B GIÁO DC VÀ ðÀO TO
ðẠI HC HU
ðỀ CƯƠNG THI TUYN CAO HC
Môn: TOÁN CHO VT
Chuyên ngành: VT LÝ
I. Yêu cu
Áp dng các công thc ca gii tích vectơ ñể tính hoc chng minh mt s công
thc vt lý; s dng các phương pháp gii phương trình ño hàm riêng cho mt s
phương trình vt lý: truyn nhit, dao ñộng dây, phương trình Laplace.
II. Ni dung
A. GII TÍCH VECTƠ
1. Khái nim v trường vô hướng và trường vectơ.
2. Các phép tính vi phân:
Gradient ca trường vô hướng
Div, Rot ca trưng vectơ. Toán t Nabla.
Toán t vi phân cp hai
3. Các ñịnh lý tích phân.
ðịnh lý Green.
ðịnh lý Ostrograski – Gauss.
ðịnh lý Stocke.
4. Ta ñộ cong, ta ñộ cong trc giao. Các toán t vi phân trong ta ñộ cong.
B. PHƯƠNG TRÌNH VT LÝ TOÁN. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1. Lp phương trình sóng mt chiu.
2. Dao ñộng ca si dây vô hn.
3. Dao ñộng ca si dây hu hn
4. Tích phân năng lượng, nghim duy nht ca bài toán hn hp.
C. PHƯƠNG TRÌNH TRUYN NHIT
1. Lp phương trình truyn nhit.
2. Truyn nhit trong thanh vô hn. Bài toán Cauchy.
3. Ý nghĩa vt lý ca nghim cơ bn. Hàm Delta.
4. Truyn nhit trong thanh hu hn.
D. PHƯƠNG TRÌNH LAPLACE
1. Lp phương trình.
2. Bài toán Dirichlet cho biên hình ch nht và hình tròn
I. Bài tp:
Các bài tp thuc các phn A,B,C,D
II. Tài liu tham kho chính
1. ðỗ ðình Thanh, Phương pháp Toán lý, NXBðHQGHN, 1996.
2. Nguyn Văn Hùng, Văn Trc, Phương pháp Toán cho Vt ,
NXBðHQGHN, 2001.
3. A.V. Bitsadze, D.F. Kalinichenko, A Collection of Problems on the equations
of mathematical Physics, 1980.
4. ðào Huy Bích, PhanVăn Hp, Phm Th Oanh, Phương trình vi phân,
NXBðHQGHN, 1998.
III. Ghi chú
ðề thi ng vi ñề cương này gm 5 câu:
Câu 1: thuc kiến thc phn . . .A. . . . ñim: 2,0
Câu 2: thuc kiến thc phn . . .B. . . . ñim: 2,0
Câu 3: thuc kiến thc phn . . C. . . . ñim: 2,0
Câu 4: thuc kiến thc phn . . D. . . . ñim: 2,0
Câu 5: thuc kiến thc Tng hp ca . . A,B,C,D. . ñim: 2,0
Huế, ngày . . . . . tháng . . . năm . . .
Trưởng Tiu ban chnh sa ñề cương Hiu trưởng
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO
ðẠI HC HU
ðỀ CƯƠNG THI TUYN CAO HC
Môn: VT LÝ LÝ THUYT
Chuyên ngành: VT LÝ
I. Yêu cu
Vn dng các khái nim, các nguyên lý cơ bn ca CHLT ñể tính mt s ñặc trưng
lượng t ca h; gii các bài toán 1 chiu: h thế, rào thế, dao ñộng t ñiu hòa, nguyên
t hidro.
II. Ni dung
PHN A. CƠ HC LƯỢNG T
1. Các khái nim cơ bn
1. Hàm sóng. Nguyên lý chng cht các trng thái.
2. Toán t. Các phép tính v toán t. Hàm riêng tr riêng ca toán t. Toán t
tuyến nh toán t Hermite; các tính cht ca toán t Hermite. Toán t ta ñộ, toán t
xung lượng, toán t moment xung lượng và toán t Hamilton.
3. Giá tr trung bình ca các ñại lượng vt lý.
4. ðiu kin ñể 2 ñại lượng vt lý ñồng thi xác ñịnh.
5. H thc bt ñịnh Heisenberg.
2. Phương trình Schrodinger
1. Phương trình Schrodinger không ph thuc thi gian; ng dng gii các bài
toán: dao ñộng t ñiu hòa mt chiu, chuyn ñộng trong h thế vuông góc, chuyn ñộng
qua hàng rào thế.
2. Phương trình Schrodinger ph thuc thi gian.
3. Phương trình liên tc.
4. Trng thái dng.
5. ðạo hàm theo thi gian ca toán t. Tích phân chuyn ñộng. ðịnh
Ehrenfest.
3. Chuyn ñộng trong trường xuyên tâm
1. Toán t moment xung lượng. Các h thc giao hoán ca các toán t thành
phn moment xung lượng.
2. Tr riêng hàm tiêng ca toán t hình chiếu toán t bình phương moment
xung lượng. Cng mơent xung lượng.
3. chuyn ñng trong h xuyên tâm. Chuyn ñộng trong trường Coulomb.
Nguyên t hidro. Năng lượng và hàm sóng trng thái dng ca nguyên t Hidro.
4. Spin và h ht ñồng nht
1. Toán t spin ca electron. Hàm spin. Ma trn Pauli.
2. H các ht ñồng nht. Nguyên lý không phân bit ñược các ht ñồng nht.
3. Trng thái ñối xng và trng thái phn ñối xng. Hàm ng ca h ht ñồng
nht. Nguyên lý Pauli.
PHN B. VT LÝ THNG KÊ
1. Thng kê c ñin
1. Xác sut. ðịnh lý cng và nhân xác sut. Hàm phân b
2. Trng thái vi trng thái vi mô ca h. Không gian pha. ðịnh 3.
Liouvill và phương trình Liouvill cân bng thng kê.
3. Phân b vi chính tc. Phân b chính tc và chính tc ln Gibbs.
4. Entropi và xác sut nhit ñộng. Các ñại lượng nhit ñng và các h thc ca các
ñại lượng nhit ñộng trong phân b chính tc Gibbs.
5. Khí tưng. Phân b Maxwell-Boltzman. ðnh phân b ñều năng lượng
theo các bc t do. ðnh lý Virian.
2. Thng kê lưng t
1. Phân b chính tc lượng t.
2. Thng kê Fermi – Dirac. Thng kê Bose – Einstein.
I.
Bài tp
Các bài tp thuc các phn I, II, III ca phn A và các bài tp ca phn B
II.
Tài liu tham kho chính
1. Phm Quý Tưðỗ ðình Thanh, Cơ hc lượng t, ðHSP HN1, 1995.
2. Vũ Thanh Khiết, Nhit ñộng lc hc và Vt Lý thng kê, NXBðHQGHN, 1977
3. Nguyn Hu Mình nhiu tác gi, Bài tp Vt thuyết (tp 2),
NXBðHQGHN, 1996.
III.
Ghi chú:
ðề thi ng vi ñề cương này gm 5 câu:
Câu 1: thuc kiến thc phn . . .A1 & A2 ñim: 2,0
Câu 2: thuc kiến thc phn . . .A3 ñim: 2,0
Câu 3: thuc kiến thc phn . . B1. . . . ñim: 2,0
Câu 4: thuc kiến thc phn . . B2. . . . ñim: 2,0
Câu 5: thuc kiến thc Tng hp ca A và B ñim: 2,0
Huế, ngày . . . . . tháng . . . năm . . .
Trưởng Tiu ban chnh sa ñề cương Hiu trưởng