
Câu h i ôn t p môn qu n tr doanh nghi p ỏ ậ ả ị ệ
Ch ng 1 : Gi i thi u t ng quan v doanh nghi pươ ớ ệ ổ ề ệ
1. Kinh doanh là gì? Ho t đ ng kinh doanh? B n ch t và vai trò c a kinh doanh?ạ ộ ả ấ ủ
a/Kinh doanh là gì ?
Là th c hi n 1 s hay t t c các công đo n c a quá trình s n xu t, đ u t đ n quá trình tiêu th s nự ệ ố ấ ả ạ ủ ả ấ ầ ư ế ụ ả
ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đích sinh l iẩ ặ ứ ị ụ ị ườ ằ ụ ờ .
b/ Ho t đ ng kinh doanh là gì ?ạ ộ
Là ho t đ ng c a cá nhân hay các t ch c nh m th a mãn nhu c u c a con ng i thông qua vi cạ ộ ủ ổ ứ ằ ỏ ầ ủ ườ ệ
cung c p hàng hóa, d ch v trên th tr ng đ theo đu i m c đích tìm ki m l i nhu n và nh ng ho tấ ị ụ ị ườ ể ổ ụ ế ợ ậ ữ ạ
đ ng đó ph i phù h p và n m trong khuôn kh pháp lu t.ộ ả ợ ằ ổ ậ
c/ B n ch t và vai trò c a kinh doanh ?ả ấ ủ
Doanh nghi p ti p nh n các nh p l ng và ho t đ ng trong nh ng đi u ki n đ c thù tùy theo lo iệ ế ậ ậ ượ ạ ộ ữ ề ệ ặ ạ
hình kinh doanh. Tuy nhiên có đi m chung là các y u t nh p l ng ch có gi i h n hay đ c g i làể ế ố ậ ượ ỉ ớ ạ ượ ọ
khan hi m đ i v i b t kỳ doanh nghi p nàoế ố ớ ấ ệ
Doanh nghi p s d ng các nh p l ng theo cách th c hi u qu nh t.ệ ử ụ ậ ượ ứ ệ ả ấ
Doanh nghi p s n xu t các s n ph m d ch v đ th a mãn nhu c u và xã h i.ệ ả ấ ả ẩ ị ụ ể ỏ ầ ộ
2.Doanh nghi p là gì? Nhà DN là gì? Phân lo i doanh nghi p? ệ ạ ệ
a/ Doanh nghi p là gì ?ệ
Doanh nghi p là đ n v kinh t quy t các ph ng ti n tài chính, v t ch t và con ng i nh m th cệ ơ ị ế ụ ươ ệ ậ ấ ườ ằ ự
hi n các ho t đ ng s n xu t, cung ng, tiêu th s n ph m ho c d ch v , trên c s t i đa hóa l i íchệ ạ ộ ả ấ ứ ụ ả ẩ ặ ị ụ ơ ở ố ợ
c a ng i tiêu dùng, thông qua đó t i đa hóa l i c a ch s h u, đ ng th i k t h p m t cách h p lýủ ườ ố ợ ủ ủ ở ữ ồ ờ ế ợ ộ ợ
các m c tiêu xã h iụ ộ
b/ Nhà doanh nghi p là gì ?ệ
c/ Phân lo i doanh nghi p ?ạ ệ
- Căn c vào tính ch t s h u tài s n trong doanh nghi p:ứ ấ ở ữ ả ệ
Doanh nghi p nhà n c:ệ ướ
Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t do nhà n c đ u t v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho tệ ướ ổ ứ ế ướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ
đ ng kinh doanh ho c ho t đ ng công ích nh m th c hi n các m c tiêu kinh t -xã h i do nhà n cộ ặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế ộ ướ
giao.
