
Câu1: Nêu n i dung các ch c năng qu n tr theo cách phân lo i c a H.Fayol? Có quan đi m cho r ng s k tộ ứ ả ị ạ ủ ể ằ ự ế
h p gi a ch c năng qu n tr và lĩnh v c qu n tr là c s hình thành b máy qu n tr doanh nghi p. Hãy bìnhợ ữ ứ ả ị ự ả ị ơ ở ộ ả ị ệ
lu n ý ki n trên: Các doanh nghi p th ng m i Vi t Nam hi n nay có c n ph i chú tr ng đ n ch c năngậ ế ệ ươ ạ ệ ệ ầ ả ọ ế ứ
ho ch đ nh không? Vì sao?ạ ị
Tr l i:ả ờ
a) N i dung ch c năng qu n tr phân lo i theo H.Fayol: G m 5 ch c năng:ộ ứ ả ị ạ ồ ứ
-D ki n:” Doanh nghi p ch thu đ c k t qu khi nó đ c h ng d n b ng m t ch ng trình ho t đ ng,ự ế ệ ỉ ượ ế ả ượ ướ ẫ ằ ộ ươ ạ ộ
m t k ho ch nh t đ nh nh m xác đ nh rõ: S n xu t cái gì, S n xu t b ng cách nào, Bán cho ai, V i ngu nộ ế ạ ấ ị ằ ị ả ấ ả ấ ằ ớ ồ
nhân l c nào”.ự
-T ch c: “ T ch c m t doanh nghi p t c là trang b t t c nh ng gì cho ho t đ ng c a nó: v n, máy moc,ổ ứ ổ ứ ộ ệ ứ ị ấ ả ữ ạ ộ ủ ố
nhân viên, v t li u,…”.ậ ệ
-Ph i h p: “ Ph i h p là làm cho đ ng đi u gi a t t c nh ng ho t đ ng c a doanh nghi p nh m t o dố ợ ố ợ ồ ệ ữ ấ ả ữ ạ ộ ủ ệ ằ ạ ễ
dàng và có hi u qu ”.ệ ả
-Ch huy: “ Có th xã h i đã đ c xây d ng, gi o ch vi c làm cho nó ho t đ ng đó là nhi m v c a chỉ ể ộ ượ ự ừ ỉ ệ ạ ộ ệ ụ ủ ỉ
huy”.
-Ki m tra: “Ki m tra th c ch t là du et l i xem t t c có đ c ti n hành phù h p v i ch ng rtình đã đ nhể ể ự ấ ỵ ạ ấ ả ượ ế ợ ớ ươ ị
v i nh ng m nh l nh đã ban b và nh ng nguyên lý đã th a nh n”.ớ ữ ệ ệ ố ữ ừ ậ
b) Theo em s k t h p gi a ch c năng qu n tr và lĩnh v c qu n tr là c s hình thành b máy qu n trự ế ợ ữ ứ ả ị ự ả ị ơ ở ộ ả ị
doanh nghi p là đúng vì:ệ
-S phân chia theo ch c năng đ m b o quán tri t các yêu c u c a khoa h c qu n tr , nó đ m b o cho b t kỳự ứ ả ả ệ ầ ủ ọ ả ị ả ả ấ
m t ho t đ ng qu n tr nào cũng đ u đ c ti n hành thêo m t tr t t ch t ch . Đó là c s đ phân tíchộ ậ ộ ả ị ề ượ ế ộ ậ ự ặ ẽ ơ ở ể
đánh giá tình hình m t hoanh nghi p đ t đó tìm ra cách tháo g .ộ ệ ẻ ừ ỡ
-S phân chia theo lĩnh v c tr c h t là đ ti t l p b máy qu n tr , nó ch ra t t c các lĩnh v c h p lý v iụ ự ướ ế ể ế ậ ộ ả ị ỉ ấ ả ự ợ ớ
tình hình kinh doanh c a doanh nghi p. Tù đó làm c s đ tuy n d ng b trí và s d ng các nhà qu n tr ,ủ ệ ơ ở ể ể ụ ố ử ụ ả ị
phân tích đánh gía ho t đ ng c a toàn b b máy, th c hi n ch đ trách nhi m cá nhân. Là c s đ qu nạ ộ ủ ộ ộ ụ ệ ế ộ ệ ơ ở ể ả
lý doanh m t cách c th trên toàn b doanh nghi p.ộ ụ ể ộ ệ
-S k t h p c a lĩnh v c qu n tr và lĩnh v c qu n tr hình thành nên m t ma tr n. Chúng không g t b nhauự ế ợ ủ ự ả ị ự ả ị ộ ậ ạ ỏ
