Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức
lượt xem 15
download
Tham khảo "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức" dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức
- Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: Hai A MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 20152016 Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút Điểm: Nhận xét: Giám khảo: A.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 5dm = ........cm Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là : A. 50cm B. 50 C. 10 Câu 2. Hình vẽ nào dưới đây là đường thẳng ? > H.1 H.2 H.3 A. H.1 B. H.2 C. H.3 Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là : A. 90 B. 98 C. 99 Câu 4. Tuần này, thứ ba là ngày 12, vậy thứ sáu là ngày mấy? A. ngày 14 B. ngày 15 A. ngày 16 Câu 5. Tính kết quả 86 – 6 – 9 = ? A. 81 B. 70 C. 71 Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật. A. 9 hình B. 5 hình C. 4 hình B. Phần tự luận: (7 điểm )
- Bài 1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 54 + 25 23 + 48 74 – 36 100 – 75 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 2. Điền kết quả tính : (1 điểm) 55kg + 28kg – 70kg = ….. 64cm – 22cm + 5cm = ….. Bài 3 :( 2 điểm) Tìm x, biết : x + 16 = 62 21 + x = 34 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... x – 45 = 6 52 – x = 14 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 4 :(1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiểu bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số trừ là 80. Bài giải ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 2A NĂM HỌC 20152016 Thang điểm 10; thời gian làm bài: 40 phút; hình thức kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp với tự luận, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra. Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu và số điểm kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính. Số câu 2 1 1 2 Số điểm 4 0,5 0,5 4 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 2 2 lượng. Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Giải các bài toán Số câu 1 1 2 đơn Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 2 2 3 2 1 1 6 5 Số điểm 1 4 1,5 2 0,5 1 3,0 7,0
- Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức Kiểm tra học kì I NH: 20152016 Lớp Hai A Môn : Đọc hiểu Họ và tên : ……………………… Thời gian: 30 phút Học sinh đọc thầm bài đọc sau đó làm bài tập theo yêu cầu. Chuyện trên đường Sáng nay, trên đường đi học về, Nam gặp bà cụ đã già, mái tóc bạc phơ, đứng trên hè phố. Có lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng không sang được. Dưới lòng đường, xe cộ đi lại nườm nượp. Nam nhẹ nhàng đến bên cụ và nói : Bà cầm tay cháu. Cháu sẽ dắt bà qua đường. Bà cụ mừng quá, run run cầm lấy tay Nam. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà cháu. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi 1, 3, 4, các câu còn lại thì viết phần trả lời. Câu 1. Trên đường đi học về, Nam gặp ai? A. Bà ngoại. B. Một bà cụ già. C. Nhiều người lái xe. Câu 2. Nam làm gì để giúp bà cụ? ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Câu 3. Bạn Nam có điểm gì đáng khen ? A. Biết giúy đỡ người già yếu B. Dũng cảm C. Đi học chuyên cần Câu 4. Từ nào trong các từ sau trái nghĩa với từ cao ? A. Ngắn B. Thấp C. G ầy B. Câu 5. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: a/ Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập. b/ Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
- Câu 6 . Đặt một câu theo mẫu Ai là gì ? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ĐỀ THI HỌC KÌ I– NĂM HỌC 20152016 Lớp 2A Chính tả + Tập làm văn
- Chính tả: Thời gian: 15 phút Giáo viên viết đề bài lên bảng và đọc đoạn văn sau cho học sinh viết. Bông hoa Niềm Vui Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em đến tìm những bông cúc màu xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau. Tập làm văn: Thời gian: 25 phút Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) kể về gia đình em. Gợi ý: a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? b/ Nói về từng người trong gia đình em. c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 A NĂM HỌC 2015 2016
- Đáp án Điểm I. Đọc hiểu: 4 điểm Câu 1: B 0,5 điểm Câu 2: Nam dắt bà cụ qua đường. Câu 3: A 0,5 điểm Câu 4: B 0,5 điểm Câu 5: a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập. 1 điểm b/ Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc. Câu 6: Đặt câu đúng yêu cầu 1điểm 5 điểm I. Chính tả (nghe viết) Đánh giá, ghi điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả: 5đ Mỗi lỗi trong bài viết (sai – phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định) trừ: 0.5đ Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài. II. Tập làm văn Đánh giá, cho điểm: Đảm bảo các yêu cầu sau được 5đ: Viết được đoạn văn theo câu hỏi gợi ý nói về một loài cây đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết khoảng 5 câu. Viết đúng câu, dùng đúng từ, không mắc lỗi chính tả. 5 điểm Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm từ 0.5 đến 4.5 điểm. Hoài Đức, ngày 14 tháng 12 năm 2015 NGƯỜI LẬP Nguyễn Thị Kim Thoa
- Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối học kì I, lớp 2A 20152016 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm kĩ năng TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT KQ khác khác KQ khác KQ khác KQ Đọc a) Đọc thành Số câu 2 2 tiếng, trả lời câu hỏi Số điểm 6 6 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 2 1 1 3 3 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 1,5 2,5 Số câu 1 1 2 2 1 1 3 3 2 Tổng Số điểm 0,5 0,5 6 1 1 1 1,5 2,5 6 Viết a) Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 5 5 b) Tập làm Số câu 1 1 văn Số điểm 5 5 Số câu 1 1 1 1 Tổng Số điểm 5 5 5 5
- Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức Thi học kì II NH: 20142015 Lớp Hai A Môn: Chính tả Tập làm văn Thời gian: 40 phút Họ và tên : ……………………… Điểm Nhận xét: Giám khảo: I/Chính tả:
- II/Tập làm văn:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Thái Kỵ
1 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Duy Tân (Mã đề 105)
9 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thanh Đa
1 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn An Ninh
2 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Trì
1 p | 19 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn