Câu h i ôn t p môn qu n tr doanh nghi p
Ch ng 1 : Gi i thi u t ng quan v doanh nghi pươ
1. Kinh doanh là gì? Ho t đ ng kinh doanh? B n ch t và vai trò c a kinh doanh?
a/Kinh doanh là gì ?
Là th c hi n 1 s hay t t c các công đo n c a quá trình s n xu t, đ u t đ n quá trình tiêu th s n ư ế
ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đích sinh l i ườ .
b/ Ho t đ ng kinh doanh là gì ?
Là ho t đ ng c a cá nhân hay các t ch c nh m th a mãn nhu c u c a con ng i thông qua vi c ườ
cung c p hàng hóa, d ch v trên th tr ng đ theo đu i m c đích tìm ki m l i nhu n và nh ng ho t ườ ế
đ ng đó ph i phù h p và n m trong khuôn kh pháp lu t.
c/ B n ch t và vai trò c a kinh doanh ?
Doanh nghi p ti p nh n các nh p l ng và ho t đ ng trong nh ng đi u ki n đ c thù tùy theo lo i ế ượ
hình kinh doanh. Tuy nhiên có đi m chung là các y u t nh p l ng ch có gi i h n hay đ c g i là ế ượ ượ
khan hi m đ i v i b t kỳ doanh nghi p nàoế
Doanh nghi p s d ng các nh p l ng theo cách th c hi u qu nh t. ượ
Doanh nghi p s n xu t các s n ph m d ch v đ th a mãn nhu c u và xã h i.
2.Doanh nghi p là gì? Nhà DN là gì? Phân lo i doanh nghi p?
a/ Doanh nghi p là gì ?
Doanh nghi p là đ n v kinh t quy t các ph ng ti n tài chính, v t ch t và con ng i nh m th c ơ ế ươ ườ
hi n các ho t đ ng s n xu t, cung ng, tiêu th s n ph m ho c d ch v , trên c s t i đa hóa l i ích ơ
c a ng i tiêu dùng, thông qua đó t i đa hóa l i c a ch s h u, đ ng th i k t h p m t cách h p ườ ế
các m c tiêu xã h i
b/ Nhà doanh nghi p là gì ?
c/ Phân lo i doanh nghi p ?
- Căn c vào tính ch t s h u tài s n trong doanh nghi p:
Doanh nghi p nhà n c: ướ
Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t do nhà n c đ u t v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho t ướ ế ướ ư
đ ng kinh doanh ho c ho t đ ng công ích nh m th c hi n các m c tiêu kinh t -xã h i do nhà n c ế ướ
giao.
Doanh nghi p t nhân: ư
Doanh nghi p t nhân doanh nghi p mà trong đó, tài s n c a thu c s h u m t nhân duy ư
nh t.
Doanh nghi p chung v n hay Công ty:
Đây lo i hình doanh nghi p các thành viên s cùng góp v n, cùng chia l i nhu n, cùng ch u l
t ng ng v i ph n v n góp và ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m vi ph nươ
v n c a mình góp vào công ty. 02 hình th c công ty chính công ty trách nhi m h u h n công
ty c ph n. Ngoài ra còn m t hình th c công ty kháccông ty d ph n. Công ty lo i này không
tài s n riêng, không tr s riêng thông th ng ho t đ ng c a d a t cách pháp nhân c a ườ ư
m t m t trong các thành viên.
H p tác xã:
H p tác xã là 01 t ch c kinh t t ch do ng i lao đ ng có nhu c u và l i ích chung t nguy n cùng ế ườ
góp v n đ u t , góp s c l p ra theo qui đ nh c a pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th c a ư
t ng xã viên, nh m giúp nhau th c hi n có hi u qu h n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ơ
- Căn c vào lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p:
Doanh nghi p nông nghi p:
Doanh nghi p công nghi p:
Doanh nghi p th ng m i: ươ
Doanh nghi p d ch v :
- Căn c vào qui mô c a doanh nghiêp:
Doanh nghi p có qui mô l n
Doanh nghi p có qui mô nh
Doanh nghi p có qui mô v a
3.Các y u t t o l p và v n hành doanh nghi p, gi i thích trong đó y u t nào quy t đ nh ?ế ế ế
- Y u t t ch c ế
- Y u t s n xu tế
- Y u t trao đ iế
- Y u t phân ph iế
Trong đó y u t t ch c là quan tr ng nh t và quy t đ nh , nó chi ph i t t c các y u t khácế ế ế
nh m th c hi n ch c năng qu n lý và đ t đ c m c tiêu. ượ
4.Doanh nghi p là đ n v s n xu t thì đi u gì c n ph i đ c chú tr ng đ xem xét? Ý nghĩa? ơ ượ
-Các doanh nghi p dù ho t đ ng các lĩnh v c khác nhau đi u có đi m gi ng nhau:
Có ph ng ti n s n xu t, ngu n nhân l c, tài chính, k thu t, bí quy t.ươ ế
Mua nguyên v t li u, nhiên li u, thi t b máy móc c a ng i cung ng. ế ườ
S n xu t ra c a c i ho c d ch v đ bán cho khách hàng ho c cung c p cho xã h i.