mà ng c l i l i có m i quan h tr c ti p, h u c v i nhau t o nên b máy doanh nghi p. Trong m i ch cượ ạ ạ ố ệ ự ế ữ ơ ớ ạ ộ ệ ỗ ứ
năng qu n tr đ u có nh ng lĩnh v c nhât đ nh ng c l i trong m i lĩnh v c qu n tr l i có nh ng ch c năngả ị ề ữ ự ị ượ ạ ỗ ự ả ị ạ ữ ứ
nh t đinh( Ví d :Trong lĩnh v c v t t có: D ki n, t ch c, ph i h p, ch huy, ki m tra v t t ). Vi c nêuấ ụ ự ậ ư ự ế ổ ứ ố ợ ỉ ể ậ ư ệ
r i quan h c a ch c năng qu n tr có ý nghĩa r t l n trong thi t k t ch c b máy qu n tr doanh nghi p.ố ệ ủ ứ ả ị ấ ớ ế ế ổ ứ ộ ả ị ệ
-Theo em các doanh nghi p th ng m i Vi t Nam hi n nay c n ph i chú tr ng đ n ch c năng ho ch ệ ươ ạ ệ ệ ầ ả ọ ế ứ ạ
đ nh vì: Ho ch đinh là ch c năng đ u tiên và c b n c a ch c năng qu n tr . Đây là ch c năng quan tr ngị ạ ứ ầ ơ ả ủ ứ ả ị ứ ọ
cho ta bi t đ nh h ng c a doanh nghi p thông qua h thông các m c tiêu, chi n l c t ng th đ c xâyế ị ướ ủ ệ ệ ụ ế ượ ổ ể ượ
d ng. Có m t cái nhìn t ng th v vi c chu n b ngu n l c và phân b chúng cho h p lý. Mà t đó choự ộ ổ ể ề ệ ẩ ị ồ ự ổ ợ ừ
ph p đ nh h ng ho t cho các ch c năng qu n tr c a doanh nghi p. Vi c ho ch đinh càng chi ti t thì vi cế ị ướ ạ ứ ả ị ủ ệ ệ ạ ế ệ
t ch c, ch huy, ph i h p, ki m tra càng d dàng và nhanh nhay.ổ ứ ỉ ố ợ ể ễ
Câu 2: Nêu nôi dung c a 8 lĩnh v c qu n tr trong doanh nghi p mà anh(ch ) bi t? Có quan niêm cho r ng,ủ ự ả ị ệ ị ế ằ
b t kỳ doanh nghi p nào cũng ph i quán tri t đ y đ c 8 lĩnh v c qu n tr nêu trên.Hãy bình lu n v ýấ ệ ả ệ ầ ủ ả ự ả ị ậ ề
ki n trên. Theo b n các ngân hàng vi t nam c n đ c bi t chú tr ng đ n lĩnh v c qu n tr nào? Vì sao?ế ạ ệ ầ ặ ệ ọ ế ự ả ị
Tr l i:ả ờ
-8 lĩnh v c qu n tr :ự ả ị
.Lĩnh v c v t t : Nhi m v g m: phát hi n, tính toán, mua s m, nh p kho và b o qu n, c t tr .ự ậ ư ệ ụ ồ ệ ắ ạ ả ả ẩ ữ
.Lĩnh v c s n xu t: bao gòm các ho t đ ng có tính ch t công nghi p trên c s ph i h p các y u tự ả ấ ạ ộ ấ ệ ơ ở ố ợ ế ố
lao đ ng và đ i t ng lao đ ng đã có đ ch bi n các s n ph m hàng hoá và th c hi n các d ch vu. Nhi mộ ố ượ ộ ể ế ế ả ẩ ự ệ ị ệ
v g m: ho ch đ nh ch ng trình, xây d ng k ho ch s n xu t, đi u chình quá trình ch bi n, ki m traụ ồ ạ ị ươ ự ế ạ ả ấ ề ế ế ể
ch t l ng, gi gìn b n quy n bí quy t.ấ ượ ữ ả ề ế
.Lĩnh v c marketing g m các nhi m v : Thu th p các thong tin v th tr ng, ho ch đ nh chính sáchự ồ ệ ụ ậ ề ị ườ ạ ị
s n ph m, ho ch đinh chính sách phân ph i, ho ch đ nh chính sách h tr tiêu th .ả ẩ ạ ố ạ ị ỗ ợ ụ
.Lĩnh v c nhân s : bao g m các nhi m v : L p k ho ch tuy n nhân s , b trí nhân s , đánh gíaự ự ồ ệ ụ ậ ế ạ ể ự ố ự