Doanh nghi p t nhân:ệ ư
Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p mà trong đó, tài s n c a nó là thu c s h u m t cá nhân duyệ ư ệ ả ủ ộ ở ữ ộ
nh t.ấ
Doanh nghi p chung v n hay Công ty:ệ ố
Đây là lo i hình doanh nghi p mà các thành viên s cùng góp v n, cùng chia l i nhu n, cùng ch u lạ ệ ẽ ố ợ ậ ị ỗ
t ng ng v i ph n v n góp và ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m vi ph nươ ứ ớ ầ ố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ ạ ầ
v n c a mình góp vào công ty. Có 02 hình th c công ty chính là công ty trách nhi m h u h n và côngố ủ ứ ệ ữ ạ
ty c ph n. Ngoài ra còn có m t hình th c công ty khác là công ty d ph n. Công ty lo i này không cóổ ầ ộ ứ ự ầ ạ
tài s n riêng, không có tr s riêng và thông th ng ho t đ ng c a nó d a và t cách pháp nhân c aả ụ ở ườ ạ ộ ủ ự ư ủ
m t m t trong các thành viên.ộ ộ
H p tác xã:ợ
H p tác xã là 01 t ch c kinh t t ch do ng i lao đ ng có nhu c u và l i ích chung t nguy n cùngợ ổ ứ ế ự ủ ườ ộ ầ ợ ự ệ
góp v n đ u t , góp s c l p ra theo qui đ nh c a pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và c aố ầ ư ứ ậ ị ủ ậ ể ứ ạ ủ ậ ể ủ
t ng xã viên, nh m giúp nhau th c hi n có hi u qu h n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ừ ằ ự ệ ệ ả ơ ạ ộ ả ấ
- Căn c vào lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p:ứ ự ạ ộ ủ ệ
Doanh nghi p nông nghi p:ệ ệ
Doanh nghi p công nghi p:ệ ệ
Doanh nghi p th ng m i:ệ ươ ạ
Doanh nghi p d ch v :ệ ị ụ
- Căn c vào qui mô c a doanh nghiêp:ứ ủ

Doanh nghi p có qui mô l nệ ớ
Doanh nghi p có qui mô nhệ ỏ
Doanh nghi p có qui mô v aệ ừ
3.Các y u t t o l p và v n hành doanh nghi p, gi i thích trong đó y u t nào quy t đ nh ?ế ố ạ ậ ậ ệ ả ế ố ế ị
- Y u t t ch c ế ố ổ ứ
- Y u t s n xu tế ố ả ấ
- Y u t trao đ iế ố ổ
- Y u t phân ph iế ố ố
Trong đó y u t t ch c là quan tr ng nh t và quy t đ nh , nó chi ph i t t c các y u t khácế ố ổ ứ ọ ấ ế ị ố ấ ả ế ố
nh m th c hi n ch c năng qu n lý và đ t đ c m c tiêu.ằ ự ệ ứ ả ạ ượ ụ
4.Doanh nghi p là đ n v s n xu t thì đi u gì c n ph i đ c chú tr ng đ xem xét? Ý nghĩa?ệ ơ ị ả ấ ề ầ ả ượ ọ ể
-Các doanh nghi p dù ho t đ ng các lĩnh v c khác nhau đi u có đi m gi ng nhau:ệ ạ ộ ở ự ề ể ố
Có ph ng ti n s n xu t, ngu n nhân l c, tài chính, k thu t, bí quy t.ươ ệ ả ấ ồ ự ỹ ậ ế
