên: quy ho ch phát tri n t ế ủ ừ c a t ng vùng, ph i tính đ n ướ h ng đ t phá, đòi h i s sáng ạ t o c a t ng vùng, mang tính ủ ừ ch t đ c tr ng c a t ng vùng. ệ ự VD: Các khu v c có đi u ki n ư ả ự t nhiên u đ i nh ĐBSCL, ạ ủ chính ph quy ho ch cho SX ủ c ho c nuôi tr ng th y lúa n ể ả ả h i s n, tùy đi u ki n có th ạ nhiên. ệ ế ề ề ợ L i th v đi u ki n ế ố ế ố ổ ậ n i b t là y n t XH: y u t ư văn hóa nh : Hàng th công ệ m ngh , tranh đông h , nón lá, ớ ắ ệ t Nam g n li n v i áo dài Vi ệ ộ ủ ề n n VH dân t c c a n t ầ Nam. Do đó, c n khai thác ề ư ữ nh ng nét đ c tr ng c a n n SXHH. ể VD: Có th d a vào nét VH đ khai thác ĐKXH. Khách du l chị ấ ấ s n xu t ả ơ ở hàng hoá ra đ i trên c s phân ộ ộ công lao đ ng xã h i, chuyên ả môn hóa s n xu t, do đó nó ế ượ ữ ợ i th c nh ng l khai thác đ ậ ủ ỹ ề ự v t nhiên, xh, k thu t c a ườ ừ ừ i, t ng c s cũng t ng ng ị ư ủ ừ nh c a t ng vùng, t ng đ a ả ươ ng khi s n xu t và trao ph ổ ở ộ đ i hàng hoá m r ng gi a các ố qu c gia thì nó còn khai thác SXHH, quy mô, tính ch t, tấ Trong n nề ổ
8
ớ ầ ạ ủ ấ ở ư ấ ượ ng đâu có ệ ấ ườ ầ ơ ở nâng cao năng su t, ch t l ả và hi u qu KT. ứ ư Th t ụ i c a con Hay do nhu c u đi l ơ i c n nhanh h n, nên đã sx ng ụ ra xe h n, máy bay, tàu vũ tr , … ề ứ ể ụ ủ ầ ủ ọ i dân. ồ ề ự ẩ ả ể ậ ứ ấ ấ ộ ủ ị ả ủ ư ạ ả t, nghĩa là c n ti ậ ầ ủ ậ ườ ạ ế ộ ườ ậ ợ ỹ ả ố ằ ộ ị ậ ạ ứ i h n ch t ch c SX kg b gi ỡ ộ ượ ẹ c m r ng xã h p mà nó đ ự ộ h i hóa ngày càng cao d a trên ầ ơ ở c s ngày càng tăng nhu c u ự và ngu n nhân l c XH. Đi u đó ữ ệ ứ ạ t o đi u ki n ng d ng nh ng ệ thành t u khoa h c, công ngh ấ thúc đ y s n xu t phát tri n. ụ VD: trang ph c chúng ta đang ế ộ ặ m c là m t quá trình c i ti n ầ ủ c a con ng i theo nhu c u ủ c a con ng ườ i. ề Th ba, trong n n ữ ự ộ SXHH, s tác đ ng c a nh ng ậ ố quy lu t v n có c a SX và trao ổ đ i hàng hóa nh quy lu t giá ầ ị tr , cungc u, c nh tranh,… ộ i SX ph i luôn năng bu c ng ả ộ đ ng, nh y bén, tính toán, c i ế ti n k thu t, h p lý hóa SX, ậ ộ và l u thông hàng hóa, ổ ả s n xu t và trao đ i hàng hoá ự ồ ạ i và phát thì đó có s t n t ậ ủ huy tác d ng c a quy lu t giá tr .ị ậ ị Yêu c u c a quy lu t giá tr : ậ + Th nh t, theo quy lu t này, ả ự ượ c th c s n xu t hàng hóa đ ộ ệ hi n theo hao phí lao đ ng xã ầ ộ ầ ế h i c n thi t ệ ộ ki m lao đ ng (c lao đ ng quá ứ kh và lao đ ng s ng) nh m: ị ố ớ đ i v i m t hàng hóa thì giá tr ế ấ , SXHH phát ở ể ữ ộ tri n tr thành m t trong nh ng ệ ờ ố ề đi u ki n đ nâng cao đ i s ng ấ ậ ầ v t ch t, văn hóa, tinh th n cho ườ ọ m i ng Câu 4: Phân tích n i dung, tác ộ đ ng c a Quy lu t giá tr ộ N i dung yêu c u c a quy lu t giá trị Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t ậ ị ả ủ ả căn b n c a s n xu t
9
ả ặ ỏ ơ ả ệ ủ ồ ề ứ ế ả t s n ầ ự ấ ộ ể ư ề ậ ị ụ ị ườ ố ấ ả ổ ộ ự ế ắ ậ ả ả ắ ị ả ộ ả ườ ả ề ủ ạ ộ c chi phí chí ng i s n ả ộ t nhiên chi phí đó ph i ủ ị ườ ế ụ ầ ố ủ ộ ậ ị ủ c a nó ph i nh h n ho c ộ ờ ộ ằ b ng th i gian lao đ ng xã h i ấ ế ể ả ầ t đ s n xu t ra hàng c n thi ả ị ườ ứ hóa đó, t c là giá c th tr ng ủ c a hàng hóa ứ + Th hai, trong trao đ i ph i tuân theo nguyên t c ngang giá, nghĩa là ph i đ m b o bù đ p ượ đ ấ ấ xu t (t ơ ở ờ ự d a trên c s th i gian lao ứ ộ ầ ộ đ ng xã h i c n thi t, ch ả ấ ỳ không ph i b t k chi phí cá ể ả t nào) và đ m b o có lãi đ bi ở ộ ả ấ tái s n xu t m r ng. ệ ự S tác đ ng, hay bi u hi n ủ ự ạ ộ s ho t đ ng c a quy lu t giá ự ể ệ ị ượ c th hi n thông qua s tr đ ả ủ ộ ậ v n đ ng c a giá c hàng hoá. ả ơ ở ủ Vì giá tr là c s c a giá c , ệ ự ể ằ còn giá c là s bi u hi n b ng ướ ế ị c h t ti n c a giá tr , nên tr ị ộ ả ụ giá c ph thu c vào giá tr . ị ng, ngoài giá tr , Trên th tr ộ ụ ả giá c còn ph thu c vào các ư ạ khác nh : c nh tranh, nhân t ứ cung c u, s c mua c a đ ng ộ ề ủ ti n. S tác đ ng c a các nhân ả ố này làm cho giá c hàng hoá t ờ trên th tr ng tách r i giá tr và lên xu ng xoay quanh tr c giá ị ủ ả ự ậ tr c a nó. S v n đ ng giá c ủ ị ườ ng c a hàng hoá xoay th tr ị ủ ụ quanh tr c giá tr c a nó hình là ậ ủ ơ ế c ch ho t đ ng c a quy lu t ự ậ ị giá tr . Thông qua s v n đ ng ả ị ườ ủ c a giá c th tr ng mà quy ị ậ lu t giá tr phát huy tác d ng. Tác đ ng c a quy lu t giá tr ỏ ơ ị ế ả ớ ơ ấ Th nh t, đi u ti xu t và l u thông hàng hoá. ấ ứ ế ả t s n xu t t c là Đi u ti ố ế ổ ề đi u hoà, phân b các y u t ữ ả s n xu t gi a các ngành, các ề ủ . Tác lĩnh v c c a n n kinh t ị ủ ộ l ng này c a quy lu t giá tr ủ ự ế thông qua s bi n đ ng c a giá ị ườ ả ng c hàng hoá trên th tr ậ ộ ướ d i tác đ ng c a quy lu t cung c u.ầ * N u cung nh h n c u, thì giá c l n h n giá tr , nghĩa là
10
ầ ự ấ ữ ộ ủ nó là ạ ả ả ố ả ấ ự ế ị ườ ạ ế ả ấ ủ ậ ộ ề ả ữ ng không nh ng ế ề ộ , ế t ả ế ủ ế ơ ầ ề ặ ề ườ ng g i là “bão hòa”. ề ấ ả ế ợ ậ ỹ ầ ả ấ ộ ủ ộ ế ấ ị ườ ụ luôn luôn ả ệ ng xuyên ự ế ấ ự ộ ấ ng ế ư ậ Nh v y, s bi n đ ng c a gi ả c trên th tr ự ế ỉ ch rõ s bi n đ ng v kinh t mà còn có tác đ ng đi u ti ề hàng hoá. n n kinh t ả ứ Th hai, kích thích c i ả ti n k thu t, h p lý hoá s n ấ xu t, tăng năng su t lao ả ẩ ự ượ ộ ng s n đ ng, thúc đ y l c l ể ộ xu t xã h i phát tri n. ế ề Trong n n kinh t hàng hoá, ấ ườ ả ỗ m i ng i s n xu t hàng hoá là ả ấ ế ộ ư ậ ậ ể ẫ ộ ứ ấ hàng hóa s n xu t ra có lãi, bán ị ẽ ơ ch y. Giá c cao h n giá tr s ẩ ở ộ kích thích m r ng và đ y ạ ể ấ ả m nh s n xu t đ tăng cung; ượ ạ ầ i c u gi m vì giá tăng. c l ng ả ớ ế * N u cung l n h n c u, s n ẩ ph m s n xu t ra quá nhi u so ơ ớ v i nhu c u, giá c th p h n ả giá tr , hàng hóa khó bán, s n đó, xu t không có lãi. Th c t ự ế ấ ả ườ i s n xu t ra quy t t ừ ả ị đ nh ng ng ho c gi m s n ẽ ượ ạ c l xu t; ng ặ ả i, giá gi m s kích thích tăng c u, t làm cho cung tăng. nhân t ờ ầ * Cung c u t m th i cân ằ ớ ợ ả b ng; giá c trùng h p v i giá ườ ị i ng tr . B m t n n kinh t ọ ta th ề Tuy nhiên n n kinh t ậ v n đ ng, do đó quan h giá c ầ và cung c u cũng th ụ bi n đ ng liên t c. ủ Nh v y, s tác đ ng trên c a ự ị quy lu t giá tr đã d n đ n s ư di chuy n s c lao đ ng và t ệ li u s n xu t gi a các ngành ả s n xu t khác nhau. Đây là vai ề trò đi u ti t s n xu t c a quy ị lu t giá tr . ế ư ề t l u thông c a quy + Đi u ti ậ ị ễ lu t giá tr cũng thông qua di n ế ự ị ườ ả bi n giá c trên th tr ng. S ế ị ả bi n đ ng c a giá c th ườ ng cũng có tác d ng thu hút tr ả ấ ừ ơ ồ n i giá c th p lu ng hàng t ơ ả ế đ n n i giá c cao, do đó làm ư cho l u thông hàng hoá thông su t.ố
11
ộ ế ộ ậ ộ th b t l ế ị ợ ấ đ c l p, t ả ư ẩ ệ ề ủ ả ọ ả ơ ấ ộ ả ạ ấ ệ ủ ờ ự
ắ ư ệ ấ ấ ườ i giàu, ng
ở ế ượ ả ậ ự ế ặ ế ế t y u d n đ n k t qu ộ ậ ợ ấ ả s n xu t thu n l i, có trình đ , ậ ị ỹ ứ ế ki n th c cao, trang b k thu t ộ ố t nên có hao phí lao đ ng cá t ộ ấ ệ t th p h n hao phí lao đ ng bi ế ộ ầ t, nh đó phát xã h i c n thi tài, giàu lên nhanh chóng. Họ ả mua s m thêm t li u s n ả ở ộ xu t, m r ng s n xu t kinh ườ ữ ượ ạ i nh ng ng c l i doanh. Ng ậ ợ ệ ề không có đi u ki n thu n l i, ặ ủ ỏ làm ăn kém c i, ho c g p r i ị ro trong kinh doanh nên b thua ẽ ơ ế m h n, mang tính xã h i. K t ự ượ ả ả ng s n xu t xã qu là l c l ể ượ ộ c thúc đ y phát tri n h i đ ẽ ạ m nh m . ệ ự ự ứ l a Th ba, th c hi n s ọ ự nhiên và phân hoá ch n t ấ ả ườ i s n xu t hàng hoá ng ườ thành ng i nghèo. ạ ổ Quá trình c nh tranh theo đu i ả ẫ ị ấ ế giá tr t ệ ề ườ ữ i có đi u ki n là: nh ng ng ệ ớ ộ ự ủ ể m t ch th kinh t ấ ạ ộ quy t đ nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Nh ng do đi u ki n s n xu t khác nhau ệ t nên hao phí lao đ ng cá bi ườ ỗ ủ c a m i ng i khác nhau, ấ ườ ả i s n xu t nào có hao phí ng ỏ ơ ệ ộ lao đ ng cá bi t nh h n hao ộ ộ ủ phí lao đ ng xã h i c a hàng ợ ẽ i s thu đ th có l hoá c lãi ấ ườ ả i s n xu t nào có hao cao. Ng ơ ộ t l n h n phí lao đ ng cá bi ầ ộ hao phí lao đ ng xã h i c n ế ẽ ở ế ấ ợ ỗ ố t s thi v n. i, l ạ ế ể i th trong c nh Đ giành l ơ ỡ ợ tranh, và tránh nguy c v n , phá s n, h ph i h th p hao ộ phí lao đ ng cá bi t c a mình ộ ằ sao cho b ng hao phí lao đ ng ọ ế ộ ầ ố ậ xã h i c n thi t. Mu n v y, h ỹ ả ế ph i luôn tìm cách c i ti n k ả ả ế ổ ứ ch c qu n lý, thu t, c i ti n t ẽ ặ ệ ệ t ki m ch t ch , th c hi n ti ự ộ ấ tăng năng su t lao đ ng. S ế ệ ạ t càng thúc c nh tranh quy t li ạ ễ ẩ đ y quá trình này di n ra m nh
12
ả ở d n đ n phá s n tr thành
ệ
ữ ủ
ế ỗ ẫ l nghèo khó.
ứ ệ
ự ị m nh l ch s
ế
ệ
ị ấ
ứ
ộ
ườ
ể
ử ủ ụ ấ ấ ử ủ
ứ ệ
ề Câu 5: Phân tích nh ng đi u ể ki n khách quan, ch quan đ ệ ấ giai c p công nhân th c hi n ử thành công s ế ớ i. toàn th gi ề ế ọ H c thuy t Mác – Ăngghen v ớ ử ứ i s m nh l ch s toàn th gi ậ ủ c a giai c p công nhân là lu n ế ọ ề ị ch ng khoa h c v đ a lý, kinh t ị xã h i và vai trò l ch s c a giai ề ấ c p công nhân v m c tiêu và con đ ng đ giai c p y hoàn ị thành s m nh l ch s c a mình.
13
ấ
ượ
ạ
ệ
ậ
ề
ệ
ứ ệ ề
ữ
ộ ộ
ủ
ở ệ
ụ ể ư
ệ ể
ữ ủ ộ
ủ
ắ ấ ạ ơ
ệ công nghi p hi n đ i đã rèn ặ luy n cho GCCN có nh ng đ c ấ đi m riêng mà nh ng giai c p khác không có đ
Thể
ứ ấ ủ ự ậ ư ả ề ươ
ề ư ủ v n đ ng c a mâu ứ ng th c
ệ
ướ
ề ỏ
ệ ộ 3 n i dung. ứ ấ
ị
ề
ề
Xã h i hóa sx là ti n đ quan
ộ
ừ
ủ
ị
+ Th hai, Nh ng ti n đ ậ v t ch t c a ch nghĩa T ả b n và s ẩ thu n T b n v ph ấ ả s n xu t TBCN. ộ ấ
ừ ự
ệ
ộ
ủ ươ
ng CNH – HĐH ng
ị c quy đ nh Và s m nh y đ ề b i đi u ki n khách quan và đi u ki n ch quan, c th nh sau. ề Đi u ki n khách quan: ệ ở hi n ủ + Th nh t, do quy đ nh c a ấ ị đ a v KT – XH c a giai c p công nhân
ấ
ấ
ậ
ẫ ơ ả ứ ng th c sx
ụ
ữ
ẩ
ệ
ạ ớ
ấ
ẩ ự ậ ọ tr ng nh t đã thúc đ y s v n ủ ộ đ ng c a mâu thu n c b n ươ trong lòng ph TBCN.
ữ c.ượ ạ ệ N n công nghi p hi n đ i đòi h i GCCN ngày càng nâng cao trình đ không ng ng đó ế ề cũng là m t đi u ki n tr c ti p ề nh t cung c p ngày càng nhi u tri th c cho GCCN. ề
ệ
ạ
ọ
ứ ừ t ng b ph n nông dân, trí th c ớ ế ti n b ngày càng g n bó v i GCCN làm cho giai c p này ngày ệ càng đông đ , hi n đ i h n. ử ụ c đây s d ng Trâu kéo VD: Tr ộ ấ cày nên năng su t lao đ ng ớ không cao. T sau năm 1986, v i ườ i ch tr ứ ế nông dân đã ti p nh n và ng ả d ng nh ng s n ph m công ệ nghi p vào trong nông nghi p ấ nên năng su t tăng v t.
ề ề ậ
ề
ấ
ỹ
ữ
ổ ơ ấ
ệ ể ỹ
ứ ệ Khi n n công nghi p hi n ạ đ i ngày càng phát tri n, làm ậ ế bi n đ i c c u KT, k thu t,
ệ ề GCCN trong n n công nghi p ộ hi n đ i v i năng xu t lao đ ng ữ ngày càng cao đã t o ra nh ng ậ ể ti n đ v v t ch t, k thu t đ ề ự GCCN xây d ng CNXH. N n
ắ
ế ộ Trong ch đ TBCN mâu ẫ thu n khách quan gi a LLSX và ể QHSX ngày càng gay g t, bi u
14
ề
ử ủ
ể
ậ
ườ ng
ặ ấ
ể ả
ế ộ
ư ả ộ
ộ
ỉ
ẫ
ộ
ộ ổ
c xác l p QHSX xã h i ch
ộ
ộ
ấ
ạ
ề
ộ
ể
ủ
Có 3 v nấ
ố
ề ợ
ứ
ẫ
ệ
ộ
ự
ấ
ủ
ế
ẫ
ị
ề
ứ
ố
ế ằ
ệ
ị ệ ả m nh l ch s c a GCCN là ph i: ủ ậ ổ L t đ ch nghĩa T b n; Xóa ỏ ừ ứ t; T ng b ch đ áp b c bót l ủ ậ ướ b nghĩa. ề ệ Đi u ki n ch quan: ề ầ ư đ c n l u ý. ể ứ + Th nh t, S phát tri n ủ c a GCCN. ế ự Nói đ n s phát tri n c a GCCN ả ề ố là nói đ n s phát tri n c v s ấ ượ ượ l
ế ự ng và ch t l
ể ủ ể ng.
ệ
ị
ủ
ệ ẫ hi n v m t XH là mâu thu n ớ ữ gi a giai c p công nhân v i giai ế ư ả ấ i quy t mâu c p T s n, đ gi ể ế thu n này ch có th ti n hành làm m t cu c CM do GCCN lãnh ỏ đ o, đi u đó là m t đòi h i khách quan. i ích + Th ba, mâu thu n v l ấ ơ ả t c b n c a GCCN và GCTS t ử ệ ứ ế y u d n đ n s m nh l ch s ỉ ẫ ủ c a GCCN. Mâu thu n này ch ự ể ả i quy t b ng vi c th c có th gi ứ ộ hi n n i dung chính tr trong s
ề ố ượ ự ng: Là ++ S phát tri n v s l ố ổ ượ l ng công nhân trong t ng s ơ ấ lao đ ng xã h i và c c u công nhân phân b trong các ngành ả s n xu t. ề ự ấ ượ ng: ++ S phát tri n v ch t l ề ưở ng thành trong n n công Do tr ườ ạ ệ nghi p hi n đ i bu c ng i ả công nhân ph i nâng cao tay ộ ngh , nâng cao trình đ KHKT ể ầ ượ đ đáp ng đ c nhu c u phát ủ ể tri n c a TLSX ngày càng cao. ự giác XHCN và Ch nghĩa Tính t
ấ ơ ở
Mác Lê nin làm cho l p tr ấ ữ giai c p v ng vàng. ố ứ + Th hai, ĐCS là nhân t ủ ấ ể ự ơ ả ch quan c b n nh t đ th c ệ ứ ệ ế ử ị hi n s m nh l ch s toàn th ớ ủ i c a GCCN. gi ữ Gi a ĐCS và GCCN có m i quan ế ớ ệ ậ t v i nhau. GCCN coi h m t thi ị ủ ạ ĐCS là h t nhân chính tr c a ả ờ ủ ự mình và s ra đ i c a Đ ng là ấ ự ấ ọ d u m c quan tr ng đánh d u s ủ ưở tr ng thành c a giai c p. Còn ĐCS coi GCCN là c s hàng
15
ầ
ệ
ữ
ủ
ấ ượ
ị
ự
ệ ứ ệ
ng, ch t l
ố
ệ
ủ
ể
ộ ượ
ạ
ả
ữ ộ
ị
ệ
ứ ệ
ệ
ử
ề
ữ
ể
ị
ơ ả ủ
ủ
ớ
ộ
ứ
ị
ướ
ạ
ủ
ắ
ợ
ự ế
ế
i. ứ
ủ
ứ ệ
ủ
đ u. Quan h gi a ĐCS và ị GCCN là m i quan h máu th t. ệ t gi a ĐCS và Đi m phân bi ộ GCCN đó là trình đ giác ng ự ị ạ chính tr , năng l c lãnh đ o và ừ ươ ẫ tính ti n phong g ng m u. T ẳ ị đây có th kh ng đ nh ĐCS là ự ế ị ố nhân t quy t đ nh s thành công ứ ệ ử ủ s m nh l ch s c a GCCN toàn ế ớ th gi + Th ba, Vai trò c a ĐCS trong quá trình lãnh đ oạ
ờ ỳ
ủ
ộ
ậ ố ượ ng và t p l s trung nêu cao vai trò c a ĐCS trong quá trình lãnh đ o GCCN ử ủ ự th c hi n s m nh l ch s c a mình. ộ Câu 6: Phân tích nh ng n i dung c b n c a liên minh công – nông – trí th c trong ộ ờ th i ký quá đ lên ch nghĩa xã h i.ộ Liên minh công – nông – trí th cứ th i k quá đ lên ch nghĩa xã
ả ượ
ể
phong c a GCCN và nhân dân lao ườ ả ng xuyên đ ng. Do đó Đ ng th ữ ả ề ạ c XD v ng m nh c v đ ổ ứ ị ư ưở ch c. ng và t t chính tr , t ứ ế ấ ạ t y u có s i, GCCN t Tóm l ạ ử ị ệ là lãnh đ o các m nh l ch s ớ ầ ộ t ng l p nhân dân lao đ ng b áp ấ ố ộ ứ t trong các cu c đ u b c, b c l ỏ ừ tranh, t ng b c xóa b CNTB và xây d ng thành công CNXH ể và ti n đ n CNCS. Tuy nhiên, đ phát huy vai trò c a mình thì ề GCCN ph i đ
c phát tri n v
ấ
ộ
GCCN th c hi n s m nh l ch s .ử ủ ĐCS, Đ ng tiên phong c a ệ ự GCCN trong quá trình th c hi n ượ ứ ị c hình s m nh l ch s , đ ữ ợ ơ ở ế thành trên c s k t h p gi a ch nghĩa Mác v i phong trào ủ chố công nhân. ĐCS là nhân t ổ ầ quan hàng đ u lãnh đ o và t ự ứ ệ i s ch c th c hi n th ng l ử ủ ị c a GCCN. Vì m nh l ch s ộ ị ụ ĐCS là lãnh t chính tr , là b ế ư tham m u chi n đ u, là đ i tiên
16
ộ
ơ ả
ủ
ủ
ế ự
ề ề
ả
ế ị
ướ
ệ ữ ị
ị
ố
ỗ
ứ ấ ự
ị
ề
ổ ị
ệ
ộ ố
ướ ủ
ườ
ố
ự ươ i ch tr
ụ
ệ
ả ề
ị
ệ ộ ậ
ệ ả
ướ
ị
ả
ề ủ
ề ề
ệ
ế ộ ướ
ế .
ự
ộ
ộ
ề
ề
ị
ự ề ả
ứ
minh trong quá trình xây d ngự ộ ậ ắ ả b o v v ng ch c đ c l p dân ộ ng XHCN. Trong t c và đ nh h ừ ả TKQĐ lên CNXH ph i t ng ề c XD và hoàn thi n n n dân b ợ ả ch XHCN, đ m b o các l i ích chính tr , các quy n công dân, ủ ủ quy n dân ch , quy n làm ch , ườ quy n con ng i c a GCCN, ứ ớ ầ t ng l p trí th c và nhân nhân ệ ừ dân lao đ ng. T đó th c hi n ộ quy n l c thu c v nhân dân. ị ề ấ ( xét v b n ch t chính tr , n n
dân ch là c a GCCN và nhân ộ ế dân lao đ ng; xét v n n kinh t ữ là công h u TLSX). ượ ng Là đ ng viên các l c l ẫ ng m u trong kh i liên minh g ủ ươ ấ ng ch p hành đ ng l ậ ả ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t ẵ ủ c. S n sàng tham gia c a Nhà n ữ ả ấ ế chi n đ u b o v nh ng thành ả ế ộ ệ ả qu CM, b o v ch đ XHCN, ế ươ ố ấ ng quy t đ u tranh ch ng c ơ ộ ọ ạ ớ ủ i v i m i ch nghĩa c h i, xét l ễ ư ố hình th c, ch ng âm m u di n
ồ ạ ủ
ố ớ
ố
ộ h i có ba n i dung c b n sau đây: ộ Th nh t, N i dung chính tr : ế ủ ự ượ Là s đoàn k t c a l c l ng liên minh công – nông – trí th cứ ể ự đ th c hi n các nhi m v chính ị ộ ằ tr nh m b o v đ c l p dân t c, ệ ả ữ b o v ch đ chính tr , gi ị ữ ng CNXH. v ng đ nh h ậ ườ ữ ữ ệ v ng l p tr ng Là vi c gi ị ư ưở ủ t ng c a GCCN, chính tr , t ữ ữ ờ đ ng th i gi v ng vai trò lãnh đ o c a GCCN đ i v i kh i liên
ế ấ ỹ
ủ bi n hòa bình c a các th l c thù ộ đ ch và ph n đ ng. ị iạ : M i khi T qu c b Tóm l ạ xâm lăng, n n chính tr b đe do ế ạ ả i, thì chúng ta ph i đoàn k t l ớ ọ ầ ả ph i liên minh m i t ng l p giai ệ ả ệ ả ấ ạ ể ả i đ b o v Đ ng, b o v c p l ộ ậ ệ ề ố ổ T qu c và b o v n n đ c l p dân t c. ộ ộ ứ Th hai, N i dung kinh t ấ ơ ả Đây là n i dung c b n nh t, ơ ở ậ ấ quy t đ nh nh t, là c s v t ắ ủ ậ ữ ch t k thu t v ng ch c c a liên
17
ộ
ể
ằ
ờ ượ
ữ
ố
ớ
ườ
ỳ ụ ể c c th hóa
c và qu c t
ữ
ể
ả
ợ
ụ
ủ
ề ứ nông – trí th c nh m XD n n văn ớ hóa m i và con ng i m i XHCN. ộ
ộ
ể ờ ố ứ
ỏ
ả
ả
ả
ế ợ
ữ
, t
ơ ấ
ệ ụ
ứ
ể
ể
ộ
ủ
ầ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ả ổ ứ
ứ
ế ệ ế
ệ
ặ
ằ
ộ
ự
ố
ấ ượ
ự
ứ ộ
ủ
ệ
ơ ả ủ ặ
ắ
ứ
N i dung VH – XH c a liên ả ả minh là đòi h i ph i đ m b o ớ ưở k t h p gi a tăng tr ng KT v i ế phát tri n VH, ti n b , công ớ ề ộ ằ b ng xã h i, XD n n VH m i ả XHCN; b o v môi tr ng sinh ớ thái, XD nông thôn m i, nâng cao ồ ng ngu n nhân l c trong ch t l ớ ầ đó GCCN và t ng l p trí th c là
ự
ự
ấ
ệ
ẽ ơ ở
ứ
minh trong th i k quá đ lên ở CNXH. Nó đ ể nh ng đi m sau đây: ự ạ ị + Ph i xác đ nh đúng th c tr ng, ả ướ ủ ề c và ti m năng KT c a c n ự ợ ố ế ừ đó xác s h p tác qu c t ề ị ắ đ nh đúng c c u KT g n li n ớ v i nhu c u KT c a công – nông ứ ộ – trí th c và toàn xã h i. ch c các hình th c giao + Ph i t ế ợ ư l u h p tác, liên k t KT, công ọ ệ nghi p, nông nghi p, khoa h c ữ và công ngh gi a các ngành
ầ KT, các thành ph n KT, các vùng ố ế ướ KT, gi a trong n đ phát tri n SX kinh doanh nâng cao đ i s ng cho công – nông – trí th c và toàn xã h i. ả + Ph i nâng cao hi u qu chuy n giao và ng d ng khoa ọ h c k thu t tiên ti n vào quá trình SX nông nghi p và công ẽ ắ nghi p nh m g n k t ch t ch 3 lĩnh v c KT c b n c a qu c gia qua đó g n bó ch t ch công – nông – trí th c làm c s cho KT
ự
ủ
ợ
ủ ự – XH và cho s phát tri n c a qu c gia. ứ ể ệ VD: Vi c chuy n giao và ng ặ ậ d ng máy g t đ p liên h p vào ườ ệ i trong nông nghi p, giúp ng ợ nông dân gi m chi phí, tăng l i ệ ậ nhu n. Vi c này giúp GC nông ớ ơ ạ ầ dân sít l i g n h n v i GCCN và ứ ớ ầ t ng l p trí th c. Th 3: N i dung văn hóa XH N i dung văn hóa XH c a liên ế minh th c ch t là s đoàn k t h p l c c a liên minh công –
18
ồ ự
ấ
ọ
ể
ơ
Tóm l
ấ ủ
ả
ngu n l c quan tr ng nh t và c ố b n nh t c a qu c gia.
ự
ị
ỏ
ộ
ả
ệ ệ
ự ự ả
ề ớ Câu 7: Phân tích n i dung ộ ề ộ ậ TTHCM v đ c l p dân t c ắ g n li n v i CNXH.
ấ ượ
ố
ỏ ủ
ờ ạ ủ
ệ ự
ổ ứ
ả ệ ố ộ
ườ
ng tính liên minh đ
ủ
t n i dung c ờ ỳ
ậ ự
ả ộ
ố ạ
Liên minh trên lĩnh v c VH – ả XH đòi h i ph i th c hi n xóa ố t đói gi m nghèo, th c hi n t các chính sách XH, ph i nâng cao ộ ứ s c kh e và ch t l ng cu c ố s ng c a nhân dân trong liên ả ằ minh nh m đ m b o cho liên ơ ự minh th c hi n t ủ b n c a mình trong th i k quá đ lên CNXH.
ả ụ ị CT HCM xác đ nh m c ắ ế ượ ộ ậ tiêu chi n l c đ c l p DT g n ớ ề li n v i CNXH ngay trong ả ầ ươ ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng c ẳ ườ (3/2/1930), Ng i đã kh ng ả ị đ nh: CMVN ph i tr i qua hai
ạ i, đ liên minh tố Công – Nông – Trí hoàn thành t ử ủ ứ ệ s m nh l ch s c a mình thì liên ả ế ợ ậ ế t k t h p và v n minh ph i bi ế ộ ố ụ t các n i dung kinh t , d ng t ồ ị chính tr , VHXH; đ ng th i phát ủ t vai trò lãnh đ o c a huy t ả ả Đ ng, hi u l c qu n lý c a NN ằ ủ ch c CT XH nh m và c a các t ể tăng c ề ố là n n kh i liên minh th t s ế ủ ả t ng c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t c. ộ
19
ạ ủ ấ ắ ế ướ ệ Th nh t, Quan ni m ướ c gđo n CMDT dân ch và CMXHCN. ả ộ ậ đ c l p ph i trên ngt c n ườ ủ VN c a ng ộ ự ề ậ ự ườ ấ ả ố ẽ ớ ố ỉ ế ộ ậ ướ ạ ề ổ ế ọ ị ỏ ờ ề quy t c a dt trên t ố ộ ề i VN. ề ậ Đ c l p dt là quy n ạ ả thiêng liêng b t kh xâm ph m, ệ ọ m i ng i ph i có trách nhi m ấ ể ế ự ữ gìn, b t k th l c nào vi gi ề ạ ph m vào quy n thiêng liêng ấ y đ u b đánh đ và “quét” ấ ể ạ s ch ra kh i b cõi VN. B t k ẽ ai bán r quy n thiêng liêng này ị ừ đi u b tr ng tr tr ề ắ ộ ẳ ị ướ ậ ộ ứ ứ ộ ề ộ ậ ủ c a HCM v đ c l p dân t c. ư ưở ng HCM, Theo t t ộ ả ộ ậ đ c l p dt ph i là 1 n n đ c ộ ậ ậ l p th t s , đ c l p hoàn toàn ủ ủ ề ớ ầ v i đ y đ ch quy n qu c gia ẹ ổ ề và toàn v n lãnh th v chính ộ ế ị , VH, AN, QP. Đ c tr , kinh t ề ớ ả ắ ộ ậ l p dân t c ph i g n v i quy n ấ ả ế ủ ự t c các t ạ ố ự lĩnh v c đ i n i và đ i ngo i, ị CT HCM đã kh ng đ nh: VN c PL. ả ủ ạ ệ ể Theo quan đi m bi n ạ ủ ườ ứ i các giai đo n ch ng c a Ng ệ ủ c a CMVN có m i quan h ặ ữ ơ h u c ch t ch v i nhau giai ầ ạ ữ ướ đo n tr c gây nh ng m m ố m ng cho giai đo n sau, giai ọ ế ạ đo n sau k ti p giai đ an ể ướ c. Qua đó chúng ta tìm hi u tr ề ộ ề ộ v n i dung TTHCM v đ c ớ ậ l p dân t c g n li n v i CNXH. ắ Đ c l p dt ph i g n do, h nh phúc c a nhân ớ ự v i t ậ ở c nhà dân, b i v y n u n ộ ậ ượ ượ c đ c l p mà không đ c đ ộ ạ ưở ng h nh phúc t h do, thì đ c ẳ ủ ậ l p c ng ch ng có ý nghĩa gì. ị ủ ự do t rõ gía tr c a t Dân ch bi ượ ủ c c a đ c l p, khi mà dân đ ộ ặ ủ ăn no, m c đ . Khi n c đ c ậ ế ả l p ph i đi đ n dân có ăn, có ỗ ở ặ , có h c hành. Đi m c, có ch ướ ể ề ế đ n 4 đi u đó đ dân n c ta ộ ậ ớ ự ứ x ng đáng v i t do, đ c l p ự ượ và giúp s c đ do, c cho t ộ ậ đ c l p.
