CÂU HI ÔN TP HC PHN NGUYÊN LÝ MARKETING --------------------------------------------------------- 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V MARKETING ----------------------------------------------------------------------------- 2
Câu 1. Trình bày các quan điểm marketing. Các quan điểm đó đưc s dụng trong trường hp nào? ------------ 2
Câu 2. Phân bit MKT truyn thng và MKT hiện đại. Cho ví d v 2 quan điểm marketing đó. ----------------- 3
Câu 3. Marketing có phi là bán hàng hay không? Gii thích? --------------------------------------------------------- 5
Câu 4. Marketing là gì? Chn mt doanh nghip và lit kê các hoạt động MKT của DN đó. ---------------------- 5
Câu 5. Marketing có to ra nhu cu không hay ch tìm kiếm, phát hin và tha mãn nhu cu ca khách hàng? - 6
Câu 6. Marketing lấy đối tượng nào làm trung tâm? Hoạt động MKT đều phi xut phát t ...? ------------------ 6
Câu 7. Quy trình marketing gm những bước nào? Bước R được gi là nguyên cu mkt hay nghiên cu th
trường? Ti sao?--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7
Câu 8. Marketing mix có phi là s phi hp ca mô hình 4P hay không? ----------------------------------------- 7
Câu 9. Trình bày s hiu biết ca bn v mô hình 4p. Trong 4p đó, theo bạn p nào quan trng nht? Ti sao?
Có th b P nào trong 4P đó hay không? Ti sao? ------------------------------------------------------------------------ 8
Câu 10. Hoạt động MKT có trước, cùng lúc hay sau khi tung sn phm ra th trưng? Gii thích. ---------------- 9
CHƯƠNG 2. MÔI TRƯỜNG MARKETING -------------------------------------------------------------------------------- 9
Câu 1. Môi trường marketing là gì? Ti sao DN phi nghiên cứu môi trường marketing? -------------------------- 9
Câu 2. Ti sao li sp xếp các yếu t vào môi trưng nội vi, vi mô, vĩ mô? ---------------------------------------- 10
Câu 3. Lit kê các yếu t thuộc môi trường nội vi, vi mô, vĩ mô. Mỗi yếu t, hãy tìm ví d v s tác động ca
yếu t đó đến hot động marketing ca doanh nghip ----------------------------------------------------------------- 10
Ví d: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12
Ví d: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12
Ví d -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 13
Câu 4. Nhng yếu t nào tạo ra điểm mạnh, điểm yếu cho DN; Nhng yếu t nào tạo ra cơ hội, thách thc cho
doanh nghip? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 16
CHƯƠNG 3. HỆ THNG THÔNG TIN MARKETING----------------------------------------------------------- 16
NGHIÊN CU MARKETING ------------------------------------------------------------------------------------------------ 16
Câu 1. H thng thông tin marketing là gì? Có quan trng vi marketing hay không? ---------------------------- 16
Câu 2. Có nhng cách thức nào để thu thp d liu v thông tin marketing? Trình bày các cách thức đó. ----- 17
Câu 3. Phân bit nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng? cho ví d. -------------------------------------- 18
B. Nghiên cứu đinh lượng ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 18
Câu 4. Phân bit câu hỏi đóng và câu hỏi m? cho ví d. ------------------------------------------------------------- 18
CHƯƠNG 4. HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ T CHC ----------------------------------------- 19
Câu 1: Phân biệt người tiêu dùng và t chc? Cho ví d. ------------------------------------------------------------- 19
Câu 2. Hành vi mua ca khách hàng là gì? Cho ví d. ----------------------------------------------------------------- 20
Câu 3. Ti sao DN phi nghiên cu hành vi mua ca khách hàng? -------------------------------------------------- 20
Câu 4. Nhóm yếu t nào ảnh hưởng mnh nhất đến hành vi mua của ngưi tiêu dùng? Gii thích? ------------- 20
CHƯƠNG 5. CHỌN TH TRƯỜNG MC TIÊU ------------------------------------------------------------------------- 21
Câu 1. Trình bày s hiu biết ca bn v 3 chiến lược th trường: mass mkt –đi trà, product variety mkt đa
