Câu 1: Kinh t h c là gì? T i sao ph i nghiên c u kinh t h c? Nêu cách gi i quy t v n đ khanế ế ế
hi m ?ế
- Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u v các hđ c b n c a m i ngành kinh t , bao g m s nế ơ ế
xu t, trao đ i, tiêu dùng.
- T i sao ph i nghiên c u kinh t h c: Ngu n g c c a m i v n đ kinh t là s khan hi m. Kinh t h c ế ế ế ế
nghiên c u ph ng th c theo đó các tài nguyên khan hi m đ c s d ng nh th nào đ s n xu t ra các ươ ế ượ ư ế
hang hóa nh m th a mãn t i đa nhu c u con ng i và ph ng th c phân ph i tài nguyên , ph ng th c ườ ươ ươ
ti n hành các cu c giao d ch trao đôi. Đ i v i xã h i, v n đ kinh t trung tâm là làm th nào đ dungế ế ế
hòa đ c mâu thu n gi a s ham mu n h u nh vô h n c a con ng i v i s khan hi m h u h n c aượ ư ườ ế
ngu n c a c i v t ch t. Kinh t h c là m t khoa h c nghiên c u các bi n pháp x lý các ngu n l c b ế
h n ch nh tài nguyên, nhân l c, ti n v n, th i gian nh m đem l i cho con ng i l i ích l n nh t có ế ư ư ườ
th đ t đ c. ượ
V n đ c b n c a kinh t h c chính là s khan hi m tài nguyên , c a cái xã h i. N u nh ngu n c a ơ ế ế ế ư
cái là vô tân thì xã h i s không c n ph i ti t ki m và con ng i không ph i nghiên c u kinh t . Trong ế ườ ế
th gi i th c chúng ta đang s ng m i th ch có h n nên con ng i c n ph i l a ch n nh ng cách th cế ườ ư
hành đ ng t t nh t, đem l i l i ích nhi u nh t trên c s nh ng đi u ki n r ng bu c s n có ơ ư
- Cách gi i quy t v n đ khan hi m. ế ế
+ H n ch nhu c u tiêu dùng ho c tăng c ng s n xu t nhi u h n n a sao cho v i ngu n l c đã cho s n ế ườ ơ
xu t hàng hóa và d ch v nhi u nh t .
+ Gi i quy t t t các v n đ s n xu t cái gì, cho ai, b ng cách th c nh th nào là nhi m v c a m i ế ư ế
thành viên trong xã h i.
Câu 2: H th ng kinh t g m nh ng y u t nào? Nêu các mô hình kinh t c b n. ế ế ế ơ
- H th ng kinh t g m nh ng y u t . ế ế
+ Cá nhân ( h gia đình) s h u các y u t đ u vào c a quá trình chu chuy n kinh t và là ng i cu i ế ế ườ
cùng tiêu dùng các sp đ u ra c a quá trình s n xu t. H tìm cách đ t i đa hóa l i ích tiêu dùng.
+ Doanh nghi p: là 1 đ n v do xã h i t o ra, ti n hành các ho t đ ng kinh doanh v i m c tiêu tìm ki m ơ ế ế
l i nhu n, doanh nghi p là n i s d ng các y u t đ u vào đ t o ra các s n ph m hàng hóa và d ch v ơ ế
ph c v cho nhu c u tiêu dùng c a xã h i.
1
+ Chính ph là ng i đi u ti t các ho t đ ng kinh t gi a các cá nhân và doanh nghi p, chính ph tìm ườ ế ế
m i cách đ t i đa hóa phúc l i xã h i.
Các thành viên trên trong xã h i có m i quan h ch t ch v i nhau trong quá trình th c hi n các m c tiêu
c a mình.