20
ỉ ộ ướ ự i s lãnh ề ề ư ể ự ự xây d ng, d dân t ạ ủ đ o c a Đ ng. ớ ỉ ị ắ ườ ệ Th hai, quan ni m ạ ớ i v i ng ả ứ ề ự ộ ậ Ch có đ c l p dt th c ự s trong 1 n n hòa bình chân chính và ch có hòa bình m i có ộ ậ đ c l p dt. ủ c a HCM v CNXH. ộ ậ ủ ự c gi ộ ễ ữ ả ạ ệ ộ ế ộ ộ ậ ế ể ầ ộ ớ ậ ữ ề ượ ọ ạ ả ẵ ự Đ c l p dân t c trong ợ hòa bình chân chính k t h p ậ nhu n nhuy n gi a đ c l p ấ dân t c và giai c p, đ c l p dân ộ t c v i CNXH, ch nghĩa yêu ướ ớ n . CNXH là 1 XH phát ứ ề tri n cao v vhóa, đ o đ c, ườ trông đó ng i là ồ ạ b n bè, là đ ng chí, là anh em. ả ượ ườ i phóng i đ Con ng ộ ứ ỏ ấ t có cu c kh i p b c, bóc l ầ ấ ố s ng v ch t, tinh th n phong ệ c t o đki n đ phát phú đ ủ ể tri n m i kh năng s n có c a mình. ự ằ ờ ố ề ủ ố ế c v i CN qu c t ệ Hi n nay trên th gi ố ướ ủ ầ ằ ậ ự ộ ể ủ ưở ề ế ớ i ộ ậ c tuy đ c l p ậ đ c l p ẫ v n còn 1 s n ư ư nh ng ch a th t s ướ ụ ẫ v n còn ph thu c các n c ề khác v kt, chính tr nh Tri u ậ ả Tiên, Nh t B n, IR c... ư ưở ng t Cũng theo t ế ộ HCM, CNXH là 1 ch đ do ướ c nông dân làm ch . Nhà n ủ ề ph i phát huy quy n làm ch ộ ể ủ c a nhân dân đ huy đ ng ạ ự ượ c tính tích c c và sáng t o đ ệ ủ nghi p c a nhân dân vào s ộ ủ xây d ng ch nghĩa xã h i. ộ Ch nghĩa xã h i là công trình ậ t p th c a nhân dân, do nhân CNXH là 1 XH có ể ề n n kt phát tri n cao d a trên ự ượ ng SX hi n đ i, khoa l c l ế ỹ ọ h c k thu t tiên ti n và ch ủ ộ đ công h u v TLSX ch ừ ế y u, nh m không ng ng nâng ấ ậ cao đ i s ng v t ch t và tinh ướ ế th n cho nhân dân mà tr c h t là nhân dân lao đ ng.ộ CNXH là 1 n n XH ề ợ công b ng và h p lý, làm nhi u ưở ng ít, h ng nhi u, làm ít h
21
ế ị ộ ế ớ ườ ố i s ng ả ượ i c gi ậ ư ớ ắ ế ờ ề ưở ng, các dt đi u ko làm ko h ẳ ị ề bình đ ng, mi n núi ti n k p ề ớ i mi n xuôi. t ắ ậ ụ
ọ ề ậ ướ c đó, h đ c p đ n giàng tr ậ ộ đ c l p dt mà ch a g n bó ộ ộ ữ gi a đ c l p dt v i ti n b ớ XH, v i CNXH. Theo t ượ ỉ ị ả ắ ể ủ ự XD d c đ c l p cho dt, t ộ ị ắ ườ ố ư ậ ủ ộ CNXH là 1 công trình ậ t p th c a nhân dân, do nhân ủ ạ ướ ự dân t i s Lđ o c a ĐCS. i đã đ a CM gi ứ ố ườ ả Th ba, m i quan h ữ ườ ợ ủ ướ ượ ậ ệ gi a ĐLDT và CNXH trong TTHCM. ớ ấ ả v i t t c các dt thu c đ a trên ể ế ớ i, qua đó ta m i có th th gi ắ ơ ắ n m b t th i c , thông tin ụ ph c v cho CM thành công. Mùa thu năm 1945 Đ ng ta có ch th “ Nh t pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta” và CM i phóng dt VN đã thành gi ủ công, nhà n ộ c ng hòa đã đ
ả c VN dân ch c thành l p. ậ ộ ướ ế Giành đ c l p dt là ế c h t là ữ ố ả ụ ề ề ể ộ ậ Giành đ c l p dt đ đi ớ ề lên CNXH. Đi u này khác v i ướ ề nh ng bác ti n b i yêu n c ư ưở ng HCM, t ự ộ ậ ể đ có đ ể ạ do h nh phúc cho toàn th nhân ng nào khác dân ko có con đ ạ ng cách m ng vô là con đ ở ế ả s n, B i vì CNXH là 1 XH h t ự ẹ ố ứ s c t t đ p do nhân dân t ạ ủ ướ ự i Lđ o c a Đ ng, d ng lên d ằ ủ 1 XH dân ch , công b ng, bình ở ẳ đ ng mà đó con ng ớ dung hòa v i nhau và đ ệ ể t đ . phóng tri ề ộ Đ c l p dt g n li n ả ớ v i CNXH, CM gi i phóng dt ề thu c đ a g n li n vóa CMVS 9 ả qu c. Ng i phóng dt VN hòa vào dòng ch yả ộ ồ ờ ạ CM th i đ i, đó là ngu n c i ắ ọ i c a CM VN. cho m i th ng l ộ ể CMVN ko th là 1 cu c CM ậ ộ ả ộ ơ đ n đ c mà ph i là 1 b ph n ế ế ớ ủ i, ph i đoàn k t c a CM th gi ự m c tiêu tr c ti p, tr ti n đ đi lên CNXH.
22
ệ ộ đó bv ộ ề ộ ề ọ ậ ạ ụ ạ ừ t v ạ ế ủ y u c a cách m ng dân t c dân ủ ủ ch nhân dân là m c tiêu c a CMVN. ệ ừ ế ượ đ c nâng cao, t qt ắ ả ữ v ng ch t thành qu CM và ộ ậ ề n n đ c l p dt. ỉ ư ệ ệ ế hi n đ c l p dân t c cũng là quá trình t o các ti n đ trên ề ặ ấ cã các m t t ể ư KT,CT,VHXH,… đ đ a dân ệ ự ộ t c đi lên CNXH, th c hi n ủ ấ ướ ướ b c. c toàn di n c a đ t n c ti n hành tri ạ ộ ự ấ ạ ở ệ i đ c bi ỉ ượ đ gi ữ CT HCM ch ra nh ng ề ắ ể ộ ậ đki n đ đ c l p dt g n li n ớ v i CNXH VN, trong đó ườ ặ Ng t nh n m nh 3 đki n.ệ ố c gi ố ậ M t làộ : xác l p, gi ặ ườ ả i phóng ng gi Con đ ể ấ ướ ủ c c a dân t c phát tri n đ t n ữ ể CTHCM dù di n đ t t ng ỳ khác nhau trong mõi th i kờ ử ị l ch s khác nhau nh ng có hai ố ế y u t ĐLDT và CNXH . hai ố ế này t o nên n i dung y u t ườ ủ ng hoàn ch nh c a con đ ệ CMVN và nó có m i quan h ẻ ớ ch t ch v i nhau Xây d ng CNXH là ữ ơ ở ể ữ ạ t o ra nh ng c s ộ ậ ể ữ v ng và phát tri n đ c l p dân t c.ộ CMXHCN làm cho ủ ộ CM dân t c dân ch nhân dân ượ ể ồ ệ t đ đ ng đ ơ ở ả ữ ờ ạ th i t o ra nh ng c s đ m ữ ề ả b o cho n n ĐLDT đ ữ v ng và ngày càng chũng c và phát tri n.ể ả ả ụ ủ ộ ề ướ ị ị ướ ế ệ Quá trình gi ẩ ủ ế mâu thu n ch y u c a s ả ệ nghi p gi ế i quy t ự ự i phóng dân t c th c Theo HCM ĐLDT là ề m c tiêu là ti n đ đi lên ấ ươ t ng h CNXH là ph ng t XD thành công CNXH ề ề ạ ự thì dt có ti m l c m nh v kt, 9 ườ ị ị tr , QP, đ a v 9 tr trên tr ng ữ ạ ữ v ng và phát huy vai trò Lđ o ệ ủ c a Đ ng, đây là đki n kiên ị ế quy t. HCM xác đ nh cách ả ả c h t ph i có đ ng m nh “ tr
23
ệ ữ ữ ể ạ ủ ố ữ ứ ớ ủ ố ệ ữ ệ ả ủ ự ệ ự ả ạ ệ ả ố ườ ủ ườ ớ ư ng l ự ượ ướ n ng c đ hình thành l c l ấ CM to l n nh t c a toàn dt, ộ ậ th c hi n đ c l p dt và CNXH. Ba là: th ng xuyên ế ắ g n bó CM VN v i CM th i.ớ gi ả ố ứ ữ ị ắ ổ lên CNXH là bv v ng ch c t ụ ấ qu c là nh ng nhi m v r t ả ỏ khó khăn đòi h i ph i có Đ ng ộ ả ủ ộ m nh và đ i ng cán b đ ng ạ ự ự i Lđ o và viên th c s là ng ủ ườ ầ ớ là ng trung thành c a i đ y t nhân dân. ủ ề ườ ự ủ ả ộ ả ữ ạ ứ ộ ẽ ặ ủ ố ạ ồ ộ ị ố Hai là XD c ng c ớ ng liên minh gccn v i tăng c gcnd và đ i ng trí th c làm ế ề ả n n t ng XD kh i đ i đoàn k t toàn dt. Khi xác đ nh con ừ ầ ườ ng CMVN, ngay t đ đ u ị HCM đã xác đ nh CMVN là 1 ế ớ ướ ậ ủ ộ i tr b ph n c a CM th gi c ườ ư i VN yêu HCM, ch a có ng ư ậ ướ n c nào xác đ nh rõ nh v y. ậ ự ủ ể ổ ứ ườ ể ấ ể v ng và cách m nh” đ gi ả phát huy vai trò Lđ o c a Đ ng ườ trong su t qtrình CM, Ng i ị ả luôn l u ý Đ ng ph i đ nh ra ườ ắ ườ ng i đúng đ n, th đ ố ườ ỉ ng l xuyên hoàng ch nh đ i ỉ CM c a mình, ph i XD, ch nh ệ ộ ủ ố đ n Đ ng, rèn luy n đ i ng ậ ự cán b đ ng viên th t s trong ạ ạ s ch v ng m nh, Lđ o giành 9 ượ ề qu n và XD cho đ c 1nhà ướ c th t s c a dân, do dân, n ch c, QL toàn dt đi vì dân đ t Theo HCM công – ề ố nông –trí th c là g c, là n n ộ ả t ng c a CM. Th c hi n đ c ế ậ l p dt ti n lên CNXH ph i XD ự ượ ng CM c a toàn dt, trên l c l ơ ở c s XD kh i liên minh công – ắ nông trí th c v ng ch c, làm ố ủ ườ i ch g c, làm n n, Ng ệ ộ ệ ươ ng và th c hi n đki n r ng tr rãi, ch t ch và lâu dài mõi giai ầ t ng, dt, TG và các ca nhân ỏ trong c ng đ ng dt VN, ko b i yêu sót b t k là ai là ng
24
ế
ộ ậ ặ ủ
ạ
ữ
ầ ề
Là 1 b ph n CM th ố ớ ớ ộ ớ l n c a CMVN mà cán b , ả ả đ ng viên ph i n m v ng và ệ ố ự luôn th c hi n t ắ t./.
ủ ấ ợ
ố
ng l
ệ
ạ
ươ
ế ầ
ố ạ
ể
chúng nhân dân ti n hành và vì ợ i ích c a qu n chúng. Đ i đoàn l ố ế k t là v n đ có ý nghĩa s ng ố ỉ ỏ còn, là s i ch đ xuyên su t ế ộ ườ i chi n trong toàn b đ ạ ượ ủ c c a cách m ng. l ạ ư ườ ng HCM đ i t *Theo t ộ ế đoàn k t dân t c có các nguyên ắ t c sau:
ứ
ế
ệ
Câu 8: Phân tích nguyên t cắ ộ ph ng pháp đ i đoàn k t dân t c theo TTHCM. Theo Đ/c c n làm gì ự ế đ xây d ng kh i đ i đoàn k t ạ ộ ở ỉ dân t c t nh BL trong gian đo n hi n nay?
ạ
ấ
ườ ỉ i ch M t khác, Ng ậ ộ rõ: CMVN là 1 b ph n CM ế ả ủ ế i thì c ng ph i bi th gi t ạ ủ ủ ứ tranh th s c m nh c a CM ủ ự ồ ế ớ i, tranh th s đ ng tình th gi ỡ ề ọ ủ ặ ộ ng h và giúp đ v m i m t ế ớ ư ượ ủ ng CM th gi c a các l c l i ủ ạ ứ làm tăng s c m nh c a mình ế ể ượ t qua khó khăn, chi n đ v ế ư ẻ ắ th ng k thù, đ a CM đ n thành công.
ữ
ố
ủ
ầ
ẳ ị
ề ợ ơ ả
ủ
ấ ự ượ đ ợ ả b o nh ng l ộ t c, quy n l
ả ạ Th nh t, đ i đoàn k t ph i ơ ở ả c xây d ng trên c s đ m ủ i ích t i cao c a dân i c b n c a nhân
ệ
ạ
ừ ế Đ i đoàn k t xu t phát t ự nhu c u khách quan c a s ầ nghi p cách m ng do qu n
ưở ệ ế ệ ữ ớ i, CMVN có m i q h h u gi ế ơ ứ ệ c , bi n ch ng v i CM th ả ườ ớ i, CMVN ph i i theo Ng gi ụ ủ ộ ch đ ng hoàn thành nhi m v ứ ầ ủ c a mình và góp ph n x ng ế ớ ở ậ i. B i v y đáng vào CM th gi ườ ủ ươ ừ ấ ớ ng i ch tr t r t s m, Ng ả ự ự ự ườ l c, t ng, c làm CM ph i t ườ ỷ ạ ự ủ l i. Ng i cho t ch ko ự ườ ự ự ằ r ng, 1 dt ko t l c, t ng, c ứ ủ ự ch thì dt đó ko x ng đáng t ự ộ ậ ượ ng đ c l p, t c h đ do. HCM kh ng đ nh, ba ọ đki n này cũng là ba bài h c
25
ớ
ể
ị
ứ
ỗ
ạ
ế ả
ủ ề ộ lao đ ng và quy n thiêng liêng c a m i con ng
ườ . i
ấ
ự Th hai, tin vào dân, d a ề ợ ấ i
ồ
ế ủ
ạ ạ ữ
ủ ậ ứ s c m nh vô t n, vô đ ch c a ỗ ố kh i đ i đoàn k t. Dân là ch ả ộ ự d a v ng ch c c a Đ ng c ng ị ả s n và h th ng chính tr .
vào dân, ph n đ u vì quy n l ủ c a nhân dân. ắ
+Nguyên t c này là v a là s
ể ộ ậ
ế ự do. Ng
ừ ị
ẳ
ị
chéo v i nhau, đ đoàn k t các ả ớ ộ i i v i nhau ph i gi dân t c l ệ ố ế quy t hài hòa các m i quan h ả ợ i ích này. Theo HCM là ph i l ợ ặ ợ i i ích cái chung lên trên l đ t l ích cái riêng.
ạ giác, có t
ộ
ổ ế
ự
ế
ẫ +H Chí Minh đã tìm ra m u ố s chung đ đoàn k t toàn dân ườ ộ i t c, đó là đ c l p, t ộ ấ ả t c các dân t c kh ng đ nh: t ề ớ ế trên th gi i đ u sinh ra bình đ ngẳ
Vi
ừ ủ
ấ
ườ
ổ ở ị
ự
ặ ạ
+Ta th ộ
ệ ợ
ầ
ể
ố
ả
ộ
ờ ộ ậ
ạ
ỗ ng th y trong m i ố i ích dân t c có m i quan h l ủ ấ ớ ậ c a cá nhân v i t p th , giai c p ố ớ ố ớ v i dân t c, qu c gia v i qu c ệ ồ ố ế , đây là các m i quan h ch ng t
Ví dụ: giai đo n 1945 là giai ạ ệ ạ đo n chi n tranh bùng n t ộ ủ Nam, Bác ch trì h i ngh trung ả ế ượ ươ ng 8, Bác đã gi c i quy t đ ệ ợ ủ i ích c a dân các m i quan h l ợ ắ ế ẫ ộ t c lên trên d n đ n th ng l i cách m ng tháng 8 năm 1945.
ự ế ừ ư ề duy chính tr truy n k th a t ủ ố ố th ng c a dân t c “dân là g c ệ ướ ủ c”, v a là s quán tri c a n t ủ ể quan đi m c a ch nghĩa Mác ệ ạ Lênin “cách m ng là s nghi p ủ c a qu n chúng”. HCM cho ề ả ố ễ ằ r ng: dân là g c r , là n n t ng ủ ể ủ ạ ế c a đ i đoàn k t. Dân là ch th ồ ế ạ ủ c a đ i đoàn k t. Dân là ngu n
ướ
ứ
ắ ệ ố ứ ộ ế Th ba, đ i đoàn k t m t ự ứ cách t ch c, có ạ lãnh đ o, đoàn k t lâu dài, ẽ ch t ch . ư ưở ế ng t +Đ i đoàn k t theo t ườ ậ HCM là đoàn két trên l p tr ng ủ ọ vô s n, theo ng n c ch nghĩa ợ ổ MácLênin, đó là m t t p h p t ủ ạ ự lãnh đ o c a ch c, d
i s
26
ộ
ả
ề ả
ữ
ộ
ề
ộ
ụ
ả ả
ả ậ
riêng bi
ầ
ớ
ấ
ộ
ậ
ể
ế ườ
ớ
ế
ắ
ứ ộ
ậ
ư
ộ
ợ
ặ ậ
ể
ụ ể
ng HCM ph
ư ườ t
ề
ộ
ươ ng ộ ụ ể
ậ
ả
ể ụ + Ngoài nh ng đi m chung, m c ữ ọ ẫ tiêu chung thì h v n có nh ng ả ệ ế ố t, ta ph i hài hòa y u t ấ ữ gi a cái chung l y tinh th n phê ự phê bình đ làm cho bình và t ể ườ ọ i phát tri n và hoàn m i ng ẽ ớ ặ ơ ệ thi n h n, g n k t ch t ch v i nhau h n.ơ *Theo t ế ạ pháp đ i đoàn k t dân t c c th ư nh sau:
ươ
ụ ả ấ ủ
ộ
ế
ụ +N i dung tuyên truy n giáo d c ậ v n đ ng ph i ph n ánh đúng ứ ủ tâm lý, tình c m, nh n th c c a ỗ ộ ầ m i giai c p, t ng l p xã h i ấ ị nh t đ nh. ử ụ +S d ng các hình th c tuyên ầ ụ ề truy n giáo d c v n đ ng qu n ớ ắ chúng đúng đ n, phù h p v i ố ượ ừ ng c th , mà HCM t ng đ i t ự ẫ ộ là m t m u m c. ườ +Ng i làm công tác tuyên ấ ả ề ng sáng truy n ph i là t m g ự ẫ ế ứ ề ạ v đ o đ c, đoàn k t, m u m c
ủ
ộ
ề ươ ng pháp tuyên truy n, Ph ế ộ ậ v n đ ng, giáo d c, thuy t ph c.ụ ề +Tuyên truy n, v n đ ng, giáo ằ ụ ụ ứ ỉ d c thuy t ph c nh m th c t nh ự ệ ể ọ ự ọ nguy n, t m i ng i, đ h t ứ ộ ổ giác tham gia vào m t t ch c đoàn th trong M t tr n. +N i dung tuyên truy n giáo ả ầ ộ d c, v n đ ng qu n chúng ph i ề ợ ơ ả i c b n ph n ánh đúng quy n l ọ ệ nh t c a dân t c và nguy n v ng chung c a toàn dân t c.
ố ả Đ ng c ng s n, n n t ng là kh i liên minh côngnôngtrí th c.ứ ộ ổ ả ứ ch c +Nó không ph i là m t t ẽ ứ ộ ổ ả ch c lõng l o mà ph i là m t t ọ ợ ẽ ậ ặ ợ ế k t h p ch t ch t p h p m i ự ượ ậ ế ng và xúc ti n thành l p l c l ố ợ ộ các h i phù h p v i các đ i ộ ượ ng trong xã h i nh : h i t ộ ộ Thanh niên, h i Nông dân, h i ế ụ ữ ộ ự Ph n , h i C u chi n binh... ế ứ ư ạ , đ i đoàn k t ph i chân Th t ắ ẳ thành, th ng th n, thân ái, đoàn ớ ự ả ắ k t ph i g n v i t phê bình và phê bình.
27
ệ
ế
ố ạ
ư
ề
ế
ậ ụ i nói đ n vi c làm, t n t y
gìn con
ả
ế i quy t
ạ
ượ
ổ ứ . ch c ố ạ
ế c.ướ ng pháp t ự
ượ
ườ
c đ ắ
ặ
ủ ế
ả
ố
ầ
ạ ậ ạ
ầ ng l ả ấ ả ộ
ừ
ế
ạ
ướ ụ
ữ
ộ ườ ế ậ ả ố ớ ự ượ
ả ẽ
ườ ướ
ứ
ố
ồ ự
ả
ế ự
ị
ướ
ồ
ấ ủ
ế
ố
ố ả
ả ứ trong Đ ng nh gi ươ ủ ắ i c a m t mình. ng ử ươ ng pháp x lý và gi Ph ệ. ố các m i quan h ấ ộ +Trong m t cu c đ u tranh cách ượ c chia thành 3 m ng th ng đ ế ậ tr n tuy n: Tr n tuy n cách ậ ế m ng, tr n tuy n trung gian, tr n tuy n ph n cách m ng. ố ng CM, n ng c t Đ i v i l c l là liên minh CNTT , s đoàn k t , th ng nh t c a LLCM là
ể
ự
ữ
ế
ấ
ự xây d ng kh i đ i đoàn k t toàn dân t c.ộ ạ ố ạ +Là h t nhân lãnh đ o kh i đ i ế ả đòan k t, HCM yêu c u Đ ng ố ạ ả ề i đ i ph i đ ra đ ế ả đoàn k t đúng đ n, Đ ng ph i ư ế đòan k t, th ng nh t c trong t ẫ ưở trên t ng l n hành đ ng, t ố ộ ả ướ xu ng d i, Đ ng ph i là m t ỷ ậ ự ặ ổ ứ ch c ch t ch , có k lu t, t c t ườ ầ ớ giác, đ ng viên là ng i đ y t ậ ủ th t trung thành c a nhân dân, ả gìn s đoàn k t nh t trí ph i gi
ệ đi u ki n tiên quy t giúp cho CM thành công. ố ớ ự ng trung gian, Đ i v i l c l ế ạ ươ ng pháp đ i đoàn k t ph ỏ ọ (DDK) c a HCM là xóa b m i ơ ợ thành ki n, m c c m, kh i g i, ầ ộ ổ c vũ tinh th n dân t c, tinh th n ợ yêu n c, chân thành h p tác, ọ i có tài, tr ng d ng nh ng ng c. có đ c giúp dân, giúp n ớ Đ i v i các th l c thù đ ch, ươ ng pháp DDK ph n CM, Ph ế ủ ộ ủ c a HCM là ch đ ng kiên quy t
ề
ấ
ấ
ọ
ừ ờ t l vì dân vì n ươ Ph ể ế +Đ xây d ng kh i đ i đoàn k t ầ ả ư ướ c tiên ph i đ a qu n chúng tr ể ướ ợ ứ ổ ng ch c phù h p đ h vào t ể ọ ấ ẫ ạ d n h đ u tranh cách m ng. đ ổ ứ ầ ư ầ ch c c n đ a qu n chúng vào t ự ứ ả ổ ph i t ch c và xây d ng hoàn ị ệ ệ thi n h th ng chính tr bao ậ ặ ả g m: Đ ng, nhà n c, M t tr n và các đoàn th nhân dân. Vì đây là v n đ quan tr ng nh t trong
28
ệ
ạ
ỷ ư
ể
ố
ậ
ế
ườ
ẽ ề ế
, l y phát tri n kinh t
ả
ờ ố
ự
ệ
ượ ề
ặ ượ
ế
ề ướ
ụ c ph c v
tranh ch ng quan liêu, tham ặ ặ ề nhũng, lãng phí, đ c quy n, đ c ươ ợ ng châm “dân i; th c hi n ph l ể ế bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”.
ụ
ể
ệ
ự
ạ Phát tri n m nh m n n kinh ể ế ấ , nâng t ệ cao đ i s ng nhân dân là nhi m ưở ắ ụ v trung tâm; g n tăng tr ng ằ ộ ế ớ ế v i ti n b công b ng xã kinh t ả ạ ẩ ộ h i; đ y m nh xóa đói gi m nghèo.
ế
Phát tri n văn hóa, y t
ế ớ ạ ủ ự ồ
ọ
ụ
ể ạ
ầ
ộ ủ ộ
ệ
ờ ố
ậ
ệ
ề ấ
ầ
ữ
ế ớ
ủ
ệ
ặ
ỉ
ấ ơ ở t n công tiêu di t trên c s phân ộ hóa, cô l p chúng đ n cao đ . ế ợ ộ ồ i pháp K t h p đ ng b các gi ậ ỡ ộ ằ ữ ứ ng x nh m m r ng tr n ậ ẹ ế tuy n CM thu h p tr n tuy n thù ị đ ch. ạ t rõ b nthù, đ đoàn Phân bi ậ ẻ k t v i b n, cô l p k thù, tranh ủ th s đ ng tình ng h c a các ủ ế LLCM, dân ch ti n b , yêu ộ chu ng hòa bình và công lý trên toàn th gi
i.
giáo d c đào t o, khoa h c công ấ ngh , nâng cao đ i s ng v t ch t ầ ủ và tinh th n c a nhân dân. Phát huy dân ch , gi
ỷ ươ
ạ
ẩ
ườ ườ
ổ
ữ ấ ng; đ y m nh đ u
gìn k c
ố t công tác giáo d c cho Làm t ớ ế ệ ẻ th h tr . Hình thành l p thanh ự ư ọ niên u tú trên m i lĩnh v c. ỏ ứ Quan tâm chăm sóc s c kh e, ờ ố ạ t o đi u ki n nâng cao đ i s ng ọ ậ v t ch t và tinh th n cho m i i dân trong t nh đ c bi ng t là i cao tu i. ng
ầ VD: K s Tr n Đ i Nghĩa là i trung gian, khi Bác sang ng ả c và Bác đã c m pháp g p đ ầ c v phía mình, Tr n hóa đ ụ ạ Đ i Nghĩa đã v n cho cách m ng.ạ ế ể ố ạ * Đ xây d ng kh i đ i đoàn k t ạ ộ ở ỉ dân t c t nh B c Liêu trong giai ạ ệ đo n hi n nay theo tôi c n có các ươ ng pháp sau: ph ự ầ C n xây d ng nh ng chính sách ườ ằ ố ạ nh m tăng c ng kh i đ i đoàn ộ ế k t toàn dân t c:
29
ổ
ự
ứ
ộ
ứ
ươ
Xây d ng t
t, dân bàn,
ng châm “dân bi
ự
ể
ữ ạ
ầ
ế ph dân làm, dân ki m tra”. ộ
ậ
ề
ộ
ả
ơ ệ
ặ c ph i đ t nhi m v
ố
ẽ
ộ
ộ ệ ứ
ạ ướ ụ ế
ch c nhân dân, đ ng viên nhân ả dân tham gia xây d ng Đ ng. ệ ố ắ ậ ự C n th c hi n t t nguyên t c t p ả ủ trung dân ch trong Đ ng và chê ổ ủ ươ ng dân ch trong t đ hi p th ố ặ ậ ch c M t tr n T qu c. ể
ẽ
ệ ự ộ ẳ Th c hi n bình đ ng dân t c, ợ ỡ ẫ ế ươ giúp đ l n ng tr đoàn k t t ệ ộ ế nhau cùng ti n b . Hoàn thi n chính sách, pháp lu t v tín ưỡ ng, tôn giáo. Ch ng âm ng ố ạ ạ ư m u chia r , phá ho i kh i đ i ộ đoàn k t toàn dân t c. ợ
ố ứ ư ả ề ấ
ế
ế
ế Tăng c ớ
ườ ồ
ủ
ạ
ế ụ
ệ
ủ Ho t đ ng c a các c quan ụ Nhà n ế ụ ph c v nhân dân lên trên h t, ố ả i quy t đúng và nhanh ch ng gi ệ ệ ự các công vi c có quan h tr c ờ ố ti p đ n đ i s ng nhân dân. ự ứ
ổ ạ Phát tri n m nh m vai trò ủ ự ề c a chính quy n trong vi c th c ệ hi n chính sách đ i đoàn k t : Ti p t c th c hi n t
ướ ề
ệ
ươ ề ộ ố ấ ệ ả ố ế ừ
ứ
ổ
ứ
ự
ạ
ỉ
ủ ứ ạ
ớ ạ
ữ ng h p tác, h u ư ở ị nghi v i đ ng bào đ nh c ạ ộ c ngoài, đ ng viên và t o n ọ đi u ki n cho h tham gia đóng góp xây d ng t nh B c liêu
Xây d ng phong cách và ươ ng th c công tác c a cán ph ộ b , công ch c, viên ch c phù ứ ợ h p v i đ o đ c cách m ng và
ả ẫ
ố
ế ự ườ
ấ
ả ch c Đ ng ạ ể ả ạ trong s ch, v ng m nh đ Đ ng ạ ự ự th c s là h t nhân lãnh đ o ố ạ ế kh i đ i đòan k t dân t c: ế ị ệ ự t Ngh quy t Th c hi n t ấ ị ầ Ban Ch p H i ngh l n th t ng Đ ng khóa XI hành Trung ề v m t s v n đ c p bách v ố ự xây Đ ng hi n nay. C ng c s ả ấ đoàn k t, th ng nh t trong Đ ng ả ch c Đ ng. và trong t ng t ươ ng Đ ng viên tiên phong g ổ m u, làm nòng c t trong các t
ệ ế ố ự t Quy ệ ủ ở ơ ở c s , pháp l nh. xã, ng, th tr n, c th hóa
ch dân ch ủ ở ệ Th c hi n dân ch ể ụ ị ph
30
ấ
ươ
ườ ng
ộ
ộ
ế
ớ
đáp nag yêu c u tăng c kh i đ i đoàn k t dân t c.
ờ ạ ế ứ ớ v i dân t c và th i đ i h t s c sâu s c.ắ
ạ
ấ ồ
ờ ố ộ
ấ ế ộ
ủ
ộ ố ớ
ở ộ ứ ậ
ộ
ủ ộ vào cu c đ u tranh chung c a i vì hòa bình, nhân dân th gi ộ ậ ế đ c l p dân t c, dân ch và ti n ộ b xã h i.
ị
ủ
ộ ế ạ ộ
ố
ặ ể
ổ ự ị ị ử ộ ệ t Nam b
ặ
ậ
ệ ế ư ỷ ộ
ổ ố ứ ậ
ở ộ ạ
ớ ớ ề ộ
ẩ
ữ
ộ ử ủ c a Cách
ườ ố ế ậ
ề
ạ ộ Câu 9: ý nghĩa l ch s và m t ủ ế ủ ố s kinh nghi m ch y u c a ạ cách m ng tháng 8/1945. ị *Ý nghĩa l ch s m ng Tháng Tám năm 1945.