Doanh nghi p ph i bi t k t h p các y u t c a quá trình s n xu t đ s n xu t ra s n ph m ế ế ế
ho c d ch v ( y u t đ u vào) sao cho chi phí th p nh t đ t o ra nhi u giá tr gia tăng cho ế
doanh nghi p.
- Ý nghĩa :
B n thân DN : giúp DN t n t i và có nhi u l i nhu n.
Đ a ph ng: nâng cao m c s ng đ a ph ng đó đ ng th i cũng đóng góp cho xã h i. ươ ươ
Đ t n c :mang l i s ph n vinh, giàu m nh, h nh phúc góp ph n n đ nh cho xã h i. ướ
5. Nêu ý nghĩa DN – đ n v phân ph i?Ý nghĩa?ơ
-Phân ph i là 1 khâu c a quá trình s n xu t nh m giúp cho DN ho t đ ng tu n hoàn. Ti n thu đ c ượ
do bán s n ph m, d ch v thì DN ph i:
Mua nguyên v t li u, thi t b , d ch v (nhà cung c p) ế
Tr l ng (ng i lao đ ng) ươ ườ
Tr n vay ( ch n )
L i nhu n (DN)
C t c ( c đông)
DN c n ph i cân đ i các kho n thu, chi đ ho t đ ng s n xu t c a DN không ng ng phát tri n.
- Ý nghĩa :
T vi c s d ng các y u t đ u vào =>s n xu t hàng hóa, d ch v sau khi xác đ nh giá bán =>tr đi ế
các chi phí trung gian =>giá tr gia tăng c a 1 DN . M t DN càng t o ra nhi u giá tr gia tăng =>DN
càng phát tri n =>s giàu m nh cho qu c gia.
6.D a vào nh ng đi m đã nêu, đ doanh nghi p t n t i và phát tri n trong môi tr ng h i ườ
nh p kinh t qu c t , DN c n ph i làm gì? ế ế
- Ph i linh ho t trong chi n l c kinh doanh ế ư
- Đi sâu khai thác phát tri n ngành ngh kinh doanh chính
- Đa d ng hóa hình th c huy đ ng v n
-Duy trì ngu n lao đ ng có tay ngh ..
- Nâng cao trình đ khoa h c k thu t
- Xây d ng b u văn hóa DN
- Ph i bi t khai thác s c m nh truy n th ng c a doanh nghi p minh. ế
7.Nêu các cách thành l p DN?Hi u th nào là ngu n l c c a DN? Trong DN có nh ng ngu n ế
l c nào? Ngu n l c nào quan tr ng nh t vì sao?
oCác cách thành l p DN :
- Thành l p DN m i
- Doanh nghi p đ c mua l i ượ
- Đ i lý đ c quy n- nh ng quy n kinh doanh (franchising). ượ
oĐ nh nghĩa ngu n l c cu DN:
Là t t c nh ng gì thu c s h u c a DN ho c DN đang có quy n ki m soát v nó.
oTrong DN có các ngu n l c:
Nhân l c
Tài l c
V t l c
Thông tin
Trong đó ngu n nhân l c là quan tr ng nh t vì:
Ngu n nhân l c là ngu n tài nguyên s ng duy nh t( con ng i) có th s d ng và ki m soát các ườ
ngu n l c khác , có th khai thác t t nh t kh năng, năng su t và hi u qu c a chúng. Vì v y, n u ế ế
kh năng và năng l c c a ng i lao đ ng đ c nâng cao hay phát tri n thì doanh nghi p cũng ngày ườ ượ
càng phát tri n h n, ti m năng h n, l n m nh h n và ng c l i. ơ ơ ơ ượ
8. Th nào là ý t ng kinh doanh t t ?ế ưở
M t ý t ng kinh doanh t t ph i đáp ng 2 khía c nh :m ra c h i kinh doanh và ph i có k ưở ơ
năng,các ngu n l c đ t n d ng c h i. ơ
- Ph i xác đ nh các c h i ngay n i mà b n th c hi n ý t ng kinh doanh ơ ơ ưở
- Ph i có k năng đ n m b t đ c c h i ượ ơ
- thu th p thông tin :
+ s n ph m, d ch v c n cung c p
+quan đi m c a khách hàng
- l p k ho ch kinh doanh ế
9. M t doanh nghi p m i thành l p đ phát tri n c n ph i làm nh ng gì?
- T o ra s khác bi t trong s n ph m : m u mã, ki u dáng, ch t l ng… ượ
- Xây d ng ngu n nhân l c th t t t và đoàn k t ế
- Duy trì m i quan h v i các ngu n cung c p tài chính, nguyên v t li u cho DN
- Tăng ngu n đ u t cho thông tin
- Xây d ng h th ng k toán- tài chính t t ế
- Xây d ng chi n l c marketing phù h p và ti t ki m ế ượ ế
- Ch đ ng xây d ng mô hình qu n tr và đi u hành doanh nghiêp m nh, có hi u qu .