- Các mô hình kinh t c b n.ế ơ
+ Mô hình theo c ch th tr ng:ơ ế ườ
Các đ n v đ c tác đ ng l n nhau trên th tr ng, th c hi n vi c mua bán sp, hàng hóa, d ch v theoơ ượ ườ
m c đích c a mình, không có s can thi p c a nhà n c. Trong th tr ngdùng ti n t . Có n n kinh t ướ ườ ế
n ng đ ng và khách quan tuy nhiên nó cũng n y sinh các v n đ không gi i quy t đ c. ế ượ
+ Mô hình c ch m nh l nh:ơ ế
Chính ph đ ra m i quy t đ nh v s n xu t và tiêu dùng s n xu t và tiêu dùng đ c k ho ch hóa cao ế ượ ế
đ .
Đây là 1 công vi c khó khăn, d d n đ n tình tr ng thi u h t ho c d th a s n ph m xã h i, tính linh ế ế ư
ho t trong s n xu t kinh doanh th p… gi i quy t t t các v n đ xã h i, môi tr ng. ế ườ
+ C ch h n h p:Đây là s k t h p gi a kinh t th tr ng t do và s can thi p c a chính ph vào thơ ế ế ế ườ
tr ng. Phát huy đ c các th m nh c a 2 mô hình trên. Đây là xu h ng phát tri n t t y u c a n nườ ượ ế ướ ế
kinh t các n c trên th gi i hi n nay.ế ướ ế
Câu 3: C u và các y u t nh h ng đ n l ng c u. ế ưở ế ượ
- C u: Là s l ng hàng hóa và d ch v mà ng i mua có kh năng và s n sàng mua các m c giá khác ượ ườ
nhau trong m t th i gian nh t đ nh. C u là t p h p các m i quan h gi a giá c và l ng c u v i đi u ượ
ki n các nhân t khác nh h ng đ n l ng c u là không thay đ i. ưở ế ượ
- Các y u t nh h ng đ n l ng c u:ế ưở ế ượ
+ Thu nh p c a ng i tiêu dùng ườ
+ Giá c các lo i hàng hóa có liên quan
+ Th hi u tiêu dùng ế
+ Dân s
+ Kì v ng c a ng i tiêu dùng ườ
Câu 4: Cung và các y u t nh h ng đ n l ng cung?ế ưở ế ượ
- Cung là s l ng hàng hóa hay d ch v mà ng i bán có kh năng và s n sàng bán m c giá khác nhau ượ ườ
trong m t th i gian xác đ nh.
Cung bao g m hai y u t c b n: Kh năng và ý mu n s n sàng bán hàng hóa, d ch v c a ng i bán. ế ơ ườ
2
L ng cung là l ng hàng hóa và d ch v mà ng i bán có kh năng và s n sàng bán m c giá c thượ ượ ườ
trong m t th i gian nh t đ nh.
Đ ng cung là đ ng t p h p các đi m bi u di n l ng cung t ng ng v i các m c giá.ườ ườ ượ ươ
- Các y u t nh h ng đ n l ng cung:ế ưở ế ượ
+ Công ngh s n xu t hàng hóa.
+ Chi phí s n xu t
+ S đi u ti t c a chính ph . ế
Câu 5: Trình bày tr ng thái cân b ng th tr ng và gi i thích c ch hình thành giá c ? ườ ơ ế
- Tr ng thái cân b ng c a th tr ng đ c xác đ nh m c giá c s n l ng cân b ng. T i đi m cân ườ ượ ượ
b ng c a th tr ng ng i bán đang bán v i m c giá h mu n bán, ng i mua đang mua v i m c giá h ườ ườ ườ
mu n mua, s không có lý do nào thay đ i hành vi c a minh, th tr ng n đ nh. Đ c đi m quan tr ng ườ
c a m c giá cân b ng là đ c hình thành b i hành đ ng t p th c a toàn b ng i mua và ng i bán ượ ườ ườ
trên th tr ng ch không ph i do nhu c u t ng cá nhân riêng l . ườ
- Gi i thích c ch hình thành giá c . Trong dài h n s t ng tác qua l i gi a cung và c u là t ng đ i ơ ế ươ ươ
n đ nh đi m cân b ng, xác đ nh giá c s n l ng cân b ng c a th tr ng. N u có s thay đ i c v ượ ườ ế
phía cung l n phía c u đ u d n đ n thay đ i tr ng thái cân b ng c a th tr ng. Th tr ng s n đ nh ế ườ ườ
c a m t tr ng thái m i v i giá c và kh i l ng mua bán m i. ượ
Ví d : Cung l n h n c u giá c s gi m xu ng t i m t m c giá nào đó so v i giá cân b ng. ơ
Câu 6: Trình bày v giá tr n và giá sàn, cho ví d ?