dng sn phm và target marketing mc tiêu/tập trung/ hướng v phân khúc. Theo bn, chiến lược th trường
nào hiu qu nht? ti sao? ------------------------------------------------------------------------------------------------ 21
Câu 2. Th trường là gì? Phân khúc th trường là gì? Khúc th trường là gì? Ti sao DN phi phân khúc th
trường? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 22
Câu 3. Mt khúc th trường phải đáp ứng đưc các yêu cu nào? ---------------------------------------------------- 23
Câu 4. Nhóm tiêu thc nào là quan trng nhất khi PKTT người tiêu dùng? ---------------------------------------- 24
Câu 5. Th trường mc tiêu là gì? Mt th trường được chn làm th trường mc tiêu nên đáp ứng đưc các yêu
cu nào? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 24
Câu 6. Trình bày các tiêu chí để đánh giá các khúc th trường? ------------------------------------------------------ 24
Câu 7. Định v là gì? Ti sao DN phải đnh vị? Trường hợp nào DN nên định v li. ----------------------------- 25
Câu 8. Bn d định s kinh doanh chui các quán ph ti Tp.HCM. Bạn nên định v ph ca bn như thế nào?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 26
Câu 7. Theo bn, sn phm du gi đầu nên chn chiến lược th trường nào? ------------------------------------ 27
CHƯƠNG 6. CHIẾN LƯỢC SN PHM ---------------------------------------------------------------------------------- 27
Câu 1. Sn phm là gì? Trình bày các cấp độ cu thành ca sp? Ti sao DN phi nghiên cu các cấp độ cu
thành ca SP, chn 1 sn phm và phân tích 3 cấp động cu thành -------------------------------------------------- 28
Câu 2. Bn hiểu như thế nào v chiu rng, chiu dài và chiu sâu ca tp hp sn phm? Cho ví d. --------- 28
Câu 3. Khi nào DN nên m rng hoc thu hp chiu rng; rút ngn hoc kéo dài chiu dài và chiều sâu; tăng
hoc giảm tính đồng nht ca tp hp sn phm? ---------------------------------------------------------------------- 28
Câu 4. Trình bày những cách đặt tên nhãn hiu sn phẩm. Khi đặt tên nhãn hiu ca sp, DN cn chú ý nhng
gì? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 28
Câu 5. Khi thiết kế bao bì ca sp, cần chú ý đến nhng chức năng nào ca bao bì? ------------------------------- 29
Câu 6. Trình bày các bưc phát trin sp mi? --------------------------------------------------------------------------- 29
Câu 7. Chu k sng sn phm là gì? Ti sao DN phi nghiên cu chu k sng sn phm? ----------------------- 29
Câu 8. Theo bn, ti sao giai đon gii thiu, mc tiêu mkt ca DN li là: to s nhn biết v sn phm,
khuyến khích s dng th? ------------------------------------------------------------------------------------------------ 29
Câu 9. Theo bn chu k sng quyết định chiến lược MKT hay chiến lược MKT quyết định chu k sng sn
phm? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 29
CHƯƠNG 7. CHIẾN LƯỢC GIÁ -------------------------------------------------------------------------------------------- 30
Câu 1. Giá là gì? Ti sao phi phân tích các yếu t ảnh hưởng đến chiến lược giá? ------------------------------- 30
Câu 2. Trình bày s hiu biết ca bn v các yếu t ảnh hưởng đến chiến lược giá? ------------------------------ 30
Câu 3. Phân biệt phương pháp định giá dựa vào chi phí và phương pháp đnh giá da trên giá tr. ------------- 30
Câu 4. Khi tung sn phm mi ra th trường, DN nên đnh giá thp hay giá cao? Ti sao? ----------------------- 31
Câu 5. Trình bày chiến lược định giá cho sp mới. điều kin áp dng và cho ví d. -------------------------------- 31
Câu 6. Khi định giá cho dòng sn phm, sn phm tùy chn, b tr, phó phm, trn gói, doanh nghip cn chú
ý những điểm gì? Cho ví d tng chiến lược định giá đó. ------------------------------------------------------------- 32
Câu 7. Trình bày s hiu biết ca bn v các chiến lược điều chnh giá. -------------------------------------------- 32
CHƯƠNG 8. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHI --------------------------------------------------------------------------------- 33
Câu 1. Phân bit phân phi và kênh phân phi. Cho ví d. ------------------------------------------------------------ 33