ấ ượ ể
ủ ộ
ệ ộ ổ
ự
ư ố ạ M r ng và đa d ng hóa các ợ hình th c t p h p nhân dân, nâng ậ cao v trí, vai trò c a M t tr n ổ T qu c và các đoàn th nhân dân: ậ M r ng M t tr n T qu c, đa ợ d ng hóa các hình th c t p h p ạ nhân dân. Đ y m nh và nâng cao ộ ạ ng ho t đ ng c a các ch t l ậ đoàn th nhân dân, v n đ ng và giúp nhân dân xóa đói, gi mả
n lên làm giàu chính nghèo, v ự đáng, xây d ng đ i s ng m no, ạ h nh phúc trong c ng đ ng dân c .ư ị ườ ng công tác chính tr , Tăng c ệ ư ưở ng, nâng cao trách nhi m t t ự ồ ự công dân, xây d ng s đ ng ạ ẩ ộ thu n xã h i, đ y m nh các c:ướ phong trào thi đua yêu n ng hòa bình, gìn môi tr Gi ợ ạ i t o đi u ki n qu c t th n l ớ ầ cho công cu c đ i m i; góp ph n ự ầ tích c c vào cóp ph n tích c c
ủ ả Đ i v i dân t c: Cách ấ m ng Tháng Tám đánh d u ỳ m t cu c bi n đ i c c k to ử ủ ớ l n trong ti n trình l ch s c a ướ c dân t c, đ a Vi ộ vào m t k nguyên m i, đ c ủ ắ ậ l p dân t c g n li n v i ch ừ nghĩa xã h i. Nhân dân ta t ậ ệ ứ đ ng lên làm thân ph n nô l ủ ấ ủ ậ ướ c, làm ch v n ch đ t n ộ ệ m nh c a mình. Đ ng C ng ị ạ Cách m ng Tháng Tám ử ố năm 1945 có ý nghĩa l ch s đ i
31
ươ ộ ế ả i phóng dân t c và ti n ộ trào gi ộ b xã h i. ố ủ ệ ố ố ế ạ ộ kinh * M t s ủ ế nghi m ch y u c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945. ờ ạ ạ ờ ầ ể ủ ụ ở ủ ệ ắ ể ả ạ ợ ộ ử ự ị ừ ệ T hi n th c l ch s , ố ộ ế kinh có th đúc k t m t s ủ ế nghi m ch y u sau đây: ộ ừ ộ ả ả s n Đông D ng t m t đ ng ạ ộ ộ ậ ở ho t đ ng bí m t tr thành m t ừ ướ ả ề ầ đ ng c m quy n. N c ta t ị ộ ướ ữ ộ c thu c đ a n a phong m t n ộ ộ ướ ở ế c đ c thành m t n ki n tr ủ ộ ậ l p, m t n c dân ch nhân ầ Đông Nam Á. dân đ u tiên ợ ủ ẩ ướ ở ắ +Th ng l ắ ộ ạ ả ộ ộ
ệ ỏ ố c đ qu c có th ề ở ướ n ượ ở ộ ướ ị ộ m t n c thu c đ a do toàn ổ ậ ạ ướ ự i s lãnh đ o dân n i d y d ườ ủ ả ộ ả c a Đ ng c ng s n, có đ ng ạ ố i cách m ng đúng đ n, phù l ủ ế ớ ợ h p v i xu th phát tri n c a ờ ạ th i đ i hoàn toàn có kh năng ấ ắ i. Cu c cách m ng y th ng l ướ ể có th thành công tr c khi giai ấ c p công nhân và nhân dân lao ể ế ộ đ ng c chính quy n. giành đ ủ ộ ộ ố ế ố ữ M t là, N m v ng ủ ọ ờ ộ ậ ng n c đ c l p dân t c và ch ế ả i quy t đúng nghĩa xã h i, gi ệ ộ ậ ố ắ đ n m i quan h đ c l p dân ố ế ộ t c và dân ch , ch ng đ qu c và ch ng phong ki n. ủ ự ể ủ ộ i c a Cách ậ m ng Tháng Tám xác l p và ố ế ủ ị nâng cao v trí qu c t c a dân ộ t c Vi t Nam trong hàng ngũ các dân t c tiên phong, thúc ẩ phát tri n c a phong đ y s ớ Đ i v i qu c t và th i đ i: Cách m ng Tháng ỳ Tám góp ph n m ra th i k suy s p tan rã c a ch nghĩa ế ạ ự th c dân cũ trên ph m vi th ổ ớ i, thúc đ y và c vũ phong gi i phóng dân t c phát trào gi ạ ẽ ạ ể tri n m nh m . Cách m ng ờ ứ Tháng Tám ch ng t trong th i ạ ộ đ i ngày nay, m t cu c cách ạ m ng dân t c dân ch nhân dân
32
ự ữ ọ ự ượ ng ấ ấ ể ừ ố ch ng, tâp trung m i l c l ch ng k thù nguy hi m nh t. ủ ế ờ ừ ữ ườ ề ộ ố ố ạ ề ả ố ờ ơ ắ ồ ử ụ ủ ố ổ ể ủ ứ ả ự ủ ấ ầ ộ h i đã phân tích nh ng sai l m ạ ể ế khuy t đi m trong gian đo n ữ đó rút ra nh ng 19751985, t ệ ọ ề bài h c kinh nghi m và đ ra ấ ớ ườ i đ i m i c a đ t ng l đ c.ướ n ộ Câu 10: Phân tích nh ng n i ơ ả ố i dung c b n c a đ ng l ổ ạ ả ớ i đ i m i do đ ng ta đ ra t ố ạ ộ ạ đ i h i đ i bi u toàn qu c ầ l n th IV c a đ ng(năm 1986). ệ ặ Hai là, xây d ng m t ậ tr n dân t c th ng nh t, tiêu ể bi u cho kh i đ i đoàn k t dân ữ ộ t c d a trên n n t ng v ng ch c c a kh i liên minh công ộ ậ ự nông, đ u tranh vì đ c l p,t do. ẻ ị B n là, k p th i năm ạ ủ ộ ắ b t th i c , ch đ ng sáng t o ứ d ng các hình th c, trong s ở ợ ươ ph ng pháp thích h p kh i nghĩa giành chính quy n.ề ể ụ ủ ứ ố ầ ạ ự ặ ề ồ ủ ứ ấ ộ ủ ể ơ ệ t đ l Năm là, xây d ngự ạ ữ ả Đ ng v ng m nh, đ s c lãnh ạ đ o thành công cu c đ u tranh giành chính quy n.ề
ẳ ự ậ ạ ộ ạ Đ i h i đ i bi u toàn ợ ừ ủ qu c l n th VI c a Đ h p t ế ngày 15 đ n ngày 18 tháng 12 ộ ạ i th đô Hà N i. năm 1986, t ự ớ ầ v i tinh th n nhìn th ng s ạ ậ th t, đánh giá đúng s th t, Đ i ầ ử ữ ổ ạ ủ i c a ch ng đ ọ ị ổ ế ụ ề ầ ạ ữ ệ Ba là, kiên quy t sế ử ể ạ ụ d ng b o l c cách m ng đ ờ giành chính quy n, đ ng th i ụ ẫ i d ng mâu thu n tri ủ ẻ trong hàng ngũ k thù, tranh th ư ậ trung l p, l ng nh ng ph n t ụ Nhi m v bao trùm ữ m c tiêu t ng quát c a nh ng ườ ng năm còn l ặ ầ đ u tiên là n d nh m i m t tình hình KTXH, ti p t c xây ế ề ự d ng nh ng ti n đ c n thi t ẩ cho vi c đ y m nh công
33
ộ ậ ứ ổ Th hai, đ i m i c ớ ơ ồ ứ ồ ậ ế ả ch qu n lý KT. ổ ố ộ ậ ệ ả ế ả ấ ậ ợ ế ế Kiên quy t xóa b c ả ớ ắ ậ ớ ặ ệ nghi p hóa XHCN trong ch t ế ườ ạ ộ ề ng ti p theo. Đ i h i đ ra đ ố ườ ệ ớ i đ i m i toàn di n, đ ng l ơ ả ộ ữ ồ g m nh ng n i dung c b n sau: ả ể ấ ơ ấ ể ph n đ ng bào dân t c thi u ụ ố s . Nh n th c và v n d ng ấ đúng quy lu t quan h s n xu t ớ ph i phù h p v i tính ch t và ộ ủ trình đ c a LLSX. ố ứ ổ ấ ớ Th nh t, đ i m i ạ ấ ế ợ ỉ ơ ấ c c u KT. ườ ớ ự ớ ề ư ả ạ ị ườ ế ơ ư ầ ề ụ ẩ ấ ẩ ế ơ ự ề ỳ k quá đ ”. Các thành là: ự KTXHCN bao g m khu v c ể ự ậ qu c doanh và khu v c t p th ộ gia cùng v i b ph n kinh t ầ ề đình g n li n v i thành ph n đó; KT ti u s n xu t hàng hóa ể ợ ủ (th th công, nông dân cá th , ữ i buôn bán và kinh nh ng ng ư ể ụ ị doanh d ch v cá th ); KT t ướ ả ư nhà n b n t c nhân; KT t ề ứ ướ i nhi u hình th c cao là d ợ nhiên công ty h p doanh; KT t ộ ộ ự ấ ự t c p trong m t b túc t ề B trí c c u SX, đi u ầ ư ậ ơ ấ ch nh l n c c u đ u t , t p ươ ệ ng trình trung th c hi n ba ch ự ự ươ ng th c, th c m c tiêu: l ph m, hàng tiêu dùng và hàng ạ ơ ấ ố xu t kh u. B trí l i c c u ầ ủ ọ SX, chú tr ng hàng đ u c a SX nông nghi p.ệ ộ ặ ủ ư ử ụ Có chính sách s d ng ắ và c i t o đúng đ n các thành ph n KT khác ngoài KTXHCN ủ ể theo quan đi m c a Lênin: “ coi ề ơ ấ n n KT có c c u nhi u thành ờ ầ ph n là m t đ c tr ng c a th i ỏ ơ ậ ch qu n lý t p chung quan ổ liêu hành chính bao c p; đ i ế ớ ế m i k ho ch hóa, k h p k ừ ị ườ ạ ng, t ng ho ch hóa v i th tr ậ ướ c đ a n n KT v n hành b ừ ng, t ng theo c ch th tr ậ ư ướ c đ a n n KT v n hành b ự ị ườ theo c ch th tr ng có s ươ ướ ủ ả c. Ph qu n lý c a nhà n ng ả ế ớ ơ ổ ướ ng đ i m i c ch qu n lý h
34
ố ườ ủ ươ ộ ng b máy t ng l i ch tr ơ ấ ự ượ ị ợ ớ ậ ắ ậ ả ươ ể ớ ọ ệ ề ề ệ ạ ế ả ng c u hóa đ ậ Đ thành pháp lu t và chính sách ế ượ ự ụ ể c c th . Xây d ng chi n l ế ể ụ KTXH và c th hóa chi n ế ượ c đó thành k ho ch phát l ể tri n KTXH. ứ ệ ứ ạ ộ Th t ho t đ ng KT đ i ngo i. ệ ướ ủ c trung ớ ả ườ ổ ứ ế ề ươ ứ ạ ố ủ ủ nguyên t c t p chung dân ch . ả ề c qu n lý N n KT ph i đ ủ ằ ng pháp KT ch b ng các ph ẩ ự ớ ộ ự ế y u, v i đ ng l c thúc đ y s ợ ợ ế i ích toàn k t h p hài hòa l ợ ể ợ ậ i ích t p th và l XH, l i ích ộ ườ ủ i lao đ ng. c a ng ổ Th ba, đ i m i và ng vai trò qu n lý, ướ ề c v ớ ổ ứ ư , đ i m i ạ ố ạ ớ ơ ở ả ệ tăng c ề đi u hành c a nhà n KT.
ướ ệ ỏ ậ KT là “xóa b t p trung quan ế liêu, bao c p, xây d ng c ch phù h p v i quy lu t khách ể quan và v i trình đ phát tri n ơ ế ủ c a n n KT. Trong c ch ạ ả qu n lý đó, tính k ho ch là ư ử ụ ố ộ ặ đ c tr ng s m t và s d ng ệ ắ đúng đ n quan h hàng hóa ư ặ ề ti n t là đ c tr ng th hai. ấ ủ ơ ả ự Th c ch t c a c ch v qu n ế ế ơ ạ ế là c ch k ho ch lý kinh t ạ ứ ươ hóa theo ph ng th c h ch toán kinh doanh XHCN, đúng ườ ừ Tăng c ươ ươ ế ng đ n đ a ph trung ng ấ ố ộ thành m t th th ng nh t, có ệ ạ ự t rành m nh nhi m s phân bi ạ ụ v , quy n h n, trách nhi m tùy ắ ấ c p theo nguyên t c TCDC: ả t rõ ch c năng qu n “phân bi ơ lý hành chính –KT c a các c ng và quan nhà n ớ ươ ị ng v i ch c năng đ a ph ả ấ ả qu n lý s n xu t kinh doanh ơ ơ ở ị ủ c a các đ n v KTXH c s ”. ụ ụ ể c có nhi m v c th Nhà n ộ Đ i m i ho t đ ng ỡ KT đ i ngo i trên c s m ộ r ng và nâng cao hi u qu KT ợ ở ộ ố đ i ngo i. M r ng h p tác ướ ầ c ngoài thông đ u t ạ ư ớ v i n
35
ệ ổ ớ ự ố ữ ế ả ừ ườ ổ ứ ậ ơ ở ậ ổ ớ ỹ ỏ ụ ắ ự làm g c”, ph i năm v ng th c ể ti n và kg ng ng nâng cao trình ộ đ trí tu và đ i m i phong cánh ph ẩ ấ ế ổ ề ứ ế ị ề t Ki u v ổ ớ duy, tr ư ổ ạ ệ ề ệ c ngoài và Vi ợ ầ c đ u t ng l ỉ ố qua vi c công b chính sách ề ầ ư ớ v i nhi u khuy t kích đ u t ữ ấ hình th c, nh t là nh ng ngành ả ậ đòi h i k thu t cao và s n ạ ấ xu t hàng xu t kh u. Bên c nh ườ i đó, t o đi u ki n cho ng ề ướ n ướ n , h p tác kinh doanh. ạ ữ ổ Th năm, đ i m i t ủ ẫ ặ ấ t ạ ủ ạ ớ ư ứ ậ duy lý lu n và phong cách ả ạ ủ lãnh đ o c a Đ ng. ằ ớ ầ ạ Đ i m i s lãnh đ o ậ ủ c a Đ trên c s nâng cao nh n ứ th c lý lu n, v n d ng quy ụ ậ lu t khách quan, kh c ph c ặ ệ ủ b nh ch quan, duy ý chí ho c ệ ắ ả ủ b o th trì tr . Đ i m i b t ướ ớ ư ầ ừ ổ d i m i t đ u t c ớ ư ổ duy KT trên tiên là đ i m i t ấ ả ữ ơ ở ắ c s n m v ng b n ch t cách ọ ạ m ng, khoa h c CN Mác ế ừ ư ưở ng cách Lênin, k th a t ả ả ủ m ng c a CTHCM. Đ ng ph i ấ ệ ư ưở ng l y “dân t quán tri t t ệ ệ ươ ng pháp làm vi c. ể ạ ộ ạ Đ i h i đ i bi u toàn ủ ả ố ầ ứ qu c l n th VI c a đ ng có ý ử ọ ị ạ nghĩa l ch s tr ng đ i, đánh ự ặ ướ ấ d u b c ngo t trong s ở ộ nghiêph hóa đ lên CNXH ố ộ ướ i n c ta. Đ i h i tìm ra l ả ộ thoát cho cu c kh ng ho ng ườ ệ KTXH b ng vi c đè ra đ ng ặ ề ả ố ổ i đ i m i, đ t n n t ng cho l ự ng lên CNXH. s tìm ra con đ ố ườ ả ớ i đ i m i là s n Đ ng l ọ ủ ủ ư ẩ duy khoa h c c a ph m c a t ể ệ toàn Đ, toàn dân, th hi n ớ ủ ả quy t tâm đ i m i c a đ ng. ế Đi u h t s c quan ọ tr ng là ĐCSVN khi quy t đ nh ắ ớ ố ườ i đ i m i đã n m đ ủ ữ ữ v ng nh ng ch d n c a ư ề V.I.Lênin v nh ng đ c tr ng ự ờ ỳ ả ộ c u th i k quá đ , nh t là s ề ồ t n t i khách quan c a nhi u thành ph n KT và tính lâu dài
36
ộ ữ ậ ộ ợ ố ờ ỳ ườ ứ ủ ủ ệ ộ Câu 11: Phân tích n i dung ắ ậ ơ ả c b n c a nguyên t c t p trung dân ch ?ủ ố ề ậ ắ ộ ộ ắ ậ ờ ắ ủ ủ ề ợ ặ ẻ ố ữ ứ ự ặ ủ ặ ự ạ ừ ỗ ả ầ ệ ộ ạ ủ ề ể ệ ự ả ố ạ ộ ạ ướ b c quá đ đó’’. Đ i h i đ i ể ố ầ bi u toàn qu c l n th VI coi ả ườ ặ ờ ầ ng đ u tiên c u th i ch ng đ ư ộ ỳ ở VN nh k quá đ lên CNXH ỏ ướ ộ c quá đ nh trong m t b ụ ộ ớ ướ ệ c quá đ l n, nhi m v b ườ ặ ủ ế ủ ng ch y u c a ch t ch ng đ ầ ữ đ u tiên là xây d ng nh ng ế ề t ti n đ CT, KT,XH c n thi ể đ tri n khai công nghi p hóa XHCN trên quy mô l n.ớ ủ ờ r i gi a t p trung và dân ch . ậ T p trung và dân ch là hai khái ni m có n i hàm riêng. Trong nguyên t c t p trung dân ủ ch chúng kg tách r i nhau mà ế ấ k t h p ch t ch , th ng nh t ố ớ ệ bi n ch ng v i nhau.. M i ệ ữ ậ quan h gi a t p trung và dân i bên ch là m i quan h n i t ắ ộ trong c a m t nguyên t c th ng nh t. ậ ổ ch bi ế ụ ặ ể ả ủ c a th i k quá đ lên CNXH. ấ t nh t thì ng h p t “ Trong tr ướ ế ộ ấ c quá đ y cũng chi m b ờ ỳ ấ m t nhi u năm. Su t cã th i k đó, trong chính sách c a chúng ướ ạ c i chia thành nhi u b ta, l ấ ả ỏ ơ ộ quá đ nh h n n a. Và t t c ụ ệ cái khó khăn c a nhi m v ấ ả t c cái chúng ta ph i làm, t ấ ủ khó khăn c a chính sách và t t ả ự c s khéo láo c u chính sách ở ữ ế t tính đ n nh ng là ừ ủ ệ nhi m v đ c thù c a t ng ố ủ ấ Vì v y chúng ta đi tìm ủ ơ ộ hi u n i dung c b n c a ấ ộ Nguyên t c t p trung ơ ả dân ch là nguyên t c c b n ộ ổ ể đ xây d ng ĐCS thành m t t ẻ ứ ch c ch t ch , v a phát huy ườ ừ ủ ứ s c m nh c a m i ng i v a ủ ấ ả ứ ạ t c phát huy s c m nh c a t ệ ắ ữ nguy n g n bó nh ng ai đã t ứ ộ ổ ớ ch c. v i nhau trong m t t ủ ắ ậ Nguyên t c t p trung dân ch ể ố là m t th th ng nh t kg tách
37
ộ ặ ể ệ ị ỉ ượ ộ ữ ự ộ ữ ố ệ ả ả ướ ấ ủ c Đ ng ta ch rõ trong ạ Đ ng do đ i ứ ố ầ ể ủ ế ộ ọ ắ ố ấ ả ạ đ i bi u ho c đ i h i đ ng ơ viên. Gi a hai k đ i h i, c ạ ủ quan lãnh đ o c a Đ ng là Ban ở ỗ m i Ch p hành Trung ộ ấ c p là ban ch p hành đ ng b , chi b (g i t ấ ố ượ ể ề ầ ể ế ụ ụ ụ ụ ạ ắ ậ nguyên t c t p trung dân ch ả đã đ ề ề Đi u 9 Đi u l ể ộ ạ h i đ i bi u toàn qu c l n th ả ủ XI c a Đ ng thông qua: ạ ơ “1. C quan lãnh đ o ử ả ủ các c p c a Đ ng do b u c ệ ậ ự ậ l p ra, th c hi n t p th lãnh ụ ạ đ o, cá nhân ph trách. ơ ể ố ướ ướ ấ ả ị ự ự ộ tr c thu c, th c hi n phê bình phê bình. và t ổ ứ 4. T ch c đ ng và ị ấ ả ả đ ng viên ph i ch p hành ngh ố ả quy t c a Đ ng. Thi u s ướ ph c tùng đa s , c p d i ấ ph c tùng c p trên, cá nhân ổ ứ ứ ổ ch c ch c, các t ph c tùng t ạ ả trong toàn Đ ng ph c tùng Đ i ộ ạ h i đ i bi u toàn qu c và Ban ấ Ch p hành Trung ượ ấ ủ ể ố ạ ở ỗ ấ ế ố ng. ế ủ ả ả ớ ạ 2. C quan lãnh đ o ạ ộ ả cao nh t c a Đ ng là Đ i h i ơ ạ đ i bi u toàn qu c. C quan ạ ộ m i c p là đ i h i lãnh đ o ạ ỳ ạ ả ươ ng, ả ấ ấ ủ t là c p y). ấ ấ ủ 3. C p y các c p báo ề ệ ị cáo và ch u trách nhi m v ạ ướ ủ ạ ộ c đ i ho t đ ng c a mình tr ấ ủ ấ ộ c c p y h i cùng c p, tr ỳ ị ấ c p trên và c p d i; đ nh k ạ ộ thông báo tình hình ho t đ ng ổ ứ ả ủ ch c đ ng c a mình đ n các t ươ ị 5. Ngh quy t c a các ỉ ạ ủ ơ c quan lãnh đ o c a Đ ng ch ơ có giá tr thi hành khi có h n ơ m t n a s thành viên trong c quan đó tán thành. Tr c khi ỗ ế ể bi u quy t, m i thành viên ủ ể ượ c phát bi u ý ki n c a đ ế ả mình. Đ ng viên có ý ki n ề ộ c quy n thu c v thi u s đ ấ ủ ả ư b o l u và báo cáo lên c p y ộ ạ ế ấ c p trên cho đ n Đ i h i đ i ấ ể bi u toàn qu c, song ph i ch p ế ỉ hành nghiêm ch nh ngh quy t, ế ề c truy n bá ý ki n không đ ế ủ ị trái v i ngh quy t c a Đ ng.
38
ẩ ề ơ ủ ỏ ế ề ọ ắ ầ ả ọ ủ ạ ấ ủ C p y có th m quy n nghiên ứ c u xem xét ý ki n đó; không ệ ố ử ớ ả phân bi t đ i x v i đ ng viên ộ ề ể ố ế có ý ki n thu c v thi u s . ổ ứ ả ệ ạ ỳ ộ ế ị ậ ộ ớ ố ả ấ ạ ượ ố ng l ủ ậ T p trung dân ch là ớ ự ậ ướ ắ i s t p nguyên t c h ng t ư ấ ố trung, th ng nh t, nh ng đó là ơ ở ự ậ ủ s t p trung trên c s dân ch , ả ượ ề ọ c m i quy t đ nh đi u ph i đ ủ ơ ở ả th o lu n trên c s dân ch , ớ ự ậ toàn b quá trình đi t i s t p ộ trung ph i là m t quá trình dân ch .ủ ủ ơ ậ ủ ế ủ ấ ị ươ ả ế 6. T ch c đ ng quy t ộ ề ị đ nh các v n đ thu c ph m vi ủ ề quy n h n c a mình, song ắ t, không đ c trái v i nguyên t ủ ườ i, chính sách c a đ ướ ả Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c và ngh quy t c a c p trên”. ứ ầ pahir g n gũi và h c h i qu n chúng đ ng viên, l ng nghe ý ế ặ ớ ế ki n c a h . N u lên m t v i ầ ụ qu n chúng ĐV, l m d ng ầ ề ự ư ế quy n l c – nh th là sai l m ự ư ớ ệ ụ i h l y c c k nguy và đ a t ể ậ ự ủ c a Đ là: cá nhân hi m. Tr t t ả ứ ổ ụ ch c; s ích ph i ph c tùng t ấ ề ố ụ ả ph i ph c tùng s nhi u; c p ấ ụ ả ướ i ph i ph c tùng c p trên; d ị ụ các đ a ph ng ph i ph c tùng ươ trung ng. ắ ậ ườ ộ Qua nghiên c u n i dung nguyên t c t p trung dân ấ ch cho chúng ta th y: C quan ầ ạ ả lãnh đ o đi u do đ ng viên b u ươ ng châm, chính sách, ra. Ph ả ề ế ủ ị ngh quy t c a Đ đi u do đ ng ậ viên t p trung kinh nghi m và ý ệ ế ạ i mình. Các văn ki n đó ki n l ộ ị ủ ạ i do các cu c h i ngh c a l ứ ậ ế ả ả ả đ ng th o lu n gi i quy t, ch ế ộ ượ ự ý đ c đoán quy t c t kg ai đ ề ự ị đ nh. Quy n l c c a c quan ả ạ lãnh đ o do đ ng viên giao phó ả ự ai tranh giành cho, kg ph i t ạ ậ ượ i lãnh đ o c, vì v y, ng đ ắ Nguyên t c TCDC ằ ấ ề ạ ậ ự ố nh m t o l p s th ng nh t v ề ườ ụ ưở ng, v đ m c tiêu, lý t ng ứ ề ổ ể ố ch c và i, quan đi m, v t l
39
ố ự ướ ỹ ố ấ ị ổ i, s ữ trên xu ng d ẻ ạ ự ế ứ ẽ ộ ộ ị ố ố ị ế ị ng l c nh t trí thông qua. ừ t ồ đ ng chăth ch gi a các t ứ ch c Đ và các ĐV trên c s ườ đ ượ đ ậ ấ ệ ế ị ề ậ ấ ả ự ủ ề ủ ả ượ ề c hình thành và đi u ph i đ ệ ứ ự ổ ch c th c hi n thông qua t ệ ủ ằ ườ ng dân ch , b ng vi c con đ ạ ọ i đa m i sáng t o. phát huy t ế Vi c ch p hành các ngh quy t, ỷ quy t đ nh c a c p trên và k ơ ậ ủ lu t c a Đ đ u ph i d trên c ở ự s t giác. ự ố ử Khi b u c các c ộ ộ ạ ạ ỏ ủ ạ ấ ủ ở ủ ế ả ứ ề ạ ế ứ ả ọ ủ ấ ậ ể ươ ự ộ hành đ ng tránh cho toàn Đ và các t ch c Đ không b phân tán, chia r , bè phái, bi n Đ ạ thành m t câu l c b bàn cãi ế suông mà đi đ n quy t đ nh, ộ ố hành đ ng thì “tr ng đánh xuôi, ậ ượ ổ c’’. vì v y, yêu kèn th i ng ả ạ ậ ầ ầ c u hàng d u là Đ ph i t o l p ề ấ ậ cho s th ng nh t, t p trung v ư ưở ng, ý chí, hành đ ng, t t ủ ổ ứ ể ứ ch c đ dùng s c m nh c a t ự ề ọ ấ gi i quy t m i v n đ , có s ố lãnh đ o đi u hành thông su t ệ hi p ổ ơ ở ế ố i chung, ngh quy t đã ấ T p trung theo nguyên ố ậ ắ t c TCDC đ i l p hoàn toàn ậ ớ ậ v i t p trung quan liêu, t p ườ i trung đ c đoán, cá nhân ng ạ ơ lãnh đ o hay c quan lãnh đ o ặ áp đ t ý ki n, ý chí c a mình ướ ổ i. ch c đ ng và c p d cho t ế ị ở đây m i quy t đ nh t p trung ơ ầ ả quan lãnh đ o trong Đ ph i ỹ ưỡ ẻ ậ ng đ l p xem xét r t k l ử ữ danh sách nh ng đV ng c . ả toàn th ĐV ph i theo đúng Đ ậ ươ ng th ng nh t, k lu t ch ố ố ấ th ng nh t, s lãnh đ o th ng ố ừ ấ trên xu ng. Trong nh t t ậ ấ ắ nguyên t c th ng nh t này, t p ộ ủ trung và dân ch tác đ ng cùng ỏ ỷ ệ thu n, đòi h i chi u theo t l ậ ệ ẫ ả và b o v l n nhau. Khi t p ơ ở trung đã trên c s dân ch thì ỗ ậ t p trung càng c vũ cho dân ch , tr thnahf đòi h i c a dân ủ ả ch , càng thúc đ y dân ch ơ ấ ượ ộ ng h n. r ng rãi và có ch t l ủ ,dân ch trong Cũng t ng t
40
ớ ậ ậ ủ ớ ớ ớ i s ữ ng t ậ ấ ắ ủ ả ộ ứ ấ ủ ả ượ ủ ậ ằ ộ ế ậ ứ ạ ớ ế ế ộ ộ i quy t đoàn k t n i b , kg đi t ườ ọ ộ ị đ nh chung bu c m i ng i ủ ứ tuân theo thì t c là dân ch vô ỷ ậ ổ ỷ t ch c, vô k lu t, m t k ủ ươ ng. Th dân ch đó hoàn c ắ toàn xa l v i nguyên t c TCDC. ế ứ ứ ơ ở ủ ở có t ự ậ ặ ạ ậ ộ ủ ả ụ ự ướ i t p trung, ph c s h ự ụ v cho t p trung, đi t ấ ề ố th ng nh t, nh ng đ xu t ẻ ở đúng đ n c a cá nhân s tr ể thành ý chí chung c a t p th ổ ả c b o đ m b ng t và đ ế ị ứ ch c, thành quy t đ nh và hành ủ ộ đ ng chung, khi đó dânn ch ụ ổ ậ ự ch c, có m c th t s ấ đích, có th c ch t. T p trung là ệ ậ ự ậ t p trung trí tu , t p trung l c ậ ứ ượ ng, t p trung s c m nh, t p l ậ trung ý chí, t p trung hành ắ ộ đ ng. Vì t p trung c a Đ g n ủ ậ ề li n v i dân ch , t p trung trên ủ ậ ơ ở c s dân ch . T p trung càng ủ cao thì dân ch càng ph i r ng, ậ và dân ch càng r ng thì t p trung càng cao. N u t p trung ủ ị ạ càng cao mà dân ch b h n ậ ch thì t c là t p trung đó kg thành trên c s dân ch , tr ứ ậ t p trung quan liêu, hình th c ế ỏ ộ ho c đ c đoán. N u m r ng ỏ ớ ẫ i làm l ng dân ch mà d n t ấ ậ ẻ l o, suy gi m t p trung, m t
41
42
ạ ầ ầ ề ị ỳ ầ ứ ắ ậ ộ ề ủ t ơ ồ ế ủ ộ ộ ả ằ ộ bình và phê bình trong Đ ng;ả ấ ủ c p y c n đ nh k thông báo ươ ớ ổ i t ch ng trình hành đ ng t ổ ứ ứ ả ch c đ ng và nhân dân, t ch c cho nhân dân tham gia góp ý ộ ả ki n cho cán b , đ ng viên. ả ườ ng k ự ệ ữ ậ t ủ ơ ở ể ạ ự ị ỷ Ph i tăng c ặ ẽ lu t ch t ch , nghiêm minh ế ả t trong Đ ng, làm c s đ thi ỹ ươ ậ l p k c ng. ơ ữ ả i pháp nh ẩ C n đ y m nh tuyên ậ ụ truy n, giáo d c nâng cao nh n th c v nguyên t c t p trung ộ ả dân ch cho các cán b , đ ng ớ viên, đi đôi v i phát huy dân ộ ộ ủ ch r ng rãi trong n i b c a chi b và Đ ng b . Nh m khai ề thác và phát huy nh ng ti m ộ năng sáng t o c a cán b Đ ế ủ trong xây d ng ngh quy t c a chi b . ộ ồ Câu 12: Theo đ ng chí c n có ể ự ữ ả i pháp gì đ th c nh ng gi ắ ậ ố ệ t nguyên t c t p hi n t ủ ở ổ ứ ơ trung dân ch ch c c ở ả đ ng n i đ ng chí đang s công tác? ắ ố ể t nguyên t Đ th c hi n t t ủ ở ổ ứ ơ ậ t p trung dân ch ch c c ở ả s Đ ng n i tôi đang công tác ư ầ c n có nh ng gi sau: ấ ỉ ườ ế ộ ắ ặ ẽ Duy trì ch t ch và ế ộ ự phê ng xuyên ch đ t th ả ả Các đ ng viên ph i ch p hành nghiêm ch nh các ạ nguyên t c, ch đ sinh ho t
43
ỉ ị ị ủ ế ể ng l ườ ng ị ụ ố ệ phát huy dân ch và tăng c ỷ ậ k lu t. ị ả ị ữ ậ ệ ấ ệ ấ ỉ ủ ạ ộ ể ể ự ệ Th ch hóa nguyên ế ắ t c TCDC thành các quy ch ị ế ủ ơ ho t đ ng c a đ n v ti n hành ệ ế t đ n toàn tri n khai, quán tri ị ắ ộ ơ th DV cán b đ n v n m mà th c hi n. ế ế ủ Gi ệ ữ ơ ở ố ự ệ ệ ỏ ắ ự ườ đ i, chính sách và th c ệ ị ủ ị hi n nhi m v chính tr c a đ a ố ệ ờ ươ ng. K p th i phát hi n u n ph ạ ủ ắ n n nh ng sai sót l ch l c c a ĐV trong vi c ch p hành các ậ ủ ị quy đ nh c a Đ, pháp lu t c a ị ướ nhà n c, ngh quy t c a chi b .ộ ậ ậ ủ ủ ự ể ự ơ ơ ị ự ế ề ủ ồ ờ ế ả đ ng, các ch th , ngh quy t ế ủ ủ ấ c a c p trên và ngh quy t c a ả ọ ở ấ m i c p mình. Đ ng viên ẫ ươ ươ ả ng m u c ng v ph i g ộ ấ ch p hành và v n đ ng nhân dân ch p hành nghiêm ch nh Hi n pháp, pháp lu t và các chính sách pháp lu t c a Nhà ị ướ c, cac quy đ nh c a chính n ề ng. quy n đ a ph ườ ộ ớ ơ ấ ự ế ố ố i quy t t t m i ị ộ ơ quan h gi a chi b và đ n v ế ấ làm c s th ng nh t đoàn k t ệ ệ ố ộ ộ t nhi m n i b và th c hi n t ụ ấ v . Đây là bi n pháp r t quan ắ ọ tr ng đ th c hi n nguyên t c ả TCDC, c quan và đ n v ph i ố cùng nhau xây d ng và th ng ệ ế ế nh t quy ch làm vi c thi t ị ợ th c phù h p v i d n v . ấ ấ ệ ả ế ộ ầ ệ ả ủ ể ọ ị ươ ể Tăng c ng ki m tra ả giám sát đ ng viên ch p hành ề Đi u l Đ ng, ch p hành ệ Th c hi n nghiêm túc ắ ể ạ ậ nguyên t c lãnh đ o t p th , cá ừ ụ nhân ph trách, không ng ng ứ ạ ự nâng cao năng l c lãnh đ o, s c ể ấ ủ ấ ủ ả chi n đ u c a c p y đ ng, đ ẳ ầ Mõi cá nhân c n th n ế ự ý ki n, th ng, trung th c bày t ọ chín ki n c a mình trong m i ạ ấ v n đ . Đ ng th i, lãnh đ o ạ ả đ ng b hay chi b c n t o ự ự ầ b u không khí làm vi c th c s dân ch đ m i đ ng viên
44
ạ ự ạ do bài t ỏ ý c m nh d ng t ủ ượ đ ể ế ki n quan đi m c a mình.
ứ
ơ ộ ơ ị Trong Chi B , đ n v ữ ệ ổ ầ t nh ng ch c quán tri c n t ế ở ề ấ thành ý ki n v n đ đã t ế ể ủ ậ chung c a t p th và là ý ki n ể ộ chung trong toàn th cán b , ị ả đ ng viên trong đ n v .
45
46
47
48
ủ ồ ề ướ ắ c đ u b t ngu n t ể ề ề ướ c c a nhân dân, do nhân n ệ dân, vì nhân dân, th hi n ủ ủ quy n làm ch c a nhân dân ệ ự ị ồ ụ ộ Ố Ứ Ế KH I KI N TH C 2 ế ậ ộ cượ thi ị ữ ừ ủ ư ủ ầ ử ộ ầ ử đ b u c dân ch . B u c dân ứ ậ ươ ủ ng th c thành l p ch là ph cượ xác ướ ộ b máy nhà n đ c đã ệ ề ậ l p trong n n chính tr hi n ả tính chính đáng ả đ i, ạ đ m b o ậ ế ề ủ c a chính quy n khi ti p nh n ề ự t ề quy n l c ự ỷ s u quy n nhân dân. ế ộ c ơ ả ủ nhà n ộ ủ ư ưở T t ệ ặ Câu 13: Phân tích nh ng đ c cướ tr ng c b n c a ề pháp quy n xã h i ch nghĩa t Nam Vi
ể ế ướ ề ủ ướ ế H Chí Minh luôn ộ ướ ạ ấ nh n m nh “N c ta là m t ấ ủ ị ướ c dân ch , đ a v cao nh t n ế ộ là dân vì dân là ch ”; “Ch đ ủ ứ ta là ch đ dân ch , t c là ồ ớ ủ nhân dân là ch ”. V i H Chí ủ ể ố i Minh nhân dân là ch th t ấ ủ quy n l c ề ự cao và duy nh t c a ề ự ộ quy n l c c. Toàn b nhà n ề ộ ng v m t nhà ướ ủ c c a dân, do dân, vì dân đã n ộ ượ c th ch hoá thành m t đ ị ụ m c tiêu hi n đ nh ngay trong ệ Nhà n ủ ch nghĩa Vi ộ c pháp quy n xã h i t Nam là Nhà ừ nhà n nhân dân, do nhân dân uỷ ướ ộ c quy n cho b máy nhà n ự ợ ằ th c hi n, nh m ph ng s l i ủ ích c a nhân dân. B máy nhà c ướ đ t l p là b máy n ọ ệ ừ th a hành ý chí, nguy n v ng ộ ộ ủ c a nhân dân, đ i ngũ cán b , ướ không thể ứ công ch c nhà n ạ là các ông quan cách m ng mà ủ ộ là công b c c a nhân dân. Là ướ c c a dân, do chính nhà n thông qua chế ậ nhân dân l p qua
49
ộ ạ ị ế ộ ế ơ ở ả ệ ế ể ầ ủ ộ ố ọ ề ướ ế Hi n ho t đ ng trên c s ế ọ pháp, tôn tr ng và b o v Hi n pháp ự c, cho s làm ch ự ướ ạ ẽ ố ứ ấ ầ ọ ị ượ ể ế ợ ả ạ ế c ta ti p t c đ ộ ủ ướ ị ườ ế ủ ủ ấ ủ ả b n Hi n pháp đ u tiên c a ở chính th dân ch c ng hoà ế ướ c ta Hi n pháp 1946: n ề ộ “Xây d ng m t chính quy n ủ m nh m và sáng su t c a ế ờ nhân dân” (L i nói đ u Hi n ủ ặ pháp 1946). Đ c đi m này c a ụ ượ c Nhà n ế ả ẳ kh ng đ nh trong các b n Hi n pháp 1959, 1980 và 1992. ế ị đ nh ch đ chính tr , kinh t , ộ văn hoá, xã h i, qu c phòng, an ụ ơ ả ninh, quy n và nghĩa v c b n ơ ấ ủ c a công dân, c c u, nguyên ủ ạ ộ ắ ổ ch c và ho t đ ng c a t c t ự ệ ơ ướ c. S hi n các c quan nhà n ệ ủ ệ ề di n c a Hi n pháp là đi u ki n ấ ả ự ổ ọ quan tr ng nh t b o đ m s n ủ ự ị đ nh xã h i và s an toàn c a ng ộ i dân. ộ ơ ở pháp lý Hi n pháp là c s ề ự quan tr ng cho s duy trì quy n ủ ự l c nhà n ủ c a nhân dân. Và đó chính là ị ế ề ả n n t ng có tính ch t hi n đ nh ự ợ ể đ xem xét, đánh giá s h p ủ ế ế hi n hay không h p hi n c a ư ậ các đ o lu t, cũng nh các ướ c quy t sách khác c a Nhà n ị và c a cá tính ch t chính tr , ấ tính ch t xã h i. ướ ữ ề ổ ứ ệ ể ơ ả ữ Trong Nhà n c pháp ủ ề quy n, ý chí c a nhân dân và ự ự c xác s l a ch n chính tr đ ấ ậ ậ l p m t cách t p trung nh t, ầ ấ ằ ấ đ y đ nh t và cao nh t b ng ẽ ế đó mà Hi n pháp. Chính vì l ạ ượ ế c coi là Đ o Hi n pháp đ ướ ậ ơ ả ủ lu t c b n c a Nhà n c, có ấ ự hi u ệ l c pháp lý cao nh t, quy Nhà n ủ ch nghĩa Vi ộ c pháp quy n xã h i ch c và t Nam t ớ Nh ng quan đi m l n, ủ ộ nh ng n i dung c b n c a
50
ộ ề ạ ậ ế ọ ọ ệ ể ệ ủ c pháp quy n Vi ộ ằ ố ả ệ ợ ớ ng l ợ ậ ự ộ ệ ế ệ ướ t Nhà n ả Nam qu n lý xã h i b ng pháp ượ ị ả ậ i th lu t, b o đ m v trí t ng ờ ố ủ c a pháp lu t trong đ i s ng xã h iộ ự ậ ẩ ế ươ ệ ệ ướ ề ậ ữ ậ ủ ạ ớ ậ ướ ổ ế ế ế ả ủ t trong t ề ụ ẳ ướ ở ướ ố ể ế Hi n pháp có m t vai ư ậ trò quan tr ng nh v y trong ề ự ủ vi c duy trì quy n l c c a nhân ự ệ dân, cho nên, vi c xây d ng và ệ ộ ơ ế ữ th c hi n m t c ch h u hi u ệ cho vi c phát hi n, đánh giá và ị phán quy t v nh ng quy đ nh ế và ho t đ ng trái v i Hi n ổ pháp là r t c n thi ự ứ ch c và th c hi n quy n l c nhà n ế ề ộ ấ ầ ự n ệ ệ c ta hi n nay. c ậ ụ ớ ủ ữ ủ ộ Pháp lu t xã h i ch ả ế nghĩa c a chúng ta là k t qu ố ế ủ ự ể ườ c a s th ch hoá đ i, ng l ả ộ ả chính sách c a Đ ng C ng s n ặ ấ ả ệ t Nam trên t Vi t c các m t ộ ị ế , chính tr , xã h i, văn hoá kinh t ố ố ộ ọ ụ giáo d c khoa h c, đ i n i, đ i ậ ngo i. Pháp lu t th hi n ý chí và nguy n v ng c a nhân dân, phù h p v i hi n th c khách ộ quan, thúc đ y ti n b xã h i. ậ Vì v y, nói đ n pháp lu t trong Nhà n c pháp quy n là nói ế đ n tính pháp lu t khách quan ứ ị ủ c a các quy đ nh pháp lu t, ch ầ ỉ không ph i ch nói đ n nhu c u ậ ặ đ t ra pháp lu t, áp d ng pháp ộ ủ ậ lu t, tuân th pháp lu t m t cách chung chung v i m c đích ự t ủ thân c a nó. ủ Pháp lu t c a Nhà ố ườ ả ướ c ta ph n ánh đ i, n ả ủ i ích chính sách c a Đ ng và l ậ ậ ủ c a nhân dân. Vì v y, pháp lu t ứ ở ả ph i tr ng th c thành ph ố ớ ọ ấ quan tr ng đ i v i tính ch t và ạ ộ ủ c và là ho t đ ng c a Nhà n ủ ị ướ c đo giá tr ph bi n c a th ủ ằ ộ xã h i ta: công b ng, dân ch , ấ ầ ữ ch t c n bình đ ng nh ng t ộ ế ự t cho s phát tri n ti n b thi ề ướ và b n v ng c a Nhà n c và ộ xã h i ta.
