H th ng câu h i ôn t p môn marketing căn b n
Posted on 10/06/2009 by quantrikinhdoanh7
H th ng câu h i ôn t p môn marketing căn b n
* Các khái ni m c b n c a Marketing ơ
-Nhu c u th tr ng: Nhu c u t nhiên, mong mu n, nhu c u có KN năng thanh toán ườ
-Giá tr , chi phí và s th a mãn. Các y u t làm tăng giá tr s th a mãn cho khách hàng ế
-Trao đ i và các đi u ki n c a trao đ i, ý nghĩa c a vi c nghien c u
-Th tr ng : khái ni m, quan ni m c a marketing khác gì v i quan đi m c a kinh t ườ ế
h c, ý nghĩa c a s phân bi t này
-Marketing : khái ni m, vai trò và v trí
* Phân tích khái ni m qu n tr marketing. T đó hãy nêu nh ng công vi c thu c
v ho t đ ng marketing c a doanh nghi p
* Các quan đi m qu n tr marketing : b n ch t, bi u hi n, h n ch và tình ế
hu ng ng d ng. Hãy l y ví d v s bi u hi n c a t ng quan đi m trong th c
ti n
* So sánh quan đi m marketing và quan đi m bán hàng. Cho ví d minh h a phân
bi t
* Hãy xây d ng m t quy trình marketing theo quan đi m c a các b n? Bi n lu n
cho quy trình c a các b n
* C c u c a h th ng thông tin marketing. Trình t th c hi n NCMKT? Lýơ
thuy t và th c hành.ế
* Hãy th o lu n vai trò c a nghiên c u th tr ng trong quá trình ra quy t đ nh ườ ế
v marketing
* Nghiên c u th tr ng là gì? Hãy cho m t đ nh nghĩa và quy trình nghiên c u ườ
th tr ng theo quan đi m c a b n ườ
* Môi tr ng marketing là gì? Vì sao ph i nghiên c u môi tr ng marketing ?ườ ườ
Phân bi t môi tr ng marketing vi mô và môi tr ng marketing vĩ mô? ườ ườ
* Phân bi t nh h ng c a t ng y u t thu c môi tr ng marketing t i ho t ưở ế ườ
đ ng marketing c a doanh nghi p : t o ra c h i – gây ra nguy c , đi m m nh, ơ ơ
đi m y u và do đó nh h ng t i các quy t đ nh marketing _ mix nh th nào? ế ưở ế ư ế
Liên h th c ti n và cho ví d ?
* Phân tích mô hình hành vi mua c a khách hàng
* Phân tích s nh h ng c a t ng y u t trong các nhóm y u t : Văn hóa, xã ưở ế ế
h i, cá nhân, tâm lý t i quy t đ nh mua c a khách hàng. Cho các ví d liên h ế
* Phân tích quá trình thông qua quy t đ nh mua c a khách hàng trên th tr ngế ườ
tiêu dùng và qua đó phát hi n hay ch rõ nh ng đi u nhà qu n tr marketing ph i
hành đ ng trong m i b c. cho ví d g n v i hàng hóa, d ch v c th ? ướ
* B n ch t c a phân đo n th tr ng : Khái ni m, lý do, yêu c u và c s c a ườ ơ
phân đo n th tr ng . Cho ví d đ liên h v i th c ti n kinh doanh các hàng ườ
hóa và d ch v .
* Các ph ng di n – căn c - tiêu chí c n ph i đánh giá các đo n th tr ngươ ườ
ph c v cho vi c l a ch n th tr ng m c tiêu ườ
* Các ph ng án l a ch n th tr ng m c tiêu và các ph ng án chi n l cươ ườ ươ ế ượ
marketing chi m lĩnh (đáp ng) th tr ng : b n ch t, a nh c đi m và đi uế ườ ư ượ
ki n ng d ng.
