CHƯƠNG VII ĐIỀU KHIỂN

 I. KHÁI NIỆM ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC YÊU CẦU  II. TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN  III. CÁC THUYẾT ĐỘNG VIÊN  IV. LÃNH ĐẠO  V. THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ

Hướng dẫn

1. Khái niệm

Thúc đẩy Đào tạo

Điều khiển

Động viên

2. Yêu cầu - Hiểu biết tâm lý, giao tế nhân sự - Tỉnh táo, nhạy bén - Biện pháp hữu hiệu để đào tạo, bồi dưỡng - …

1. Tuyển dụng - Tìm người phù hợp để giao phó một vị trí đang trống a. Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp

Kế hoạch sản xuất

Phân tích môi trường

Cầu nhân lực

Biến động lực lượng lao động

• Những nhân viên hiện có bên

1. Tuyển dụng a. Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp

Bên trong trong doanh nghiệp

Bên ngoài

• Sinh viên từ các trường • Người thất nghiệp • Nhân viên của những doanh

Nguồn cung

nghiệp khác

1. Tuyển dụng b. Xác định yêu cầu của công việc và tiêu chuẩn người

lao động

 Bản mô tả công việc • Nhận diện công việc • Tóm tắt công việc • Các mối quan hệ trong công việc • Chức năng, trách nhiệm trong công việc • Quyền hành • Điều kiện làm việc

1. Tuyển dụng b. Xác định yêu cầu của công việc và tiêu chuẩn người

lao động

 Bản tiêu chuẩn công việc • Trình độ văn hóa, chuyên môn, ngoại ngữ, các kỹ năng

• Kinh nghiệm • Tuổi đời • Sức khỏe • Hoàn cảnh gia đình • Đặc điểm tính cách cá nhân

cần thiết cho công việc,…

1. Tuyển dụng c. Tuyển chọn - Các rào cản:

• Đơn xin việc • Lý lịch • Kiểm tra, trắc nghiệm • Khám sức khỏe • Phỏng vấn • Thử việc

2. Đào tạo huấn luyện nhân viên - Đào tạo nhân viên mới - Đào tạo nhân viên cũ 3. Phát triển nghề nghiệp Là sự chuẩn bị của quản trị đối với những biến động sẽ

tới.

Động viên

Động viên là tạo ra sự hăng hái nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong quá trình thực hiện công việc của cấp dưới, qua đó làm cho công việc được hoàn thành với hiệu quả cao

Nhu cầu

Biến thành

Mong muốn

Là nguyên nhân

Thôi thúc

Dẫn tới

Hành động

Đáp ứng

Thỏa mãn

1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow

Tự hoàn thiện

Tự khẳng định, phát triển khả năng,…

Được tôn trọng

Được quý trọng, công nhận,…

An toàn

Các mối quan hệ, sự yêu mến,… Xã hội

Sinh lý

An ninh, được bảo vệ, ổn định cv,…

Thức ăn, nước uống, nghỉ ngơi,…

2. Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor

 Không thích làm việc, lười biếng,  Thụ động, không muốn nhận trách nhiệm,  Sẵn sàng chấp nhận sự chỉ huy, kiểm soát

 Là người ham thích làm việc,  Sẵn sàng nhận trách nhiệm,  Năng động sáng tạo, biết tự kiểm soát để

của người khác

hoàn thành mục tiêu

Cách thức tác động?

• Kích thích bằng vật chất. • Đôn đốc, kiểm tra thường xuyên

2. Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor

• Tôn trọng ý kiến • Tạo cơ hội thăng tiến

3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg

Các yếu tố duy trì

Liên quan đến

Liên quan đến

• Tính chất công việc • Nội dung công việc • Phần thưởng

• Quan hệ giữa cá nhân và tổ chức • Bối cảnh làm việc • Phạm vi công việc

Các yếu tố động viên

3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg

Các yếu tố duy trì

Các yếu tố động viên

• Sự thách thức của công

việc • Phương pháp giám sát • Hệ thống phân phối thu

nhập

• Các cơ hội thăng tiến • Ý nghĩa của các thành

tựu

• Quan hệ với đồng nghiệp • Điều kiện làm việc • Chính sách công ty • Địa vị • Quan hệ giữa các cá