51
ạ ấ ủ ề i, quy n đ ướ ướ Nhà n ệ Nhà n Nhà n ữ c và công dân, gi a ộ c và xã h i ả ậ ầ ộ ấ ề ả ề ỉ ơ ở ỉ ườ ề ậ ự ộ và lành m nh nh t c a xã h i. ơ ấ ả ướ c, T t c các c quan nhà n ế ổ ứ ổ ứ ộ ch c xã h i t , t ch c kinh t ả ề ọ và m i công dân đ u ph i ế ấ nghiêm ch nh ch p hành Hi n pháp và pháp lu t.ậ ể ề ộ ướ ủ ủ ả ữ ệ ổ ữ ố ộ ậ ủ ự ả ạ ộ ề Nhà n c pháp quy n xã h i ệ ủ ọ ch nghĩa Vi t Nam tôn tr ng ề ả ườ và b o v quy n con ng i, ề ủ ự do c a công các quy n và t ệ ữ ố ữ ữ v ng m i liên h gi a dân, gi ượ c Đ ng ta dành s ặ ề ọ Xét v b n ch t, ng n ườ ờ ả ệ i c b o v quy n con ng ướ ộ c cách thu c v các Nhà n ướ ạ m ng chân chính, nhà n c xã ấ ộ h i ch nghĩa. Cu c đ u tranh ầ ươ trên b y m i năm đ y gian ệ ộ ủ t kh hy sinh c a dân t c Vi ướ ự Nam vì đ c l p, t i s do d lãnh đ o c a Đ ng suy cho cùng, chính là vì quy n con ị ủ ề ướ c pháp quy n ộ ụ ặ đ t ra nhi m v ph i có m t ủ ệ ố h th ng pháp lu t c n và đ ệ ể ề đ đi u ch nh các quan h xã ự ồ ạ ộ i h i, làm c s cho s t n t ỷ ộ ậ pháp lu t và k m t tr t t ế ậ ậ lu t. Pháp lu t th ch hoá các ộ ả ầ nhu c u qu n lý xã h i, là hình ơ ấ ứ ồ ạ ủ i c a các c c u và th c t n t ế ủ ộ ổ ứ ch c xã h i và c a các thi t t ậ ướ ế ch Nhà n c. Vì v y, s ng và ệ ế làm vi c theo Hi n pháp và ậ ự ố ố ậ pháp lu t là l i s ng có tr t t ố ượ ườ c s ng, ng ư ầ ề ề ự quy n t do và quy n m u c u ủ ồ ạ h nh phúc c a c ng đ ng dân ừ ủ ừ ộ t c và c a t ng cá nhân, t ng ề ả ấ ậ i. Do v y, v n đ b o con ng ề ườ ề ả đ m quy n con ng i, quy n ở ộ công dân, m r ng quy n dân ệ ch , nâng cao trách nhi m pháp ướ c và công dân, lý gi a Nhà n ớ ướ c, gi a công dân v i Nhà n ự ả … luôn đ ệ ộ ề t. Nhi u H i quan tâm đ c bi ề ả ươ ng Đ ng đ ngh c a Trung
52
ế ư ề ơ ạ ả ấ ộ ề ủ ộ ề ự ề ủ ệ ự ế ể ạ ả ệ ệ ộ ằ ứ ệ ệ ặ ệ ư ạ ị ệ ướ ự ệ cướ pháp quy nề Trong nhà n ệ ủ t Nam, Vi xã h i ch nghĩa th ngố ướ quy n l c nhà n c là nh tấ , có s phân công và ph i ố cơ ợ ữ h p ki m soát gi a các ự cướ trong vi c th c quan nhà n ề ậ hi n các quy n: l p pháp, hành ự ki mể pháp, có s pháp và t ệ ẽ ặ tra, giám sát ch t ch vi c ề ự c th c hi n quy n l c nhà n ị ủ ắ ớ ẩ ị ừ ạ ắ ự ệ ị B t đ u t ứ ầ ả ộ ầ Đ i h i ớ Đ ng l n th VII (1991), v i ủ ấ ủ ự ế ể ươ ả ề ậ c p đ n v n đ này nh văn ệ ki n đ i h i Đ ng VI, VII, ị VIII, IX, X và nhi u Ngh ươ quy t trung ng khác. Văn ộ ki n Đ i h i Đ ng VI xác ự ị đ nh: Xây d ng m t chính ề ề quy n không có đ c quy n, ộ ộ ợ ặ i, ho t đ ng vì cu c đ c l ế ủ ố s ng c a nhân dân. Ngh quy t ươ ng 8 khoá VII xác đ nh trung ộ trên nguyên t c: dân ch xã h i ả ộ ề ấ ch nghĩa là v n đ thu c b n ướ c ta. Phát huy ch t c a Nhà n ủ ủ quy n làm ch c a nhân dân ự ọ trên m i lĩnh v c. Quy n làm ế ể ượ c th ch hoá báng ch đó đ pháp lu t…ậ ớ ủ Dân ch đi đôi v i Văn ki nệ ỷ ậ ỷ ươ ng, k lu t… k c ả ạ ị ộ Đ i h i Đ ng IX xác đ nh rõ ơ ả ươ ữ ng châm c b n: nh ng ph ể ể ế ụ ơ ự xây d ng c ch c th đ ươ ng châm: “dân th c hi n ph t, dân bàn, dân làm, dân bi ủ ố ki m tra" đ i v i các ch ớ ủ ng, chính sách l n c a tr ệ ự ướ c. Th c hi n Đ ng và Nhà n ủ ủ ế ố t các c ch làm ch c a t nhân dân: làm ch thông qua ơ ử ạ đ i di n (là c quan dân c và ủ ự ể các đoàn th ), làm ch tr c ằ ế ti p b ng các hình th c nhân ự ả qu n, b ng vi c xây dân t ướ ự ự d ng và th c hi n các quy c, ả ướ ạ ơ ở ươ i c s . Đ ng và c t h ng ớ ổ ụ ế ướ c ti p t c đ i m i Nhà n ủ ả ả phong cách, b o đ m dân ch trong quá trình chu n b ra ế quy t đ nh và th c hi n các ế ị quy t đ nh.
53
ự ươ ệ ấ ủ ấ ờ ả ướ ổ ộ ử ướ c có s ể ộ ộ ể ị ầ ươ ặ ể ướ ả ề ể ắ ổ ố ợ ự ượ ứ ướ ấ c ắ ề ề ự ự ấ ể ẽ ữ ố ố ợ ự ề ự nh t quy n l c nhà n ố ợ phân công, ph i h p, ki m soát ề ẽ ữ ch t ch gi a ba quy n và ộ ề ự c là m t quan quy n l c nhà n ỉ ạ đi m có tính nguyên t c ch đ o ứ ế ế ch c trong thi t k mô hình t ộ ướ c pháp quy n xã h i Nhà n ố ệ ủ ch nghĩa Vi t Nam trong b i ệ ả c nh hi n nay. ả ị ệ ệ ữ ề ự ệ ướ ề ư ệ Nhà n ủ ch nghĩa Vi ộ c pháp quy n xã h i t Nam là Nhà ủ ộ ứ ủ ầ c yêu c u c a s ớ ị ươ ự ấ ướ c “C ng lĩnh xây d ng đ t n ủ ỳ trong th i k quá đ lên ch ề ự nghĩa xã h i”, quan đi m v s ự ề ồ ạ ủ i c a ba quy n và s phân t n t ạ ữ công, ph i h p gi a ba ph m vi ướ ủ ề c quy n l c đó c a Nhà n ẳ ớ c chính th c kh ng m i đ ế ị ơ ở ế đ nh trên c s ti p thu, k ụ ừ ậ th a, phát tri n, v n d ng vào ử ụ ể ủ hoàn c nh l ch s c th c a ệ t Nam các tri th c c a nhân Vi ự ướ ạ lo i và tr ấ ổ ệ nghi p đ i m i, nâng cao ch t ủ ạ ộ ượ ng, hi u qu ho t đ ng c a l ộ ế ộ c. Và đ n H i b máy nhà n ứ ngh Trung ng l n th tám (khoá VII), (1995) quan ni mệ ề ượ ủ c c a Đ ng v ba quy n đã đ ề ọ ự ổ s b sung quan tr ng: quy n ố ự c là th ng nh t, có l c nhà n ặ ố ợ ự s phân công và ph i h p ch t ướ ơ c ch gi a các c quan nhà n ề ự trong vi c th c hi n ba quy n ậ l p pháp, hành pháp, t pháp. ạ ế Ngh quy t đ i h i XI và ấ ướ c C ng lĩnh xây d ng đ t n ộ th p kém quá đ lên ch nghĩa ổ xã h i (s a đ i, b sung năm ề ổ 2011) đ u có b sung quan tâm ề ự ề ấ v n đ ki m soát quy n l c ề ự ơ ế ổ ứ ch c quy n l c trong c ch t ướ ở ướ c ta. Theo đó nhà n n ướ nguyên t c quy n l c nhà n c là th ng nh t có s phân công, ể ph i h p và ki m soát gi a các ậ ơ c quan th c hi n quy n l p ư pháp đã pháp, hành pháp và t ượ ộ ướ ệ đ c hoàn thi n m t b c quan ề ự ố ể ọ tr ng. Quan đi m v s th ng
54
ả ộ ư c do Đ ng C ng s n Vi ệ t ơ ả ề ủ ộ ủ ả ướ n Nam lãnh đ oạ ướ c ở ề ố tr ng c b n c a nhà n pháp quy n xã h i ch nghĩa ướ n c ta. ự t y u l ch s , t ở ơ ở ạ ề ướ ố ớ c, s Đ i v i Nhà n ạ ắ ố ớ xã h i ộ không cướ , đ i v i nhà n ử ấ ế ấ ế ị ỉ t y u ch là t ỗ ự khách quan mà còn là ch s lãnh đ o đó còn có c s đ o lý ữ ơ ở sâu s c và c s pháp lý v ng vàng. ề ị ế ị ề ạ ự ị ủ
ệ ầ ấ Ở ệ t Nam, s lãnh Vi ệ ả ộ ả ủ ạ t đ o c a Đ ng C ng s n Vi ệ ự ớ s ố nghi p xây Nam đ i v i d ng ự ướ nhà n c pháp quy n xã ủ ủ ộ h i ch nghĩa c a dân, do dân, ử ộ ấ ế ị vì dân là m t t t y u l ch s và ấ ế t t y u khách quan. ộ ộ ố ớ ạ ẫ ủ + S lãnh đ o c a Đ ngả duy Đ ngả c ng s n ộ ả ớ đ iờ ố ề đ i v i nh t c m quy n ờ ố ố s ng xã h i và đ i s ng nhà cướ không nh ngữ không trái n ấ nhà ớ ả (mâu thu n) v i b n ch t ệ ự ạ ủ Đ ngả là lãnh đ oạ lãnh đ o c a ươ ng chính tr , quy t đ nh ph ướ ng chính tr c a Nhà h ướ ả cướ , b o đ m cho Nhà n ả c n ệ ự ổ ứ ự ự ch c th c hi n ta th c s là t ự ủ ề ự quy n l c c a nhân dân, th c ự ủ s c a dân, do dân và vì dân, ể ự đ th c hi n thành công công ệ ộ ộ ệ t + Đ i v i dân t c Vi ự ả ủ lãnh đ o c a Đ ng ớ ố ả đ i v i t Nam Nam, s C ng s n Vi ề cướ pháp quy n nói chung mà n ệ còn là đi u ki n có ý nghĩa tiên ớ quá trình xây quy t ế đ i v i ướ ự d ng nhà n c pháp quy n xã ủ ộ ủ h i ch nghĩa c a dân, do dân, ở ướ c ta. Trong ý nghĩa vì dân n ướ ấ ướ i y, nhà n c pháp quy n d ự ộ ả ủ ạ lãnh đ o c a Đ ng C ng s ộ Đ ngả l yấ ả t Nam, m t s n Vi ủ ư ưở ng ch nghĩa MácLênin, t t ư ề ả ồ H Chí Minh làm n n t ng t ưở ỉ ng và kim ch nam hành t nh ngữ đ cặ ộ đ ng là m t trong
55
ớ ị ẳ ủ ể ấ ộ ả ướ ị ổ ướ ướ ệ ả ự ạ ộ ọ kh ng đ nh vai trò quan tr ng ậ ố ớ ủ c a pháp lu t đ i v i qu n lý ộ ả c, qu n lý xã h i. nhà n ậ Vai trò c a pháp lu t đ ạ ể ệ ở ữ ể ấ ậ ủ ượ c nh ng khía c nh sau th hi n đây: ệ ạ ộ ủ ế : ủ ả ộ ự ệ ế ậ Câu 14: Phân tích vai trò c aủ ậ pháp lu t xã h i ch nghĩa. ụ Cho ví d làm r ệ ề ầ ẳ ướ ề ộ ạ ị ố ố ả ể pháp lý” đ các ch th qu n ẩ ướ ự c d a vào các chu n lý nhà n ể ề m c pháp lý đ đi u khi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ướ c Thông qua pháp lu t, nhà n ậ ợ ườ ạ i tin ng thu n l t o ra môi tr ủ ậ ứ c y và chính th c cho các ch ả ể th tham gia ho t đ ng s n ấ xu t, kinh doanh th c hi n có ệ ả hi u qu . ươ ậ Pháp lu t là ph ệ ướ ộ c theo cu c đ i m i đ t n ủ ị ng xã h i ch nghĩa. đ nh h ổ ứ ể ch c c tri n khai t Nhà n ủ ế ự th c hi n các ngh quy t, ch ủ Đ ngả b ng các ằ ươ ng c a tr ướ ổ ạ ộ ả ho t đ ng qu n lý nhà n c, t ợ ậ ề ứ ạ ch c t o đi u ki n thu n l i cho nhân dân tham gia qu n lýả cướ , qu n lý xã h i trên nhà n ế ự ả ấ t , t c các lĩnh v c: kinh t chính tr , văn hoá, xã h i, an ninh, qu c phòng, đ i ngo i… ể ộ ỏ ự ệ Trong đi u ki n xây d ng ộ nhà n c pháp quy n xã h i ủ ch nghĩa, không th không ậ ệ ng ti n làm ế ở cho các quan h kinh t tr ệ thành quan h pháp lu t. Khi đó ủ ể ế ạ ậ ậ ố Vai trò c a pháp lu t đ i ớ v i kinh t ố ớ Đ i v i kinh t , pháp lu t là ị ươ ng ti n hàng đ u xác đ nh ph ố ớ ị ị đ a v pháp lý bình đ ng đ i v i ệ các ch th tham gia quan h ; t o l p các “khung kinh t
56
ậ ớ ị ng, ch không đ ể ắ ượ ơ ạ ấ ạ ạ c nh tranh, c nh tranh lành m nh…ạ ề ị ạ ộ ụ ẩ ẩ ụ ể ườ ộ ả ế ậ ệ ợ ườ . ủ pháp lu t xác đ nh rõ các ch ế , th tham gia ho t đ ng kinh t ư quy n và nghĩa v cũng nh ể khách th mà các bên tham gia ho t đ ng kinh t ng thi ả t h i kinh t ị ạ ộ ậ Pháp lu t là ph ẩ ệ ươ ệ ố ế ợ ậ trong tr quy đ nh mà bên cty A giao cho ấ bên B 10 t n g o 5% t m là ậ ẽ ả ạ ng. pháp lu t s b o g o th ộ ệ v cho bên B và bu c phía cty ế ệ ạ ồ A b i th ủ cho bên B theo quy đ nh c a pháp lu t,…. ề ớ
ồ ả ọ ặ ố ớ ố ầ ớ ọ ườ ấ ả ả ệ ng ti n ữ ả cũng c và b o v nh ng ề ủ ố ắ nguyên t c v n có c a n n ư ế ị ườ th tr ng nh : tính quy kinh t ủ ợ ủ ị i ích, nhu c u c a đ nh c a l ả i tiêu dùng đ i v i s n ng ự xu t, b o đ m tôn tr ng s ể ẽ ạ ộ ạ ặ ộ ắ ơ ẹ ế ơ Ví d :ụ công ty b t gi ặ t Aba ươ ượ đ ng c qu ng cáo cho th ệ hi u s n ph m mình trên các ươ ng ti n truy n thông ph ả ằ ạ nh m c nh tranh v i các s n ộ ư ặ ẩ phm b t gi c khác nh ng ẩ ượ ấ c l y tên s n ph m không đ ộ ả ặ b t gi c khác đ t tên cho s n ả ẩ ph m mình, trong khi qu ng cáo có th nói b t gi c Aba ặ tr ng h n các lo i b t gi c ườ c nói th ộ ả s n ph m này tr ng h n m t ả s n ph m c th nào… ươ ệ ng ti n Pháp lu t còn là ph ấ ế ố ả t nh t t i ít kinh t b o v l ạ ộ cho các bên tham gia ho t đ ng ả ườ ng h p x y ra kinh t ạ ế ấ tranh ch p kinh t , vi ph m ế ợ ,… h p đ ng kinh t ồ Ví dụ: công ty A ký h p đ ng ế đ n ngày 9/8/2015 s giao cho ấ ấ công ty B là 10 t n g o 5% t m ư th m nh . Nh ng đ n ngày ủ ậ ố Vai trò c a pháp lu t d i ị ớ v i chính tr ủ ạ ự lãnh đ o c a Đ i v i s ươ ệ ậ ả ng ti n Đ ng, pháp lu t là ph ủ ể ể ố ườ ế i, ch ng l đ th ch hoá đ ả ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng, tr
57
ườ ọ ụ ế ụ ộ ự ữ ữ ậ ạ ề ể ể ế ủ
ả ậ ể ướ ộ ộ ươ ừơ ễ ự ủ ứ c không th ậ ặ ươ ả ứ ể ươ ệ ướ ạ ị ườ Đ i v i các t ả ề ệ ủ ưỡ ợ h p gi a thuy t ph c và c ng ế ủ ch , gi a t p trung và dân ch , ớ ữ ộ gi a năng đ ng, sáng t o v i ỷ ư ỷ ậ k c ong, k lu t. Do đó, khi ủ ệ ự th c hi n các ch c năng c a ể ướ mình, Nhà n ệ ử ụ không s ng ti n d ng ph pháp lu t.ậ ố ớ ộ ả ả ệ ố i đó có hi u ng l làm cho đ ắ ự l c th c thi và b t bu c chúng ồ trên quy mô toàn xã h i. Đ ng ệ ờ ng ti n th i pháp lu t là ph ố ể i ng l đ Đ ng ki m tra đ ặ ủ c a mình trong th c ti n. M t ươ ng khác, pháp lu t còn là ph ị ứ ng th c ti n phân đ nh rõ ph ứ ủ lãnh đ o c a Đ ng và ch c ủ năng qu n lý, đi u hành c a Nhà n ả c.ứơ ươ ố ớ ộ ậ ướ ủ ị chúc chính tr xã h i c a ậ mình. Pháp lu t th ch và phát ủ ộ tri n n n dân ch xã h i ch ả ấ ả ả nghĩa, b o đ m cho t t c ề ộ ề ự c thu c v quy n l c nhà n ự nhân dân. Nhân dân d a vào ậ ấ pháp lu t đ ph n ng đ u ạ ớ tranh v i các hành vi l m ế ề quy n, c ng ch ngoài quy ị ậ đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ố ớ Vai trò c a pháp lu t đ i v i ạ ứ đ o đ c và t ư ưở t ng ứ ự ệ ộ ừơ i khi tham gia Ví d : m i ng giao thông khi đi trên xe môtô ể ả ộ ủ ả ph i đ i m b o hi m,… ậ ố ớ ướ c, pháp lu t Đ i v i nhà n ứ ổ ơ ở ch c và là c s pháp lý t ộ ạ ho t đ ng c a chính mình, là ề ậ ự ghi nh n v m t pháp lý s ệ ố ủ c đ i trách nhi m c a Nhà n ộ ớ v i xã h i và cà nhân, công dân, ệ ả ng ti n qu n lý có hi u là ph ờ ố ặ ộ ự l c đ i v i m i m c đ i s ng ươ ng xã h i. Pháp lu t là ph ự ế ti n ch a đ ng trong nó s k t ổ ứ ch c chính tr ơ ở ậ xã h i, pháp lu t là c s pháp lý b o đ m cho nhân dân tham ả ả c, qu n gia vào qu n lý nhà n ổ lý xã h i thyông qua các t
58
ố ớ ạ ứ ủ ị ả ạ ứ ố ướ ế ạ
ứ ươ ắ ố ế . ậ ữ ự ậ ủ ề ằ ộ ướ ụ ạ c xã h i nh m v , đ o đ c tr ệ ạ ả ố cũng c và b o v h nh phúc ế ệ ẻ ụ gia đình, giáo d c th h tr , ỡ ồ ự ế khuy n khích s giúp đ đ ng ậ ệ ng thi n, th t chí tính l ủ ể ệ thà,..th hi n vai trò c a pháp lu t.ậ ậ ả ệ ủ ứ ộ ủ ẳ ể ố ớ ư ưở Ví d :ụ Đ i v i t t ủ ộ ươ ự ạ ọ ế ng tâm con ng ườ ậ ằ ớ ả ữ ệ ề ị ứ Đ i v i đ o đ c, các nguyên ắ ượ ủ c t c căn b n c a đ o đ c đ ể th ch hoá thành các quy ậ ạ ph m pháp lu t, hay nói cách ạ khác, gi a đ o đ c và pháp ề ặ ộ lu t có s đang xen v m t n i ộ ậ dung. Do v y, pháp lu t xã h i ể ủ ch nghĩa b o v và phát tri n ả ạ đ o đ c xã h i ch nghĩa, b o ằ ệ v tính công b ng, ch nghĩa nhân đ o, t do, lòng tin và ươ ự l i. S ghi ậ nh n b ng pháp lu t các nghĩa ộ h i ch nghĩa có vai trò quan ọ ố tr ng trong cũng c và nâng cao ư ưở ứ ậ t nh n th c t ng cho con ườ ướ ủ ộ i d ng i ch nghĩa xã h i. ậ ố ớ ủ Vai trò c a pháp lu t đ i v i ậ ố ế ộ quá trình h i nh p qu c t ạ ờ Trong th i đ i ngày nay, xu ấ ế ố ế ậ ế ộ là t th h i nh p qu c t t y u ố ọ khách quan c a m i qu c gia. ố ế ậ ư Nh ng h i nh p qu c t trên ươ ơ ở ệ ng ti n nào là c s nào, ph ố ề ượ ấ ữ c các qu c nh ng v n đ đ ữ gia quan tâm. Cùng v i nh ng ố tuyên b chính tr , các qu c gia ộ ệ ự đang h ng xây d ng m t h ơ ỡ ậ ố th ng pháp lu t, t o c s ữ ộ v ng ch c cho quá trình h i ậ nh p qu c t ộ ệ ố H th ng pháp lu t này m t ặ ủ ậ m t, ghi nh n ch quy n c a ệ ủ ể ọ m i ch th tham gia quan h ị ặ ố ế ; m t khác kh ng đ nh qu c t ệ ủ ể ọ m i ch th tham gia quan h ả ế ố qu c t ph i tôn tr ng trong các cam k t đã ký, ph i gánh ậ ch u trách nhi m v nh ng h u ậ ng, có th nói, ệ ậ ng ti n đăng pháp lu t là ph ọ ế ớ ả i quan khoa h c, các t i th gi ị ộ ế ư ưở ng ti n b và các giá tr t t ế ạ nhân lo i. Vì th , pháp lu t xã
59
ạ ớ ả ể ả ả ố ư ắ b t kh xâm ph m khi ch a ượ đ c qu c gia đó cho phép… ệ ệ ố
ệ ả ợ ậ ộ
ề ế ể ả ố qu có th x y ra,…V i ý ụ ậ nghĩa đó, pháp lu t là công c , ủ ươ ự ng ti n th c hi n ch ph ạ ươ ng, chính sách đ i ngo i tr ườ ố ủ c a các qu c gia trên tr ng ồ ậ ờ ố ế . Đ ng th i, pháp lu t qu c t ệ ợ ươ i còn là ph ng ti n b o v l ủ ể ích h p pháp cho các ch th ố trong quá trình h i nh p qu c .ế t Ví d :ụ quy pháp qu c t ố ế ề v ớ ủ các cam k t ch quy n biên gi i, ủ ừ bi n đ o… c a t ng qu c gia là
60
ể ả ậ ố ườ ng l ị ủ i chính tr c a ướ ợ ẫ ắ ự ệ ả ộ ậ ả ả ọ ể đi m, đ Đ ng.ả ướ ị ng, d n d t s phát Đ nh h ế ể xã h i thông qua tri n kinh t ố ệ h th ng pháp lu t và chính sách Nhà n ạ ể ế ộ ỉ ằ ố ớ ộ ộ ầ ạ ơ ọ ủ ươ ứ ả ố ớ ừ ố ớ ữ ự ầ văn b n pháp lu t, chính sách ủ c a nhà n c. chính sách pháp ậ ủ ướ c là các quy lu t c a Nhà n ơ ụ ể ị ể ệ đ nh c th , th hi n và là c ể ể ở ể đ tri n khai quan đi m, s ự ố ủ ườ i c a Đ ng và th c ng l đ ệ ễ ộ ố cu c s ng. Thông quan vi c ti ậ ử ụ s d ng chính sách, pháp lu t ạ ể ể ổ ch c tri n khai các ho t đ t ộ ộ đ ng qu n lý đ i v i xã h i, ướ ả c qu n lý hành chính nhà n ệ góp ph n hi n th c hoá quan ố ế ệ ị i chính tr . ố ể ế ướ ấ ỗ ộ ố ệ tri n các m i quan h xã h i, ả ậ ự , an ninh, tho duy trì tr t t ủ ầ mãn các nhu c u h p pháp c a ự công dân trong s nghi p xây ố ệ ổ ự qu c d ng và b o v t ướ c Qu n lý hành chính nhà n ố ấ có vai trò r t quan tr ng đ i ớ ự ể ủ v i s phát tri n c a xã h i: Góp ph n quan tr ng trong ệ ự ệ vi c hi n th c hoá ch tr ng, ố ườ ng l đ ườ ả ị ủ i chính tr c a Đ ng Đ ng l ượ c th ch hoá vào trong các đ c.ướ ộ xã Đ ho t đ ng kinh t ụ ể ộ h i phát tri n theo đúng m c ơ tiêu các c quan hành chính nhà ả ướ n c qu n lý vĩ mô đ i v i các ứ ị ị ổ ơ ch c. Nh ng đ nh đ n v , t ể ụ ớ ướ h ng l n, m c tiêu phát tri n ủ c trong m i giai c a đ t n ướ Câu 15: Phân tích vai trò c aủ ả ướ qu n lý hành chính Nhà n c ố ớ ự ể ủ đ i v i s phát tri n c a XH ướ ả Qu n lý hành chính nhà n c ứ ổ ự ch c và là s tác đ ng có t ề ự ề đi u ch nh b ng quy n l c nhà ướ c đ i v i các quá trình xã n ủ ộ h i và hành vi ho t đ ng c a công dân, do các c quan trong ệ trung h th ng hành pháp t ể ơ ở ế ư ng đ n c s ti n hành đ ữ ự ứ th c hi n nh ng ch c năng và ụ ủ ệ c, phát nhi m v c a nhà n
61
ẽ ượ ộ ạ ề ế ể c th ớ ướ ượ c xã h i v n hành đ t đ ể ữ nh ng m c tiêu phát tri n mà ặ nhà n ậ ụ c đã đ t ra ị ướ ề ộ c hõ tr ể ế ộ ộ ch nh các m i quan h xã h i. ậ ạ ỗ ợ H tr , duy trì và thúc ư sách u tiên phát tri n trong ố ộ ự ộ ố m t s lĩnh v c, đ i v i m t ả ơ ố ố ượ ng, các c quan qu n s đ i t ợ ướ lý hành chính nhà n xã h i phát tri n hài kinh t hoà. ệ ả ệ ơ ộ ộ ả ộ ố ạ ộ ố ướ ự ể ủ ề ự ng h ạ ệ ụ ướ ượ ể ế c. Làm nh v y s ị ổ ạ ể ể đo n phát tri n s đ ệ hi n trong các chính sách, pháp ướ ậ ủ lu t c a Nhà n c. ộ ự tác đ ng các Thông qua s ư ả ụ công c qu n lý nh : pháp ế lu t, k ho ch, chính sách lên các quan h xã h i, các c quan ả ướ c qu n lý hành chính nhà n ụ ữ ự ế ủ ộ ch đ ng d ki n nh ng m c ự ướ ươ ng th c tiêu và ph ể ủ ệ hi n m c tiêu phát tri n c a ẽ ư ậ ấ đ t n ế ướ h ạ ộ ng các ho t đ ng kinh t ỉ ộ xã h i, đi u ch nh, kinh t ố ệ ề đi u hoà các m i quan h xã ộ ớ ự ằ phát h i nh m h i s ng t ủ ể ổ tri n n đ nh, hài hoà c a xã h i.ộ ẩ ự ể ủ đ y s phát tri n c a xã h i. Trong quá trình tham gia các ộ ế ạ ộ xã h i, các ho t đ ng kinh t ủ ề ể ch th có năng l c và đi u ệ ệ ụ ể ki n c th khác nhau nên hi u ạ ộ ả qu ho t đ ng thu đ c cúng khác nhau. Thông qua các chính ộ ạ Ho t đ ng qu n lý hành c còn có vai trò chính nhà n ộ duy trì s phát tri n c a xã h i ườ ệ ạ ng thông qua vi c t o môi tr ộ phát tri n cho các ho t đ ng ườ ộ kinh t xã h i. Môi tr ng ị chính tr n đ nh giúp các cá ề ề Đi u hành xã h i, đi u ỉ ủ Trong ho t đ ng qu n lý c a ớ ướ c đ i v i xã h i, vai Nhà n ộ ứ ề ổ trò t ch c, đi u hành xã h i ề ộ thu c v qu n hành pháp do ơ ả các c quan qu n lý hành chính ạ ộ ự ướ nàh n c th c hi n. Ho t đ ng ướ ả qu n lý hành chính nhà n c có vai trò đi u hành các quá trình
62
ộ ế ể ạ ị th tr ệ ậ ộ ế ạ ả ấ ộ ợ ườ ạ i s ậ ộ ộ ả ợ ủ ộ ậ ủ ể ự ọ ị ớ ẩ ch t o s m ph m đ đ t năng ế su t lao đ ng cao, khuy n ề ị ườ ở ộ khich m r ng th tr ng, đi u ị ẩ ế ti t tiêu dùng s n ph m và d ch ụ ộ v m t cách h p lý,... ọ Tr ng tài, gi ế i quy t các ự ể ẫ ở ầ mâu thu n ả t m vĩ mô. ộ ệ ợ ườ ồ ể ạ ượ ề ế ườ ạ ề n n kinh t ng, t o ủ ể ề đi u ki n cho các ch th trong ườ ạ ộ ng xã h i ho t đ ng. môi tr ự ẽ ạ văn hoá lành m nh s t o s ề ư ồ duy v đ ng thu n cao trong t ộ ủ ữ nh ng giá tr chung c a xã h i, ộ ọ ừ t đó giúp h có hành đ ng đúng đ đ t đ ủ ạ ọ ế ấ ẳ ườ ế ạ ư ữ ự ượ ữ ớ ng kinh t ạ ế ướ ủ ẫ ả i quy t đ ữ ứ ổ ch c trong xã h i có nhân, t ơ ộ ề nhi u c h i tham gia vào các ộ ế ệ xã h i. Môi quan h khinh t ẽ tr ng pháp lý thu n l ế giúp cho các ch th kinh t xã h i ch đ ng l a ch n công ở vi c h p pháp theo năng l c, s ờ ng c a mình. Đ ng th i, tr ạ ự nó cũng t o nên s minh b ch, ủ ể ớ công khai gi a các ch th v i ướ nhau và v i nhà n c. Môi ứ thích ng không tr ậ ủ làm bi n d ng các quy lu t c a ụ c m c tiêu. ả ạ ộ Thông qua ho t đ ng qu n lý ộ ướ ạ hành chính, Nhà n c t o đ ng ộ ạ ự l c thúc đ y ho t đ ng kinh ộ ả ủ ệ ế t xã h i có hi u qu c a các ế ể c khuy n ch th . Nhà n ữ ủ ể ằ khích các ch th b ng nh ng ầ ấ ợ l i ích v t ch t và tinh th n thông qua các chính sách kinh ế t xã h i. các chính sách kinh ế ể t xã h i đó có th là chính ặ ằ sách cho thuê m t b ng v i giá ư ế u đãi đ khuy n khích phát ể ể làng ngh , bi u tri n kinh t ự ệ ươ ng vi c l a ch n nguyên d ệ ả ể ả li u s ch đ s n xu t s n ộ ụ ứ ẩ ph m, u tiên ng d ng r ng ọ rãi nh ng thành t khoa h c ớ ệ công ngh m i vào quá trình Trong quá trình tham gia vào ạ ộ ộ xã h i, các ho t đ ng kinh t ữ ể ể ủ các ch th có th có nh ng ể ự ề đi u mâu thu n không th t ẳ ế c. ch ng hoà, gi ấ ạ h n nh ng tranh ch p trong
63
ự ợ ồ ậ
ế
ể
