Đ 1:
u 1: Phân tích các y u t nh h ng t i quy t đ nh qu n tr ? T i sao nói quy tế ưở ế ế
đ nh qu n tr v a là khoa h c v a là ngh thu t?
Đ phân tích đ c các y u t nh h ng t i quy t đ nh qu n tr nh th nào, ượ ế ưở ế ư ế
tr c h t chúng ta c n hi u quy t đ nh qu n tr là gì.ướ ế ế
Quy t đ nh qu n tr s n ph m sáng t o c a nhà qu n tr , nh m đ nh raế
ch ng trình tính ch t h at đ ng c a t ch c, đ gi i quy t m t v n đ nào đóươ ế
trên c s hi u bi t các quy lu t v n đ ng khách quan c a h th ng b qu n tr ơ ế
vi c phân tích các thông tin v hi n tr ng c a t ch c.
r t nhi u y u t nh h ng t i quy t đ nh qu n tr , trong đó có y u t khách ế ưở ế ế
quan và y u t ch quan.ế
- y u t khách quan:ế
+ m c đ n đ nh c a môi tr ng ra quy t đ nh qu n tr : ườ ế
+ th i gian:
+ thông tin: thông tin c s khoa h c đ th đ a ra đ c m t quy t đ nhơ ư ượ ế
qu n tr đúng đ n, hi u qu . Thông tin cung c p các d li u c n thi t liên quan t i ế
ho t đ ng c a t ch c; thông tin giúp nh n d ng c h i, nguy c t s tác đ ng c a ơ ơ
i tr ng t i ho t đ ng qu n tr ; thông tin giúp xây d ng l a ch n đ cườ ượ
ph ng án t i u đ gi i quy t v n đ n y sinh… ươ ư ế
- y u t ch quan:ế
+ nhân nhà qu n tr : tùy o t ng nhà qu n tr nh ng ki n th c, ch nhìn ế
nh n khác nhau v m t v n đ và h ng gi i quy t v n đ đó, phong cách qu n tr ướ ế
khác nhau cũng d n t i quy t đ nh qu n tr khác nhau ế
+ s ràng bu c v quy n h n trách nhi m: các nhà qu n tr nh ng c p đ
khác nhau có trách nhi m và quy n h n khác nhau, cùng m t v n đ nh ng m i nhà ư
qu n tr l i ra quy t đ nh qu n tr khác nhau sao cho phù h p v i trách nhi m c a ế
nh, vào quy n h n c a nh trong t ch c.
+ các nhân t bên trong c a t ch c: tùy vào m i t ch c khác nhau s có nh ng
hoàn c nh th c ti n khác nhau, vì th khi quy t đ nh qu n tr , m i nhà qu n tr ph i ế ế
xem xét t i các ngu n l c c a t ch c nh tài l c, v t l c,.. cũng nh ph i l u ý t i ư ư ư
văn hóa c a t ch c đ đ c nh ng quy t đ nh qu n tr phù h p. ượ ế
Quy t đ nh qu n tr v a là khoa h c v a là ngh thu t. Tính khoa h c th hi n ế
ch m i quy t đ nh qu n tr đ a ra đ u ph i d a trên c s hi u bi t các quy lu t ế ư ơ ế
v n đ ng khách quan trong quá trình ho t đ ng c a t ch c. Tính ngh thu t th
hi n ch ph thu c r t nhi u vào b n thân nhà qu n tr , vào s thay đ i th ng ườ
xuyên, kn m b t c a đ i t ng qu n tr , và c vào s may r i.. ượ
u 2: Các giai đo n c a quá tnh ki m soát trong t ch c? M i quan h c a chúng?