nhân s , phát tri n nhân viên( đào t o), thù lao, qu n lý nhân s thông qua ho t đ ng, h s nhân s .ụ ể ạ ả ự ạ ộ ồ ơ ự

.Lĩnh v c tài chính và k toán g m các nhi m v :-Tài chính:T o v n, s d ng v n, qu n lý v nự ế ồ ệ ụ ạ ố ử ụ ố ả ố
-Lĩnh v c k toán:K toán s sách, tính toán chi phíự ế ế ổ
k t qu , xây d ng b ng cân đ i, tính lãi l .ế ả ự ả ố ỗ
-Lĩnh v c nghiên c u và phát tri n g m các nhiêm v : Th c hi n các nghiên c u c b n, nghiên c uự ứ ể ồ ụ ụ ẹ ứ ơ ả ứ
ng d ng, đ a các nghiên c u ra áp d ng, th m đ nh k t qu .ữ ụ ư ứ ụ ẩ ị ế ả
-Lĩnh v c t ch c và thông tin g m nhi m v :ự ổ ứ ồ ệ ụ
-Lĩnh v c t ch c: t ch c d án, phát tri n và c i ti nự ổ ứ ổ ứ ụ ể ả ế
b máy t ch c, t ch c ti n trình ho t đ ng toàn bộ ổ ứ ổ ứ ế ạ ộ ộ
doanh nghi p.ệ
-Lĩnh v c thông tin: Xây d ng k ho ch v các thôngự ự ế ạ ề
tin liên quan cho doanh nghi p ch n l c và x lý cácệ ọ ọ ử
thông tin, ki m tra và giám sát thông tin.ể
. Lĩnh v uc hành chính pháp ch và các d ch v chung : th c hi n m i quan h pháp lý trong và ngoàiự ế ị ụ ự ệ ố ệ
doanh nghi p, t ch c các ho t đ ng qu n chúng ngoài doanh nghi p, các ho t đ ng hành chính phúc l p…ệ ổ ứ ạ ộ ầ ệ ạ ộ ợ
b) Theo em quan đi m b t kỳ doanh nghi p nào cũng ph i quán tri t đ y đ c 8 lĩnh v c qu n tr nêu trênể ấ ệ ả ệ ầ ủ ả ự ả ị
là ch a chính xác. B i vì trong m t t ch c s l ng, hình th c t ch c các lĩnh v c qu n tr ph thu c vàoư ở ộ ổ ứ ố ượ ứ ổ ứ ự ả ị ụ ộ
quy mô doanh nghi p, vào nghành ngh kinh doanh, truy n th ng qu n tr c a doanh nghi p,…. Các lĩnhệ ề ề ố ả ị ủ ệ
v c qu n tr g n ch t v i các đ u ki n ho t đ ng kinh doanh c th c a t ng hoanh nghi p.ự ả ị ắ ặ ớ ịề ệ ạ ộ ụ ể ủ ừ ệ
c) Theo em Ngân hàng nhà n c Vi t Nam hi n nay c n đ c bi t chú tr ng đ n lĩnh v c t ch c và thôngướ ệ ệ ầ ặ ệ ọ ế ự ổ ứ
tin. B i vì : Ngân hàng là m t lo i hình doanh nghi p th ng m i, không có quá trình s n xu t vì v y màở ộ ạ ệ ươ ạ ả ấ ậ
không có lĩnh v c s n xu t. Ngân hàng ho t đông kinh doanh qua ph ng th c cho vay và nh n cho vay huyự ả ấ ạ ươ ứ ậ
đ ng. Thông qua chênh l ch gi a hai ho t đ ng mà ngân hàng có lãi. Ngoài ra nó còn là m t trong nh ngộ ệ ữ ạ ộ ộ ữ
công c giúp nhà n c đi u ch nh n n kinh t . Chính vì đi u này mà ngân hàng c n có h th ng thông tinụ ướ ề ỉ ề ế ề ầ ệ ố
chu n xác, thông tin cho phép ngân hàng bi t s bi n đ ng c a th tr ng, th tr ng đang tăng tr ng hayẩ ế ự ế ộ ủ ị ườ ị ườ ưở
đang suy thoai . N m b t th tr ng nhu c u c n cho vay hay đi vay đ t đó có nh ng chính sách h p lý.ắ ấ ị ườ ầ ầ ể ừ ữ ợ
http://www.phimhdrip.com/search/%22han%20quoc%22/page/5