Mua nguyên v t li u, nhiên li u, thi t b máy móc c a ng i cung ng.ậ ệ ệ ế ị ủ ườ ứ
S n xu t ra c a c i ho c d ch v đ bán cho khách hàng ho c cung c p cho xã h i.ả ấ ủ ả ặ ị ụ ể ặ ấ ộ
Doanh nghi p ph i bi t k t h p các y u t c a quá trình s n xu t đ s n xu t ra s n ph mệ ả ế ế ợ ế ố ủ ả ấ ể ả ấ ả ẩ
ho c d ch v ( y u t đ u vào) sao cho chi phí th p nh t đ t o ra nhi u giá tr gia tăng choặ ị ụ ế ố ầ ấ ấ ể ạ ề ị
doanh nghi p.ệ
- Ý nghĩa :
B n thân DN : giúp DN t n t i và có nhi u l i nhu n.ả ồ ạ ề ợ ậ
Đ a ph ng: nâng cao m c s ng đ a ph ng đó đ ng th i cũng đóng góp cho xã h i.ị ươ ứ ố ở ị ươ ồ ờ ộ
Đ t n c :mang l i s ph n vinh, giàu m nh, h nh phúc góp ph n n đ nh cho xã h i.ấ ướ ạ ự ồ ạ ạ ầ ổ ị ộ
5. Nêu ý nghĩa DN – đ n v phân ph i?Ý nghĩa?ơ ị ố
-Phân ph i là 1 khâu c a quá trình s n xu t nh m giúp cho DN ho t đ ng tu n hoàn. Ti n thu đ cố ủ ả ấ ằ ạ ộ ầ ề ượ
do bán s n ph m, d ch v thì DN ph i:ả ẩ ị ụ ả
• Mua nguyên v t li u, thi t b , d ch v (nhà cung c p)ậ ệ ế ị ị ụ ấ
• Tr l ng (ng i lao đ ng)ả ươ ườ ộ
• Tr n vay ( ch n )ả ợ ủ ợ
• L i nhu n (DN)ợ ậ
• C t c ( c đông)ổ ứ ổ
DN c n ph i cân đ i các kho n thu, chi đ ho t đ ng s n xu t c a DN không ng ng phát tri n.ầ ả ố ả ể ạ ộ ả ấ ủ ừ ể
- Ý nghĩa :
T vi c s d ng các y u t đ u vào =>s n xu t hàng hóa, d ch v sau khi xác đ nh giá bán =>tr điừ ệ ử ụ ế ố ầ ả ấ ị ụ ị ừ
các chi phí trung gian =>giá tr gia tăng c a 1 DN . M t DN càng t o ra nhi u giá tr gia tăng =>DNị ủ ộ ạ ề ị
càng phát tri n =>s giàu m nh cho qu c gia.ể ự ạ ố
6.D a vào nh ng đi m đã nêu, đ doanh nghi p t n t i và phát tri n trong môi tr ng h iự ữ ể ể ệ ồ ạ ể ườ ộ
nh p kinh t qu c t , DN c n ph i làm gì?ậ ế ố ế ầ ả
- Ph i linh ho t trong chi n l c kinh doanhả ạ ế ượ
- Đi sâu khai thác phát tri n ngành ngh kinh doanh chínhể ề
- Đa d ng hóa hình th c huy đ ng v nạ ứ ộ ố
-Duy trì ngu n lao đ ng có tay ngh ..ồ ộ ề
- Nâng cao trình đ khoa h c k thu tộ ọ ỹ ậ
- Xây d ng b u văn hóa DN ự ầ
- Ph i bi t khai thác s c m nh truy n th ng c a doanh nghi p minh.ả ế ứ ạ ề ố ủ ệ
7.Nêu các cách thành l p DN?Hi u th nào là ngu n l c c a DN? Trong DN có nh ng ngu nậ ể ế ồ ự ủ ữ ồ
l c nào? Ngu n l c nào quan tr ng nh t vì sao?ự ồ ự ọ ấ
oCác cách thành l p DN :ậ
- Thành l p DN m iậ ớ
- Doanh nghi p đ c mua l iệ ượ ạ

- Đ i lý đ c quy n- nh ng quy n kinh doanh (franchising).ạ ặ ề ượ ề