ế ợ ệ th c hi n các h p đ ng kinh t ạ ộ i nhu n vi ph m xã h i; vì l ợ ị cac quy đi nh trong các h p ồ ộ xã h i. trong đ ng kinh t ư ậ ợ ườ ữ ng h p nh v y các nh ng tr ả ơ c quan qu n lý hành chính nhà ử ụ ề ẩ ướ c có th m quy n s d ng n ế ả ậ i quy t các pháp lu t đ gi ề ệ ả ấ tranh ch p, b o v quy n và ủ ủ ợ ợ l i ích h p pháp c a các ch th . ể
64
65
ế ộ ở ơ ở c s : ệ
c theo Ch
Câu 16: Phân tích n i dung ả c i cách hành chính ụ ự Ti p t c th c hi n các ụ ả ệ c i cách hành nhi m v ươ ướ ng chính nhà n ể ả ổ trình t ng th c i cách hành ạ ướ chính nhà n c giai đo n 2011 2020
66
ộ ứ ệ ồ ự ố ự ạ ệ ổ ng trình t ng th ệ ả ứ cán b , công ch c, viên ch c ấ ượ ụ th c thi công c có ch t l ng và hi u qu cao; ả ọ có hi u qu m i ngu n l c cho ấ ướ ể phát tri n đ t n ạ ứ + Th hai ấ ượ c. : t o môi tr ẳ ạ ạ ệ ự ủ ộ ạ ậ ủ ủ ị ng d ch ấ ượ ng ả ọ ủ ế ộ ữ 1.1. Nh ng n i dung ch y u ể ươ ủ c a Ch ả c i cách hành chính nhà ướ c giai đo n 20112020 n Tr ng tâm c i cách hành ả ủ ướ chính giai đo n 20112020 là: ằ ờ ủ ả ể ế ụ ộ ự ế ộ ắ ườ ng kinh doanh bình đ ng, thông ạ ơ i, minh b ch thoáng, thu n l ề ể nh m gi m thi u chi phí v th i gian và kinh phí c a các ọ ệ doanh nghi p thu c m i thành ệ ầ trong vi c tuân ph n kinh t ủ ủ ụ th th t c hành chính. ứ ự : xây d ng h ề i phóng l c l ữ ở s thông su t, trong s ch, v ng ệ ạ m nh, hi n đ i, hi u l c, hi u ả qu , tăng tính dân ch và pháp ề ề quy n trong ho t đ ng đi u hành c a Chính ph và c a các ơ c. c quan hành chính nhà n ự ả + Th tứ ư: đ m b o th c ả ệ ề ế quy n dân hi n trên th c t ủ ủ ệ ả ch c a nhân dân, b o v ề ườ ề i, g n quy n quy n con ng ợ ề ườ ớ i v i quy n và l con ng i ích ủ ấ ướ ộ ủ c. c a dân t c, c a đ t n ự ạ ằ ạ + C i cách th ch ; ấ ự + Xây d ng, nâng cao ch t ộ ượ ng đ i ngũ cán b , công l ả ọ ứ ch c, viên ch c, chú tr ng c i ươ ng cách chính sách ti n l ự ự ể ộ nh m t o đ ng l c th c s đ ươ + Nâng cao ch t l ụ v hành chính và ch t l ị ụ d ch v công. ằ ộ ữ Nh ng n i dung trên nh m ạ đ t các m c tiêu: ự ấ : xây d ng, hoàn ứ + Th nh t ế ế ể ệ ệ ố thi n h th ng th ch kinh t ướ ị ị ườ ng XHCN ng đ nh h th tr ượ ự ả ằ ng nh m gi ử ụ ộ ấ ả s n xu t, huy đ ng và s d ng ệ + Th baứ ơ ố th ng các c quan hành chính ớ ơ i c Trung nhà n ướ ừ c t ng t
67
ươ ị ị ớ ủ ứ + Th năm Ch ả ả ủ ổ ế ể qu c a đ i m i, c a phát tri n kinh t xã h i; ứ ộ ủ ị ộ ệ ộ ụ ớ ả ể ẳ ụ ồ ả ủ ả ứ ở ữ ả c. ậ ộ ự : xây d ng đ i ứ ngũ cán b , công ch c, viên ấ ẩ ch c có đ ph m ch t, năng ứ ộ ự l c và trình đ , đáp ng yêu ự ụ ầ c u ph c v nhân dân và s ể ủ ấ ướ phát tri n c a đ t n ự ể ả ổ ng trình t ng th c i ướ c giai cách hành chính nhà n ạ ồ đo n 20112020 bao g m 6 ụ ệ nhi m v v i 39 n i dung c th :ể ể ế M t làộ : C i cách th ch ệ ự ư ế ị ngh đ nh, quy t đ nh, thông t ậ ạ và văn b n quy ph m pháp lu t ươ ề ủ ng c a chính quy n đ a ph ế ợ ả ằ nh m b o đ m tính h p hi n, ộ ụ ể ợ h p pháp, tính đ ng b , c th và kh thi c a các văn b n quy ph m pháp lu t; ế ụ ự ệ ơ ở c theo Ch
ự ạ ệ ệ 1.2. Th c hi n các nhi m ụ ả v c i cách hành chính nhà ổ ươ ướ ng trình t ng n ể ả th c i cách hành chính nhà ướ c giai đo n 2011 2020 n ế ướ ế c h t là th ch ị ng đ nh h ả ả ố ằ ị ạ +Ti p t c xây d ng và hoàn ể ế ơ ế ệ ố ệ thi n h th ng th ch , c ch , ể ế ướ ế chính sách, tr ướ ế ị ườ ng th tr kinh t ự ủ ộ xã h i ch nghĩa, b o đ m s công b ng trong phân ph i thành ế ề ở +Hoàn thi n th ch v s ự ị ữ h u, trong đó kh ng đ nh rõ s ủ ồ ạ i khách quan, lâu dài c a t n t ướ ế c h t các hình th c s h u, tr ở ữ ậ ướ ở ữ c, s h u t p là s h u nhà n ả ể ở ữ ư ả nhân, b o đ m th , s h u t ợ ợ ề i ích h p pháp các quy n và l ủ ở ữ ủ c a các ch s h u khác nhau ề ế ử ổ ồ ; s a đ i đ ng trong n n kinh t ề ở ệ ể ộ b th ch hi n hành v s ề ữ ấ h u đ t đai, phân đ nh rõ quy n ệ ậ +Xây d ng, hoàn thi n h ố ậ th ng pháp lu t trên c s ế Hi n pháp; ấ ớ ổ +Đ i m i và nâng cao ch t ượ ng công tác xây d ng pháp l ậ lu t, tr c h t là quy trình xây ự d ng, ban hành lu t, pháp l nh,
68
ế ụ ề ề ề ủ ự ể ệ ố ấ ố ứ ề ổ ch c và kinh doanh v n v t c;ướ nhà n ổ ử ủ ủ ủ ị ớ ậ ủ ướ ươ ể ướ ị ủ ề ố ớ ờ ố ệ ổ ả ứ ộ huy quy n làm ch c a nhân ế dân, l y ý ki n c a nhân dân ủ ế c khi quy t đ nh các ch tr ọ ng, chính sách quan tr ng tr ề và v quy n giám sát c a nhân ơ ạ ộ dân đ i v i ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n ủ c.ướ ầ ủ ấ ủ ả ủ ụ Hai là: C i cách th t c +Ti p t c xây d ng và hoàn ế ề ổ ệ thi n h th ng th ch v t ơ ủ ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a các c ử ướ c; s a quan hành chính nhà n ệ ổ đ i, b sung và hoàn thi n các ậ ề ạ văn b n quy ph m pháp lu t v ủ ạ ổ ch c và ho t đ ng c a t ộ ồ Chính ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p; ướ ả ứ c; tách ch c năng ch ố ủ ự ả ớ ườ ả ứ ủ ẳ ổ +S a đ i, b sung các quy ộ ề ị đ nh c a pháp lu t v xã h i ướ ng quy đ nh rõ hóa theo h ướ ủ ệ c trách nhi m c a Nhà n ậ trong vi c chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân; ầ ế khuy n khích các thành ph n ế ứ tham gia cung ng các kinh t ạ ụ ị ng c nh d ch v trong môi tr ạ tranh bình đ ng, lành m nh; ướ ể ả ấ ử ụ ở ữ s h u đ t và quy n s d ng ả ườ ả ấ đ t, b o đ m quy n c a ng i ấ ử ụ s d ng đ t; ế ổ ụ ế +Ti p t c đ i m i th ch ệ ề c mà v doanh nghi p nhà n ọ ị tr ng tâm là xác đ nh rõ vai trò ớ ủ ả c v i vai qu n lý c a Nhà n ủ ở ữ ố ủ trò ch s h u tài s n, v n c a ủ ướ Nhà n ở ữ s h u tài s n, v n c a Nhà ị ướ n c v i ch c năng qu n tr ệ kinh doanh c a doanh nghi p ế nhà n ệ c; hoàn thi n th ch ấ Ủ ệ +Xây d ng, hoàn thi n quy ậ ề ố ủ ị đ nh c a pháp lu t v m i quan ướ ệ ữ h gi a Nhà n c và nhân dân, ả ọ tr ng tâm là b o đ m và phát ả ủ ụ ấ hành chính ấ ả ắ +C t gi m và nâng cao ch t ủ ụ ượ ng th t c hành chính trong l ấ ả ự t c các lĩnh v c qu n lý nhà t ướ c, nh t là th t c hành n
69
ớ ườ ả i ng i dân, ơ chính liên quan t doanh nghi p;ệ ướ ứ ủ ụ ẩ ự ạ ả ộ ộ ừ ơ ố ả ủ ụ ủ ụ + C i cách th t c hành chính ữ gi a các c quan hành chính ấ nhà n c, các ngành, các c p và trong n i b t ng c quan hành chính nhà n ể c;ướ ặ cách tính chi phí mà cá nhân, tổ ế ả ả ỏ ch c ph i b ra khi gi i quy t ạ ơ th t c hành chính t i c quan ướ c; duy trì và hành chính nhà n ố ậ ơ ở ữ ệ ậ c p nh t c s d li u qu c gia v th t c hành chính; ườ ọ ớ ề ủ ụ ặ ả ạ ệ ự ẩ ị ộ ẽ ủ ụ ủ ị ể ệ ệ + Ki m soát ch t ch vi c ban hành m i các th t c hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t;ậ ạ ự ệ ứ ổ ủ ch c và chuyên trò c a các t ộ ậ ệ ư ấ v n đ c l p trong vi c gia t ự ế ể ự xây d ng th ch , chu n m c ề ủ ụ qu c gia v th t c hành chính; gi m m nh các th t c hành chính hi n hành; công khai các chu n m c, các quy đ nh hành ệ chính đ nhân dân giám sát vi c th c hi n; ế ề ể ữ ố ế ị + Trong giai đo n 2011 ủ ệ 2015, th c hi n c i cách th ể ế ụ ả ụ t c hành chính đ ti p t c c i ệ ng kinh doanh, thi n môi tr ồ ự ủ ả i phóng m i ngu n l c c a gi ự xã h i và nâng cao năng l c ả ả ố ạ c nh tranh qu c gia, b o đ m ệ ế ủ ề c a đi u ki n cho n n kinh t ề ấ ướ đ t n c phát tri n nhanh, b n v ng. ữ ủ ụ ứ ự ợ ố ệ ợ ấ t + Công khai, minh b ch t ằ ả c các th t c hành chính b ng ự t th c và các hình th c thi ấ ệ thích h p; th c hi n th ng nh t ủ ầ + Đ t yêu c u c i cách th ụ t c hành chính ngay trong quá ế ể ế ổ trình xây d ng th ch , t ng k t ễ ự kinh nghi m th c ti n và tăng ướ ườ ạ ng đ i tho i gi a Nhà n c c ệ ớ v i doanh nghi p và nhân dân; ủ ở ộ m r ng dân ch , phát huy vai ự ả ậ ử +Ti p nh n, x lý ph n ánh, ứ ổ ị ủ ế ch c ki n ngh c a cá nhân, t ể ề v các quy đ nh hành chính đ ấ ỗ vi c nâng cao ch t h tr
70
ộ Ủ ạ ề ạ ụ ự ệ ệ ệ ự ấ ỉ ổ ả ề ề ị ượ ng các quy đ nh hành chính l ủ ệ và giám sát vi c th c hi n th ụ t c hành chính c a các c quan hành chính nhà n ứ ươ ả ứ ỏ ủ ướ ả Ba là: C i cách t máy hành chính nhà n ệ ơ ấ c các c p. ổ ứ ộ ch c b cướ ơ ở ướ ệ ậ ế ự ế ứ ạ ể ụ v , quy n h n; chuy n giao ơ ệ ữ nh ng công vi c mà c quan ướ c không nên hành chính nhà n ấ ả ệ ặ làm ho c làm hi u qu th p ộ ổ ộ cho xã h i, các t ch c xã h i, ủ ả ổ t ch c phi chính ph đ m nh n;ậ ổ ứ ấ ượ ứ ấ ề ạ ủ ự ề ệ nhi m v , quy n h n, sát th c ế t , hi u l c, hi u qu ; xây ự d ng mô hình chính quy n đô ị th và chính quy n nông thôn phù h p.ợ ể ụ Ví d : Thí đi m b HĐND ầ ườ huy n, qu n, ph ng. Dân b u ủ ị tr c ti p ch t ch UBND xã và ư ể Nh t th hoá ch c danh Bí th ủ ị = Ch t ch xã ắ ậ ằ ệ ế ơ ố ả ả ố ộ ề ắ ả ứ ị ả chuyên môn thu c y ban nhân ơ ấ dân c p t nh, c p huy n, các c ộ ộ ứ quan, t ch c khác thu c b c ướ ở máy hành chính nhà n ươ ị ng (bao ng và đ a ph trung ệ ị ự ơ ồ g m c các đ n v s nghi p ủ c); trên c s đó c a Nhà n ỉ ệ ứ ề đi u ch nh ch c năng, nhi m ắ ổ ề ụ ch c, s p v , quy n h n và t ị ơ ơ ế x p l i các c quan, đ n v ằ ạ ụ nh m kh c ph c tình tr ng ặ ỏ ồ ch ng chéo, b tr ng ho c ệ ứ trùng l p v ch c năng, nhi m ế + T ng k t, đánh giá mô hình ạ ổ ng ho t ch c và ch t l t ị ộ ề đ ng c a chính quy n đ a ươ ng nh m xác l p mô hình ph ả ợ ứ ổ t ch c phù h p, b o đ m phân đ nh đúng ch c năng, ấ ơ Hoàn thi n c ch phân c p, ấ ả b o đ m qu n lý th ng nh t ố ề v tài nguyên, khoáng s n qu c ơ ề ị ổ +Ti n hành t ng rà soát v v ụ ứ ệ trí, ch c năng, nhi m v , ứ ơ ấ ổ ạ ch c và quy n h n, c c u t ộ ủ ế ệ biên ch hi n có c a các B , ộ ơ c quan ngang B , c quan ủ Ủ thu c Chính ph , y ban nhân ấ dân các c p, các c quan
71
ề ệ ề ộ ấ ơ ế ấ ự ờ ể ế ự ủ ụ ế ừ ệ ị ơ ệ ị ụ ủ ự ề ng đ ề ử ộ ả ấ ừ ụ ự ị Ủ ả ệ ấ ủ ơ ị ườ ụ ế ạ ự ụ ứ ả +C i cách và tri n khai trên ủ ự ệ ch , t di n r ng c ch t ị ơ ị ch u trách nhi m c a các đ n v ấ ự s nghi p d ch v công; ch t ướ ượ c ng d ch v công t ng b l ượ c nâng cao, nh t là trong đ ế ả các lĩnh v c giáo d c, y t ; b o ự ả đ m s hài lòng c a cá nhân ị ự ụ ố ớ đ i v i d ch v do đ n v s ấ ệ nghi p công cung c p trong các ứ ụ lĩnh v c giáo d c, y t đ t m c trên 80% vào năm 2020. ề ế ề ệ ầ ệ ứ ị ạ gia; quy ho ch và có đ nh ườ ể ướ h ng ng phát tri n; tăng c ể giám sát, ki m tra, thanh tra; ủ ề ồ đ ng th i, đ cao vai trò ch ệ ầ ộ đ ng, tinh th n trách nhi m, ừ nâng cao năng l c c a t ng ấ c p, t ng ngành; ế ụ Ví d : Quy t đ nh 81/QĐ ề ỗ ợ TTg ngày 15/01/2009 v h tr ế i nghèo đón ti n T t cho ng ả ả ỷ ử ầ T t K S u. C n đ m b o các ệ ự ể ế t đ th c đi u ki n c n thi ề ề hi n Đi u ki n v pháp lý (quy ạ ụ ị đ nh rõ nhi m v , quy n h n), ặ ệ ề đi u ki n v tài chính (đã ho c ẽ ượ c phân c p kèm theo), s đ ộ ả ệ ả ề đi u ki n v cán b (đ m b o ụ ệ ượ ươ ả c nhi m v ), đ m đ ề ệ ạ đi u ki n v quy ho ch chi ể ơ ụ ộ ế ể trình c th … đ c ti t, l ượ ấ c phân c p không làm quan đ ị ủ ươ ng chung, không b trái ch tr ự ề ắ m c v chuyên môn khi th c hi n.ệ ươ ớ ổ ế +Ti p t c đ i m i ph ng ệ ủ ơ th c làm vi c c a c quan hành ệ ự ướ c; th c hi n chính nhà n ấ ố th ng nh t và nâng cao ch t ượ ộ ệ ng th c hi n c ch m t l ộ ậ ử c a, m t c a liên thông t p ậ ậ ạ i b ph n ti p nh n, trung t ả ế ộ tr k t qu thu c Văn phòng ộ ồ H i đ ng nhân dân và y ban ả nhân dân c p huy n; b o đ m ổ ủ ự hài lòng c a cá nhân, t s ụ ủ ố ớ ự ứ ch c đ i v i s ph c v c a ướ ơ c quan hành chính nhà n c ạ đ t m c trên 80% vào năm 2020;
72
ị ộ ứ ự ệ ụ ụ ộ ậ ố ắ ệ ự ị ủ ưỡ ố ậ ề ộ ế ệ ứ ứ ộ ự ứ ơ ấ ủ ệ ấ ự ậ ứ ể ề ệ ẩ ự ệ ự ạ ụ ệ ể ả ứ ụ ủ ứ ứ ứ ệ ộ ơ ở ệ ừ ự tr , có năng l c, có tính chuyên ụ ậ nghi p cao, t n t y ph c v nhân dân thông qua các hình ồ ạ ứ th c đào t o, b i d ng phù ả ệ ợ h p, có hi u qu ; ổ ự +Xây d ng, b sung và hoàn ạ thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v ch c danh, tiêu ộ chu n nghi p v c a cán b , ể ả công ch c, viên ch c, k c ạ ộ cán b , công ch c lãnh đ o, ả qu n lý; ộ ứ ẩ ị ụ ủ ự ơ ị ươ ứ ộ VD: Lu t cán b , công ch c ượ c Qu c h i thông qua ngày đ ệ 13/11/2008, có hi u l c ngày ớ ế ướ c ti n l n 1/1/2010 đã có b ộ ơ ệ t rõ h n đ i ngũ trong phân bi ệ ộ cán b , công ch c trong h ố ị th ng chính tr ; nh t là phân ệ t công ch c hành chính, viên bi ứ ứ ch c s nghi p và công ch c ơ ở c s . ứ +Trên c s xác đ nh rõ ch c ơ năng, nhi m v c a t ng c ơ ấ quan, đ n v , xây d ng c c u ứ cán b , công ch c, viên ch c ớ ị ợ h p lý g n v i v trí vi c làm; ệ +Hoàn thi n quy đ nh c a pháp ể ụ lu t v tuy n d ng, b trí, phân ớ ợ ụ công nhi m v phù h p v i ở ườ trình đ , năng l c, s tr ng ứ ứ ủ c a công ch c, viên ch c trúng ế ộ ệ tuy n; th c hi n ch đ thi ắ nâng ng ch theo nguyên t c ể ạ ạ c nh tranh; thi tuy n c nh tranh ị ể ổ đ b nhi m vào các v trí lãnh ụ ưở ừ ấ ả ạ c p v tr đ o, qu n lý t ng ươ ở ươ ng), ng ( trung ng đ và t ứ ố ả B n làố : Xây d ng và nâng ấ ượ ộ ng đ i ngũ cán cao ch t l ứ ứ ộ b , công ch c, viên ch c +Đ n năm 2020, đ i ngũ cán ố ộ b , công ch c, viên ch c có s ượ ợ l ng, c c u h p lý, đ trình ộ đ và năng l c thi hành công ụ ụ ụ v , ph c v nhân dân và ph c ủ ụ ự nghi p phát tri n c a v s ấ ướ đ t n c; ự +Xây d ng đ i ngũ cán b , công ấ ứ ch c, viên ch c có ph m ch t ạ t, có b n lĩnh chính đ o đ c t
73
ươ ế ồ ạ ưỡ ậ ồ ự ư ở ng ( ệ ố ớ ả ạ ể ế ộ ả ậ ạ ứ ổ ệ ổ ơ ồ ứ ả ậ ề ứ ả ự ự ễ ưỡ ứ ố ệ ố ủ ứ ậ ấ ỹ ộ ứ ở ứ ấ ị ậ ử ử ề ưỡ ỹ ư ạ ầ ng theo tiêu đào t o, b i d ạ ứ ả ụ ẩ chu n ch c v lãnh đ o, qu n ắ ế ộ ưỡ ồ ng b t bu c ki n lý; b i d ướ ể ố ỹ c i thi u tr th c, k năng t ưỡ ồ ệ khi b nhi m và b i d ng hàng năm; ề Ở ệ t Nam cũng có nhi u Vi VD ằ ứ ư ự trí th c th c tài nh ng b ng ấ ấ c p r t khiêm t n: GS Tôn ạ Th t Tùng (Bác s ), GS T Quang B u (C nhân), GS Tr n Đ i Nghĩa (K s )… ớ ệ ộ ứ ứ ng c i cách theo h ả ươ ươ ố ở ng đ giám đ c s và t ở ố ươ ị ng) tr xu ng; đ a ph ủ ị ệ +Hoàn thi n quy đ nh c a pháp ộ lu t v đánh giá cán b , công ơ ở ế ứ ch c, viên ch c trên c s k t ụ ượ ệ c qu th c hi n nhi m v đ ế ạ ỏ ệ giao; th c hi n c ch lo i b , ườ ữ i không bãi mi n nh ng ng ạ ụ ệ hoàn thành nhi m v , vi ph m ỷ k lu t, m t uy tín v i nhân ụ dân; quy đ nh rõ nhi m v , ủ ạ quy n h n c a cán b , công ớ ứ ươ ng ng v i ch c, viên ch c t trách nhi m và có ch tài ạ nghiêm đ i v i hành vi vi ph m ỷ ậ pháp lu t, vi ph m k lu t, vi ụ ủ ứ ạ ph m đ o đ c công v c a cán ứ ứ ộ b , công ch c, viên ch c; ươ ớ ộ +Đ i m i n i dung và ch ng ạ ng cán trình đào t o, b i d ộ ự ứ b , công ch c, viên ch c; th c ồ ưỡ ạ ệ ng hi n vi c đào t o, b i d ẫ ướ ứ theo các hình th c: H ng d n ự ờ ự ậ t p s trong th i gian t p s ; ẩ ồ ng theo tiêu chu n b i d ứ ứ ạ ng ch công ch c, viên ch c; + T p trung ngu n l c u tiên ề cho c i cách chính sách ti n ộ ươ ng, ch đ b o hi m xã h i l ế ườ ư i có công; đ n và u đãi ng ủ ề ươ ng c a cán năm 2020, ti n l ượ ứ ộ c b , công ch c, viên ch c đ ả ả ơ ả c i cách c b n, b o đ m ộ ượ đ c cu c s ng c a cán b , công ch c, viên ch c và gia đình m c trung bình khá trong xã h i.ộ ả ụ ươ Ví d : L ố s , thang b ng l ệ ng => Cào
74
ố ế ộ ố ậ ế GS ả ứ ấ ắ ươ ả ả ợ ướ ả ứ ặ ọ ậ ươ ả ợ ứ ủ ấ ợ và các ẽ ặ c ngoài; ợ ớ i ủ ỉ ộ ề ạ ể ườ ả ổ ơ ướ ủ ả ầ ự ớ v i cán b , công ch c, viên ứ ch c hoàn thành xu t s c công v ;ụ ỷ ậ ệ +Nâng cao trách nhi m, k lu t, ạ ỷ ươ ng hành chính và đ o k c ụ ủ ứ đ c công v c a cán b , công ứ ứ ch c, viên ch c. ả Năm là: C i cách TCC ộ ợ ổ ậ ọ ụ ế ớ ụ ướ ơ ố ả ể ế ướ ệ ể ẩ ằ b ng trong c ng hi n. Ngô B o Châu Gi ng viên ệ ệ t kiêm ch c Vi n toán h c Vi ng cao Nam đ c cách b c l ư ứ nh t c a ch c danh Giáo s ủ cũng ch là 8,0 => Không đ ư ữ ể ti n vé đ Giáo s đi l i gi a ệ t Nam. Pháp và Vi ị ớ Đ i m i quy đ nh c a pháp ưở ề ớ ố ng đ i v i lu t v khen th ứ ứ ộ cán b , công ch c, viên ch c ụ ự trong th c thi công v và có ố ợ ưở ế ộ ề ch đ ti n th ng h p lý đ i ề ế th ng thu , các chính sách v ề ề ậ ng, ti n thu nh p, ti n l ố ệ ự công; th c hi n cân đ i ngân ỷ ệ ả ự sách tích c c, b o đ m t l ầ ư phát tích lũy h p lý cho đ u t ồ ự tri n; dành ngu n l c cho con ấ ả i, nh t là c i cách chính ng ề ươ ng và an sinh xã sách ti n l ộ ấ ấ ộ h i; ph n đ u gi m d n b i chi ngân sách; ế ổ + Ti p t c đ i m i c ch , ớ chính sách tài chính đ i v i ấ c, nh t là doanh nghi p nhà n các t p đoàn kinh t ổ t ng công ty; qu n lý ch t ch ệ vi c vay và tr n n ữ gi m c n Chính ph , n ợ ố qu c gia và n công trong gi ạ h n an toàn; ế ử ớ + Đ i m i căn b n c ch s ơ ụ d ng kinh phí nhà n c và c ể ế ch xây d ng, tri n khai các ệ ệ nhi m v khoa h c, công ngh ụ ấ ng l y m c tiêu và theo h ụ ả ứ ệ hi u qu ng d ng là tiêu ầ chu n hàng đ u; chuy n các ệ + Đ ng viên h p lý, ệ ử ụ ố phân ph i và s d ng có hi u ự ồ ọ qu m i ngu n l c cho phát ế ụ ộ xã h i; ti p t c tri n kinh t ệ hoàn thi n chính sách và h
75
ế ộ ấ ơ
ị ộ ạ ể ế ả ủ ế ể ơ ơ ế ụ ị ự ự ệ ệ ị ạ ể ụ ủ c;ướ ẩ ệ ủ c tăng đ u t ạ ọ ớ ế ổ ủ ẩ ụ ạ ế ố ch đ c p kinh phí theo s ế ằ ượ ế l ng biên ch , thay th b ng ế ấ ự ơ c ch c p ngân sách d a trên ạ ấ ượ ả ế ng ho t k t qu và ch t l ể ướ ộ ng vào ki m soát đ ng, h ấ ượ ầ ng chi tiêu theo đ u ra, ch t l ơ ệ ụ m c tiêu, nhi m v c a các c quan hành chính nhà n ầ ư ồ ướ , đ ng + Nhà n ộ ờ ẩ th i đ y m nh xã h i hóa, huy ộ ộ đ ng toàn xã h i chăm lo phát ế ể , tri n giáo d c, đào t o, y t ụ ệ ướ ủ ơ ọ ị ự ơ ệ nghi p khoa h c, đ n v s ơ ế ự ủ ệ ch , công ngh sang c ch t ể ệ ự ch u trách nhi m; phát tri n t ọ ệ các doanh nghi p khoa h c, ớ ỹ ổ công ngh , các qu đ i m i ỹ ầ ư ạ công ngh và qu đ u t m o ự ộ ồ hi m; xây d ng đ ng b chính ọ ạ sách đào t o, thu hút, tr ng ộ ứ ụ d ng, đãi ng x ng đáng nhân ệ tài khoa h c và công ngh ; ổ ơ + Đ i m i c ch phân b ngân sách cho c quan hành ỏ chính nhà n ơ ế ớ c, ti n t i xóa b ủ c a c quan hành chính nhà ướ c đ đ n năm 2020: 90% n ứ ệ các văn b n, tài li u chính th c ơ ữ ổ trao đ i gi a các c quan hành ệ ướ ượ c th c hi n c đ chính nhà n ộ ử ệ ướ ạ ; cán b , d i d ng đi n t ườ ứ ứ ng công ch c, viên ch c th ư ử ụ ệ ố xuyên s d ng h th ng th ả ệ ử ệ đi n t trong công vi c; b o ụ ệ ử ữ ệ ụ ả ph c v đ m d li u đi n t ế ộ ạ ầ h u h t các ho t đ ng trong ầ ơ các c quan; h u h t các giao ị d ch c a các c quan hành ề ạ ạ ố dân s k ho ch hóa gia đình, ể ụ th d c, th thao. ế ớ ổ Đ i m i c ch ho t đ ng, ấ nh t là c ch tài chính c a các ệ ơ đ n v s nghi p d ch v công. ệ Sáu là: Hi n đ i hóa hành chính ạ + Hoàn thi n và đ y m nh ạ ộ ạ ho t đ ng c a M ng thông tin ệ ử hành chính c a Chính đi n t ạ ủ ph trên Internet. Đ y m nh ứ ng d ng công ngh thông tin ộ truy n thông trong ho t đ ng
76
Ứ ạ ệ + ng d ng công ngh ủ ệ ủ ố ệ ử ơ ố ấ ị ầ ữ ị ế s ấ ướ ơ ổ c, t ẫ ữ ướ ứ ủ ệ ặ ả ả ử trên M ng thông tin đi n t hành chính c a Chính ph trên ử ụ ự Internet. Xây d ng và s d ng ệ ử ể th ng nh t bi u m u đi n t trong giao d ch gi a c quan ứ ch c hành chính nhà n ầ và cá nhân, đáp ng yêu c u ủ ụ ả ơ đ n gi n và c i cách th t c hành chính; ứ ụ ườ ụ ủ ơ ự ế ự + Th c hi n Quy t ị đ nh s 1441/QĐTTg ngày 06 ủ ủ tháng 10 năm 2008 c a Th ủ ề ệ ướ ng Chính ph v vi c phê t ầ ư ụ ở ạ ệ tr duy t K ho ch đ u t ả ả ườ ấ c p xã, ph ng b o đ m yêu ả ầ c u c i cách hành chính, nâng ệ ệ ự cao hi u l c, hi u qu qu n lý ướ ủ ộ c a b máy nhà n ự ả c; + Xây d ng tr ệ ệ ả ệ ố ệ ụ ề thông tin truy n thông trong ủ quy trình x lý công vi c c a ừ t ng c quan hành chính nhà ơ ướ c, gi a các c quan hành n ớ c v i nhau và chính nhà n ứ ớ ổ ị ch c, cá trong giao d ch v i t ạ nhân, đ c bi t là trong ho t ụ ị ộ đ ng d ch v hành chính công, ị ự ụ ị d ch v công c a đ n v s nghi p công; ươ ề ụ ở ơ s c ướ ở ị đ a c ở ụ ị ạ ng hi n đ i, t p trung ề ươ ữ ơ ệ ự ướ ượ c đ c th c hi n chính nhà n ọ ử ệ ườ , m i ng đi n t trên môi tr ọ ơ ứ ự lúc, m i n i, d a trên các ng ươ ụ ề d ng truy n thông đa ph ng ụ ế ệ ti n; h u h t các d ch v công ế ượ ự c cung c p tr c tuy n trên đ ệ ử ạ M ng thông tin đi n t hành ủ ở ứ ộ m c đ chính c a Chính ph ự ầ 3 và 4, đáp ng nhu c u th c ế i dân và , ph c v ng t ọ ơ ọ doanh nghi p m i lúc, m i n i, ệ ự d a trên nhi u ph ng ti n khác nhau; ụ ố + Công b danh m c các d ch v hành chính công ệ ệ + Th c hi n có hi u ấ ả qu h th ng qu n lý ch t ơ ượ l ng trong các c quan hành chính nhà n c;ướ quan hành chính nhà n ậ ệ ph ệ nh ng n i có đi u ki n.