Ch ng 2 : Các hình th c t ch c doanh nghi pươ
CÂU 1: HÃY NÊU CÁC LO I HÌNH PHÁP LÝ VI T NAM?
Theo lo i hình pháp lý :
H kinh doanh
Doanh nghiep t nhânư
Công ty:trách nhi m h u h n,c ph n,h p danh.
Doanh nghi p nhà n c ướ
H p tác xã
-Theo quy mô:l n,v a và nh
- S h u xâm nh p:doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài ướ
Câu 2 : Thu n l i và b t l i c a m i lo i hình doanh nghi p theo lu t?
1. Công ty c ph n :
u đi m:Ư
- Ch đ trách nhi m c a công ty c ph n là trách nhi m h u h n, các c đông ch ch u trách nhi mế
v n và các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi v n góp nên m c đ r i do c a các c
đông không cao;
- Kh năng ho t đ ng c a công ty c ph n r t r ng, trong h u h t các l ch v c, ngành ngh ; ế
- C c u v n c a công ty c ph n h t s c linh ho t t o đi u ki n nhi u ng i cùng góp v n vào côngơ ế ườ
ty;
- Kh năng huy đ ng v n c a công ty c ph n r t cao thông qua vi c phát hành c phi u ra công ế
chúng, đây là đ c đi m riêng có c a công ty c ph n;
- Vi c chuy n nh ng v n trong công ty c ph n là t ng đ i d dàng, do v y ph m vi đ i t ng ượ ươ ượ
đ c tham gia công ty c ph n là r t r ng, ngay c các cán b công ch c cũng có quy n mua c phi uượ ế
c a công ty c ph n.
Nh c đi m:ượ
Bên c nh nh ng l i th nêu trên, lo i hình công ty c ph n cũng có nh ng h n ch nh t đ nh nh . ế ế ư
- Vi c qu n lý và đi u hành công ty c ph n r t ph c t p do s l ng các c đông có th r t l n, có ượ
nhi u ng i không h quen bi t nhau và th m chí có th có s phân hóa thành các nhóm c đ ng đ i ườ ế
kháng nhau v l i ích;
- Vi c thành l p và qu n lý công ty c ph n cũng ph c t p h n các lo i hình công ty khác do b ràng ơ
bu c ch t ch b i các quy đ nh c a pháp lu t, đ c bi t v ch đ tài chính, k toán. ế ế
2. công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên :
u đi mƯ
- Do có t cách pháp nhân nên các thành viên công ty ch trách nhi m v các ho t đ ng c a công tyư
trong ph m vi s v n góp vào công ty nên ít gây r i ro cho ng i góp v n; ườ
- S l ng thành viên công ty trách nhi m không nhi u và các thành viên th ng là ng i quen bi t, ượ ườ ườ ế
tin c y nhau, nên vi c qu n lý, đi u hành công ty không quá ph c t p;
- Ch đ chuy n nh ng v n đ c đi u ch nh ch t ch nên nhà đ u t d dàng ki m soát đ c vi cế ượ ượ ư ượ
thay đ i các thành viên, h n ch s thâm nh p c a ng i l vào công ty. ế ườ
Nh c đi m:ượ
- Do ch đ trách nhi m h u h n nên uy tín c a công ty tr c đ i tác, b n hàng cũng ph n nào b nhế ướ
h ng;ưở
- Công ty trách nhi m h u h n ch u s đi u ch nh ch t ch c a pháp lu t h n là doanh nghi p t ơ ư
nhân hay công ty h p danh;
- Vi c huy đ ng v n c a công ty trách nhi m h u h n b h n ch do không có quy n phát hành c ế
phi u.ế
3. công ty h p doanh :
u đi m:Ư
u đi m c a công ty h p danh là k t h p đ c uy tín cá nhân c a nhi u ng i. Do ch đ liên đ iƯ ế ượ ườ ế
ch u trách nhi m vô h n c a các thành viên h p danh mà công ty h p danh d dàng t o đ c s tin ượ
c y c a các b n hàng, đ i tác kinh doanh. Vi c đi u hành qu n lý công ty không quá ph c t p do s
l ng các thành viên ít và là nh ng ng i có uy tín, tuy t đ i tin t ng nhau.ượ ườ ưở
Nh c đi m:ượ
H n ch c a công ty h p danh là do ch đ liên đ i ch u trách nhi m vô h n nên m c đ r i ro c a ế ế