oĐ nh nghĩa ngu n l c cu DN:ị ồ ự ả
Là t t c nh ng gì thu c s h u c a DN ho c DN đang có quy n ki m soát v nó.ấ ả ữ ộ ở ữ ủ ặ ề ể ề
oTrong DN có các ngu n l c:ồ ự
Nhân l cự
Tài l cự
V t l cậ ự
Thông tin
Trong đó ngu n nhân l c là quan tr ng nh t vì:ồ ự ọ ấ
Ngu n nhân l c là ngu n tài nguyên s ng duy nh t( con ng i) có th s d ng và ki m soát cácồ ự ồ ố ấ ườ ể ử ụ ể
ngu n l c khác , có th khai thác t t nh t kh năng, năng su t và hi u qu c a chúng. Vì v y, n uồ ự ế ố ấ ả ấ ệ ả ủ ậ ế
kh năng và năng l c c a ng i lao đ ng đ c nâng cao hay phát tri n thì doanh nghi p cũng ngàyả ự ủ ườ ộ ượ ể ệ
càng phát tri n h n, ti m năng h n, l n m nh h n và ng c l i.ể ơ ề ơ ớ ạ ơ ượ ạ
8. Th nào là ý t ng kinh doanh t t ?ế ưở ố
M t ý t ng kinh doanh t t ph i đáp ng 2 khía c nh :m ra c h i kinh doanh và ph i có kộ ưở ố ả ứ ạ ở ơ ộ ả ỹ
năng,các ngu n l c đ t n d ng c h i.ồ ự ể ậ ụ ơ ộ
- Ph i xác đ nh các c h i ngay n i mà b n th c hi n ý t ng kinh doanhả ị ơ ộ ơ ạ ự ệ ưở
- Ph i có k năng đ n m b t đ c c h iả ỹ ể ắ ắ ượ ơ ộ
- thu th p thông tin :ậ
+ s n ph m, d ch v c n cung c p ả ẩ ị ụ ầ ấ
+quan đi m c a khách hàngể ủ
- l p k ho ch kinh doanhậ ế ạ
9. M t doanh nghi p m i thành l p đ phát tri n c n ph i làm nh ng gì?ộ ệ ớ ậ ể ể ầ ả ữ
- T o ra s khác bi t trong s n ph m : m u mã, ki u dáng, ch t l ng…ạ ự ệ ả ẩ ẫ ể ấ ượ
- Xây d ng ngu n nhân l c th t t t và đoàn k tự ồ ự ậ ố ế
- Duy trì m i quan h v i các ngu n cung c p tài chính, nguyên v t li u cho DN ố ệ ớ ồ ấ ậ ệ
- Tăng ngu n đ u t cho thông tinồ ầ ừ
- Xây d ng h th ng k toán- tài chính t tự ệ ố ế ố
- Xây d ng chi n l c marketing phù h p và ti t ki mự ế ượ ợ ế ệ
- Ch đ ng xây d ng mô hình qu n tr và đi u hành doanh nghiêp m nh, có hi u qu .ủ ộ ự ả ị ề ạ ệ ả
Ch ng 2 : Các hình th c t ch c doanh nghi pươ ứ ổ ứ ệ
CÂU 1: HÃY NÊU CÁC LO I HÌNH PHÁP LÝ VI T NAM?Ạ Ở Ệ
Theo lo i hình pháp lý :ạ
H kinh doanhộ
Doanh nghiep t nhânư
Công ty:trách nhi m h u h n,c ph n,h p danh.ệ ữ ạ ổ ầ ợ
Doanh nghi p nhà n c ệ ướ
H p tác xãợ
-Theo quy mô:l n,v a và nhớ ừ ỏ
- S h u xâm nh p:doanh nghi p liên doanh v i n c ngoàiở ữ ậ ệ ớ ướ
Câu 2 : Thu n l i và b t l i c a m i lo i hình doanh nghi p theo lu t?ậ ợ ấ ợ ủ ỗ ạ ệ ậ
1. Công ty c ph n :ổ ầ
u đi m:Ư ể