77
ụ ị ế ố ụ ỉ ạ ề Ví d : Đ án 112 Đ ọ ả ơ ở ướ ậ ề ự ớ ệ ệ ủ ả ự ề án tin h c hoá qu n lí hành ạ c giai đo n 2001 chính nhà n ỷ ự 2005 (d toán kho ng 3500 t đ ng)ồ ấ ự ữ ả i ch đ o, nhi m v và các gi ố pháp th c hi n BVTQ trong b i ế ả c nh m i c a tình hình th ố ậ ộ ớ gi i, khu v c, h i nh p qu c ệ ầ ế t sâu . Chúng ta c n quán tri t ơ ả ộ ắ s c nh ng n i dung c b n sau: ế ượ ả ủ ế ệ ệ ổ c b o v t ệ ị ụ ủ ệ ề ướ ộ Câu 17: Phân tích n i dung ữ ụ ơ ả ủ nh ng nhi m v c b n c a ố ả ế ượ qu c chi n l ở ạ trong giai đo n hi n nay n c ta: ố ể Ngh quy t s 28NQ/TW ượ đ c ban hành trên c s thành ệ ự t u, kinh nghi m v lý lu n và ự ổ ầ ễ th c ti n qua g n 30 năm đ i ế ừ ớ ấ ướ c, nh t là k th a m i đ t n ị ệ ả ế k t qu 10 năm th c hi n Ngh ươ ế ng 8 (khóa IX) quy t Trung ố ệ ổ ề v Chi n l c b o v T qu c (BVTQ) trong tình hình m i.ớ ề Đây là Ngh quy t chuyên đ ả ề v nhi m v BVTQ c a Đ ng ụ ị ta. Trong đó, xác đ nh rõ m c ươ ng châm tiêu, quan đi m, ph ố ả ệ ữ ắ a) B o v v ng ch c ấ ố ề ộ ậ đ c l p ch quy n, th ng nh t, ẹ ổ ủ ổ ố toàn v n lãnh th c a T qu c: ệ ướ c đây, trong đi u ki n Tr ế ấ ả ph i chi n đ u ch ng xâm ư ổ ả ượ i phóng T qu c, t l c, gi
78
ế ượ ủ ố ổ ấ ạ ứ ế ố ự ố ậ ệ ố c đ c l p, ch ả ề ể ế ố ế ả ẩ ặ ể ơ ấ ạ ả Đ ng, NN, ệ ổ ả b) B o v ẵ ọ ố ế ợ ướ ị ề ướ ớ ứ ớ v i kinh t t c là chúng ta ứ ậ ắ nh n th c toàn di n, sâu s c, ệ ệ ơ ứ bi n ch ng h n m i quan h ệ ổ ữ ự gi a xây d ng và b o v T ớ ố ả ố qu c trong b i c nh m i. Đó là ả ớ ề ậ ộ m t thành qu m i v lý lu n ố ủ ả ả b o v T qu c c a Đ ng ta. ệ ế ộ ử ự ị ị ủ ố ạ T qu c nh n m nh s c m nh ệ và các bi n pháp phi vũ trang ủ ượ ộ ậ ể ữ ữ đ gi v ng đ ổ ẹ ề quy n, toàn v n lãnh th , an ị ậ ự an toàn xã ninh chính tr , tr t t ả ộ h i mà không ph i ti n hành ế chi n tranh, ngăn ch n không ể ả ế đ x y ra chi n tranh, phát ặ ấ ể c v m i m t tri n đ t n ộ theo đúng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ặ ệ ả V đ i t ố ng, đ i tác, t ớ ề ụ ả ệ ề ố ượ ệ ổ ả ề ố ố ố ố ề duy chi n l c c a chúng ta v ề ố ệ ổ ả b o v T qu c thiên v dùng ạ ự ấ i s t n công vũ trang ch ng l ủ ế ừ bên ngoài là ch y u. Ngày t ớ ấ ệ nay, trong đi u ki n r t m i ủ ộ ướ c, m t và trong n c a qu c t ặ ủ ứ ị ầ m t ph i chu n b đ y đ s c ế ể ữ ầ ạ m nh vũ trang c n thi t đ gi ữ v ng hòa bình, s n sàng đánh ượ ế ắ th ng chi n tranh xâm l c ế ự ủ c a các th l c thù đ ch trong ư ố ọ m i tình hu ng; m t khác, t ệ duy m i v nhi m v b o v ư ố duy b o v T qu c, v qu c ạ ủ phòng, an ninh, đ i ngo i c a ể chúng ta đã có s phát tri n, ứ ổ ớ đ i m i. Chúng ta nh n th c ề ố ượ ố ng và đ i tác linh v đ i t ệ ạ ho t, uy n chuy n và bi n ứ ch ng h n; chúng ta cũng ngày ọ càng th y rõ vai trò quan tr ng ự ủ c a an ninh và đ i ngo i, s ặ ả ế ầ t ph i k t h p ch t c n thi ố ữ ẽ ch gi a qu c phòng v i an ự ạ ninh và đ i ngo i trong s ữ ệ ổ nghi p b o v T qu c; gi a ạ qu c phòng, an ninh, đ i ngo i nhân dân và ch đ XHCN: ướ c và Trong l ch s d ng n ộ ướ ữ ể ủ c c a dân t c, đ gi n ượ ớ ố ạ ẻ c l n i k thù xâm l ch ng l ầ ề ấ ơ ạ m nh h n ta g p nhi u l n,
79
ứ ờ ả ướ ế ự ộ ợ ồ ạ ợ i l ủ ề ố ộ ậ ự ồ ị ả ố ớ ế ế ụ ợ ặ ậ ừ ạ gi c m nh, ch s ổ ạ ợ ượ ắ ặ ệ ủ ồ ớ ự ấ ủ ố ị ị ậ ố ự ế ứ ạ ẫ ả ớ ớ ư ướ ắ ườ ạ chúng ta đã phát huy s c m nh ế ổ t ng h p c a toàn dân t c. K ị ố ừ th a truy n th ng đó, Ngh ươ ng 8 (khóa XI) quy t Trung ạ ứ ị ẳ ti p t c kh ng đ nh s c m nh ổ ợ ạ ứ BVTQ là s c m nh t ng h p ủ ứ ồ ả ướ c, bao g m s c c a c n ự ấ ả ạ t c các lĩnh v c m nh trên t ộ ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i và c a các ế ợ ạ ự ượ ng; k t h p s c m nh l c l ố ớ ứ ướ c v i s c m nh qu c trong n ư ứ ế , nh ng suy cho cùng s c t ề ủ ạ m nh c a nhân dân m i là đi u ấ căn b n nh t. D i th i nhà ề ế ả ờ i nhà vua v k H , khi tr l ồ ữ ướ ặ sách ch ng gi c gi c, H n ầ Nguyên Tr ng đã nói: “Th n ỉ ợ không s lòng dân không theo” và chính vì không đ c lòng dân nên m c dù có thành cao, hào sâu, ượ c nhà H đã không ngăn đ ị ấ ướ ượ quân xâm l c. c và b m t n ủ ạ ứ Ngày nay, s c m nh c a nhân ế ố ế ị quy t đ nh, dân v n là y u t ộ ạ ứ nh ng s c m nh đó huy đ ng ệ ượ c đ n đâu cho s nghi p đ BVTQ còn tùy thu c vào lòng ủ tin và s đ ng thu n c a nhân ướ dân đ i v i Đ ng, Nhà n c và ế ộ ể ch đ XHCN. Vì v y, đ phát ủ ứ huy s c m nh t ng h p c a ủ ấ ướ đ t n c, vai trò c a nhân dân ố đ i v i s nghi p BVTQ đòi ề ỏ h i c p y, chính quy n các ế ớ ả ắ ấ t v i c p ph i g n bó m t thi ế ủ ắ nhân dân, l ng nghe ý ki n c a ờ ị ế nhân dân, gi i quy t k p th i ữ nh ng v ng m c trong nhân ả ế ố ề dân và đi u c t y u là ph i ề i ích ngày càng nhi u đem l ế ơ h n cho nhân dân. Ngh quy t ấ ươ ng 8 (khóa XI) nh n Trung ườ ả ạ ng xuyên bám m nh: ph i “th ơ ở ắ ắ sát c s , n m ch c tình hình, ủ ộ ị ử ch đ ng x lý đúng đ n, k p ấ ọ ờ th i m i tình hu ng gây m t ộ ổ n đ nh chính tr xã h i”; ủ ố “c ng c s đoàn k t, th ng ủ ả ấ nh t trong Đ ng, lòng tin c a ả ướ c, nhân dân v i Đ ng, Nhà n ế ố ạ ng kh i đ i đoàn k t tăng c
80
ộ ả ổ ề ệ ẩ ự c, m no, t ị ả ấ ể ạ ch , đ ự ệ nghi p ấ ế ữ ườ c do, h nh phúc c a nhân dân. ụ ượ ấ ượ ể ả ủ ữ ệ ạ ượ c c i thi n. T o đi u ki n đ ự ệ ậ v t ch t cho vi c xây d ng ế ộ ậ ự ủ ủ ề đ c l p t n n kinh t ệ ự ự ứ s c th c hi n s phân công và ố ế ợ . h p tác qu c t ả ệ ợ ố i ích Qu c d) B o v l ệ c, cũng là c s ị ủ ị ả toàn dân t c, b o đ m n đ nh ộ ủ ỷ chính tr xã h i, dân ch , k ậ ồ ươ ng, đ ng thu n”. c ệ ự ả c) B o v s ổ ớ đ i m i CNH –HĐH: ề ạ ọ gia, dân t cộ ợ ọ ế ậ ở ộ ườ ệ ạ ể ụ ẳ ấ ậ ủ ố ệ ố ̃ ị ẹ ổ ̣ ư ố ủ ấ ướ ấ ng c a đ t n ạ ủ Đây là m c tiêu mà chúng ọ ẵ t qua m i chông ta s n sàng v ệ ự gai, quy t ph n đ u th c hi n ơ ở ằ cho b ng đ ể ữ đ chúng ta phân đ nh nh ng ầ ả ệ ữ vi c c n ph i làm và nh ng ầ ư ờ ả ệ i vi c c n ph i tránh, nh l ợ ồ ạ Bác H d y: Cái gì có l i cho ả ế ứ ướ dân, cho n c thì ph i h t s c ạ làm, cái gì có h i cho dân, cho ả ế ứ ướ c thì ph i h t s c tránh; là n ậ tiêu chu n đ chúng ta nh n ệ di n ai là b n, ai là thù, ai là ố ượ ố ng trong đ i tác, ai là đ i t ố ừ ừ t ng lĩnh v c, t ng tình hu ng, ụ ể hoàn c nh c th ; nh ng quan ả đi m c a Đ ng ta: Nh ng ai ề ộ ậ tôn tr ng đ c l p, ch quy n, ị ệ ữ t l p quan h h u ngh và thi ị ợ ệ ữ m r ng quan h h u ngh , h p ớ ợ i v i tác bình đ ng cùng có l ủ ề t Nam đ u là đ i tác c a Vi ấ ỳ ế ự chúng ta; b t k th l c nào có ộ âm m u, hành đ ng ch ng phá ấ ự ậ ợ T o đi u ki n thu n l i ệ cho khoa h c và công ngh phát ể ộ ạ tri n nhanh đ t trình đ tiên ự ế ng l c ti n hi n đ i. Tăng c ượ ậ ỹ ng v t ch t k thu t cho l ả ả ố qu c phòng, an ninh; b o đ m ế ờ ố , chính tr , xã đ i s ng kinh t ướ ủ ộ c ngày càng h i c a đ t n ộ ố L i ích qu c gia dân t c ộ ủ c a chúng ta là c th : Đ c ấ ề ậ l p, ch quy n, th ng nh t, ổ toàn v n lãnh th thiêng liêng ̉ ế ộ ố ủ c a T qu c; ch đ xa hôi chu ̃ ạ nghia, s giàu m nh, hùng
81
ụ ủ ướ ộ ệ ị ẽ ố ề ặ ượ ạ ệ ả ậ ậ ạ ứ ộ ợ ệ ấ ế ề ố ụ ạ ự ủ ế ậ ệ ế ậ ự ả ữ ữ ườ ự c ta trong s m c tiêu c a n ệ ổ ả ự nghi p xây d ng và b o v T ấ ố ượ ng đ u qu c đ u là đ i t ạ ế tranh. Làm trái th , xâm h i ố ế ợ i ích qu c gia, dân t c là đ n l ộ ố ạ vong thân, h i qu c, là có t i ế ệ ớ ổ tiên, các th h cha ông, v i t là ph l i lòng tin và s y thác ệ ủ ơ c a h n 90 tri u đ ng bào! ể f) Gi ị ứ ố ể ọ ữ đó, quan tr ng là ta ph i gi ự ộ ố ườ ữ ng l v ng đ i đ c l p, t ườ ộ ủ ng h i nh p khu ch , tăng c ợ ố ế ẵ ự v c và qu c t , s n sàng h p ợ ớ ấ ả i ích t c các bên vì l tác v i t ổ ị chung, vì hòa bình, n đ nh và ự phát tri n trong khu v c. ị ổ v ng n đ nh ườ ng hòa ấ ướ c ư ẽ ầ ồ An ninh An toàn XH chính tr và môi tr ể bình đ phát tri n đ t n ướ ị theo đ nh h c XHCN: ượ ề ệ ả e) B o v ậ ự ị chính tr , Tr t t ệ và n n VH Vi t Nam ợ ả ả Đ ng ta xác đ nh rõ, ph i ợ ữ ế k t h p ch t ch gi a xây ự ế ậ ự ng và th tr n d ng l c l ớ ự ố qu c phòng toàn dân v i l c ượ ng và th tr n an ninh nhân l ọ ặ dân, đ c bi t coi tr ng xây ự d ng “th tr n lòng dân”, xây ủ ữ ự d ng khu v c phòng th v ng ự ề ể ắ ch c đ tăng c ng ti m l c ạ và s c m nh qu c phòng. ự ờ ậ ồ Đ ng th i t p trung xây d ng ự ng vũ trang nhân dân l c l ự ấ ạ ữ v ng m nh, nh t là xây d ng ạ Quân đ i nhân dân cách m ng, ừ ệ chính quy, tinh nhu , t ng ấ ượ ướ ng c hi n đ i, có ch t l b ấ ế ổ t ng h p, s c m nh chi n đ u ộ ẵ toàn di n và trình đ s n sàng ố chi n đ u cao, làm nòng c t ủ c a n n qu c phòng toàn dân. ầ ấ Tuy nhiên, cũng c n ph i th y ệ ộ ự ượ ng quân đ i tinh nhu , l c l ệ ậ ị ỹ vũ khí trang b k thu t hi n ạ ế t nh ng s là đ i là c n thi ủ ể ả ề ủ ệ ư ch a đ đ b o v ch quy n ớ ố i ích qu c gia. Đi kèm v i và l
82
ấ ể ướ ấ ả ả ề ằ ề ậ ắ ủ ậ ấ ề ộ ụ ư ườ ẹ ệ ả ự ủ ả ế ộ ả ố ố ệ ấ ệ ấ ơ ế ẩ ị ậ ữ ữ v ng an ninh chính tr , tr t gi ộ ự an toàn xã h i và n n văn t ế ệ t Nam tiên ti n, đ m đà hóa Vi ả ắ b n s c dân t c;… Nh ng trên ữ ữ ế ng hòa v ng môi tr h t là gi ấ ị ể ể ổ bình, n đ nh đ phát tri n đ t ướ ơ ả n c; c b n nh t là ngăn ặ ch n, đ y lùi nguy c chi n
ệ ữ ề ố ớ ườ ổ ủ ế ộ ủ ộ ố ỳ Trong b t k tình hu ng nào, toàn Đ ng, toàn dân, toàn ệ ế quân ta đ u quy t tâm b o v ề ộ ậ ữ v ng ch c đ c l p, ch quy n, ố ổ ổ ủ toàn v n lãnh th c a T qu c; ướ ả c, nhân b o v Đ ng, Nhà n ệ ợ i ích dân và ch đ ; b o v l ệ ả ộ qu c gia, dân t c; b o v an ị ậ ự an toàn xã ninh chính tr , tr t t ệ ề ộ t Nam h i và n n văn hóa Vi ế ắ ậ ả tiên ti n, đ m đà b n s c dân ị ữ ữ ị ổ ộ v ng n đ nh chính tr t c; gi ộ ng hòa bình xã h i, môi tr ể c theo đ phát tri n đ t n ụ ướ c m c tiêu "dân giàu, n ủ ạ m nh, dân ch , công b ng, văn ễ minh". Đi u d nh n th y là ố ộ n i hàm m c tiêu c a qu c ệ ổ ệ phòng và s nghi p b o v T ấ ủ qu c hi n nay c a chúng ta r t ộ r ng, r t toàn di n và ngày ố ự ắ càng sâu s c. Đó là s th ng ữ ữ ứ ấ v ng nh t bi n ch ng gi a gi ẹ ủ ộ ậ đ c l p, ch quy n, toàn v n ữ ổ lãnh th c a T qu c v i gi ữ v ng ch đ xã h i ch nghĩa,
83
ẩ ứ ưở ơ ệ ả ưỡ ng,… ứ ố ng b c đ i ứ ộ ơ qu n lý n i đ/c đang công tác sinh ho t?ạ ạ ả ộ ị ộ ng, gây nh h ạ ẩ ề ị ạ chu n, đ o đ c, lý t mà kg mang tính c ườ ớ i khác. v i ng ạ ộ Mang * Ho t đ ng qu n lý: ượ ậ ỹ c tính k thu t, quy trình, đ ổ ị quy đ nh rõ trong khuôn kh các th ch đ ệ ệ ệ ng, tài nguyên n ạ ể ộ ự ng ho c h ộ ồ ấ ả ệ Câu 18: Phân tích n i dung ệ ệ vi c đ y m nh công nghi p ạ hóa, hi n đ i hóa nông ế ả i quy t nghi p, nông thôn, gi ề đ ng b các v n đ nông nghi p nông thôn nông dân
ị ộ ị ự nay, đ n v đã th c hi n n i ụ ể ạ ộ dung ho t đ ng c th . ụ ấ ự Th nh t, Xây d ng m c ạ ế ướ ươ ng h tiêu, ph ng, k ho ch ồ ạ ơ ạ ộ i đ n v , bao g m: ho t đ ng t ạ ạ ự i D báo tình hình ho t t ị ấ ự ơ đ n v trên các lĩnh v c đ t ả ả đai, qu n lý b o v tài nguyên ướ ườ c môi tr ở ệ ụ b i các nghi p v : ể ố ạ + Th ng kê, ki m kê các l o ử ụ ướ ằ ấ đ t nh m đ nh h ng s d ng ụ ậ ừ ề ự i khác d trên c ể ế ượ c xác đ nh. ạ ộ ả * Ho t đ ng lãnh đ o qu n ế ạ lý là ho t đ ng kg th thi u ị ổ ứ trong t ch c qu n lý. Xác đ nh ạ ộ ả ho t đ ng qu n lý là m c tiêu ế ọ khi thành l p đ n quan tr ng t Câu 19: Đ/c hãy trình bày ạ ạ ộ ộ n i dung ho t đ ng lãnh đ o ệ ứ ườ ứ ề ậ ạ Là *Ho t đ ng lãnh đ o: ị ạ ho t đ ng mang tính đ nh ạ ưở ả ướ ng, t o h ụ ự ế d ng ni m tin, tuy t ph c ể ọ ồ ườ i khác đ h đ ng lòng ng ạ ườ ệ ớ i lãnh đ o th c hi n v i ng ặ ệ ủ ươ ố ườ i, ch tr ng l đ ụ ố th ng m c tiêu nào đó. Lãnh ạ ể ạ đ o t o hi u ng đi u ki n, ơ ẩ ắ d n d t ng ế ch nh n th c, ni m tin, tiêu
84
ợ ạ ế ậ ộ ươ ử ấ ự ệ c,… công tác thu th p, phân tích m u n nhân s , kinh phí, n i dung th c hi n. ậ ế ồ L p k ạ ho ch, ng trình, ế ươ ng ng n ng m, ch t l ự ệ th c hi n các ch ụ ộ m c tiêu. N i dung các k ạ ho ch này bao g m ba ph di n:ệ ướ ả ượ ấ đ t phù h p theo k ho ch s ụ ấ d ng đ t các c p. ấ + Tình hình c p GCNQSDD, ỉ ạ ng ch đ o rà soát các p tình hình ng trình hành ớ ủ ươ ụ có h văn b n phù h m i.ớ ạ ả ng l ạ ộ các ho t đ ng ỳ ế ế ổ c phân b theo ti n ử ụ ử ụ ụ ự ươ ng trình: ch ươ ị + Xác đ nh ch ệ ể ự ộ đ ng đ th c hi n m c tiêu. ậ ộ ạ ế + L p k ho ch hành đ ng ộ ừ ề ệ ng ươ ế ệ ả ạ ớ ươ ế ị ạ ự ạ ệ ấ + Quy ho ch s d ng đ t phù ấ ả ợ h p tình hình s d ng đ t c u ị đ a ph + K ho ch b o v môi ề ườ tr ng: Công tác tuyên truy n, ể ự th c hi n; ki m tra giám sát; *Hành đ ng:ộ ầ c n hoàn thành trong k k ượ ạ ho ch đ ộ ờ ụ ể đ th i gian c th . ạ ế *Kinh phí: Là k ho ch phân ạ ộ ổ b kinh phí cho các ho t đ ng ộ cho các ho t đ ng đi cùng đi ả cùng chi tiêu, qu n lý rõ ràng. ế ờ ể ệ ả ả ẫ ướ ướ ố ệ ố li u n c + Th ng kê s ấ ượ ầ ầ ướ c ng m. ụ ị Xác đ nh m c tiêu: ợ ng, + Phù h p v i ch tr ố ủ ậ ườ i c a Đ ng, pháp lu t đ ướ ủ c c a nhà n ự ợ + Phù h p v i đi u ki n th c ế ủ ị ng c a đ a ph t ọ ụ + Xác đ nh m c tiêu tr ng ạ ể ự đi m đ xây d ng k ho ch ự th c hi n đ m b o th i gian, ừ cho t ng m c tiêu, t ng b ậ ờ ph n cá nhân và theo th i gian. ầ ạ Có hai lo i k ho ch c n ế ả ộ ph i xây d ng. M t là k ỳ ườ ạ ạ ộ ho ch ho t đ ng th ng k ạ ế ơ ở ủ c a c s và hai là k ho ch
85
ườ ệ ẩ ề ả *Con ng ươ t ki m, hi u qu ả ị ệ ứ ầ ả ưỡ ng ế ợ ả ch c và cá nh n c ạ ộ ỗ i: M i ho t đ ng ứ ng ng pahir ậ ụ ổ ch c qu n lý ệ ự ph i đáp ng yêu c u hi u l c, ả hi u qu . ắ ệ ế nguyên t c ti ế ộ ớ v i ch đ duy tu b o d và thay th h p lý. ế ậ ừ ị ư i gi uã các b ứ Thi ớ ộ ủ ơ ở ả + Xác đ nh rõ th m quy n và trách nhi m cho t ng khâu ố qu n lý, chú ý xác đ nh rõ m i ộ ạ ệ quan h qua l ph n.ậ ụ ố ả ả ộ ả ơ ấ + C c u t ả ứ ệ ơ ấ ổ Cũng c , đ i mói c c u t ứ ch c qu n lý c a c s tr i qua ba b ố ổ ả c:ướ ủ ệ ệ ể ố ộ ẫ ạ ố ượ ơ ấ ậ ơ ấ ợ ổ t l p và cũng c , đ i ứ ổ ch c, qu n lý m i b máy t ự ộ khi xây d ng b máy qu n lý ơ ở ầ ấ c p c s c n tuân th các yêu ầ c u sau đây: ị + Xác đ nh rõ s l ả ừ ộ ử ụ d n ồ ự ứ ệ ổ ị ứ ầ ộ ng và các ủ ừ khâu qu n lý sao cho v a đ ả ể ự đ th c hi n ch c năng qu n lý. ế + Phân tích: Tìm ra đi m y u, ể ể ợ đi m m nh, đi m phù h p, ổ ủ ư ch a phù h p c a c c u t ủ ớ ả ứ ch c b máy qu n lý c v i ụ ệ yêu c u ch c năng, nhi m v m i.ớ ư ế ệ ữ ả ừ ệ và kinh phí t ổ ứ giao cho t ể ụ th ph trách. ệ ự ổ ứ ch c th c hi n Th hai, t ướ ươ ế ph ng, m c tiêu k ng h ồ ạ ho ch bao g m: Huy đ ng b trí ồ ự ử ụ s d n ngu n l c. ố ộ +Huy đ ng b trí s ngu n l c tài chính ử ụ ố +Huy đ ng, b trí, s d ng, ị ậ t b theo v t t , trang thi ậ + Các b ph n qu n lý kg ượ ả ụ đ c đ m nhi m các nhi m v ồ ch ng chéo l n nhau. ố ộ + C c u cá b ph n và m i ả quan h gi a chúng v a ph i ươ ả đ m b o tính n đ nht ng ố đ i, v a có tính thích nghi khi ổ ề đi u ki n thay đ i.
86
ự ế ế ạ ạ ộ ệ ể ự ứ t k : Xây d ng c th ố ệ ố ệ ợ ệ ớ ừ ể Th ba, Th c hi n ki m tra đánh giá và xây d ng môi tr ố ệ ơ ng làm vi c ự ự ệ ở ơ ở c s . ề ị ơ ế ậ ạ ấ ế ộ ủ ị ề ể ể ể + Quan h đ i tác: Duy trì các ố ệ m i quan h ph i h p, hi u ả ư qu trong cong vi c cũng nh ể đ qu ng bá cho đ n v mình. ỉ Đi u hành và đi u ch nh ắ ả ộ ủ ấ ơ ở haotj đ ng c a c p c s : ứ ườ ả ề ộ ề ệ ả ệ +Đi u hành theo công vi c ộ ậ ườ ế Xây d ng và đi u hành ch ộ đ ki m tra: Đ ki m tra có ạ ệ hi u qu , cán b lãnh đ o, ự ả qu n lý ph i th c hi n ba công đo n:ạ ụ ể + Thi ề ả ố ấ s c p, khâu qu n lý v i quy n ấ ạ h n và trách nhi m t ng c p, ự ừ t ng khâu rõ ràng. Xây d ng quy ch v n hành đ n v . Xây ẩ ế ự d ng biên ch và tiêu chu n ừ cán b cho t ng ch c danh. ơ ấ ổ + V n hành c c u t ọ ả ể ớ hàng ngày ề ỉ ế ự ệ ổ ộ ạ ộ ể ơ ư ẫ ế ế ườ ự ạ + Đi u ch nh k ho ch, ươ ch ng trình hành đ ng khi ầ c n thi t. ẩ + Xây d ng các tiêu ch u ể ki m tra + Đo l ử ề ỉ ạ ồ ộ ệ ẩ ệ ng vi c th c hi n ượ c ậ ứ ch c qu n lý m i: tuy n ch n, đào ạ t o và b nhi m cán b vào các ế ứ ch c danh. Ban hành quy ch , ậ v n hành th , đi u ch nh sai sót. ố Ho t đ ng đ i ngo i : ệ ủ + Tranh th m i quan h ể ớ ấ công tác v i c p trên đ có th ợ ạ ể tri n khai ho t d ng phù h p ớ v i k ho ch c a c p trên nhanh choóng và đúng đ n mà ấ ng cung c p thông còn tăng c ắ ấ tin cho c p trên hi u đúng đ n, ị ơ ở đánh giá đúng đ n v , c s , trách tình tr ng b ng bít thông ớ ấ tin v i c p trên d n đ n tình ữ ậ tr ng ch m x lý, t n đ ng, ả ấ gây h u qu x u. theo các tiêu chu n đã đ ạ v ch ra
87
ỉ ề ự ể ọ ệ + Ki m tra c n chú tr ng các ị ẳ ệ ệ t ế ầ ạ khâu, công đo n tr ng tâm. tr ọ ả ể + Đi u ch nh s khác bi ẩ ữ gi a các tiêu chu n và k ho ch.ạ ế ấ ượ ủ ầ ớ ầ ế ng, ch t l ể ư ả ự ể ị ừ ể ế ộ ch nh ch đ đánh giá: ủ ơ ệ ơ ở ầ ứ t đ cho h ự ả ố ể ể Đ ki m tra có k t qu t t , ả ph i tuân th các yêu c u sau : ế + Ki m tra ph i d a vào k ộ ạ ho ch hành đ ng c a đ n v và ầ ủ theo yêu c u c a công vi c. ẩ ự Xây d ng môi ườ ả ệ ng làm vi c hi u qu : ự ườ + Xây d ng môi tr ng làm ệ ỉ ệ ả vi c hi u qu kg ch thu hút và ườ ữ i tài mà quan chân ng gi ạ ơ ườ ọ ng tr ng h n là t o môi tr ọ ố ệ làm vi c cho t ủ ế ế ố c ng hi n h t năng l c c a mình. ể ấ ứ ậ ệ ộ ề ớ ặ ả ự ụ ủ ộ ủ ườ ấ ố ế ị ả + Quá trình ki m tra ph i ả đ m b o cung c p thông tin trung th c khách quan và các tiêu chí đo l ng th ng nh t. ạ + Ki m tra ph i linh ho t, ợ ủ phù h p v i b u không khí c a ệ ị ơ t ki m. đ n v và ti ề ự Xây d ng và đi u ỉ ố C s đánh giá là yêu c u đ i ệ ớ v i công vi c, ch c năng, nhi m v c a b ph n hay cá nhân. N i dung đánh giá bao g m:ồ ự + Đánh giá công vi c: d a ẩ trên các tiêu chu n đ nh s n cho ư ố ệ ụ ể ừ t ng công vi c c th , nh : s ộ ế ượ ng, ti n đ , chi l ậ ế phí,…đ đ a ra các k t lu n ụ ể c th . + Đánh giá con ng oi: Đánh giá theo ch c danh và theo tiêu chu n hành ngh v i các tiêu chí hoàn thành ho c kg hoàn ệ ộ ớ thành, thái đ v i công vi c, ơ ố c ng hi n cho đ n v ,... ề ự + Quan tâm xây d ng truy n ẹ ơ ố ố t đ p c a c quan th ng t ề ự ự ạ ằ hào nh m t o d ng ni m t ườ ữ i chính đáng cho nh ng ng
88
ị ươ n v cũng làm vi c trong đ ố ớ nh t o uy tín v i đ i tác và qu n chúng, ệ ư ạ ầ + Quan tâm, nhân ái, th ậ ỉ ả ạ
ngươ ầ yêu nh n viên và qu n chúng. ộ ố t. Cán b Ch có nhân cách t ở ơ ở ớ c s m i lãnh đ o, qu n lý ệ ủ có đ uy tín hoàn thnahf nhi m ụ ượ v đ c giao.
89
ỷ
ậ
ệ
ng khen th
ệ
ế ộ
ả ắ
ự ầ c n ph i th c hi n đúng các nguyên t c và quy trình sau
ộ
ứ
Câu 20: Đ/c hãy trình bày ắ ng/t c và quy trình đánh giá CB.
ề
ượ
ấ công tác đánh giá cán b
ể
ở ầ
ượ ạ ẽ c l
ế ị
ự ủ
ế
ữ
ộ
ể
ố
ị
ộ ộ ế
ự
ẩ
ấ
ưở ủ ơ ể ả
ả ế
ứ
ấ
ườ
ả
ấ
ưỡ ưở ng k lu t và d ự th c hi n các ch đ chính sách ộ ố ớ đ i v i cán b . Đánh giá cán b ẽ c ti m năng đúng s phát huy đ ệ ộ ủ ừ c a t ng cán b , nâng cao hi u ả i s làm qu công tác và ng ộ ạ h n ch năng l c c a cán b và ế ả ng không t gây nh h t đ n ạ ộ ị ho t đ ng c a đ n v . ả ậ Vì v y đ b o đ m cho công ộ ạ ộ tác đánh giá cán b đ t đ chính ộ i cán b qu n lý xác cao, ng
ứ ể ố ễ
ụ ả ả ạ
ắ ủ ề * Th nh t, v nguyên t c c a ộ ở ơ ở c s ộ Đ đánh giá đúng cán b , công ế ộ ướ tác đánh giá cán b tr c h t ữ ắ ả ph i n m v ng nh ng nguyên ắ t c sau: ấ ủ ộ M t là, các c p y Đ ng mà ự ườ ng xuyên và tr c ti p Ban th ơ ở ủ ườ Th ng v Đ ng y c p c s ố th ng nh t qu n lý công tác đánh ệ giá trong ph m vi trách nhi m
ộ ổ ể
ạ
Công tác đánh giá cán b làộ ệ ệ ọ vi c h tr ng, là khâu m đ u có ý nghĩa quy t đ nh trong công tác cán b . Đánh giá cán b là đ xác ả đ nh năng l c, trình đ , k t qu ị công tác, ph m ch t chính tr , ể ả ạ đ o đ c và kh năng phát tri n ủ c a cán b ; làm căn c đ b trí ệ ệ ử ụ s d ng b nhi m, mi n nhi m, ồ ề ạ luân chuy n, đ b t, đào t o, b i
90
ắ
ở
ệ
ụ
ứ
ướ
ị
ấ
ả c ph i v ẩ
ự
ượ phát tri n c a cán b
ộ
ề ấ ủ
ể
ề
ế
ế
ch c c
ể
ẩ
ấ ả ặ
ộ
ệ
ứ m c nhi m v , hoàn thành ặ th p, không hoàn thành, ho c có nhi u thi u sót khuy t đi m. ộ ả
ộ
ấ
ơ ế
ệ
ướ
ả
ả
ộ
ủ
ủ
ề
ệ
ể
ạ
ẩ
ủ ộ
ậ ế
ự
ả
ự ụ ể
ề
ế
ả
ươ n lên đáp ng. n ố ộ ế Tiêu chu n cán b là y u t ậ ướ c đo tin c y khách quan, là th ấ đ đánh giá đúng ph m ch t, ộ ủ ự năng l c đ i ngũ cán b c a c. Trong quá Đ ng và Nhà n ả ả ộ trình đánh giá cán b ph i đ m ả ậ ả b o dân ch r ng r i, t p trung cao.
ư
ộ
ồ
ng l
ế
ể
ườ ị ủ
ệ
ệ ị
ệ
ệ
ụ ữ
ể
ự ể ế
ộ ủ
ả
ượ
ủ
ợ
ừ ế
ậ
ọ
ượ c phân công. Nguyên t c này đ ỉ ỏ ấ ệ ch r : trách nhi m đánh giá c n ứ ơ ổ ộ b thu c v c p y, t ơ ạ ơ ở ả s đ ng và lãnh đ o c quan đ n ạ ị ơ v n i cán b sinh ho t; c quan ủ ự ả qu n lý c p trên tr c ti p c a ộ ự cán b và b n thân cán b t ấ đánh giá. T p th lãnh đ o c p ộ trên tr c ti p qu n lý cán b ể phân tích, đánh giá u đi m, ộ ủ khuy t đi m c a cán b trong ụ ượ ệ c vi c th c hi n nhi m v đ ố ậ t giao đ k t lu n; Hoàn thành t
ả Hai là, đánh giá cán b ph i ẩ ấ l y tiêu chu n và hi u qu công ả ả ướ vi c làm th c đo, đ m b o ắ ậ nguyên t c t p trung dân ch và ộ đúng quy trình; tiêu chu n cán b ầ ữ là s c th hóa nh ng yêu c u ố ủ i, khách quan c a đ ả nhi m v chính tr c a Đ ng ỏ ộ thành nh ng tiêu chí đòi h i đ i ngũ cán b c a Đ ng và Nhà
ả Ba là, đánh giá cán b ph i ử ụ ộ c h i h t, ch quan
khách quan, tòan di n l ch s , c ể th và phát tri n; đánh giá cán b ờ không đ
ế ả c đ nh ki n, c m tính; không đ ộ ể ủ nhìn s ế ỉ ể theo quan đi m “t nh”, b t bi n. ườ ả ặ ạ Trái l i i, ph i đ t ph i đ t ng ữ ộ ệ cán b trong nh ng quan h công ạ ộ ườ ng ho t đ ng đa tác và môi tr ọ ề di n, nhi u chi u c a h . Trong quá trình xem xét đánh giá cán bộ ể ấ nh t thi t ph i đi u tra, tìm hi u ấ ỹ r t k các ngu n thông tin và các ề ườ ế ý ki n khác nhau v ng i cán ộ ầ b c n đánh giá, t đó phân tích ọ ch n l c, rút ra k t lu n khách
91
ị
ờ
ả
ả
quan.
ứ
ừ ầ
ừ ệ
c.
ạ
ướ ữ
ề ể ố
trong t ng v trí, t ng th i gian; tinh th n trách nhi m trong công tác.
gìn đ o đ c và l
ộ
ỏ
ấ
ạ
ứ ố
ề ộ * Th hai, v n i dung đánh ộ ủ
ứ
ủ i s ng c a cán b
ộ
ề
ả
ự
ự
ồ
ể
ư
ế ế
ể ầ
ậ
ườ
ặ
ộ
ọ
ế Ba là, đánh giá ph i rút ra k t ể ọ ậ lu n v tri n v ng phát tri n và ộ ử ụ ướ ng b trí s d ng cán b . h ứ * Th ba, quy trình đánh giá cán ộ ơ ở b c s ộ ộ M t là, đánh giá cán b hàng ị ố ớ ơ ộ ở các đ n v ệ ự nghi p, hành chính, s
ệ ụ ượ
ự ầ ự
ch c k lu t; tinh th n t
ư
ộ
ẩ ề Hai là, v ph m ch t chính ộ ố ố ị ạ tr , đ o đ c, l ơ ở ậ c s . Đánh giá ph i k t lu n ể ữ nh ng u đi m, khuy t đi m ủ c a cán b trên m i m t bao g m:ồ ậ
ứ
ư ưở t
ậ ủ c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ủ c a Nhà n ố ệ Vi c gi i ố s ng lành m nh; ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí và ệ ữ nh ng bi u hi n tiêu c c khác. ọ Tinh th n h c t p nâng cao ứ ộ trình đ ; tính trung th c, ý th c ổ ứ ỷ ậ t phê bình và phê bình.