Ki m soát quá trình đo l ng k t qu th c hi n, so sánh v i các tiêu chu n, phát ườ ế
hi n sai l ch nguyên nhân, ti n hành các đi u ch nh nh m làm cho k t qu cu i ế ế
ng p h p v i m c tiêu đã đ c xác đ nh. ượ
Ki m soát m t trong 4 ch c năng c a qu n tr . Quá trình ki m soát trong t ch c
bao g m các giai đo n sau đây:
- xác đ nh các tiêu chu n ki m soát : tiêu chu n ki m soát là nh ng ch tiêu th c hi n
nhi m v d a vào đó th đo l ng đánh giá k t qu th c t c a ho t ườ ế ế
đ ng. Khi c đ nh các tiêu chu n ki m soát c n th c hi n theo m t s nguyên t c
nh : tiêu chu n m c tiêu, tiêu chu n d u hi u th ng xun, tiêu chu n ư ườ
quan sát t ng h p, tiêu chu n trách nhi m, xác đ nh m c chu n, s d ng các tiêu
chu n đ nh tính.
- đo l ng k t qu ho t đ ng: d a vào các tiêu chu n đã đ c xác đ nh trên, ti nườ ế ượ ế
nh đo l ng nh m phát hi n sai l ch và nguy c sai l ch đ i v i nh ng m c tiêuườ ơ
đã đ nh. Yêu c u đ i v i đo l ng k t qu là: h u ích, ph i có đ tin c y cao, không ườ ế
l c h u ti t ki m. M t s ph ng pháp đo l ng k t qu nh : quan sát các d ế ươ ườ ế ư
ki n, s d ng các d u hi u báo tr c, quan sát tr c ti p và ti p xúc cá nhân, d báo, ướ ế ế
đi u tra.
- so sánh v i tiêu chu n ki m soát: d a vào k t qu đo l ng, ti n nh so sánh k t ế ườ ế ế
qu ho t đ ng v i tiêu chu n đã đ c xác đ nh, t đó phát hi n sai l ch gi a k t ượ ế
qu v i tiêu chu n tìm nguyên nhân c a s sai l ch đó. Sau đó ph i ti n nh ế
thông báo t i các nhà qu n tr , các b ph n c quan ch c năng liên quan, t i ơ
đ i t ng b ki m soát. ượ
- Ti n hành đi u ch nh: các ho t đ ng đi u ch nh bao g m: đi u ch nh m c tiêu dế
ki n, đi u ch nh ch ng trình hành đ ng, ti n hành nh ng hành đ ng d phòng ế ươ ế
không hành đ ng gì c . Khi đi u ch nh ph i chú ý: đi u ch nh ph i nhanh chóng, k p
th i; đi u ch nh v i li u l ng thích h pđi u ch nh ph i h ng t i k t qu . ượ ướ ế
c giai đo n c a quá trình ki m soát trong t ch c m i quan h m t thi t v i ế
nhau. Tr c tiên, vi c xác đ nh các tiêu chu n ki m soát nh h ng tr c ti p t i k tướ ưở ế ế
qu c a các b c ti p theo, n u xác đ nh các tiêu chu n ki m soát chính xác thì vi c ướ ế ế
so sánh k t qu ho t đ ng v i tiêu chu n m i chính c, t đó m i có th có nh ngế
hi u ch nh phù h p. Vi c đo l ng k t qu ho t đ ng cũng r t quan tr ng, ph i s ườ ế
d ng ph ng pháp đo l ng phù h p đ th đ a ra k t qu đo l ng chính xác ươ ườ ư ế ườ
v i th c t ho t đ ng ế . b c so sánh, c n chú ý phát hi n ra nh ng sai l ch so v i ướ
tiêu chu n đ th đi u ch nh đúng v i m c tiêu đã đ ra. Và cu i cùng, n u có s ế
đi u ch nh ph i d a vào các tiêu chu n ban đ u đ đi u ch nh h ng t i k t qu t t ướ ế
nh t.
u 3: Bài t p tình hu ng s 13
Đ 2:
u 1: Phân tích khái ni m qu n tr . Vì sao nói qu n tr là khoa h c, là ngh thu t, là
m t ngh ?