- Ch đ trách nhi m c a công ty c ph n là trách nhi m h u h n, các c đông ch ch u trách nhi mế ộ ệ ủ ổ ầ ệ ữ ạ ổ ỉ ị ệ
v n và các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi v n góp nên m c đ r i do c a các cề ợ ụ ả ủ ạ ố ứ ộ ủ ủ ổ
đông không cao;
- Kh năng ho t đ ng c a công ty c ph n r t r ng, trong h u h t các l ch v c, ngành ngh ;ả ạ ộ ủ ổ ầ ấ ộ ầ ế ị ự ề
- C c u v n c a công ty c ph n h t s c linh ho t t o đi u ki n nhi u ng i cùng góp v n vào côngơ ấ ố ủ ổ ầ ế ứ ạ ạ ề ệ ề ườ ố

ty;
- Kh năng huy đ ng v n c a công ty c ph n r t cao thông qua vi c phát hành c phi u ra côngả ộ ố ủ ổ ầ ấ ệ ổ ế
chúng, đây là đ c đi m riêng có c a công ty c ph n;ặ ể ủ ổ ầ
- Vi c chuy n nh ng v n trong công ty c ph n là t ng đ i d dàng, do v y ph m vi đ i t ngệ ể ượ ố ổ ầ ươ ố ễ ậ ạ ố ượ
đ c tham gia công ty c ph n là r t r ng, ngay c các cán b công ch c cũng có quy n mua c phi uượ ổ ầ ấ ộ ả ộ ứ ề ổ ế
c a công ty c ph n.ủ ổ ầ
Nh c đi m:ượ ể
Bên c nh nh ng l i th nêu trên, lo i hình công ty c ph n cũng có nh ng h n ch nh t đ nh nh .ạ ữ ợ ế ạ ổ ầ ữ ạ ế ấ ị ư
- Vi c qu n lý và đi u hành công ty c ph n r t ph c t p do s l ng các c đông có th r t l n, cóệ ả ề ổ ầ ấ ứ ạ ố ượ ổ ể ấ ớ
nhi u ng i không h quen bi t nhau và th m chí có th có s phân hóa thành các nhóm c đ ng đ iề ườ ề ế ậ ể ự ổ ộ ố
kháng nhau v l i ích;ề ợ
- Vi c thành l p và qu n lý công ty c ph n cũng ph c t p h n các lo i hình công ty khác do b ràngệ ậ ả ổ ầ ứ ạ ơ ạ ị
bu c ch t ch b i các quy đ nh c a pháp lu t, đ c bi t v ch đ tài chính, k toán.ộ ặ ẽ ở ị ủ ậ ặ ệ ề ế ộ ế
2. công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên :ệ ữ ạ
u đi mƯ ể
- Do có t cách pháp nhân nên các thành viên công ty ch trách nhi m v các ho t đ ng c a công tyư ỉ ệ ề ạ ộ ủ
trong ph m vi s v n góp vào công ty nên ít gây r i ro cho ng i góp v n;ạ ố ố ủ ườ ố
- S l ng thành viên công ty trách nhi m không nhi u và các thành viên th ng là ng i quen bi t,ố ượ ệ ề ườ ườ ế
tin c y nhau, nên vi c qu n lý, đi u hành công ty không quá ph c t p;ậ ệ ả ề ứ ạ
- Ch đ chuy n nh ng v n đ c đi u ch nh ch t ch nên nhà đ u t d dàng ki m soát đ c vi cế ộ ể ượ ố ượ ề ỉ ặ ẽ ầ ư ễ ể ượ ệ
thay đ i các thành viên, h n ch s thâm nh p c a ng i l vào công ty.ổ ạ ế ự ậ ủ ườ ạ
Nh c đi m:ượ ể
- Do ch đ trách nhi m h u h n nên uy tín c a công ty tr c đ i tác, b n hàng cũng ph n nào b nhế ộ ệ ữ ạ ủ ướ ố ạ ầ ị ả
