intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ NOONG LUỐNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 2 Đề chính thức (có 02 trang) Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao Mã đề 01 Họ và tên……….......................................... Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp............................................................... 1………….................…........................ Điểm: Bằng số.............Bằng chữ................. 2. …………….................….................. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: .................................................................... 1. ……………....................................... .................................................................... 2. .……………….................................. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1 (0,5 điểm). Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 98 D. 100 Câu 2 (0,5 điểm). Số gồm 6 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 55 B. 63 C. 60 D. 50 Câu 3 (0,5 điểm). Kết quả của phép trừ 67 - 29 là: A. 37 B. 39 C. 48 D. 38 Câu 4 (0,5 điểm). Tổng của 29 và 25 là: A. 53 B. 54 C. 64 D. 55 Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 66 kg - 28 kg =...kg A. 38 B. 39 kg C. 38 kg D. 40 kg Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vẽ bên: Có bao nhiêu đoạn thẳng ? A. 5 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng D. 8 đoạn thẳng Câu 7 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 37 + 18 - 13 là: A. 40 B. 41 C. 42 D. 52
  2. Câu 8 (0,5 điểm). Cho 8 l + 9 l < 1.......l. Chữ số cần điền là: A. 8 l B. 17 C. 8 D. 7 Câu 9 (1 điểm). Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 27 + 42 ...... 35 + 43 A. > B. < C. = II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 10 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 23 + 55 36 + 36 54 - 43 80 - 45 .............................. .............................. ............................. ............................ .............................. .............................. .............................. ............................ ............................... ............................... .............................. ............................ .............................. .............................. .............................. ............................ Câu 11 (2 điểm). Rổ thứ nhất đựng được 52 quả trứng, rổ thứ nhất đựng được nhiều hơn rổ thứ hai 17 quả trứng. Hỏi rổ thứ hai đựng được bao nhiêu quả trứng? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 12 (1 điểm). Tìm hiệu của hai số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  3. ----------- Hết --------- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH XÃ NOONG LUỐNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Hướng dẫn chấm Môn: Toán - Lớp 2 (Có 01 trang) Mã đề 01 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10 (Mười); giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 2 B 0,5 3 D 0,5 4 B 0,5 5 A 0,5 6 D 0,5 7 C 0,5 8 C 0,5 9 B 1 2. Phần tự luận (5,0 điểm) Mỗi phép tính Câu 10. đặt tính và tính đúng (2 điểm) được 0,5 điểm Bài giải 0,5 điểm Câu 11. Rổ thứ hai đựng được số quả trứng là: 1 điểm (2 điểm) 52 - 17 = 35 (quả trứng) Đáp số: 35 quả trứng 0,5 điểm
  4. Bài giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 0,2 điểm Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là:11 0,2 điểm Câu 12. Hiệu của hai số đó là: 98 – 11 = 87 0,4 điểm (2 điểm) Đáp số: 87 0,2 điểm *Lưu ý: HS có cách giải khác kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1