ế
ệ
c giao: th ấ ượ
ầ
ị Nh n th c, t ng chính tr ; ủ ấ ệ ươ ng, ị ế ố ườ i và quy ch , quy đ nh
vi c ch p hành ch tr đ
ng l
ậ
ng, ch t l ả ủ
ố ộ ụ ụ
ộ ơ ở giá cán b c s ; đánh giá cán b ả ữ ph i làm r nh ng n i dung ch ế y u sau: ự M t là, đánh giá v năng l c ủ công tác, g m năng l c c a ự ạ i lãnh đ o và năng l c ng chuyên môn nghi p v đ c giao ứ ệ ự ứ nh ; m c đ th c hi n ch c ể ệ ụ ượ trách, nhi m v đ ố ượ ệ ở ng, kh i l hi n ệ ệ ộ ế ti n đ , hi u qu c a công vi c
Đoàn k t, quan h trong công ệ tác; m i quan h , tinh th n và thái đ ph c v nhân dân.
năm đ i v i cán b ơ ở c s doanh nghi pệ ộ ố ớ Đ i v i cán b chuyên môn, ệ ụ ơ ở nghi p v c s : ướ B c 1: Cán b t ằ
ộ ự ả
nh n xét, ộ đánh giá (b ng văn b n) theo n i
92
ộ ở
ậ
ướ
ướ
ậ
ướ
ầ ph n
ộ ự ả
ơ ở
ườ ườ
dung đánh giá cán b trên.
ậ
ể
ướ
ộ ở
ủ
ộ ự B c 1: Cán b t ả ằ ề ị
ng đ
ệ
ộ ị ơ ở
ộ
ộ
ế
B c 1: Cán b t nh n xét, ộ ằ đánh giá (b ng văn b n) theo n i ầ dung đánh giá cán b ph n trên.
ậ
ướ
ị
B c 2: T p th cán b cùng ơ làm vi c trong đ n v c s tham gia ý ki n.ế ướ
ộ ị ơ ở
ố ủ ộ
ị
ế
ợ
ổ
ị ướ
ệ ỷ ơ ậ
ề
ể B c 2: T p th cán b cùng ơ làm vi c trong đ n v c s và ộ ấ c p u n i cán b công tác, sinh ho t nh n xét, góp ý.
ủ ổ
ể
ế ị
ầ
ị ơ ở ấ
ệ
ầ
ạ
ụ ả B c 4: Ban th ng v đ ng ệ ủ ụ y c s , Ban th ng v huy n ươ ủ ị ế ươ y và t ng quy t đ nh ệ vi c đánh giá cán b theo phân ướ ả ấ c p qu n lý. Tr c khi xem xét ườ ế ụ ấ ủ ậ ng v c p y k t lu n, Ban th ả ấ ả ả t c các văn b n ph i xem xét t ộ ủ ợ ổ t ng h p v đánh giá cán b c a ư ơ ở ơ c quan tham m u đ có c s ắ quy t đ nh đúng đ n. Hai là, đánh giá cán b đ mộ ả ử ướ c
ư ơ B c 3: Các c quan tham m u ủ ẩ th m đ nh t ng h p ý ki n c a ể ấ i và đoàn th nhân dân c p d ề ộ ể v đánh giá cán b đ trình ban ườ ụ ấ ủ th ng v c p y. ạ ơ ộ ố ớ Đ i v i cán b lãnh đ o đ n ị ơ ở v c s
ự
ệ
ứ ệ
ế
ỳ
ể ụ ấ ủ
ườ
ạ ệ ế ướ B c 3: Vi c đánh giá, k t ộ ạ ố ớ ậ lu n và phân lo i đ i v i cán b ơ ưở ấ do ng đ n v c s c p tr ự ầ ứ ườ i đ ng đ u c p trên tr c ng ự ế ti p th c th c hi n.
ụ nhi m ch c v do b u c tr khi h t nhi m k
nh n xét, ộ đánh giá (b ng văn b n) theo n i ạ i Đi u 6 c a quy dung quy đ nh t ế ch đánh giá cán b ( trong quy t đ nh s 286QĐ/TW, ngày 802 ở 2010 c a b chính tr ) trình bày ầ ph n trên. ướ B c 2: Các thành viên c a t ứ ượ ầ ậ c b u nh n xét, góp ý. ch c đ ổ ứ ườ ướ i đ ng đ u t B c 3: Ng ậ ầ ượ ứ ch c đ c b u nh n xét, đánh ậ giá; t p th lãnh đ o ( ban ự ng v c p y, ban cán s th
93
ả
ả
ố
ị
ướ
ấ
ầ ầ
286 ộ
ậ ộ ề xét và đ xu t n i dung nh n xét, đánh giá cán b .ộ
ơ
B c 2: Ng ơ ở y c s , ng ơ
B c 4: C p y n i công tác
ế ộ b ( trong quy t đ nh s QĐ/TW, ngày 8022010 c a bủ chính tr ).ị
ậ
ườ
ấ ườ ứ i đ ng đ u c p ơ ứ ủ ườ i đ ng đ u c ậ ị ơ ở quan, đ n v c s nh n xét đánh giá.
ậ ả đ ng, đ ng đoàn) th o lu n, thông qua. ướ ấ ủ ấ ủ ơ ư và c p y n i c trú nh n xét. ướ
ư
ơ
ấ
ậ
ơ
ậ
ổ
ệ
ộ ơ ở ệ ớ i thi u,
ướ ạ
ấ
ề ổ
ế
ẩ
ộ
Ba là, Đánh giá cán b c s ướ c khi b nhi m, gi tr ng cứ ử ướ
ậ
ộ ủ ấ ợ ấ
ệ ề ơ
ươ
ộ ự ả
ệ
ố
ề B c 5: C quan tham m u v ẩ công tác cán b c a c p có th m ậ quy n t ng h p các ý ki n nh n ậ ộ ề xét và đ xu t n i dung nh n xét, đánh giá cán b .ộ
ặ ể ấ ủ ậ ướ B c 5: T p th c p y ho c ạ ụ ấ ủ ng v c p y, lãnh đ o ban th ả ị ơ c quan, đ n v th o lu n và ậ ố th ng nh t nh n xét, đánh giá ề ấ cán b trình c p th m quy n ế ị xem xét quy t đ nh. ự B n là, th c hi n các b
ướ c
B c 1: Cán b t ằ ị
ề
ạ
ướ
ế B c 3: L y ý ki n nh n xét ặ ủ ộ ả c a đ i di n chi b đ ng ho c ươ ả ng chính quy n thôn, b n và t ề ư ộ ư ng n i cán b c trú v t đ ả ủ cách công dân c a b n thân và gia đình cán b .ộ
ấ ậ
ẩ ế
ơ
ướ
ư
ậ ề
ạ
ạ ặ
ố ủ
ế
ộ ủ ấ ợ
ề ổ
ế
ơ
ề B c 6: C p có th m quy n đánh giá, nh n xét, k t lu n và ộ phân lo i cán b theo Đi u 11 ủ c a quy ch đánh giá cán
ề B c 4: C quan tham m u v ẩ công tác cán b c a c p có th m ậ quy n t ng h p các ý ki n nh n
sau đánh giá cán bộ ổ ệ ướ ấ ủ B c 1: Đ i di n c p y, t ầ ườ ứ ứ ả i đ ng đ u ch c đ ng ho c ng ế ị ơ c quan, đ n v thông báo đ n
ầ
nh n xét, ộ đánh giá (b ng văn b n) theo n i ủ i Đi u 6 c a dung quy đ nh t ộ ế Quy ch đánh giá cán b ( trong ế ị quy t đ nh s 286QĐ/TW, ngày ị ở ộ 8022010 c a b chính tr ) ph n trình bày trên..
94
ậ
ậ
ươ
ơ
ổ
ớ
ề ả
ộ
ế ả
ứ ế
ấ
ả
ế
ế
ả
ị
ả ử ( n u có) ph i g i cho c quan ộ ể ư ồ ơ qu n lý cán b đ l u vào h s ấ theo quy đ nh phân c p qu n lý.
ả
ả
ế
ữ
ầ ộ
ậ ấ ủ ơ ử
ệ
ả
ậ tán thành v nh n xét đánh giá ư ố đ i v i b n thân mình, nh ng ậ ph i ch p hành ý ki n k t lu n ẩ ơ ủ c a c quan qu n lý có th m quy n.ề ướ
ứ
ườ
ặ
B c 3: Khi có khi u n i v
ứ
ạ
ổ
ộ
ộ y, t
ch c đ ng, lãnh đ o c ơ
ị
ằ ộ
ữ
ấ
ể ả
ơ ộ
ộ ậ
ệ
ồ ơ ậ
ữ ộ ượ c đánh giá nh ng ý cán b đ ấ ủ ủ ế ả ch c đ ng ki n c a c p y, t ư ể ể ữ ề v nh ng u đi m, khuy t đi m ủ ặ ộ ằ c a cán b b ng văn b n và g p ộ ố ớ ự tr c ti p. Đ i v i nh ng cán b ấ ấ thu c di n c p trên qu n lý, c p ơ ủ ả quan đ n v báo cáo b ng văn ả b n lên c p trên nh ng n i dung đánh giá cán b .ộ
ướ
ề
ế
ằ
ả B c 4: l p b n nh n xét đánh ả giá cán b . B n thân nh n xét, ộ ủ đánh giá cán b c a c p y và ị ơ ườ ứ ng i đ ng đ u c quan, đ n v ả ả qu n lý cán b ph i có ch ký ủ ầ ủ i đ ng đ u ho c c a c a ng ạ ộ ứ m t thành viên lãnh đ o và đ ng ượ ị ầ ủ ơ c đ u c a c quan đ n v đó; đ ế ộ ư l u vào h s cán b theo ch đ ệ tài li u m t. ấ ả
ế
ế
ạ
ả ộ
ề ế
ạ ề ế ườ ứ ầ i đ ng đ u đánh giá cán b , ng ủ ậ ơ ạ c a t p th lãnh đ o c quan, ị ơ đ n v qu n lý cán b có trách ế nhi m xem xét, k t lu n và thông ườ ả báo b ng văn b n đ n ng i khi u n i.
ề
ấ
ấ
ơ
ộ B c 2: Cán b có quy n trình ả ư bày ý ki n, b o l u và báo cáo ữ lên c p trên nh ng v n đ không
ậ T t c các văn b n v nh n ậ xét, đánh giá cán b ; k t lu n ể ủ c a c quan ki m tra, thanh tra
95
ỳ ẩ ướ ợ ặ ạ ả ể ố ờ ủ c a th i k đ y m nh CNH ấ c Đ ng ta xác HĐH đ t n ơ ả ữ ị đ nh nh ng quan đi m c b n sau đây: ủ ộ ư ướ ộ ấ , cán b là nhân t ể ạ ự ư ế ậ ị ạ ả t Nam cán b ệ ặ ớ ườ ộ
ệ ả ộ ổ ớ ạ ươ ạ ứ ẩ Câu 21: Trình bày quan ể ề ả đi m c a Đ ng ta v xây ờ ỳ ẩ ự d ng đ i ngũ CB th i k đ y ấ ướ ạ m nh CNH, HDH đ t n c. ủ ấ ứ ờ ỳ Trong b t c th i k nào c a ộ ạ ệ cách m ng Vi ữ ị v trí đ c bi luôn gi t quan ố ọ tr ng đ i v i công tác xây ủ ả ự d ng đ ng và thành công c a ệ ự s nghi p cách m ng. hi n nay ạ chúng ta đang ra s c đ y m nh ượ ự ấ ướ c, tích c c CNHHĐH đ t n ế ủ ộ ậ ộ ch đ ng h i nh p kinh t ề ố ế trên nhi u m t, h p tác qu c t ề ề ớ v i nhi u qu c gia trên nhi u ấ ự c phát lĩnh v c đ a đ t n ườ ng XHCN. tri n theo con đ ượ ộ ự Vì v y xây d ng đ c m t ả ộ ộ đ i ngũ cán b có b n lĩnh ị ữ ấ ẩ chính tr v ng vàng, ph m ch t ự ớ ợ ố t phù h p v i và năng l c t ế ể ế ượ c phát tri n kinh t chi n l ố ệ ổ qu c đáp xã h i và b o v t ụ ệ ầ ứ c yêu c u nhi m v ộ ng đ ố Th nh t ủ thành b i c a quy t đ nh s ố cách m ng, là khâu then ch t ự trong công tác xây d ng Đ ng. ả Ph i th ng xuyên chăm lo xây ớ ự d ng đ i ngũ cán b , đ i m i ổ ộ ắ công tác cán b g n v i đ i ủ ứ ớ m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng.ả
96
ả ặ ấ ệ ố ệ ứ ữ ả Đ ng ta đ c bi ầ ặ ư ộ ủ ố ụ ườ ế ệ ử ỗ ng l ả ệ ạ ệ ạ ấ ộ ổ ng, đ i m i t ố ụ ủ ệ ị ổ ộ ầ ủ ạ ớ ệ ố ự ố ườ ậ ằ ế ị ạ ự ướ ạ ệ ụ ng l ủ ộ ả ằ ướ ứ ả ệ ệ ề ấ ả ế ụ ấ ặ ề ự ệ ộ ộ ớ ệ ạ t nh n m nh ộ ủ ọ vai trò t m quan tr ng c a đ i ộ ng cán b , công tác cán b ạ ạ trong các giai đo n cách m ng ẳ ệ ướ c đây và hi n nay. Kh ng tr ị đ nh đây là “công vi c g c”, “là ạ nhân t quy t đ nh s thành b i ủ c a cách m ng, là khâu then ự ố ch t trong công tác xây d ng ả Đ ng”. Do đó toàn Đ ng, các ả ơ ở ổ ch c c s t Đ ng ph i ườ th ng xuyên quan tâm và làm ọ ố t công tác tr ng y u này. t ớ m i quan h bi n ch ng v i ạ nhau. M i giai đo n cách m ng i nhi m v chính có đ ị ủ ỏ tr c a giai đo n y, đòi h i ộ ấ ả ph i có đ i ngũ cán b có ch t ầ ứ ượ ớ ng m i, đáp ng yêu c u l ự ụ ố i, m c tiêu, ng l th c hi n đ ề ị ệ ả nhi m v chính tr . Đ ng đã đ ệ ụ ố ườ i, m c tiêu, nhi m ra đ ạ ỳ ẩ ờ ụ ủ v c a th i k đ y m nh ỉ ấ ướ c và ch rõ CNH, HĐH đ t n ề đây là nhi m v r t n ng n , ệ ượ c th c hi n trong đi u ki n đ ậ ợ ờ ơ có nh ng th i c và thu n l i nh ng cũng không g p ít khó t, đòi khăn, th thách quy t li ấ ả ộ ỏ ộ h i đ i ngũ cán b ph i có ch t ớ ấ ả ượ t c các khâu l ẩ ư nh : xác đ nh tiêu chu n cán ộ ộ b , nh n xét đánh giá cán b , ộ ế ạ xây d ng quy ho ch cán b , k ồ ưỡ ạ ng cán ho ch đào t o, b i d ế ự ộ b , xây d ng quy ch công tác cán b , hoàn thi n chính sách cán b … đ u ph i xu t phát ụ ủ ầ ắ g n v i yêu c u nhi m v c a ng l ộ ụ ừ ứ ấ , ph i xu t phát t Th hai ế ế ượ ể chi n l c phát tri n kinh t ừ ệ ổ xã h i và b o v T qu c, t ờ ệ yêu c u c a nhi m v c a th i ỳ ẩ k đ y m nh toàn di n công ấ ộ cu c đ i m i, CNH, HĐH đ t ợ ướ ắ ệ ự c nh m th c hi n th ng l i n ạ ụ m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn ữ c đi lên CNXH. minh, v ng b ả ỗ ấ ủ ậ ả M i c p y đ ng ph i nh n ố ữ ứ ườ ắ th c sâu s c gi a đ i ị ệ nhi m v chính tr và cán b có
97
ộ ấ ể ủ ố ề ụ ự ủ ườ ở ả ấ ấ ủ ạ ố ể ộ ướ ấ ng t ọ ể ạ ể ủ ườ ứ ọ c hay ng ư ở ướ n ớ ị ủ ủ ồ ờ ỳ ẩ ạ th i k đ y m nh CNH, HĐH. ặ ệ M t khác, quá trình th c hi n ệ ờ ụ nhi m v , m c tiêu c a th i ấ ỳ ẩ k đ y m nh CNH, HĐH đ t ườ ướ t đ rèn n c là môi tr ạ ệ luy n, tuy n ch n, đào t o, ộ sàng l c cán b . ủ ệ Th baứ , quán tri ộ ấ ủ ườ ứ ế ự ườ CN, tr ố c. ứ ạ ọ ạ ộ r ng rãi các lo i cán b , tr ng ệ ụ d ng nhân tài, không phân bi t ả i ngoài đ ng viên hay ng ả ườ i đ ng, dân t c, tôn giáo, ng ệ ườ ở t trong n i Vi ị c ngoài; Nam đ nh c ữ ế không đ nh ki n v i nh ng ầ ng i có sai l m trong quá ữ ử kh , nay đã s a ch a và tâm ấ ướ huy t xây d ng đ t n ự ề ặ ả ữ ấ ắ ủ ộ ộ ự ự ệ Trong th c hi n công tác cán ể ộ ầ ệ b c n quán tri t quan đi m ả ấ giai c p công nhân c a Đ ng, ề phát huy truy n th ng yêu ố ướ c và phát huy truy n th ng n ộ ộ dân t c. B i vì, Đ ng C ng ộ ệ ả t Nam là đ i tiên phong s n Vi ệ ủ t c a giai c p công nhân Vi ợ Nam, đ i bi u trung thành l i ấ ích c a giai c p công nhân, ả ộ nhân dân lao đ ng và c a c ớ ể ứ dân t c. Đ x ng đáng v i ộ ủ ộ ề đi u đó , đ i ngũ cán b c a ả ệ t quan đ ng có vai trò đ c bi ả ậ ọ tr ng. Vì v y Đ ng ph i xây ự d ng đ i ngũ cán b theo quan đi m c a giai c p công nhân. ề Đây là v n đ có tính nguyên ườ ơ ở ầ ắ ng t c. C p y c s c n th ậ ồ ưỡ ụ ng l p xuyên giáo d c, b i d ổ ứ ể ng quan đi m ý th c t tr ộ ấ ch c c a giai c p CN cho đ i ờ ngũ CB c a mình. Đ ng th i ấ ộ ố ng s cán b xu t thân tăng c ộ ủ ế ướ ừ c h t là các b ch t ị ơ ệ ố ch t trong h th ng chính tr c ế ầ ở s . Tuy nhiên c n chú ý đ n ả nh ng CB có b n ch t công ớ nhân, th c s trung thành v i ế ậ ớ ể t quan đi m ả giai c p công nhân c a Đ ng, phát huy s c m nh toàn dân ướ ố ộ c, t c, truy n th ng yêu n ậ ế ạ đ i đoàn k t và g n bó m t ợ t v i nhân dân; t p h p thi
98
ạ ệ ạ ủ ứ ợ
ộ ẽ ố ậ ổ ứ ạ ổ ứ ứ ạ ớ ố ổ ộ ự ị ả ữ ầ ế ừ ố ẹ ủ ộ ạ ươ ng l ắ ệ ớ ứ ả ự ch c. XD t ứ ớ ệ ề ự ế ổ ế ụ ị ổ ng h ứ ứ ệ ch c, có t ủ ả ộ ộ ứ ọ ậ ạ ứ ứ ổ ơ ở ị ị ớ ổ ẫ ộ ẽ ặ ệ h ch t ch tác đ ng l n nhau. ổ ứ ườ ậ ộ ch c, Cán b là ng i l p ra t ơ ế ề ề đ ra c ch chính sách và đi u ệ ự ộ ch c th c hi n hành b máy t ế ế ơ c ch chính sách. Song đ n ượ ự ộ t mình cán b ch u s chi l ộ ủ ổ ứ ố ch c và ph i, ràng bu c c a t ứ ổ ế ơ c ch chính sách. T ch c ướ ươ ị quy t đ nh ph ng và ộ ổ ứ ộ hành đ ng c a cán b . T ch c bu c CB ph i hành đ ng theo ắ ấ nguyên t c và khuôn kh nh t ờ ắ ị đ nh. G n bó v i t ổ ứ ch c nh ứ ổ t ch c mà s c m nh c a CB ượ ấ c nhân lên g p b i. Tách đ ỏ ổ kh i t ch c thì CB s không ứ còn s c m nh. ả ố t ph i Do đó mu n có CB t ự ắ g n công tác CB v i xây d ng ổ ổ t ch c ph i đi ộ đôi v i XD đ i ngũ CB. Có ị ớ ậ nhi m v chính tr m i l p ra ớ ố ổ t ch c m i b trí ệ ụ CB. Trên c s nhi m v chính ầ tr mà xác đ nh c n bao nhiêu ọ ự ừ ạ đó l a ch n CB và lo i CB, t ệ ự ạ ự nghi p cách m ng, tránh s ủ thành ph n ch nghĩa. Coi ọ ề tr ng k th a, phát huy truy n ệ ố th ng t t đ p c a đ i CB hi n ạ i. i và t t Th tứ ư, g n vi c xây d ng ự ổ ớ ộ đ i ngũ CB v i xây d ng t ớ ơ ứ ch c và đ i m i c ch , chính ệ ớ sách v i vi c h c t p và làm ươ ấ ng đ o đ c HCM. theo t m g ổ ớ ổ ự ch c, đ i m i Xây d ng t ươ ơ ế c ch , chính sách ph ng ứ ề ố i làm vi c, có quan th c l l ố b trí CB cho phù h p, không vì ch c. CB mà l p t ử ạ Quy ho ch, đào t o b trí, s ầ ả ắ ụ d ng CB ph i g n v i yêu c u ứ ch c và n i dung xây d ng t ạ ạ Đ ng trong s ch v ng m nh, ướ ộ xây d ng b máy nhà n c pháp quy n XHCN ki n toàn ớ ơ ệ ố h th ng chính tr , đ i m i c ế ch , chính sách. , thông qua ho tạ Th năm ễ ộ đ ng th c ti n và phong trào ủ cách m ng c a nhân dân, nâng
99
ộ ố ườ ố ả ồ ng t ụ ấ ể ệ ệ ể ể ế ệ ạ ữ ộ ộ ệ ự ể ọ ồ ưỡ ủ ọ ể ờ ệ ượ ề c và c ng hi n đ u ph i đc ự ễ ki m nghi m qua h/đ th c ti n. ủ Phong trào CM c a nhân dân là ả ớ ườ tr ng h c l n c a Cb, ph i ể ự d a vào dân đ phát hi n, giám ể sát và ki m tra Cb. ể cao trình đ dân trí, phát tri n ể ngu n nhân l c phát tri n cao ụ ể đ tuy n ch n, giáo d c rèn ả ự ng CB. Ph i d a luy n, b i d ệ vào nhân dân đ phát hi n, ki m tra và giám sát CB. ộ ự ắ ệ ố ệ i nhi m v ể ể ả ứ Th sáu ạ ể ự ơ ở c s phát tri n s nghi p GD và ĐT, nâng cao dân trí đ phát ơ ể tri n đ i ngũ CB m t cách c ố ệ ả b n, chính quy có h th ng, ạ ộ ồ đ ng th i thông qua ho t đ ng ự ễ ủ th c ti n và phong trào CM c a ạ ể ND đ GD, rèn luy n, đào t o, ọ ọ đánh giá, sang l c, tuy n ch n CB. ủ ổ ử ụ ủ ả ủ ộ ễ ủ ố ộ ằ ụ ẩ ệ ể ự ạ Thông qua ho t đ ng th c ạ ễ ti n và phong trào cách m ng ộ ủ c a nhân dân, nâng cao trình đ ụ ọ ể ể dân trí đ tuy n ch n, giáo d c ạ ồ ưỡ ệ rèn luy n, b i d ng CB. Ho t ự ộ đ ng th c ti n và phong trào ạ cách m ng c a nhân dân là môi ọ ể t nh t đ tuy n ch n, tr ồ ưỡ ng giáo d c, rèn luy n b i d ặ ố t. M t Cb, t o nên nh ng CB t ườ ố ộ t là ng khác, đ i ngũ CB t i ứ ổ ề ch c, duy trì tuyên truy n, t ủ phong trào CM c a nhân dân, ụ ợ ệ th c hi n th ng l ộ ậ CM. vì v y không th có đ i ố ế t n u không XD và ngũ CB t ượ c phòng trào CM duy trì đ ụ ủ c a nhân dân sôi n i, lien t c ố ế n u không có đ i ngũ Cb t t. ả ủ ể t ph i trên Đ có đ i ng CB t Không đánh giá, s d ng Cb ố m t cách c m tính, ch quan. ấ ọ M i ph m giá và b ng c p, ứ danh hi u và ch c v , tài năng ấ ả , Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác Cb và qu n lý ắ ậ ộ đ i ngũ CB theo nguyên t c t p trung dân ch , đi đôi vói phát ệ huy trách nhi m c a T/c và ầ ườ ứ i đ ng đ u các T/c trong ng ị ệ ố h th ng chính tr .
100
ố ả ể ượ ộ ệ ướ ự ậ ậ ậ ủ ạ ữ ộ coi đây là m t trong nh ng ấ ệ công vi c quan trong b c nh t ả c u lãnh đ o./. ồ ủ ấ ả ắ ờ ể ề ệ ủ ử ụ
ỹ ậ ấ ạ Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác Cb và qu n lý đ i ngũ Cb theo nguyên t c t p trung dân ch , đ ng th i phát huy ệ ủ trách nhi m c a T/c thành viên ị ệ ố trong h th ng chính tr . ả ế ụ ả ấ ủ ả ấ ủ ộ ị ế ị ị ố ủ ế ả công tác CB thu đ c k t q u ữ ố t. Trong công tác Cb nh ng t ề ủ ươ ấ ng, chính sách, v n đ ch tr ố ề đánh giá, b trí, s d ng đi u ữ ưở ề ạ ộ đ ng, đ b t, khen th ng, x ả ế t ph i lý k lu t Cb… nh t thi ẩ ề do c p y có th m quy n ố quy t đ nh theo đa s . ấ ổ ấ ượ ệ ườ ị ố ướ ế ạ ườ ồ ả ả ể ệ Câu 22: Đ/c hãy trình bày m tộ ằ ố ả i pháp nh m nâng cao s gi ệ ng, hi u qu công ch t l ộ ủ tác t ng c a Đ ng b , chi b ư ưở t ộ ở ơ ở c s . ả ở ủ Đ ng ph i ti p t c chăm lo ả ệ ố XD đ i ngũ cb cho c h th ng ự ủ ọ chính tr trên m i lĩnh v c c a ả ờ ố đ i s ng chính tr XH. Đ ng ự i, chính sách th c hi n đ ng l ả CB thông qua các T/c đ ng và ơ Đ ng viên trong các c quan c và các đoàn th nhân nhà n dân, th c hi n đúng quy trình ủ ụ th t c, pháp lu t c a nhà ướ n c, đi u l c a đoàn th và ổ ứ ch c XH. t ạ ườ ng vai trò lãnh đ o Tăng c ộ ủ c a các c p y đ ng là m t ự thành nhân t quiets đ nh s Ở đâu công c a công tác CB. ả ấ ủ và lúc nào, c p y và T/c đ ng, ố ủ c h t là lãnh đ o ch ch t tr ề ắ có quan đi m đúng đ n v ứ đó l c đó công tác CB, thì ả Phân công, phân c p qu n lý ứ ấ ủ CB cho các c p y và t ch c ả ờ ng xuyên đ ng đ ng th i th ệ ự ể ki m tra vi c th c hi n công ấ tác cb c a các ngành, các c p,
101
ố ặ ậ ề ể ứ ừ ắ ư ưở t ự ở ộ do t ả ộ ấ ủ ườ ứ ế ấ ượ ng ủ ng c a ộ ố ư ưở t ỷ ươ nghiêm k c ề ủ 2. M r ng dân ch , phát ờ ồ ng, đ ng th i ỷ ậ ng, k lu t ị huy t ữ gi phát ngôn theo quy đ nh. ạ ủ ạ ể ở ộ ủ t ố ị ắ ự
Mu n nâng cao ch t l ệ hi u qu công tác t ộ ầ ả Đ ng b , chi b c n có m t s ụ ể ư ả i pháp c th nh sau. gi ạ ự ườ ng s lãnh đ o, 1. Tăng c ấ ủ ủ ỉ ạ ch đ o c a c p y, vai trò ơ ở ẩ ề ủ c a chính quy n c s , đ y ư ưở ạ m nh công tác t ng trong t tình hình m i:ớ ế ạ ạ ợ ủ ố ượ ủ ừ M r ng dân ch nói chung, ư ưở dân ch trong công tác t ng nói riêng theo TTHCM. Tôn ế ọ tr ng và l ng nghe các ý ki n ọ ệ ư ấ ề , nguy n v ng đ xu t, tâm t ầ ủ c a qu n chúng. Phân tích, ư ổ t ng h p đánh giá tình hình t ể ưở ng, đ t ng c a t ng đ i t ộ ọ ủ Lãnh đ o ti n hành công tác ư ưở t ng luôn là m t tr ng tâm t ủ ấ ủ công tác c a c p y, c a chính ặ ậ ổ quy n, m t tr n và các t ướ ể ứ c ch c, đoàn th . C p y, tr ầ ư ế i đ ng đ u h t là Bí th , ng ể ơ c quan, chính quy n, đoàn th ự ầ hàng năm c n xây d ng ế ươ ch ng trình, k ho ch lãnh ế ỉ ạ ạ đ o, ch đ o, ti n hành công tác ệ ạ ỳ ư ưở ng. Đ nh k , đ i di n t t ả ế ấ ủ c p y nghe ý ki n ph n ánh ị ư ưở ề t v tình hình t ng, chính tr ộ ả trong cán b đ ng viên và nhân ệ ộ dân c a cán b có trách nhi m ề trong chính quy n, M t tr n và ổ ch c đoàn th . T đó, các t ắ ủ ộ ấ ủ c p y ch đ ng n m b t, ễ ự đánh giá, d báo di n bi n tình ể ủ ư ưở ng, đ có ch t hình t ề ệ ươ ng, bi n pháp lãnh đ o v tr ỉ ạ ư ưở ng và ch đ o tri n khai t t ơ ệ ấ ự th c hi n th ng nh t trong đ n ườ ị ng xuyên nâng cao v . Th ấ ượ phê bình và phê ng t ch t l ả ạ bình trong sinh ho t Đ ng, ơ ồ ề ụ ắ kh c ph c tình tr ng m h v ả ộ ư ưở t ng trong cán b , đ ng t viên.
102
ị ệ ụ ả ệ ự t i quy t t ệ ữ ườ ớ ng l ắ ụ ợ th c hi n nói đi đôi v i làm, ố nói và làm đúng đ i, chính sách, pháp lu t.ậ ờ ử ỗ ả ả ậ ủ ả ặ ứ ả ộ ể ọ ư ưở t ạ ủ ể ố ả ế ư ưở ng cho b n gi ườ thân, gia đình và nh ng ng i ộ ả ỗ xung quanh. M i cán b , đ ng ế ậ ự viên ph i th t s là chi n sĩ ở ả trên m t tr n TT c a Đ ng ơ ở c s . 4. C p y c s ấ ườ ể ể ng l ử ụ ượ ể ậ ộ ế ả ế ủ ả ệ ướ ủ c a Nhà n c, nhi m v chính ị ơ ở ệ ự tr c s . Th c hi n nghiêm các ề ỷ ậ ị quy đ nh v k lu t phát ngôn; ệ ị k p th i phát hi n và x lý ệ ệ ự ể ữ nh ng bi u hi n t do tùy ti n, ề ợ ụ l i d ng dân ch đ truy n bá ớ các quan đi m trái v i quan ả ố ủ i c a Đ ng, gây đi m, đ ẩ ộ hoài nghi dao đ ng, mâu thu n ứ ổ m t đoàn k t trong t ch c Đ ng và trong nhân dân. ươ ng v ứ ố i, ch tr ấ ầ ọ ấ ủ ơ ở ầ c n khai ả ệ thác và s d ng có hi u qu ụ các kênh thông tin đ giáo d c CT – TT. ể ủ ơ ở ầ Đ đáp ng yêu c u trên, các ọ ả ế ứ y c s ph i h t s c coi tr ng ứ ộ xác đ nh n i dung, hình th c, ế bi n pháp giáo d c, gi i quy t đúng đ n, phù h p. Đ ng viên ườ ề ệ ạ i và t o đi u ki n đ m i ng ự ng, góp ý do t phát huy t ự ủ ế ki n vào s lãnh đ o c a chi ộ ộ ả b , đ ng b , tham gia làm công ả tác TT theo kh năng, nh t là ề tham gia tuyên truy n, giáo ầ ụ d c, v n đ ng qu n chúng ự t và th c nhân dân quán tri ệ ố ườ ủ ươ ng hi n t ng l t đ ậ ả ủ c a Đ ng, chính sách, phát lu t ấ ả 3. Nêu cao vai trò g ẫ ộ ả ủ ngươ m u c a cán b , đ ng viên, ậ ự ặ ồ ố M i CB, đ ng viên ph i có ắ ậ nh n th c TT, CT đúng đ n, ự tích c c tham gia làm t t công ư ưở t ng cho gia đình mình tác t ầ c phân công. và qu n chúng đ ị Ph i nói và làm đúng theo ngh ớ quy t c a Đ ng; nói đi đôi v i ề làm, th t s là t m g m i m t cho qu n chúng noi ệ ờ t vi c theo; đ ng th i làm t
103
ụ ạ ả ệ ủ ng đem l ề i hi u qu nhi u ổ ự ch công khai, trung th c trong công tác TT. ứ ộ ợ ộ ự ầ
ớ ạ ổ ế ả ề ệ ạ ủ ế ụ ề ộ ộ ụ ả ệ ự
ả ư ệ ộ ạ ệ ủ ả ớ ề ể ả ươ ị ấ ự ệ Th c hi n yêu c u này, c p ả ủ ơ ở ừ y c s v a ph i phát huy dân ạ ộ ạ ủ ch trong sinh ho t, ho t đ ng ứ ừ ổ ủ ch c Đ ng, v a lãnh c a t ế ở ơ ở ạ ệ ự đ o th c hi n quy ch c s , ằ nh m phát huy năng l c sáng ầ ạ t o c a qu n chúng, thu hút ầ đông đ o qu n chúng tham gia, ệ ở ị ọ qu n lý m i công vi c đ a ơ ng, đ n v . Đó là con ph ườ đ ặ m t trong công tác TT. 6. Chăm lo xây d ng đ i ngũ cán b làm công tác tuyên giáo ở ổ t và đ i ngũ báo cáo viên ứ ơ ở ả ch c c s đ ng. ọ ự Chú tr ng xây d ng quy ộ ạ ộ ươ ho ch đ i ngũ cán b đ ng ộ ẻ ắ ế ậ ứ g n ch c, k c n, cán b tr ạ ồ ề li n v i công tác đào t o, b i ưỡ ọ ộ ng nâng cao trình đ m i d ử ụ ộ ố ặ m t cho cán b . B trí, s d ng nâng cao tính giáo d c trong ạ ủ ch c, các sinh ho t c a các t ọ ầ ộ h i qu n chúng, các cu c h p ố nhân dân, các bu i ti p xúc, đ i tho i v i dân. Ph i nâng cao ạ tính giáo d c trong các ho t ộ đ ng văn hóa văn ngh , vui ụ ơ ch i gi i trí, phát huy tác d ng ủ c a th vi n, nhà văn hóa, các ử ả câu l c b , qu n lý vi c s ụ d ng báo chí, truy n thanh… ể qua đó đ nhân dân hi u rõ, ủ ố ườ i, chính sách c a đ ng l ể ậ ủ ả Đ ng, pháp lu t c a NN…đ “ ữ ề ấ ế t” nh ng v n đ liên dân bi ự ế quan đ n l t th c, i ích thi quy n h n, nghĩa v , trách ệ ọ ạ nhi m c a h , t o đi u ki n ể ệ đ nhân dân tham gia có hi u ả ế ệ ả qu vào vi c qu n lý kinh t ị ơ ươ ộ ở ị ng đ n v , đ a ph xã h i ủ ổ ứ ạ ộ ch c giám sát ho t đ ng c a t ả ể ề đ ng, chính quy n, đoàn th và ọ ở ơ ở ộ ả c s . m i cán b , đ ng viên ệ ớ ổ ứ 5. Đ i m i hình th c bi n ướ ng phát huy dân pháp theo h
104
ằ ệ ộ ơ ở ả ớ ệ ả ủ ộ ấ ự th c hi n nh m nâng cao ch t ư ượ l ng và hi u qu công tác t ưở ộ ở t ng c a đ ng b , chi b ơ ở c s .