h ng;ưở
- Công ty trách nhi m h u h n ch u s đi u ch nh ch t ch c a pháp lu t h n là doanh nghi p tệ ữ ạ ị ự ề ỉ ặ ẽ ủ ậ ơ ệ ư
nhân hay công ty h p danh;ợ
- Vi c huy đ ng v n c a công ty trách nhi m h u h n b h n ch do không có quy n phát hành cệ ộ ố ủ ệ ữ ạ ị ạ ế ề ổ
phi u.ế
3. công ty h p doanh :ợ
u đi m:Ư ể
u đi m c a công ty h p danh là k t h p đ c uy tín cá nhân c a nhi u ng i. Do ch đ liên đ iƯ ể ủ ợ ế ợ ượ ủ ề ườ ế ộ ớ
ch u trách nhi m vô h n c a các thành viên h p danh mà công ty h p danh d dàng t o đ c s tinị ệ ạ ủ ợ ợ ễ ạ ượ ự
c y c a các b n hàng, đ i tác kinh doanh. Vi c đi u hành qu n lý công ty không quá ph c t p do sậ ủ ạ ố ệ ề ả ứ ạ ố
l ng các thành viên ít và là nh ng ng i có uy tín, tuy t đ i tin t ng nhau.ượ ữ ườ ệ ố ưở
Nh c đi m:ượ ể
H n ch c a công ty h p danh là do ch đ liên đ i ch u trách nhi m vô h n nên m c đ r i ro c aạ ế ủ ợ ế ộ ớ ị ệ ạ ứ ộ ủ ủ
các thành viên h p danh là r t cao.Lo i hình công ty h p danh đ c quy đ nh trong Lu t doanh nghi pợ ấ ạ ợ ượ ị ậ ệ
năm 1999 và 2005 nh ng trên th c t lo i hình doanh nghi p này ch a ph bi n.ư ự ế ạ ệ ư ổ ế
4.doanh nghi p t nhân :ệ ư
u đi m:Ư ể
Do là ch s h u duy nh t c a doanh nghi p nên doanh nghi p t nhân hoàn toàn ch đ ng trong vi củ ở ữ ấ ủ ệ ệ ư ủ ộ ệ
quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p. Ch đ trách nhi m vôế ị ấ ề ế ạ ộ ủ ệ ế ộ ệ
h n c a ch doanh nghi p t nhân t o s tin t ng cho đ i tác, khách hàng và giúp cho doanh nghi pạ ủ ủ ệ ư ạ ự ưở ố ệ
ít ch u s ràng bu c ch t ch b i pháp lu t nh các lo i hình doanh nghi p khác.ị ự ộ ặ ẽ ở ậ ư ạ ệ
Nh c đi m:ượ ể
Do không có t cách pháp nhân nên m c đ r i ro c a ch doanh t nhân cao, ch doanh nghi p tư ứ ộ ủ ủ ủ ư ủ ệ ư
nhân ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a doanh nghi p và c a ch doanh nghi p chả ị ệ ằ ộ ả ủ ệ ủ ủ ệ ứ
không gi i h n s v n mà ch doanh nghi p đã đ u t vào doanh nghi p.ớ ạ ố ố ủ ệ ầ ư ệ
5. h p tác xã:ợ
u đi mƯ ể
- Có th thu hút đ c đông đ o ng i lao đ ng tham gia;ể ượ ả ườ ộ

- Vi c qu n lý h p tác xã th c hi n trên nguyên t c dân ch và bình đ ng nên m i xã viên đ u bìnhệ ả ợ ự ệ ắ ủ ẳ ọ ề
đ ng trong vi c tham gia quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a h p tác xã không phânẳ ệ ế ị ấ ề ế ạ ộ ủ ợ