- Giá tr n làm cho ng i bán v m t pháp lý không đ c đòi cao h n m t m c giá t i đa nh t đ nh và ườ ượ ơ
th ng đ c đ a ra khi thi u hàng hóa đ h n ch không cho giá tăng m t m c đáng k .ườ ượ ư ế ế
Khi đ t giá tr n chính ph mu n đ m b o l i ích cho các h gia đình có thu nh p th p, song thông
th ng m c giá đó l i th p h n m c giá cân b ng treent h tr ng và gây ra hi n t ng thi u h t vườ ơ ườ ượ ế
cung so v i c u.
Ví d : Giá l ng th c và th c ph m cao trong tình tr ng thi u l ng th c gây khó khăn cho t ng l p ượ ế ươ
ng i nghèo. Chính ph có th đ t ra giá tr n đ ng i nghèo v n có th mua…..ườ ườ
- Giá sàn tăng giá cho ng i s n xu t ( b a h s n xu t) ho c ng i cung ng gây ra s d th a hàngườ ườ ư
hóa.
3
Ví du: Ti n l ng t i thi u cho công nhân. N u ti n l ng t i thi u th p h n m c ti n l ng trên th ươ ế ươ ơ ươ
tr ng s không h p lý vì th tr ng v n có th đ t đ n đi m cân b ng c a th tr ng t do.ườ ườ ế ườ
Câu 7: Hi n nay chính ph đang áp đ t 1 m c giá tr n v đi n năng. Phân tích c s đ thi t l p ơ ế
m c giá tr n đi n năng.
- Đ t t c các h gia đình có đi n dùng, đ t t c các nhà máy, x ng có th s n xu t nhà n c đã ưở ướ
thi t l p giá tr n đi n năng.ế
- Vì sao s l ng nhà cung c p đi n ít, mà đi n ít có m t hàng khác thay th t ng đ ng, n u không ượ ế ươ ươ ế
đ t giá tr n cho m t hàng đi n thì các nhà cung c p đi n s đ c quy n, t ý tăng giá s gây khó khăn
cho n n kinh t . ế
Câu 8: Trình bày các ch tiêu đánh giá ph ng án. ươ
Khi xét 1 ph ng án đ u t ho c 1 gi i pháp k thu t nào đó tr c h t ph i xét v m t k thu t nó cóươ ư ướ ế
đ t đ c hay không, v i k thu t và các thông s nh v y ph ng án đ a ra có th a mãn đ c yêu c u, ượ ư ươ ư ượ
nhi m v đ t ra hay không. Sau đó m i xét đ n yêu c u kinh t và các yêu c u khác. Các ch tiêu đánh ế ế
giá ph ng án g m 2 ch tiêu ch y u: V n đ u t và chi phí v n hành hàng năm. Các ch tiêu khác cóươ ế ư
th đ c đánh giá thông qua 2 ch tiêu này. ượ
- Ch tiêu v v n đ u t : Là toàn b chi phí tính b ng ti n c a lao đ ng xã h i đ c đ u t xây d ng ư ượ ư
công trình trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh bao g m:
+ Ti n chi phí tr c khi xây d ng công trình . ướ
+ Chi phí mua s m máy móc, thi t b v t t . ế ư
+ Chi phí cho công tác ch y th , nghi m thu công trình.