ủ ộ ớ ữ
ả ự cán b ph i d a trên c s quy ợ ự ở ạ ho ch, phù h p v i năng l c s ủ ừ ườ ườ i. Tăng ng c a t ng ng tr ấ ầ ư ơ ở ậ ườ c s v t ch t ng đ u t c ứ ạ ệ ướ ng hi n đ i, đáp ng theo h ạ ầ yêu c u c a ho t đ ng TT ự ướ ỏ c nh ng đòi h i m i. Th c tr ế ộ ệ ố hi n t t các ch đ , chính sách ộ ớ ộ đãi ng v i đ i ngũ cán b làm công tác tuyên giáo ộ ở ơ ở c s .
ộ ố ả ụ Trên đây là m t s gi i pháp ầ c n áp d ng trong quá trình
105
106
ơ ả ộ ệ ộ ụ ậ Câu 23: Đ/c hãy trình bày ề ữ nh ng n i dung c b n v nghi p v công tác h i nông ở ộ dân và v n đ ng nông dân c s .ơ ở ệ ụ ộ ậ
ự ụ Trong nghi p v công ộ tác H i nông dân và v n đ ng ơ ả ộ nông dân có 5 n i dung c b n ư nh sau: ề 1. Nghi p v tuyên truy n, ườ i ệ ụ giáo d c xây d ng ng
107
ườ ủ ươ ưở ồ ưỡ ớ ng l ng, đ ự ụ Giáo d c b i d ọ ệ ứ ệ ẩ ệ ề ồ ưỡ ề ng văn hóa, khoa h c – công ngh , tay ngh cho nông dân.
nông dân m i, đáp ng yêu ạ ầ ủ ự c u c a s nghi p đ y m nh CNH – HĐH nông nghi pệ nông thôn. ắ ặ ề ủ ậ ụ ọ ứ ớ ứ ấ ự Xây d ng giai c p ọ ề công nhân v m i m t là xây ớ ớ ự d ng ng i nông dân m i v i các yêu c u c th nh sau: ậ ộ ứ ệ ừ ộ ứ ư ự ẩ ệ ộ Tuyên truy n giáo d c là m t ặ m t công tác quan tr ng trong công tác v n đ ng nông dân ầ cũng nh công tác qu n chúng nói nói chung. Vì v y: ậ ứ ườ ầ ụ ể ư ủ + Có ý th c làm ch và trách ợ ắ ế t g n l i ộ i ích c ng ả ế ố ề thói c nhi m công dân, bi ớ ợ ích cá nhân v i l ợ ồ i ích toàn XH. đ ng và l ề ế ụ ố ề dân v ch tr i ậ ả ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t ụ ủ c a NN, v tình hình nhi m v ự ữ ạ cách m ng, nh ng thành t u ữ ủ ấ ướ c trong nh ng năm c a đ t n ữ ậ ợ ớ ổ đ i m i, nh ng thu n l i khó, ố thách th c đ i v i nông dân, ể ệ nông nghi p. Đ phát huy tinh ầ th n t giác, hăng hái cánh ướ ạ c m ng, nâng cao lòng yêu n ầ và tinh th n qu c t chân ưở ng vào m c tiêu, chính, tinh t ạ lý t ng cách m ng, vào s ạ ủ lãnh đ o c a Đ. ụ ạ ng đ o Giáo d c b i d ề ố ố ứ i s ng, phát huy truy n đ c, l ả ố th ng b n s c văn hóa; nghĩa tình, nhân h u, th y chung, có ý ủ th c làm ch và ý th c trách ướ ồ c nhi m c ng đ ng. T ng b ự ị ệ hình thành h giá tr chu n m c ố ố ạ ườ i đ o đ c, l i s ng con ng ổ ữ ố ớ m i, ch ng nh ng l ủ ạ ậ h , l c h u. Ph i ti n hành công tác ị ụ tuyên truy n, giáo d c chính tr , ộ ư ưở ng sâu r ng trong nông t t
108
ướ ạ ỏ ế ộ ủ ộ ứ c, có tinh ắ chân chính g n bó ủ ạ ộ ậ ư i, đoàn k t giúp nhau doanh gi ề ả làm giàu và gi m nghèo b n v ng.ữ ấ ủ ố ạ hóa c a nhân lo i, ch ng h ố ụ ố i s ng không t c l c h u, l ỷ ự ụ ế ti n b nh : th c d ng, ích k , … ứ ậ ớ ỹ ỏ 2. Nghi p v t ỏ ế ữ ề ả ề + Giàu lòng yêu n ố ế ầ th n qu c t ủ ớ ộ v i đ c lâp và ch nghĩa XH. ộ ọ + Có trình đ h c v n, khoa ọ h c – k thu t đáp ng v i yêu ệ ầ c u CNH – HĐH, nông nghi p nông thôn. ệ ụ ậ ấ ờ ố ằ ế ớ ệ ệ ụ ổ ứ ch c phong trào nông dân thi đua th cự hi n các nhi m v KT – XH, qu c phòng – an ninh. ệ ố ả ỏ ừ ấ ố ượ ủ ủ ề ứ ấ ả ướ ệ ố ụ Các nhi m v KT – XH, an ề ninh qu c phòng đ u xu t phát ừ ợ i ích c a giai c p công t l ạ c. T i nhân, nông dân và c n ế ơ ở ệ ụ + Có đ i s ng v t ch t tinh ứ ầ th n ngày càng cao, có s c ỏ kh e, s ng có văn hóa và tình ữ nghĩa; phát huy đ c nh ng ố truy n th ng văn hóa c a dân ữ ộ t c, ti p thu nh ng tinh hoa văn ố ể ạ Đ i h i đ i bi u toàn qu c ầ l n th VI c a H i nông dân ộ ộ VN ( 72013), H i đã phát đ ng ớ ba phong trào l n: Phong trào nông dân thi đua SX, kinh doan gi i, đoàn k t giúp nhau làm giàu và gi m nghèo b n v ng; Phong trào nông dân thi đua xây ự d ng nông thôn m i; phong trào ả nông dân tham gia b o đ m ố qu c phòng an ninh. ụ ổ ệ a. Nghi p v t ch c phong trào nông dân thi đua SX, kinh + Phong trào nông dân thi đua ế i, đoàn k t SX, kinh doanh gi giúp nhau làm giàu và gi mả ộ ữ nghèo b n v ng nh m đ ng ự viên nông dân đoàn k t. Th c ộ ộ ậ hi n cu c v n đ ng “ Toàn dân thi đua làm KT gi i, t ng nhà làm giàu cho mình, cho c ngộ ấ ướ ồ c” đ ng c s và cho đ t n ộ ể ự đ th c hi n m c tiêu tăng h
109
ộ ả ạ ẩ ỹ ệ ụ ậ ể ặ ầ ti, ự ự l c, t ủ ng v n lên thoát nghèo. ố ệ ủ ể ế ế ả ứ ả nghèo không m c c m t ự ự nêu cao tinh th n t ươ ườ c ệ b. Nghi p v t ệ ụ ổ ch c phong trào nông dân thi đua xây d ngự nông thôn m i.ớ ự ỏ ố – k thu t – công ngh sinh ổ ọ h c chuy n đ i mùa v , cây ồ ướ tr ng theo h ng SX hàng hóa ắ ị ườ ớ ng. g n v i th tr ươ ệ ự + Th c hi n ch ả ủ ộ ậ ộ ấ ệ ể ẩ ộ ệ ộ đ ng nông dân đ y m nh phát ể tri n KT bi n: khai thác, nuôi ả ả ồ tr ng, ch bi n th y, h i s n ớ ắ ề g n v i b o v ch quy n ộ ộ ậ ả ể bi n đ o. V n đ ng các h ộ ỏ SX, kinh doanh gi i giúp các h ề ỹ ậ ư ậ nghèo v k thu t, v n, v t t ệ và kinh nghi m SX. ướ + Đ ng viên h ụ ả ộ ậ ộ ộ ưở ứ ử ồ ề i giúp đ ộ ấ ừ ề ứ ậ ể ấ ả ế ộ ố ụ ộ ủ ộ giàu, gi m h nghèo, không còn ộ h đói. ổ ứ ơ ở ộ ầ + T ch c c s H i c n làm ế ầ ố t vai trò là đ u m i liên k t t ữ gi a các doanh nghi p, nhà ộ ớ ọ khoa h c v i các h SX, kinh i xây d ng các mô doanh gi ế ợ hình h p tác, liên k t SX, tiêu ề th s n ph m đ tuyên truy n nhân r ng. V n đ ng nông dân ỏ “ d n đi n, đ i th a” và các ấ hình th c t p trung ru ng đ t ậ khác đ nâng quy mô SX. V n ộ ẫ ng d n H i ộ ự viên nông dân phát huy n i l c, ử khai thác ti m năng đ t đai, s ệ ụ d ng v n có hi u qu , ti p thu ọ ế ứ ng d ng các ti n b khoa h c ng trình xóa ủ đói gi m nghèo c a Chính ph , ườ i cu c v n đ ng “ Ngày vì ng ộ ơ nghèo”. Ban ch p hành h i c ỡ ụ ở ầ s c n có bi n pháp giúp đ c ỗ ể th , phân công m i h nông ỡ ỏ dân SX kinh doanh gi ộ 3 h nghèo có lao ít nh t t ộ ậ ộ đ ng thoát nghèo. V n đ ng h ổ ứ ơ ở ộ ế ụ T ch c c s H i ti p t c ự th c hi n phong trào nông dân ự thi đua xây d ng nông thôn ớ ng ng phong trào “ m i, h ả ướ ứ c chung s c XD nông C n ủ ướ ớ thôn m i ” do Th t ng Chính ph phát đ ng.
110
ậ ự ạ ộ ở ổ ứ ể ỏ ứ
ẩ ầ ứ ủ l n c a đ t n ộ ổ ( trong đ tu i) không sinh con ạ ể th ba đ nuôi con kh e, d y con ngoan. ệ c. Nghi p v t ả ể ổ ậ ố ễ ớ ề ự ấ ớ ế ự ề ố t khó v ự ế ả ự ả t hai nhi m v c xây d ng và b o v ẹ ấ ả ứ ộ ộ ươ + Th c hi n ch ệ ế + T ch c các ho t đ ng văn hóa, th thao, liên hoan văn ừ ầ ệ ngh qu n chúng chào m ng ấ ướ c, các ngày l ộ ủ ngày truy n th ng c a H i Nông dân VN. Phát huy truy nề th ng, xây d ng n n văn hóa ắ ậ VN tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.ộ ự ộ ậ ớ ấ ệ ự ố ậ ẩ ộ ộ ề + Tuyên truy n v n đ ng nông dân đăng ký tr thành gia đình nông dân văn hóa theo năm tiêu chu n, góp ph n XD xã, thôn, p, b n, làng văn hóa; ệ ắ g n v i th c hi n phong trào “ ự Toàn dân đoaàn k t xây d ng ờ ố đ i s ng văn hóa”, xây d ng “ ấ ạ làng s ch, b n đ p”, ph n đ u ủ ỗ m i gia đình đ ba công trình ệ ợ ả ả h p v sinh, đ m b o v sinh ườ ộ m i tr ng nông thôn xanh, ẹ ạ s ch, đ p. ộ + Xây d ng phong trào xã h i ồ ọ ậ h c t p, nâng cao dân trí, b i ự ưỡ d ng nhân l c nông thôn, tham gia công tác xóa mù ch ,ữ ọ công tác ph c p GD ti u h c, ỗ ợ cho con em nông dân h tr ọ ươ ượ nghèo v n lên h c i.ỏ gi ổ + T ch c cho gia đình cán ộ ộ b ,h i viên nông dân đăng ký ố ệ ự ế cam k t th c hi n n p s ng ệ ướ ệ m i trong vi c c i, vi c tang ệ ế ạ lành m nh, ti t ki m. ệ ng trình ế ề ố hành đ ng qu c gia v chi n ộ ượ c dân s , các c p H i tuyên l ộ ề truy n, v n đ ng nông dân ụ ổ ch c phong trào nông dân tham gia b oả ả ố đ m qu c phòng an ninh. ụ ệ ệ Quán tri ệ ế ượ chi n l ấ ố ổ T qu c, các c p h i đ ng viên ộ ộ h gia đình h i viên, nông dân ụ ố ự th c hi n t t lu t nghĩa v ậ và chính sách h u quân s ạ ươ ng quân đ i. Đ y m nh ph
111
ề ẩ ặ ủ ủ ạ ộ ệ ạ ờ ạ ứ ch , s c sáng t o c a viên, nông dân. ậ ự ể ớ ộ ng h i viên. ứ nông thôn, cán b công ch c ắ ngh h u, v.v g n v i nâng cao ch t l ệ ươ ấ
ự ợ ố ị ươ ợ ệ i, t
ố ạ ể ớ ứ ộ ể ộ ọ ợ ấ ạ ng đào t o, b i d t
ủ ạ ỉ ư ấ ượ ệ Ki n toàn Ban ch p hành và ộ ơ ở ộ ể ủ ộ đ i ngũ cán b c s h i đ đ ề ổ ứ s c đi u hành, ph i h p t ự ứ ụ ệ ch c th c hi n các nhi m v . ạ ộ ỹ ể ả ạ ộ H i ph i t o qu đ ho t đ ng ộ c p cho cán b . Tăng và tr ộ ồ ưỡ ườ ng đ i c ộ ộ ấ ngũ cán b , nh t là cán b dân ể ố ộ t c thi u s . ậ ộ n n XH, ch n đ y lùi các t ạ ma túy, m i dâm, c b c,…góp ữ ầ ph n gi , an gìn an ninh tr t t toàn XH nông thôn. ự ụ ệ xây d ng, 3. Nghi p v ố ổ ứ ộ ở ơ ở ủ c s . ch c h i c ng c t ớ ổ ứ ữ ch c Trong nh ng năm t ộ ở ơ ở ầ ậ c s c n t p trung XD, h i ề ạ ộ ố ổ ủ ch c h i m nh v c ng c t ố ấ ề ư ưở ng và CT, th ng nh t v t ự ậ ứ ổ ch c, nâng cao năng l c t p t ợ h p, v n đ ng, phát huy dân ạ ờ ộ ụ ụ ệ ơ ộ ạ các ho t đ ng đ n n đáp ớ ồ ướ ố nghĩa, u ng n c nh ngu n, ờ ố tham gia chăm lo đ i s ng các ng binh, li gia đình th t sĩ, ạ ớ ườ i có công v i cách m ng…. n ủ ị ệ ố Th c hi n t t Ngh đ nh c a ủ ề ng trình Chính ph v ch ộ ố i qu c gia phòng ch ng t ứ ổ ự ch c ph m, xây d ng các t ữ ả ự qu n gi nông dân t gìn an ậ ự thôn xóm. Tuyên ninh, tr t t ố ộ ậ ề truy n, v n đ ng nông dân t ị i ph m, k p th i ngăn giác t ệ ố ự t vai trò, Đ th c hi n t ệ ứ ụ ủ ch c năng, nhi m v c a mình, ở ơ ở ứ ổ ộ c s t ch c H i nông dân ủ ượ ố ớ ả c XD, c ng c l n ph i đ ả ượ ậ ạ c đông đ o m nh, t p h p đ ệ ộ nông dân vào H i. Trong vi c phát tri n h i viên m i, chú ư tr ng phát tri n h i viên là ng dân, vùng bãi ngang ven bi n,ể các ch trang tr i, các doanh ệ nghi p ph v nông nghi p,
112
ườ ệ ệ ụ Th ố ặ ề ả ổ nông nghi p, nôn dân, nông thôn. ớ ể ộ ươ ợ ệ ủ ề ụ ứ ể ể ụ Tham gia XD Đ ng, chính ậ quy n, M t tr n T qu c và ộ các đoàn th nhân dân là m t ữ ị ệ trong nh ng nhi m v chính tr ơ ở ủ ổ ọ ch c c s quan tr ng c a t h i.ộ ổ ứ ậ ch c c ướ ể ố ợ ả ể ộ ộ ệ ổ ề ặ 5. Nghi p v công tác lãnh ỉ ạ ấ ủ ạ đ o, ch đ o c a Ban ch p ộ ở ơ ở hành h i c s . ấ ộ ở ơ ở c s Ban ch p hành h i ổ ớ ườ ầ ng xuyên đ i m i c n th ỉ ạ ạ ề công tác lãnh đ o, ch đ o, đi u ự ứ ớ ổ ch c th c i t hành h ụ ệ ả ệ hi n có hi u qu các nhi m v chính tr c a h i.
ộ ớ ộ ổ ng xuyên đ i m i n i ạ ộ ở ơ ở c s cho dung sinh ho t h i ề phù h p v i tình hình và đi u ị ng, vùng, ki n c a các đ a ph ộ ộ mi n, trình đ dân trí, trình đ phát tri n KT – XH. ệ ụ ể ổ ứ ơ 4. Nghi p v đ t ở ộ s h i tham gia XS Đ ng, ậ ổ chính quy n, M t tr n T ở ơ ể ố qu c, đoàn th nhân dân c s .ở ế ả ữ ở ơ ở ế ế ơ ở ộ ầ T ch c c s h i c n có ể ụ ứ ữ nh ng hình th c c th , phù ợ h p đ H i và h i viên tham ủ ươ ế ị ng, ngh quy t gia XD ch tr ứ ơ ở ả ấ ủ ổ ch c c s đ ng. Nh t c a t ị ươ ủ ữ là nh ng ch tr ng, ngh ế ự quy t liên quan tr c ti p đ n ủ ặ Là m t thành viên c a M t ứ ố ở ơ ở ổ ổ ậ ch c c s , t tr n T qu c ầ ộ ơ ở ộ c s h i và h i viên c n có ế ữ ệ nh ng vi c làm c th , thi t ặ ự th c đ XD M t tr n và tích ể ớ ự c c ph i h p v i các đoàn th ứ ch c, nhân dân trong vi c t ộ ậ v n đ ng nhân dân tham gia ể xã h i, là phát tri n kinh t ớ ố ầ c u n i gi a Đ ng v i nông dân. ng t ệ ị ủ ộ ộ ở ơ ở ấ c s Ban ch p hành h i ư ủ ộ ầ c n ch đ ng tham m u cho ệ ấ ủ ả c s trong vi c c p y đ ng ộ ậ ạ lãnh đ o công tác v n đ ng
113
ớ ừ ể ụ ậ ụ ữ ở ơ c ề ợ ệ ố ể ự ề ụ ữ ộ ữ n và v n đ ng ph n s .ở ậ ằ ứ ộ ấ ằ ỉ ạ ủ ệ ấ ủ ứ ề ạ c s ạ ữ ngăn ng a nh ng vi ph m, ệ ộ ạ H i nh t là vi ph m Đi u l ạ nh m giúp công tác lãnh đ o, ả ộ ch đ o c a H i có hi u qu h n.ơ ề ụ ữ c s là: ả ệ ụ ữ ủ ộ ơ ả ệ N i dung c b n v nghi p ậ ộ ụ v công tác h i ph n và v n ụ ữ ở ơ ở ộ đ ng ph n ệ ụ 1. Nghi p v công tác tuyên ậ ộ truy n, v n đ ng ph n ế ề ướ Tr ộ các quan đi m, m c tiêu công ớ tác ph n trong tình hình m i ủ nh m nâng cao nh n th c c a ổ các c p y, chính quy n, các t ướ ị c ch c chính tr XH, t o b ệ ề ệ ể chuy n rõ r t v hi u qu công ụ ữ ở ừ ị t ng ngành, đ a tác ph n ị ơ ng, đ n v . ph ơ ủ ề ể ậ ụ ữ ầ ơ ườ ơ ả ộ ộ ụ ệ ơ ả ộ Trên đây là 5 n i dung c b n ộ ụ ề v nghi p v công tác H i ậ nông dân và v n đ ng nông dân ở ơ ở c s . Câu 24: Đ/c hãy trình bày ề ữ ụ nh ng n i dung c b n v nghi p v công tác h i ph ụ ữ ệ ớ ề c h t là tuyên truy n ứ nâng cao nh n th c v vai trò ọ ủ c a ph n , t m quan tr ng ủ c a công tác ph n và bình ắ ẳ t sâu s c i. Quán tri đ ng gi ờ ề nông dân, ph i h p v i chính quy n đ th c hi n các chính ố ớ ậ ủ sach, pháp lu t c a NN đ i v i nông dân. ấ ộ ở ơ ở Ban ch p hành h i ố ầ t công tác thi đua – c n làm t ả ả ưở khen th ng, đ m b o nguyên ắ t c, công khai, dân ch , công ằ ể ổ b ng đ c vũ, đ ng viên ủ phong trào c a nông dân. ộ ở ơ ở ấ c s Ban ch p hành h i ể ố ầ t công tác ki m tra, c n làm t ệ ị giám sát, k p th i phát hi n, ươ Các c quan c a Đ, nhà ướ c, MTTQ, các đoàn th , các n ổ ứ ch c XH, c quan thông tin t ạ ng tuyên đ i chúng tăng c ậ ụ truy n, giáo d c nâng cao nh n
114
ớ ề ứ ớ ả ệ ự ả ả ữ ự ả ầ ả ề ế ằ ớ ụ ữ ự ộ ậ ớ ễ ệ ẳ ứ ộ ự ẳ i. ệ ụ ổ ứ ộ ch c h i ạ ể ạ ng trong các tr ậ ủ ố s ng XH và tính kh thi c a ấ văn b n d th o v nh ng v n đè có liên quan đ n công tác ph n và bình đ ng gi 3. Nghi p v t tham gia phát tri n KT, t o vi c làm tăng thu nh p cho h i viên. ườ ươ ấ ự ả ả ng đ ự ng l ướ ế ụ ụ ổ ứ ự ễ ị ế ệ ể ả ơ ắ ự ạ ứ i và ý th c trách th c v gi ệ ẳ ệ ự nhi m th c hi n bình đ ng ớ ớ gi i cho CB ĐV, các t ng l p ư nhân dân. Đ a n i dung giáo ẳ ớ ề ụ i, lu t bình đ ng d c v gi ạ ươ ớ ng trình đào t o, i vào ch gi ưỡ ườ ồ ng b i d ộ ị chính tr và các tr ng thu c ệ ố h th ng giáo d c qu c dân. ệ 2. Nghi p v t ụ ữ ả ệ ườ ố ộ ch c h i ự ph n tham gia xây d ng, ph n bi n XH và giám sát ộ ệ ộ ạ ộ ị ủ Báo cáo chính tr c a Đ i h i ứ ạ ố ầ đ i bi u toàn qu c l n th XI ủ ươ ủ ng nâng c a đ ng nêu ch tr ờ ặ ọ cao trình đ m i m t và đ i ự ễ ợ ẳ ụ ữ ố đ i v i ph n và bình đ ng ệ ớ gi i. Ph n bi n nôi dung các ậ văn b n pháp lu t liên quan ụ ữ ế đ n công tác ph n và bình ự ầ ồ ẳ c n đ ng gi i bao g m: s ả ế ế t ph i ra văn t, tính c p thi thi ợ ủ ự ả b n d th o, s phù h p c a ủ ả ớ văn b n d th o v i ch ố ủ i c a Đ, chính tr ậ ủ sách và pháp lu t c a nhà ị ướ ủ c, th c ti n c a đ n v đ a n ươ ng; tính đúng đ n, khoa ph ờ ớ ọ h c, phù h p v i th c ti n đ i ả ự ề ệ ậ ậ ệ vi c th c hi n pháp lu t, ớ ề chính sách v bình đ ng gi i. H ng năm, căn c vào tình ụ ữ ủ hình th c ti n c a h i ph n ư có trách nhi m xây d ng ch ng ế trình, k ho ch giám sát báo ề ấ ủ cáo c p y và chính quy n ể ấ c khi tri n khai. cùng c p tr ứ ể ổ ầ ch c t có th t Khi c n thi ạ giám sát ngoài k ho ch. Giám ệ sát thông qua vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v th c hi n chính sách
115
ệ ẳ ộ ả ế ầ ệ ọ ể ỹ ạ ế bình đ ng, ti n b , h nh phúc. ấ ậ ạ ự ấ ự ệ ợ ụ ữ ư ệ ộ ệ ố ả ệ ạ ế ườ ớ ề ệ ụ ữ ẻ ỏ ứ ề ọ ệ ừ ọ ồ ừ ớ trách nhi m v i gia đình, XH; ủ ụ ậ ỏ ấ đ u tranh xóa b các h t c t p ế quán l c h u, th c hành ti t ố ki m, ch ng lãng phí; phòng ạ ệ n n m i ch ng hi u qu t dâm, buôn bán ph n , tr em, ừ ạ b o l c gia đình; ngăn ng a ướ ấ tình tr ng l y ch ng n c ụ ợ i. ngoài b t h p pháp, vì v l ữ ố ủ ớ ặ ữ n phù h p v i đ c đi m c a ậ ph n , đ a khoa h c k thu t ả ả công ngh vào s n xu t, gi m ộ ườ ụ ữ ng đ lao đ ng cho ph n . c ữ ọ ộ ố Đ i v i cán b khoa h c n , ặ ể ạ t o đi u ki n v m i m t đ ọ h tham gia vào vi c nghiên ứ c u khoa h c, v a nâng cao ộ trình đ chuyên môn v a tăng thu nh p.ậ ẳ ự ạ ấ ợ ự ơ ả ộ ệ ụ ậ ự ấ ụ 4. Nghi p v v n đ ng ph ữ n xây d ng gia đình m no, ử ụ ẳ ủ ấ ố ậ s ng v t ch t tinh th n c a ụ ữ i quy t vi c làm, ph n . Gi ể ạ ế ơ có c ch chính sách đ t o ụ ữ ự ạ ề đi u ki n cho ph n t t o ệ vi c làm cho mình. Trong ệ ả ạ ươ ng trình t o vi c làm ph i ch ữ ố ượ ế ng n , quan tâm đ n đ i t ệ ữ tránh phân bi t nam, n . Tăng ề ạ ườ ng đào t o ngh cho lao c ữ ả ươ ộ ng cho lao đ ng n . Tr l ớ ữ ả ộ đ ng n ph i bình đ ng v i ớ ệ ả i. Chăm lo c i thi n lao nam gi ự ượ ố ộ ng đ ng, b trí, s d ng l c l ệ Xây d ng h th ng chính ể ằ sách c b n nh m phát tri n ờ ỳ gia đình VN th i k CNHHĐH ấ theo tiêu chí “no m, bình đ ng, Xây d ng gia đình m no, ộ ạ ẳ bình đ ng, ti n b , h nh phúc, ụ ữ ự i ph n VN có xây d ng ng ỹ ứ s c kh e, tri th c, k năng ệ ộ ề ngh nghi p, năng đ ng, sáng ố ố ạ i s ng văn hóa, có t o, có l ộ ậ lòng nhân h u là nh ng n i ọ dung quan tr ng trong công tác ụ ữ ph n . Tăng c ứ ườ ố ụ ạ ố ạ ng giáo d c đ o i s ng lành m nh, có đ c, l
116
ộ ạ ụ ữ ắ ậ ề ầ ụ ướ ự ầ ỏ ạ ế ọ ạ ủ ể ỗ ự ạ ộ ướ ỏ ố ể ố ộ ưở ệ ủ ể
ẳ ướ ứ ụ ữ ề ộ ẩ ổ ẫ ố ị ự ứ ẻ ứ ỹ ụ ữ ộ ổ ạ ầ ti n b , h nh phúc”.. C n chú ố ế tr ng các lĩnh v c dân s , k ho ch hóa gia đình, chăm sóc ị ứ s c kh e, phòng ch ng d ch ệ ệ ả b nh và HIV/AIDS; b o v ẻ ụ em. Có chăm sóc giáo d c tr ố ớ ụ ả chính sách thai s n đ i v i ph ữ ế ộ ả n nghèo không có ch đ b o ể ể hi m XH; chính sách phát tri n ệ h th ng nhà tr , m u giáo; ế nâng cao ki n th c, k năng ẹ nuôi d y con cho các bà m . ộ ầ ọ c h c, đ i thích; ph n ớ ầ ng các t ng l p nghiã v h ụ ụ ữ ph n ho t đ ng theo m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ằ ch , công b ng, văn minh. ươ ự Tri n khai th c hi n 6 ch ng ọ trình tr ng tâm và 1 phong trào ụ ữ ộ ươ ng H i ph n phát do trung ươ ộ ng trình là: đ ng. Sáu ch ấ ạ ụ CT Giáo d c ph m ch t đ o ứ đ c, nâng cao năng l c và trình ụ ữ ặ ủ ộ ề ọ đ v m i m t c a ph n . ể ỗ ợ ụ ữ CT H tr ph n ptri n KT. ệ ề ệ ầ ớ Ph n g n v i gia đình là ồ ụ ộ tr c t, “linh h n” c a m i gia đình. Gia đình là đi m t a, là ụ ữ ọ ơ ở ể c s đ ph n lao đ ng, h c ụ ế ậ ng th . t p, c ng hi n và h ấ ự ể Đ xây d ng gia đình no m, ộ ạ ế bình đ ng, ti n b , h nh phúc, ả ụ ữ ườ ế tr i ph n ph i c h t ng ứ ề ậ có trình đ nh n th c v chính ế t. tr , văn hóa, xã h i c n thi ượ ả ượ c Ph n ph i đ ụ ữ ả tuyên truy n, gi ầ c n có vi c làm, c n có thu nh p, c n có tay ngh , c n có ứ s c kh e,… ự ụ ệ 5. Nghi p v xây d ng và ạ ộ phát tri n t/c h i vng m nh. ố ệ ả Trong b i c nh hi n nay ạ ớ ổ ổ ầ c n d i m i t ch c và ho t ộ ủ ộ đ ng c a h i ph n theo ạ ướ ng đa d ng hóa v hình h ộ ứ ứ ch c, n i dung và th c t ạ ủ ươ ng th c ho t đ ng c a ph ề ớ ứ ộ ợ h i phù h p v i l a tu i, ngh ở ị ầ nghi p, s thích, nhu c u, đ a ề ợ ớ ư ắ i v i bàn dân c ; g n quy n l
117
ự ướ ể ề c v ch ế ẳ ộ ộ ể đ phát tri n h i trong các lĩnh v c.ự ệ ấ CT xây d ng gia đình m ạ no, bình đ ng, ti n b , h nh phúc. ứ ố ụ ể ổ ự 6. Nghi p v đ t ộ ạ ả ặ ậ ự ng trong đánh giá s ể ệ ự ự ệ ộ ộ ạ ự d ng gia đình h nh phúc. Chú ề ồ ưỡ ọ ạ ng, đ tr ng đào t o, b i d ư ộ ộ ố ạ b t cán b h i. Ch ng t ụ ữ ườ ưở ng ph n , phân ng coi th t ẹ ắ ệ ố ử t đ i x , kh t khe, h p hòi, bi ử ưở gia tr ụ d ng cán b h i. ủ ấ ớ xu t v i Đ, nhà n ươ ng, chính sách liên quan tr ớ ụ ữ ế ẳ i; đ n ph n và bình đ ng gi ệ ự t ch c năng giám th c hi n t ệ sát và ph n bi n XH, tham gia ự xây d ng Đ, xây d ng chính quy n.ề ứ ch c ả h i tham gia xây d ng Đ ng, ề chính quy n, M t tr n và các đoàn th nhân dân. ự ậ ề ộ ẩ ấ ủ ấ ộ ầ ậ ạ ộ ự ự ế ụ ố ng trình Ho t đ ng đ i ổ ử ụ ữ ứ ứ ộ ở ộ H i c n m r ng tính liên ố ợ ộ ệ hi p, t p h p r ng rãi các đ i ụ ữ ượ ng là ph n trên nguyên t ệ ủ ự ắ nguy n; đa t c dân ch , t ợ ứ ậ ạ d ng hóa các hình th c t p h p Góp ý xây d ng Đ, xây ề ự d ng chính quy n là m t trong ứ ọ ữ nh ng ch c năng quan tr ng ụ ữ ộ ứ ủ ch c h i ph n các c a t ượ ấ ệ ự c th c c p. Vi c góp ý đ ộ ế ơ ở ệ ừ ươ ng đ n c s . N i Tr hi n t ạ ộ ủ ộ ư ự ể CT xây d ng và phát tri n ộ ữ h i v ng m nh. CT tham gia xây d ng và giám sát vi c th c hi n pháp ẳ lu t, chính sách v bình đ ng nam n .ữ ươ Ch ạ ngo i nhân dân. ự Phong trào ph n tích c c ọ ậ h c t p, lao đ ng sáng t o, xây Phân công c p y viên có năng l c, ph m ch t, uy tín, ộ tr c ti p ph trách công tác h i ạ ổ và ng c tham gia lãnh đ o t ấ ch c h i cùng c p. Phát huy vai ề trò ch đ ng tham m u, đ
118
ớ ề ụ ể ổ ứ ứ ứ ị ệ ả ế ủ ả ị ệ ủ ậ ủ ệ ố ộ ị ạ ệ ự ế ả ạ ứ ạ ự Góp ý v i ĐV v vi c th c ị hi n các quy đ nh c a đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà c.ướ n ồ ế ị ậ ự ế ề ề ử ế ự ch c th c hóa, c th hóa và t ị hi n các ngh quy t c a Đ ng, ộ ồ Qu c h i, H i đ ng nhân dân ả và các văn b n quy ph m pháp lu t.ậ ợ ứ ề ớ ấ ầ ứ ậ ủ ướ ự ấ ệ c, th c hi n nghĩa v ố ố i s ng và trách tr , đ o đ c, l ệ ươ ng, trách nhi m nhi m nêu g ụ ủ ộ th c thi công c c a cán b , ể ứ công ch c, viên ch c, đ i bi u ự dân c , sĩ quan, chi n sĩ l c ượ ườ i l ng vũ trang; nh t là ng ướ ơ ứ đ ng đ u c quan nhà n c, ề chính quy n các c p. ị ệ ể ề ấ ẩ ả ớ ổ ch c Đ ng dung góp ý v i t ế ự ả bao g m d th o ngh quy t, quy t đ nh, quy ch , quy đ nh, ủ ế k t lu n,… c a Đ ng có liên ợ ế i quan tr c ti p đ n quy n và l ủ ích h p pháp, chính đáng c a ụ ệ nhân dân, ch c năng, nhi m v ệ ố ổ ặ ủ c a M t tr n t qu c Vi t ể Nam, các đoàn th chính tr XH. ố ớ Đ i v i chính quy n, góp ý ớ ơ ệ ổ ch c v vi c v i c quan t ệ ứ ệ ự th c hi n ch c năng và nhi m ế ị ụ v theo quy đ nh c a Hi n ế ậ pháp và phát lu t; vi c th ch ự ệ Góp ý v i cá nhân: Vi c th c ậ ủ ệ hi n chính sách pháp lu t c a ụ nhà n công dân v ph m ch t chính