Qu n tr m t khái ni m r t đa d ng và ph c t p. Có nhi u ý ki n đ a ra v khái ế ư
ni m qu n tr , tùy o t ng khía c nh nhìn nh n qu n tr c a m i ng i. ườ
Tuy nhiên, có th đ a ra m t khái ni m chung nh t v qu n tr nh sau: ư ư
Qu n tr là ho t đ ng nh m đ t đ c m c tiêu m t cách có hi u qu b ng các ho t ượ
đ ng c a nh ng ng i khác thông qua ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o ki m soát ườ
các ngu n l c c a t ch c.
T khái ni m này, ta có th gi i thích khái ni m qu n tr nh sau: ư
- Qu n tr ho t đ ng c a m t ho c m t s ng i nh m ph i h p các ho t đ ng ườ
c a nh ng ng i khác trong t ch c đ đ t đ c m c tiêu đã đ nh. ườ ượ
- S ph i h p các ho t đ ng đ c th c hi n thông qua quá trình ho ch đ nh, t ượ
ch c, lãnh đ o và ki m soát c ngu n l c c a t ch c.
- Quá trình ho t đ ng đòi h i s d ng nhân i, v t l c đ đ t đ c m c tiêu m t ượ
cách có hi u qu nh t.
Qu n tr là m t khoa h c, ngh thu t và m t ngh :
- Qu n tr m t khoa h c vì: qu n tr ra đ i cùng v i s xu t hi n c a quá trình
phân công h p c lao đ ng, c a th c ti n ho t đ ng kinh t h i; t đó c công ế
trình nghiên c u v qu n tr cũng ra đ i. Qu n tr đòi h i ph i nh n th c v n
d ng c quy lu t kinh t h i. Ho t đ ng qu tr s d ng thành t u c a c n ế
khoa h c khác nh : toán kinh t , đi u khi n h c, tin h c, công ngh , kinh t , th ng ư ế ế
, xã h i h c, tâm lý h c, lu t,..
- Qu n tr m t ngh thu t vì: trong th c t , ho t đ ng kinh doanh luôn luôn bi n ế ế
đ i, yêu c u các nhà qu n tr không đ c áp d ng thuy t qu n tr m t cách c ng ượ ế
nh c mà ph i khéo léo v n d ng, sáng t o trong t ng tr ng h p, hoàn c nh c th . ườ
Ngh thu t qu n tr ph thu c vào tài ngh c a nhà qu n tr trong vi c gi i quy t ế
nh ng v n đ đ t ra. Ngh thu t qu n tr r t quan tr ng, song ph i d a trên n n
t ng khoa h c qu n tr , không đ c ph nh n khoa h c qu n tr . ượ
- Qu n tr m t ngh : t nh ng năm 50 c a th k XX, qu n tr đã d n ti n t i ế ế
chun nghi p, đ c đào t o chính quy thành m t ngh m t trong t t c các t ượ
ch c, và con ng i có th ki m ti n b ng ngh y. ườ ế
u 2: c nguyên tc c c u t ch c? V n d ng m t trong c nguyên t c đó oơ
m t doanh nghi p.
Khái ni m
+ T ch c: t ch c là quá trình xác đ nh các công vi c c n ph i làm và nh ng ng i ườ
làm các công vi c đó, đ nh rõ ch c trách, nhi m v , quy n h n c a m i b ph n
nhân cũng nh m i liên h gi a c b ph n nhân y trong khi ti n hànhư ế
ng vi c, nh m thi t l p m t môi tr ng thu n l i cho ho t đ ng và đ t đ n m c ế ườ ế
tiêu chung c a t ch c.
+ C c u (c u trúc) t ch c: m t t p h p bao g m các b ph n n v ơ ơ
nhân) khác nhau, m i liên h quan h ph thu c nhau, đ c chuyên moon hóa ượ
theo nh ng ch c trách, nhi m v và quy n h n nh t đ nh nh m đ m b o th c hi n
đ c các m c tiêu chung đã đ c xác đ nh.ượ ượ
c nguyên t c c c u t ch c: ơ
- T ng thích gi a hình th c và ch c năng:ươ