* Đ nh v th tr ng : Khái ni m, lý do, các ho t đ ng trong tâm c a chi n l c ườ ế ượ
đ nh v , các b c c a ti n trình đ nh v ướ ế
* Các b c trong ti n trình xây d ng chi n l c marketingướ ế ế ượ
* N i dung c a b n k ho ch marketing : u nh c đi m c a m i mô hình ế ư ượ
* Các mô hình t ch c b ph n marketing c a doanh nghi p. u nh c đi m Ư ượ
c a m i mô hình
* Ba c p đ các y u t c u thành đ n v s n ph m. ý nghĩa nghiên c u ế ơ
* Các cách phân lo i s n ph m, m c tiêu và ý nghĩa c a phân lo I s n ph m
* Nhãn hi u: đ nh nghĩa, các b ph n, các quy t đ nh v nhãn hi u. Các y u t ế ế
làm cho nhãn hi u – th ng hi u thành công ươ
* Các y u t v bao gói. Vai trò c a bao góiế
* Quy t đ nh v d ch v và căn c ra quy t đ nhế ế
* Quy t đ nh v ch ng lo i và danh m c hàng hế óa
* Chu kỳ s ng c a s n ph m. chi n l c marketing có th thay đ i nh th nào ế ượ ư ế
theo chu kỳ s ng s n ph m?
* Các nhân t ch y u tác đ ng đ n quy t đ nh v giá c a doanh nghi p. Liên ế ế ế
h th c ti n
* Ti n trình xác đ nh m c giá c b nế ơ
* N m và v n d ng các chi n l c giá đi n hình: ế ượ
-Chi n l c giá đ i v i s n ph m m iế ượ
-Chi n l c giá áp d ng cho danh m c hàng hóaế ượ
-Chi n l c giá hai ph nế ượ
-Chi n l c giá tr n góiế ượ
-Chi n l c giá theo đ a lýế ượ
-Chi t giá và h t giáế
nh giá khuy n m i ế
nh giá phân bi t
* Kênh phân ph i : đ nh nghĩa, vai trò, ch c năng c a các thành viên
* C u trúc kênh phân ph i : Chi u dài và chi u r ng
* T ch c kênh phân ph i : Kênh truy n th ng và kênh liên k t d c. u th c a ế Ư ế
VMS.
* Các căn c l a ch n kênh phân ph i. Căn c nào quy t đ nh b dài, b r ng ế
c a kênh?
* B n ch t c a xúc ti n h n h p hay truy n thông marketing ế
* Các b c chung hay mô hình chung c a ho t đ ng truy n thôngướ
* Các căn c (hay các nhân t nh h ng) l a ch n ph i h p các công c xúc ưở
ti nế
* Các ph ng pháp ch y u xác đ nh ngân sách cho ho t đ ng truy n thông: n iươ ế
dung và u nh c đi mư ượ
* M t ch ng trình truy n thông có hi u qu s ph thu c vào các y u t nào? ươ ế
M i quan h gi a ng i nh n tin và ph ng ti n truy n thông? ườ ươ
H th ng các câu h i th o lu n và m r ng
* Phân tích khái ni m “nhu c u th tr ng” theo quan đi m marketing và t đó ườ
nêu nh ng ch d n cho ho t đ ng marketing . ? hãy cho ví d ?.