• Sự nhận dạng khi công việc được thực hiện • Ý nghĩa của các trách

nhiệm nhân

3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg

Ảnh hưởng

Các yếu tố duy trì

Các yếu tố động viên

Khi đúng

Khi sai

Khi đúng

Khi sai

• Không có sự • Không thỏa

mãn

• Không có sự

bất mãn • Không tạo ra sự hưng phấn hơn • Bất mãn • Ảnh hưởng tiêu cực, chán nản, thờ ơ

bất mãn (bình thường)

• Thỏa mãn • Hưng phấn trong quá trình làm việc, hăng hái, có trách nhiệm hơn

4. Ứng dụng các thuyết động viên vào thực

hành quản trị

 Nhận biết nhu cầu của nhân viên, quan tâm và tạo điều

kiện giúp họ thỏa mãn các nhu cầu.

tâm lý)

 Tạo môi trường làm việc tốt (vật chất, bầu không khí

 Công việc: phân công công việc hợp lý, công bằng;

luân chuyển và mở rộng công việc; thú vị hóa công việc.

4. Ứng dụng các thuyết động viên vào thực

hành quản trị

 Khen thưởng hợp lý

 Tạo điều kiện tham gia trao đổi mục tiêu, quyết định,

phát triển nhóm tự quản, nhóm chất lượng.

 Các kỹ thuật hỗ trợ: lịch làm việc năng động, kỳ nghỉ,

sinh hoạt chung…

1. Khái niệm Lãnh đạo?  Là chỉ dẫn, điều khiển, ra

 Là tìm cách ảnh hưởng đến người khác để đạt được những mục tiêu của tổ chức.

 Là làm cho công việc được hoàn thành bởi người khác.

lệnh và đi trước.

2. Phong cách lãnh đạo Là tập hợp những phương pháp hay cách thức tác động mà nhà quản trị thường sử dụng để chỉ huy nhân viên thực hiện một nhiệm vụ hay công việc nào đó.

2. Phong cách lãnh đạo a. Quan điểm của Kurt Lewin

Độc đoán

• Nhà quản trị áp đặt

• Nhân viên nhận và thi hành

mệnh lệnh

giám sát chặt chẽ

• Thường xuyên kiểm tra

2. Phong cách lãnh đạo a. Quan điểm của Kurt Lewin

• Nhà quản trị thường tham

Dân chủ

• Giao bớt quyền lực cho

khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến của cấp dưới

cấp dưới.

• Thông tin 2 chiều

2. Phong cách lãnh đạo a. Quan điểm của Kurt Lewin

Tự do

• Nhà quản trị rất ít quyền lực

quyết.

• Dành cho cấp dưới quyền tự

2. Phong cách lãnh đạo a. Quan điểm của Kurt Lewin Áp Dụng?

• Tổ chức mới hình thành • Tổ chức đang trong tình trạng trì trệ, thiếu

Độc đoán

kỷ luật

• Tổ chức có tính kỷ cương, nề nếp, nhân

Dân chủ

• Nhà lãnh đạo có đủ bản lĩnh để không trở

viên tự giác

thành người “theo đuôi” quần chúng

Tự do

• Trình độ cấp dưới cao • Việc thực hiện công việc đòi hỏi tính tính độc lập, phải chủ động, sáng tạo để tự giải quyết

2. Phong cách lãnh đạo b. Quan điểm của Robert Blake và Jame Mouton

5,5

Cao 1,9 9,9

Quan tâm đến con người

1,1

9,1

Thấp

Quan tâm đến sản xuất Cao

2. Phong cách lãnh đạo b. Quan điểm của Robert Blake và Jame Mouton - Phong cách 1,1: + Nhà quản trị quan tâm đến con người và công việ ở

 Tình hình hoạt động của công ty ngày càng xấu đi nếu nội bộ trì trệ và cấp dưới thiếu khả năng làm việc độc lập.

mức thấp

2. Phong cách lãnh đạo b. Quan điểm của Robert Blake và Jame Mouton - Phong cách 1,9: + Nhà quản trị quan tâm tối đa đến con người nhưng ít

quan tấm đến công việc.

họ.

+ Chú trọng quy trì mối quan hệ con người và làm hài lòng

2. Phong cách lãnh đạo b. Quan điểm của Robert Blake và Jame Mouton - Phong cách 9,1: Nhà quản trị quan tâm tối đa đến công việc nhưng ít quan

tâm tới con người.  Tính độc đoán cao. - Phong cách 9,9: + Nhà quản trị quan tâm tối đa đến công việc và con

+ Nhà quản trị toàn tâm toàn ý với công việc trên cơ sở

người.

của mối quan hệ tôn trọng và tin cậy lẫn nhau.

