Tên môn học: Marketing căn bản
Mã môn học: 2112072005
Bộ môn: Marketing
Khoa: Quản trị Kinh Doanh
Số lượng câu hỏi: 332
Cấu trúc đề nghị của ngân hàng:
-Chương 1: Nhập Môn Marketing/78 câu
-Chương 2: Thị trường và hành vi tiêu dùng/ 51 câu
-Chương 3: Sản phẩm/ 60 câu
-Chương 4: Giá cả/ 57 câu
-Chương 5:Phân phối/ 34 câu
-Chương 6: Chiêu thị/ 52 câu
Các câu hỏi được phân ra theo từng chương ở trên và phân nhóm rõ ràng
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Câu 1: Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt
động marketing là gì?
a. Đầu tư
b. Chi phí
c. Vốn
d. Khoản chi bắt buộc
Câu 2: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin
từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại vai trò quan trọng
cho hành động mua.
a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Thương mại/ Đại chúng.
c. Thương mại/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Thương mại.
Câu 3: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu
cầu của Maslow:
a. Thứ 2
b. Thứ 3
c. Thứ 4
d. Thứ 5
Câu 4: Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
a. Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
1
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 5. Câu phát biểu sau: “Yêu cầu là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được
hậu thuẫn của khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng”.
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
a. Người ta thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hoá và dịch
vụ.
b. Thuật ngữ sản phẩm ở đây được hiểu là cả hàng hoá lẫn dịch vụ
c. Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay
mong muốn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7. Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
a. Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
b. Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của
mình
c. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
d. Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 8. Chọn câu đúng nhất
a. Số lượng các khách hàng tổ chức thì ít hơn nhiều so với khách hàng tiêu dùng
cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
b. Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá
nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
c. Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá
nhân. Nhưng số lượng mua thì ít hơn nhiều và mua không thường xuyên.
d. Số lượng các khách hàng tổ chức ít hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Vì
vậy, số lượng mua thì của họ cũng ít hơn và không thường xuyên.
Câu 9. Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
a. Là người mua sản phẩm, hàng hoá cho các tổ chức doanh nghiệp
b. Là người mua về để bán lẻ
c. Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
d. Là khách hàng của cơ quan nhà nước, chính phủ
Câu 10. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
b. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
c. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
2
Câu 11. Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào:
a. Sản phẩm đã được bán ra
b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các hội thị trường,
(2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường
mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra
các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (1) (3) (2) (4) (5)
d. Tất cả đều sai
Câu 13. Quản trị mối quan hệ khách hàng ngày nay được xem như là chiến lược marketing
của doanh nghiệp
a. Sai
b. Đúng
Câu 14. Chọn đáp án đúng
a. Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
b. Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
c. Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách
hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm,
hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a. Nhân cách.
b. Tâm lý.
c. Quan niệm của bản thân.
d. Lối sống.
Câu 16. Khái niệm nào sau đây không thuộc về Marketing:
a. Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị trường
c. Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
d. Marketing là tìm cách đẩy nhanh số lượng sản phẩm bán ra
Câu 17. Khi nào thì Marketing xuất hiện?
a. Nền kinh tế sản xuất hàng hóa.
b. Khi cung vượt xa cầu.
c. Nền kinh tế thị trường
3
d. Nền kinh tế tự cung, tự cấp – Bao cấp
Câu 18. Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù
hợp nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
a. Quan điểm sản phẩm
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Markeitng
Câu 19. Việc theo đuổi việc học hành sau khi chấm dứt trường trung học là một ví dụ của:
a. Nhu cầu sinh lý
b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu tự khẳng định
Câu 20. Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào?
a. Cá nhân và tổ chức
b. Cá nhân và doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp và tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Người tiêu dùng (khách hàng) tổ chức so với người tiêu dùng (cuối cùng) có sự
khác biệt về:
a. Bản chất sử dụng
b. Bản chất chọn nhà cung cấp
c. Bản chất mua hàng
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Yếu tố nào thuộc môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của
doanh nghiệp?
a. Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
b. Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
c. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
d. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
Câu 23. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
b. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát
được
c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
d. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
Câu 24. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở
một sắc luật được gọi là:
a. Tham khảo ý kiến
b. Vận động hành lang
4
c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 25. Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào
a. Doanh nghiệp đang phát triển
b. Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
c. Doanh nghiệp đang phá sản
d. Tất cả đều sai
Câu 26. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn
đó được quyết định bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Sự ưa thích của cá nhân bạn
d. Tất cả các điều nêu trên
Câu 27.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân số:
a. Cơ cấu của ngành kinh tế
b. Thay đổi quy mô hộ gia đình
c. Quy mô và tốc độ tăng dân số
d. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Câu 28. Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát;
thất nghiệp; lãi suất ngân hàng.
a. Công nghệ
b. Kinh tế
c. Tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
Câu 29. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ?
a . Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
b. Đa dạng phong phú và luôn cố định
c. Cụ thể và luôn biến đổi
d. Cả a và c đều đúng
Câu 30. Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
a. Giải pháp về công nghệ
b. Về quản lý
c. Nâng cao kỹ năng của người lao động
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 31. Độc quyền nhóm xuất hiện khi
a. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
b. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt
hàng
c. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
5