bi t nhi u v n hay ít v n;ệ ề ố ố
- Các xã viên tham gia h p tác xã ch ch u trách nhi m tr c các ho t đ ng c a h p tác xã trongợ ỉ ị ệ ướ ạ ộ ủ ợ
ph m vi v n góp vào h p tác xã.ạ ố ợ
Nh c đi m:ượ ể
Ho t đ ng kinh doanh theo hình th c h p tác xã cũng có nh ng h n ch nh t đ nh nh .ạ ộ ứ ợ ữ ạ ế ấ ị ư
- Không khuy n khích đ c ng i nhi u v n;ế ượ ườ ề ố
- Nhi u kinh nghi m qu n lý, kinh doanh tham gia h p tác xã do nguyên t c chia l i nhu nề ệ ả ợ ắ ợ ậ
k t h p l i ích c a xã viên v i s phát tri n c a h p tác xã;ế ợ ợ ủ ớ ự ể ủ ợ
- Vi c qu n lý h p tác xã ph c t p do s l ng xã viên đông;ệ ả ợ ứ ạ ố ượ
- S h uở ữ mong mu nố c a các xã viên đ i tài s n c a mình làm h n ch các quy t đ nh c a H p tácủ ố ả ủ ạ ế ế ị ủ ợ
xã.
6. công ty trach nhiêm h u h n 2 thành viên :ữ ạ
u đi m:Ư ể
Do có t cách pháp nhân nên các thành viên công ty ch trách nhi m v các ho t đ ng c a công ty trongư ỉ ệ ề ạ ộ ủ
ph m vi s v n góp vào công ty nên ít gây r i ro cho ng i góp v n.ạ ố ố ủ ườ ố
S l ng thành viên công ty trách nhi m không nhi u và các thành viên th ng là ng i quen bi t, tinố ượ ệ ề ườ ườ ế
c y nhau, nên vi c qu n lý, đi u hành công ty không quá ph c t p.ậ ệ ả ề ứ ạ
Ch đ chuy n nh ng v n đ c đi u ch nh ch t ch nên nhà đ u t d dàng ki m soát đ c vi cế ộ ể ượ ố ượ ề ỉ ặ ẽ ầ ư ễ ể ượ ệ
thay đ i các thành viên, h n ch s thâm nh p c a ng i l vào công ty.ổ ạ ế ự ậ ủ ườ ạ
Nh c đi m:ượ ể
Vi c huy đ ng v n c a công ty trách nhi m h u h n b h n ch do không có quy n phát hành cệ ộ ố ủ ệ ữ ạ ị ạ ế ề ổ
phi u.ế
Câu 3 : Phân bi t quy n s h u công ty c a ng i góp v n và quy n s h u tài s n công ty c aệ ề ở ữ ủ ườ ố ề ở ữ ả ủ
công ty thông qua nhà qu n tr công ty?ả ị
Câu 4 : T i sao nói công ty trách nhi m h u h n khó ki m soát?ạ ệ ữ ạ ể
Câu 5:Kinh doanh h khác gì v i doanh nghi p t nhân?ộ ớ ệ ư
Các y u tế ố H kinh doanhộDoanh nghi p t nhânệ ư
N i đăng kýơPhòng tài chính qu n, huy nậ ệ S k ho ch đ u t t nh, thànhở ế ạ ầ ư ỉ
ph tr c thu c trung ng.ố ự ộ ươ
Con d uấKhông có con d uấCó
Ng i qu n lýườ ả Ch h ho c thành viên có uyủ ộ ặ
tính trong hộCh s h u cũng là ng i qu nủ ở ữ ườ ả
lý
Lao đ ngộCó th thuê m n lao đ ngể ướ ộ
nh ng lao đ ng ch h v n làư ộ ủ ộ ẫ
ch y uủ ế
Thuê m n là ch y uướ ủ ế
V tríịC đ nh trong n i c trúố ị ơ ư Không c đ nh, có th thay đ i.ố ị ể ổ