- Chi phí v n hành hàng năm: Là toàn b chi phí tiêu t n đ đ a công trình vào v n hành bình th ng ư ườ
theo thông s đã thi t k , đây chính là t ng giá thành s n ph m hàng năm c a công trình tính cho m t ế ế
năm bao g m: Chi phí nguyên v t li u, nhân công, qu n lý s a ch a, kh u hao………………………
Hai ch tiêu này có vai trò nh nhau, so sánh các ph ng án chúng ta không nên coi tr ng ch ư ươ
tiêu nào h n, mà ph i k t h p hai ch tiêu này theo ph ng cách nh t đ nh.ơ ế ươ
Câu 9: Đi u ki n đ so sánh các ph ng án. ươ
Các ph ng án đem so sánh v i nhau ph i có đi u ki n gi ng nhau thì vi c so sánh m i có ý nghĩa, taươ
g i đó là nh ng đi u ki n so sánh các ph ng án. G m có: ươ
4
- Các ph ng án đ c đem so sánh ph i đ c quy v cùng m t k t qu nh nhau, nh cùng s l ngươ ượ ượ ế ư ư ượ
s n ph m, cùng công vi c xây d ng hay xét cho m t đ n v s n ph m, m t đ n v công su t. ơ ơ
- Các ch tiêu ph ng án đem so sánh ph i đ c tính th i đi m gi ng nhau, theo giá c so sánh đ c. ươ ượ ượ
- Tính đ n các nghành có liên quan tr c ti p đ n vi c xây d ng và v n hành ph ng án. Nêu lên tính khế ế ế ươ
thi c a các ph ng án. ươ
Câu 10: Doanh nghi p là gì? Trình bày v môi tr ng doanh nghi p? ườ
* Doanh nghi p là m t t ch c kinh t có đ y đ t cách pháp nhân có con d u, tr s , tài s n riêng và ế ư
đ c đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t, ph i ch u trách nghi m b ng toàn b tài s n c a mình. ( theoượ
XH……..)
* Môi tr ng doanh nghi p : Các doanh nghi p hđ trong th tr ng có mqh ch t ch v i các đ n v khác,ườ ườ ơ
v i nhà n c, th tr ng qu c t ng i lao đ ng. Các nhân t này nh h ng r t l n đ n s t n t i ướ ườ ế ườ ưở ế
và phát tri n c a doanh nghi p. Các y u t này g m 3 m c đ c b n: ế ơ
- Môi tr ng vĩ mô g m các y u t bên ngoài doanh nghi p đ nh hình và nh h ng đ n môi tr ng tácườ ế ưở ế ườ
nghi p
- Môi tr ng n i b doanh nghi p t o ra các c h i cũng nh nguy c cho các doanh nghi p. Có th li tườ ơ ư ơ
kê m t s y u t : Kinh t , chính ph chính tr , t nhiên, công ngh , môi tr ng qu c t , xã h i, văn ế ế ườ ế
hóa.
- Môi tr ng tác nghi p bao hàm các nhân t bên ngoài doanh nghi p đ nh h ng s c nh tranh trongườ ướ
ngành g m:
+ Các y u t v đ i th c nh tranh, các đ i th ti m n.ế
+ Khách hàng, ng i cung ng các y u t s n xu t, hàng hóa thay th .ườ ế ế
Câu 11: Khái ni m l i nhu n doanh nghi p, trình bày cách tính l i nhu n doanh nghi p.
- Khái ni m: L i nhu n doanh nghi p là 1 ch tiêu mang tính t ng h p, ph n ánh toàn b k t qu hi u ế
qu c a quá trình s n xu t kinh doanh, nó ph n ánh c v m t s l ng và ch t l ng c a quá trình s n ượ ượ
xu t kinh doanh.
- Cách tính l i nhu n:
T ng l i nhu n = T ng doanh thu – T ng chi phí
. .( )P Q ATC Q Q P ATC
π
= =
Trong đó:
π
: T ng l i nhu n
Q: Kh i l ng s n ph m bán ra ượ
5