Câu 2. Trình bày cu trúc ca kênh phân phi sn phm tiêu dùng cá nhân. ---------------------------------------- 33
Câu 3. Trình bày cu trúc kênh phân phi dc, cho ví d. ------------------------------------------------------------- 35
Câu 4. Trình bày s hiu biết ca bn v hoạt động nhượng quyn thương mại. Cho ví d ---------------------- 36
Câu 5. Trình bày cu trúc kênh phân phi ngang. ---------------------------------------------------------------------- 37
Câu 6. Khi thiết kế kênh phân phi, DN cn phi thc hin nhng công vic gì? ---------------------------------- 37
Câu 7. Phân bit 3 chính sách phân phối: độc quyn, chn lọc, đại trà v các tiêu chí: s ng trung gian phân
phi ti khu vực địa lý, điều kin ràng buc, quyn kim soát ca DN, sp/dv phù hp --------------------------- 39
Câu 8. Trình cách nhng cách thức để động viên các thành viên trong kênh phân phi? ------------------------- 40
Câu 9. Trình bày những lưu ý khi đưa ra các quyết định v: x đơn hàng, kho bãi dự tr hàng, hàng tn kho,
vn ti hàng hóa. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 41
CHƯƠNG 9. CHIẾN LƯỢC CHIÊU TH ---------------------------------------------------------------------------------- 41
Câu 1. Chiêu th là gì? Có nhng công c chiêu th gì? ---------------------------------------------------------------- 41
Câu 2. Trình bày hiện tượng nhiu trong truyn thông. Cho ví d. --------------------------------------------------- 41
Câu 3. Trình bày chiến lược đẩy và chiến lược kéo? Cho ví d minh ha. ------------------------------------------ 42
Câu 4. Qung cáo là gì? Các chức năng và phương tiện qung cáo. ------------------------------------------------- 43
Câu 5. Khuyến mi là gì? Trình bày các hoạt động khuyến mãi ngưi tiêu dùng và khuyến mãi thương mi. - 44
Câu 6. PR là gì? Có nhng hình thc PR nào? -------------------------------------------------------------------------- 44
Câu 7. Marketing trc tiếp là gì? Có nhng hình thc nào? ----------------------------------------------------------- 45
Câu 8. Phân bit Qung cáo và PR. Theo bn, hot động nào hiu qu hơn? --------------------------------------- 45
CÂU HI ÔN TP HC PHN NGUYÊN LÝ MARKETING
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V MARKETING
Câu 1. Trình bày các quan đim marketing. Các quan điểm đó được s dng trong
trường hp nào?
Marketing định hướng sn xut: cho rng NTD s ưa thích những sp ph biến
rng rãi giá c phải chăng. Do vy các nhà qun tr DN phi tp trung vào
việc tăng quy sản xut, m rng phm vi tiêu th năng cao hiệu qu ca
h thng phân phi
Đưc s dụng trong trường hp:
- Cu sp lớn hơn khả năng cung ứng
- Thu nhp ca NTD thp, NTD nhy cm vi giá
- Giá thành sp
Marketing định hướng sn phm: cho rng NTD s ưa thích những sp cht
ng cao, các thuộc tính và đặc đim s dụng đặc bit, hiu qu tính
năng sử dng tt nht. Do vy các nhà qun tr DN phi tp trung ci tiến
hoàn thin sp liên tc
Đưc s dụng trong trường hp:
- Chất lượng sp của DN chưa đáp ứng đưc nhu cu ca th trường
- Th trường cnh tranh
Marketing định hướng bán hàng: cho rng NTD s không mua sp ca DN nếu
DN không có nhng n lc to lớn trong các lĩnh vực bán hàng và kích thích tiêu
dùng. Quan điểm này còn đòi hỏi các nhà qun tr phải đầu nhiều hơn vào
khâu tiêu th khuyến mãi, bi l NTD còn t ra ngn ngi trong vic mua
hàng
Đưc s dụng trong trường hp: th trường vn còn nhu cu v sp ca DN
nhưng gặp khó khăn trong tiêu thụ hàng hóa
Marketing định hướng vào nhu cu khách hàng: cho rng thành công ca DN là
nh am hiu nhu cu, mong mun ca th trường mục tiêu và đem lại cho h s
hài lòng mt cách hu hiệu hơn so với đối th cạnh tranh. Trái ngược với định
ớng bán hàng, quan điểm này chú trng vào NTD
Đưc s dụng trong trường hp:
Marketing định hướng hi: cho rng quyết định Marketing nên xem xét đ
mong mun, li ích ca các th trường mc tiêu và tha mãn chúng bng nhng
phương thức hiu qu; yêu cu (li nhun) ca các công ty phúc li dài hn
ca KH và toàn th xã hi
Câu 2. Phân bit MKT truyn thng MKT hiện đại. Cho d v 2 quan đim
marketing đó.