các thành viên h p danh là r t cao.Lo i hình công ty h p danh đ c quy đ nh trong Lu t doanh nghi p ượ
năm 1999 và 2005 nh ng trên th c t lo i hình doanh nghi p này ch a ph bi n.ư ế ư ế
4.doanh nghi p t nhân : ư
u đi m:Ư
Do là ch s h u duy nh t c a doanh nghi p nên doanh nghi p t nhân hoàn toàn ch đ ng trong vi c ư
quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p. Ch đ trách nhi m ế ế ế
h n c a ch doanh nghi p t nhân t o s tin t ng cho đ i tác, khách hàng và giúp cho doanh nghi p ư ưở
ít ch u s ràng bu c ch t ch b i pháp lu t nh các lo i hình doanh nghi p khác. ư
Nh c đi m:ượ
Do không có t cách pháp nhân nên m c đ r i ro c a ch doanh t nhân cao, ch doanh nghi p tư ư ư
nhân ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a doanh nghi p và c a ch doanh nghi p ch
không gi i h n s v n mà ch doanh nghi p đã đ u t vào doanh nghi p. ư
5. h p tác xã:
u đi mƯ
- Có th thu hút đ c đông đ o ng i lao đ ng tham gia; ượ ườ
- Vi c qu n lý h p tác xã th c hi n trên nguyên t c dân ch và bình đ ng nên m i xã viên đ u bình
đ ng trong vi c tham gia quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a h p tác xã không phân ế ế
bi t nhi u v n hay ít v n;
- Các xã viên tham gia h p tác xã ch ch u trách nhi m tr c các ho t đ ng c a h p tác xã trong ướ
ph m vi v n góp vào h p tác xã.
Nh c đi m:ượ
Ho t đ ng kinh doanh theo hình th c h p tác xã cũng có nh ng h n ch nh t đ nh nh . ế ư
- Không khuy n khích đ c ng i nhi u v n;ế ượ ườ
- Nhi u kinh nghi m qu n lý, kinh doanh tham gia h p tác xã do nguyên t c chia l i nhu n
k t h p l i ích c a xã viên v i s phát tri n c a h p tác xã;ế
- Vi c qu n lý h p tác xã ph c t p do s l ng xã viên đông; ượ
- S h u mong mu n c a các xã viên đ i tài s n c a mình làm h n ch các quy t đ nh c a H p tác ế ế
xã.
6. công ty trach nhiêm h u h n 2 thành viên :
u đi m:Ư
Do có t cách pháp nhân nên các thành viên công ty ch trách nhi m v các ho t đ ng c a công ty trongư
ph m vi s v n góp vào công ty nên ít gây r i ro cho ng i góp v n. ườ
S l ng thành viên công ty trách nhi m không nhi u và các thành viên th ng là ng i quen bi t, tin ượ ườ ườ ế
c y nhau, nên vi c qu n lý, đi u hành công ty không quá ph c t p.
Ch đ chuy n nh ng v n đ c đi u ch nh ch t ch nên nhà đ u t d dàng ki m soát đ c vi cế ượ ượ ư ượ
thay đ i các thành viên, h n ch s thâm nh p c a ng i l vào công ty. ế ườ
Nh c đi m:ượ
Vi c huy đ ng v n c a công ty trách nhi m h u h n b h n ch do không có quy n phát hành c ế
phi u.ế
Câu 3 : Phân bi t quy n s h u công ty c a ng i góp v n và quy n s h u tài s n công ty c a ườ
công ty thông qua nhà qu n tr công ty?
Câu 4 : T i sao nói công ty trách nhi m h u h n khó ki m soát?
Câu 5:Kinh doanh h khác gì v i doanh nghi p t nhân? ư
Các y u tế H kinh doanhDoanh nghi p t nhân ư
N i đăng kýơPhòng tài chính qu n, huy n S k ho ch đ u t t nh, thành ế ư
ph tr c thu c trung ng. ươ
Con d uKhông có con d u
Ng i qu n lýườ Ch h ho c thành viên có uy
tính trong hCh s h u cũng là ng i qu n ườ
Lao đ ngCó th thuê m n lao đ ng ướ
nh ng lao đ ng ch h v nư
ch y u ế
Thuê m n là ch y uướ ế
V tríC đ nh trong n i c trú ơ ư Không c đ nh, có th thay đ i.