2. Phong cách lãnh đạo b. Quan điểm của Robert Blake và Jame Mouton - Phong cách 5,5: + Nhà quản trị quan tâm đến công việc và con người ở

mức độ vừa phải.

thần làm việc của nhân viên ở mức độ thỏa đáng.

+ Cân đối giữa mức độ thực hiện công việc và duy trì tinh

2. Phong cách lãnh đạo c. Thuyết 4 hệ thống quản trị của Rensis Likert

Rất ít

Ít

Nhiều

Rất nhiều

Mức độ tham gia của cấp dưới vào việc ra quyết định

Tham vấn Tham gia theo nhóm

Quyết đoán áp chế Quyết đoán Nhân từ

2. Phong cách lãnh đạo c. Thuyết 4 hệ thống quản trị của Rensis Likert

• Chuyên quyền cao độ • Có ít lòng tin vào cấp dưới • Thúc đẩy bằng đe dọa và trừng phạt,

• Sử dụng hệ thống thông tin từ trên

phần thưởng hiếm hoi

Hệ thống 1

• Giới hạn việc ra quyết định ở cấp cao

xuống dưới

2. Phong cách lãnh đạo c. Thuyết 4 hệ thống quản trị của Rensis Likert

dưới

• Có sự tin cậy của cấp trên vào cấp

dọa và trừng phạt

• Thúc đẩy bằng khen thưởng và 1 ít đe

Hệ thống 2

• Tiếp thu một số ý kiến của cấp dưới • Cho phép một phần sự giao quyền ra quyết định nhưng kiểm tra chặt chẽ

2. Phong cách lãnh đạo c. Thuyết 4 hệ thống quản trị của Rensis Likert

dưới nhưng không hoàn toàn. • Thường tìm cách sử dụng các tư

tưởng và ý kiến cấp dưới.

• Nhà quản trị hy vọng và tin tưởng cấp

• Dùng các phần thưởng để thúc đẩy • Hình phạt hiếm hoi. Có ít nhiều sự Hệ thống 3

• Quyết đinh chính sách chung ở cấp

thông tin 2 chiều.

cao, giao một 1 số quyết định cho cấp thấp hơn.

2. Phong cách lãnh đạo c. Thuyết 4 hệ thống quản trị của Rensis Likert

cấp dưới.

• Có lòng tin và hy vọng hoàn toàn vào

kiến của cấp dưới và sử dụng nó một cách xây dựng.

• Luôn luôn thu nhận các tư tưởng, ý

Hệ thống 4 • Có những phần thưởng về mặt kinh tế

dựa trên phạm vi theo nhóm

• Thông tin 2 chiều

1. Khái niệm Thông tin (thông đạt): Là quá trình gửi tin, chuyển tin và nhận tin áp dụng cho tất cả các chức năng quản trị, nhưng đặc biệt trong chức năng lãnh đạo hay điều khiển.

2. Sự hình thành thông tin

-

-

Dữ liệu: thông tin ở dạng thô  phải được xử lý để cho ra các thông tin khả dụng. Nhà quản trị sử dụng thông tin để đưa ra các quyết định hữu hiệu để giúp giải quyết các vấn đề quản trị.

Xử lý Dữ liệu Thông tin

3. Truyền thông tin

Nguồn Mã hóa Kênh truyền

Phản hồi Người nhận Giải mã

4. Những hình thức thông tin - Chữ viết: + Hồ sơ, tài liệu tham khảo. + Lưu trữ, “giấy trắng mực đen” + Đòi hỏi thời gian  Thông tin quan trọng, phức tạp, đòi hỏi độ chính xác

cao. - Lời nói: + Là hính thức thông dụng + Nhanh (truyền và phản hồi) + Nếu có nhiều trung gian  độ tin cậy giảm sút

4. Những hình thức thông tin - Những phương pháp khác: cử động, cử chỉ, thái độ,…

5. Rào cản thông tin - Thiếu chuẩn bị về mục đích, nội dung và phương tiện

truyền đạt.

- Những giả thiết không được làm rõ: người gửi thông tin thường tin rằng người nhận sẽ sẵn sàng hiểu ý mình.

- Sự mập mờ về chữ nghĩa - Thông tin được diễn tả kém - Sự mất mát do truyền đạt thông tin