* Trong các s n ph m d i đây, gi s b n là ng i tiêu dùng khi mua s m ướ ườ
chúng, nh ng tiêu chí gì đ b n ch n s n ph m đó ? T i sao b n ch n s n
ph m này mà không ch n s n ph m khác
-Xe g n máy
-T đi m ca nh c
-Nhà hàng
-Hàng không
-Khách s n
* Bình lu n hai phát bi u sau đây: (1) “ Nghiên c u th tr ng là công vi c tiêu ườ
ti n đ thu l i con s không” và (2): “Nghiên c u th tr ng là t t c trong vi c ườ
ra các quy t đ nh v marketing “.ế
* Hãy ch n m t d án nghiên c u và vi t đ ngh nghiên c u cho d án này. ế
* Hãy ch n m t th tr ng trong các th tr ng s n ph m tiêu dùng r i xác đ nh ườ ườ
m c tiêu nghiên c u và thi t k m t nghiên c u khám phá th tr ng đó thông ế ế ườ
qua k thu t so n th o nhóm. Sau khi thi t k xong hãy th c hi n nghiên c u đó ế ế
và vi t báo cáo k t qu nghiên c uế ế
* Hãy ch n hai qu ng cáo c a hai th ng hi u c a m t s n ph m đ c chi u ươ ượ ế
trên TV. Hãy thi t k m t nghiên c u đ đo l ng m c đ nh n bi t c a ng iế ế ườ ế ườ
tiêu dùng v hai th ng hi u đó cũng nh so sánh m c đ chúng v i nhau. Sau ươ ư
đó ti n hành th c hi n và vi t báo cáo k t qu nghiên c u này.ế ế ế
* M c tiêu nghiên c u môi tr ng marketing vi mô và môi tr ng nghiên c môi ườ ườ
tr ng marketing vĩ mô khác nhau nh th nào? Hãy ch ra m t vài y u t cườ ư ế ế
th c a môi tr ng vĩ mô chi ph I đ n quy t đ nh v s n ph m c a doanh ườ ế ế
nghi p mà anh ch bi t ế
* T i sao ng i làm marketing ph i phân tích các y u t môi tr ng marketing ườ ế ườ
vi mô khi xây d ng chi n l c marketing ? Hãy cho bi t các y u t văn hóa – xã ế ượ ế ế
h i và chính tr – lu t pháp nh h ng đ n các quy t đ nh v s n ph m c a ưở ế ế
doanh nghi p NTN?
* Trình b y b n ch t c a các c p đ c nh tranh. Hãy phân c p c nh tranh c a
nhãn hi u bia Tiger trên th tr ng vi t nam hi n nay? Và bi n lu n? ườ
* Doanh nghi p c n phân tích các y u t nào đ xác đ nh c h i và nguy c c a ế ơ ơ
h trên th tr ng s n ph m c th ? Hãy ch ra nh ng c h i và nguy c c a ườ ơ ơ
m t doanh nghi p Vi t Nam c th (mà anh ch bi t) sau khi VN vào WTO và đ ế
xu t bi n pháp marketing c a h .
* Trình b y n i dung c a mô hình hành vi mua c a khách hàng (mô hình kích
thích đáp l i) và nêu ý nghĩa c a nó đ i v I ng I làm marketing ườ
* T i sao ng i làm marketing ph i phân tích hành vi ng i tiêu dùng khi xây ườ ườ
d ng chi n l c marketing ? Li t kê các v n đ ng i làm marketing ph i ế ượ ườ
nghiên c u v đ i th c nh tranh. Hãy cho ví d v các y u t môi tr ng văn ế ườ
hóa – xã h i nh h ng đ n các quy t đ nh v xúc ti n h n h p. ưở ế ế ế
* Phân tích nh ng đi u ki n đ vi c phân đo n th tr ng có giá tr đ i v i ườ
doanh nghi p. M t công ty s n xu t ô tô nên phân đo n th tr ng theo nh ng ườ
tiêu th c nào? Khi nào doanh nghi p nên l a ch n ki u chi n l c nhãn hi u ế ượ
cho t ng ch ng lo i s n ph m c a doanh nghi p ?
* Qua m t ví d c th đ phân tích các y u t chi ph i đ n vi c l a ch n ế ế
chi n l c đ nh v c a doanh nghi p. Nh ng y u t và thu c tính nào có th sế ượ ế
d ng đ đ nh v cho m t tr ng h c? ườ
* Trình bày tóm t t n i dung c a nh ng y u t c n phân tích đ l a ch n th ế
tr ng m c tiêu qua m t ví d c th . Cho ví d v l a ch n chi n l c đ nhườ ế ượ
v c a doanh nghi p
* Hãy nêu b n ch t c a m i quan h gi a l a ch n th tr ng m c tiêu, chi n ườ ế
l c đ nh v và quy t đ nh v s n ph m? Phân tích các y u t chi ph i đ n vi cượ ế ế ế
l a ch n chi n l c đ nh v c a doanh nghi p. Cho ví d minh h a. ế ượ
s u t mư