TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ BỘ MÔN : TOÁN GIÁO VIÊN ĐẶNG VĂN HIỂN<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN- Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 03 (Đề gồm có 01 trang)<br />
<br />
A. Phần chung: (7.0đ) Câu I: (3.0đ) Cho hs y x 3 3x 2 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C). b/ Tìm m để phương trình : Câu II: (2.0đ)<br />
<br />
(C )<br />
<br />
x3 x 2 2m 0 có 3 nghiệm phân biệt. 3<br />
1 1 2 (125) 3 log 8 log<br />
2<br />
<br />
a/ Tính giá trị biểu thức A log 2012 2012 e ln 2<br />
<br />
b/ Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y e 4 x Câu III: (2.0đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA (ABC); góc giữa SC và đáy bằng 300 , AC=5a, BC=3a a/ Tính VS.ABC ? b/ Chứng minh trung điểm của SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Tính diện tích mặt cầu đó. B. Phần riêng: (3.0đ) ( Dành cho chương trình cơ bản) 1 2x Câu IV a/(1.0đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2. 3 4x Câu Va/ (2.0đ) 1/ Giải phương trình 9 x 1 3 x 2 18 0 2 2/ Giải bất phương trình : 9 log 8 (1 x) 4 log 1 (1 x 2 ) 5<br />
4<br />
<br />
( Dành cho chương trình nâng cao) Câu IV b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y Câu Vb: 1/ Cho hs y ln 2 x . Chứng minh x 2 . y ' ' x. y '2 0 2/Cho hs y x 3 3 x 2 mx m 2 (Cm)<br />
2 2 Tìm m để (Cm ) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt x1, x2 ,x3 và x12 x 2 x3 15 ---------------------- Hết --------------------<br />
<br />
1 2x tại điểm có hoành độ bằng 2. 3 4x<br />
<br />
Đáp án và biểu điểm đề Số 03 Câu I a/ TXĐ: D= R x 0 y 0 y’= 3 x 2 6 x 0 x 2 y 2 Bảng xét dấu x 0 2 y’ 0 + 0 0.25 0.25 0.25<br />
<br />
0.25 0.25<br />
<br />
<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2), nghịch biến trên khoảng ( ;0) và (2; ) Hàm số đạt cực đại tại x=2 , ycđ = 2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 , yct = 0 lim y , lim y <br />
x x <br />
<br />
Bảng biến thiên x<br />
<br />
<br />
-<br />
<br />
0<br />
<br />
2 -<br />
<br />
<br />
<br />
y’ y <br />
<br />
0 + 0 4 0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
(Đầy đủ mọi chi tiết) Giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ :A(0;0),B(3;0) Vẽ đồ thị y = 6m 4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
O<br />
<br />
Câu I b/Pt x 3 3 x 2 6m Số nghiệm phương trình bằng với số giao điểm của 2 đồ thị hàm số : y= x 3 3x 2 (C ) và d: y=6m Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 0< 6m < 4 2 0m 3 1 1 Câu II a/ A 1 e loge 2 log 8 (5 3 ) 3 2 1 2 log 23 2 1 5<br />
<br />
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25+0.25<br />
<br />
0.25 0.25<br />
<br />
1 23 8 3 3<br />
<br />
Câu II b/TXĐ D= [-2;2] Hàm số liên tục trên đoạn [-2;2] 2 x y' 4 x 2 '.e 4 x .e 4 x2 Cho y’=0 x 0(n ) y(0) =e2 y(-2)= 1 y(2)=1 2 Max y e khi x = 0<br />
<br />
0.25<br />
4 x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2; 2 <br />
<br />
; Min y 1<br />
x 2; 2 <br />
<br />
khi x = 2<br />
<br />
0.25 0.25 0.25<br />
<br />
Câu III a/ Hình vẽ<br />
<br />
Hình chiếu của SC lên (ABC) là AC (SC,(ABC))= (SC,AC) = SCA 30 0 1 VS . ABC .S ABC .SA 3 TínhAB 4a , S ABC 6 a 2<br />
5a 3 3 1 5a 3 10 3.a 3 VS . ABC 6a 2 . 3 3 3 Câu IIIb/ Gọi I là trung điểm SC , SAC vuông tại C IS IC IA BC SA BC (SAB) BC SB IS IC IB BC AB SA <br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25<br />
<br />
IA IB IC IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 1 1 10a 5a S mc 4R 2 ; R SC . 2 2 3 3 25a 2 100a 2 S mc 4 . 3 3 10 Câu IVa/ y' (3 4 x ) 2<br />
<br />
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25<br />
<br />
10 y ' ( x0 ) y' (2) 121 x0 2 y (2) 3 11 10 3 10 13 Pttt: y ( x 2) x 121 11 121 121 2x x Câu Va/ 1/ pt 9.3 9.3 18 0(*)<br />
<br />
0.25 0.25<br />
<br />
Đặt t = 3 x , t > 0 Pt (*) trở thành: 9t2 + 9t -18=0 t 1(n) t 2(l ) Với t = 1 ta có 3 x 1 x 0 Vậy pt(*) có 1 nghiệm x = 0 Câu Va/ 2/ Đk: 1-x > 0 x < 1 2 Bpt log 2 (1 x) 4 log 2 (1 x) 5 0<br />
<br />
0.25 0.25<br />
<br />
0.25 0.25<br />
<br />
log 2 (1 x) 5 Bpt log 2 (1 x) 1 31 x 32 x 1<br />
31 So với đk nghiệm của bpt là x ;1 ;1 32 <br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25 0.25 0.25 0.25<br />
<br />
Câu IVb/ y' <br />
<br />
10 (3 4 x) 2<br />
<br />
10 y ' ( x0 ) y' ( 2) 121 x0 2 y ( 2) 3 11 10 3 10 13 Pttt: y ( x 2) x 121 11 121 121 Câu V b/1/ ĐK: x > 0 1 y' 2 ln x. x 1 2 y' ' 2. 2 2 . ln x x x 2 2 VT x 2 ( 2 2 . ln x) 2 ln x 2 x x VP<br />
<br />
0.25 0.25 0.25 0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Câu V b/2/ Theo yêu cầu bài toán ta có pt : x 3 3 x 2 mx m 2 0 (1) 2 2 Có 3 nghiệm phân biệt x1, x2 ,x3 và x12 x2 x3 15<br />
2 g ( x) x 2 x 2 m 0( 2) PT (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x2 x3 khác -1 a 0 1 0 m 3 (*) ' 0 3 m 0<br />
<br />
1 <br />
<br />
x 1 x1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
2<br />
<br />
2 2 2 2 Từ gt x12 x 2 x3 15 x 2 x3 14 x 2 x3 2 x 2 x3 14<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2 2. 2 m 14 m 3 (**) Từ (*), (**) ta có m (3;3) thỏa yêu cầu bài toán<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được trọn điểm câu đó<br />
<br />