Tiêu chí
Marketing truyn thng
Marketing hiện đại
Đim khi đu
Nhà sn xut
Th trường
Đối tượng quan tâm
Sn phm
Nhua cu KH
Phương tiện đạt mc
đích
Bán sn phm và c động
Tng hp n lc Marketing
(Marketing mix)
Mc tiêu cui cùng
Li nhun thông qua khi
ng bán hàng
Li nhun thông qua tha mãn
nhua cu NTD và li ích XH
Ví d
Ví dụ về MKT truyền thống: công ty Amway là một trong những doanh nghiệp vận hành theo
hình thức bán hàng đa cấp chiếm thị phần lớn nhất nước ta. Amway tập trung vào việc xuất sắc
trong phân phối sản phẩm đến các thành viên của họ bằng cách lôi kéo họ trở thành đại lý
củacông ty và giúp cho các đại lý này tạo thu nhập bằng cách bán sản phẩm của công ty cho
khách hàng của họ. Họ tạo ra các chương trình đào tạo và hỗ trợ cho các đại lý để giúp họ thành
công trong việc tiếp cận và bán các sản phẩm của công ty tập trung vào mục tiêu tăng doanh số
bán hàng. Trong năm 2016, Bộ Công thương đã điều tra hoạt động Amway và chỉ ra 3 sai phạm
lớn của doanh nghiệp này. Bao gồm việc thiếu đăng ký kinh doanh đa cấp cho các đại lý tại tỉnh,
thành; thiếu giám sát quá trình đào tạo nhân viên bán hàng đa cấp và tự ý bán hàng online mà
chưa được cơ quan chức năng phê duyệt. Đây cũng là năm Amway bắt đầu thua lỗ sau nhiều
năm tăng trưởng ngoạn mục. Do đó, công ty cần điều chỉnh quan điểm của mình rằng phải tập
trung vào khách hàng và đáp ứng nhu cầu của họ một cách tốt nhất.
Ví dụ về MKT hiện đại: Một ví dụ cụ thể về một công ty theo quan điểm Marketing hiện đại là
Nike. Nike là một công ty chuyên sản xuất và kinh doanh giày dép, quần áo thể thao và các sản
phẩm liên quan đến thể thao. Công ty lựa chọn một quan điểm Marketing hiện đại để tiếp cận với
khách hàng của mình. Họ tập trung vào kết nối với khách hàng thông qua các kênh truyền thông
xã hội, nền tảng trực tuyến và sự kiện giải trí.
Các bước trong quy trình Marketing của Nike bao gồm:
1. Nghiên cứu và phân tích thị trường: Nike đầu tư nhiều tiền vào nghiên cứu thị trường để
hiểu rõ hơn về nhu cầu và sở thích của khách hàng. Họ sử dụng các công cụ phân tích dữ
liệu để tìm ra các xu hướng mới và đề xuất những sản phẩm mới phù hợp với nhu cầu của
khách hàng.
2. Quản lý thương hiệu: Nike sử dụng chiến lược quản lý thương hiệu chuyên nghiệp để đảm
bảo một hình ảnh đồng nhất và mạnh mẽ. Họ đẩy mạnh các giá trị của thương hiệu như đổi
mới, chất lượng và tính cá nhân hóa trong mọi hoạt động của mình.
3. Chọn lọc người tiêu dùng: Nike tập trung vào tìm kiếm một điểm chung với những người
tiêu dùng có sở thích về thể thao và phong cách cá nhân. Họ lựa chọn các đối tượng khách
hàng như vận động viên chuyên nghiệp, những người yêu thích phong cách thể thao, các
nhóm trẻ tuổi và đam mê thể thao.
4. Xây dựng chiến lược Marketing: Nike sử dụng chiến lược Marketing huy động tinh thần
động viên, tập trung vào việc khuyến khích khách hàng in sâu trong tâm trí họ về những giá
trị của thương hiệu. Họ áp dụng các chiến lược tiếp thị gợi cảm xúc như quảng cáo tuyên
truyền và các chiến dịch online để kết nối tốt hơn với khách hàng của họ.
5. Đo lường và cải tiến: Nike luôn đo lường và cải tiến chiến lược Marketing của mình để đảm
bảo hiệu quả và tối ưu hóa chi phí. Họ sử dụng các công cụ đo lường như Google Analytics
để đánh giá các hoạt động tiếp thị và thay đổi để đáp ứng nhu cầu của thị trường nhanh
chóng.
Tóm lại, Nike sử dụng quan điểm Marketing hiện đại để kết nối và tương tác với khách hàng của
họ thông qua các kênh truyền thông xã hội và nền tảng trực tuyến. Họ luôn tập trung vào việc cải
tiến và đáp ứng cho nhu cầu của thị trường để đảm bảo sự thành công.
Câu 3. Marketing có phi là bán hàng hay không? Gii thích?
Không.
Bán hàng
Marketing
Nhm vào nhu cu ngưi bán
Nhm vào nhu cu của người mua
Tìm cách bán nhng sp ca mình thành tin
Xđ mong muốn ca KH, thiết kếphân phi
sp đ thỏa mãn mong đợi này
Qun tr theo hướng doanh s bán
Qun tr theo hướng li nhun lâu dài
Hoạch định ngn hạn, hướng th trưng vào sp
hin ti
Hoạch định dài hạn, hướng đến sp mi, th
trường sau này và phát triển trong tương lai
Chú trng quyn li ngưi bán hàng
Chú trng quyn li ngưi mua
Marketing không phải là bán hàng. Bán hàng chỉ là một phần trong quá trình Marketing.
Marketing bao gồm các hoạt động để tạo ra giá trị cho khách hàng và phục vụ cho nhu cầu của
khách hàng một cách tối ưu. Bán hàng chỉ là quá trình thực hiện giao dịch thương mại giữa
người bán và người mua.
Quy trình Marketing bao gồm nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, xác định mục tiêu
khách hàng, quản lý thương hiệu, hoạt động quảng cáo, kênh phân phối sản phẩm, giá cả và dịch
vụ khách hàng. Chính quy trình này giúp cung cấp giá trị cho khách hàng và đóng vai trò quan
trọng trong việc tạo ra nguồn thu từ khách hàng.
Ví dụ minh chứng cho điều này là công ty Apple. Trong thập niên 1990, công ty gặp khó khăn về
tài chính và danh tiếng của mình. Tuy nhiên, sau đó, Apple đã bắt đầu tập trung vào Marketing
và lựa chọn các kênh phân phối mới để giới thiệu sản phẩm của mình tới khách hàng. Công ty
tối ưu hoá việc quảng bá sản phẩm và quản lý thương hiệu của mình thông qua các chiến dịch
quảng cáo đầy sáng tạo và tăng cường sự hiện diện của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ.
Nhờ vào các hoạt động Marketing này, Apple đã trở thành một thương hiệu “tôn giáo” và được
yêu thích trên toàn thế giới. Từ đó, Apple đã phát triển một mô hình kinh doanh giá trị dựa trên
sản phẩm và dịch vụ tốt để gây ấn tượng cho khách hàng và tăng doanh số bán hàng của mình.
Câu 4. Marketing là gì? Chn mt doanh nghip và lit kê các hoạt động MKT ca
DN đó.