intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH SỐ 2 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Đề 1 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: ............................................................................... 1………….................…............................................ Lớp:....................................................................... 2. …………….................…...................................... Điểm: Bằng số......Bằng chữ................................ Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Lời nhận xét của thầy (cô)……………………… 1. ……………........................................................... ............................................................................... 2. .………………...................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1 (0,5 điểm). Số liền sau của 97 là: A. 90 B. 99 C. 98 D. 100 Câu 2 (0,5 điểm). Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 55 B. 75 C. 60 D. 50 Câu 3 (0,5 điểm). Hiệu của 82 - 37 là: A. 24 B. 57 C. 47 D. 45 Câu 4 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính: 45kg + 15kg là: A. 53kg B. 58kg C. 60kg D. 46kg Câu 5 (0,5 điểm). Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? Câu 6 (0,5 điểm). Ngày 19 tháng 6 là thứ hai. Vậy ngày 24 tháng 6 là thứ: A. Thứ Bảy B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Thứ Tư Câu 7 (1,0 điểm). Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác: A. 4 B. 2 1
  2. C. 3 D. 5 Câu 8 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính: 67 + 23 là: A. 70 B. 90 C. 60 D. 79 Câu 9 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính: 41 - 6 là: A. 16 B. 20 C. 35 D. 30 II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm). Điền dấu > < = ? 45 - 10 ... 15 60 + 13 .... 73 30 .... 15 +27 68 - 8 ... 60 Câu 2 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: 56 + 37 68 - 49 48 + 12 69 - 14 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm) Minh cắt được 28 bông hoa, chị Hòa cắt được nhiều hơn Minh 16 bông hoa. Hỏi chị Hòa cắt được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ----------------------Hết---------------------- 2
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 c 0,5 2 b 0,5 3 d 0,5 4 c 0,5 5 d 0,5 6 a 0,5 7 c 1 8 b 0,5 9 c 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 45 - 10 > 15 60 + 13 =73 30
  4. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH SỐ 2 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Đề 2 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:……………………… Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: ................................................................... 1………….................…................................. Lớp:........................................................... 2. …………….................…........................... Điểm: Bằng số......Bằng chữ..................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Lời nhận xét của thầy (cô)……………… 1. ……………................................................ ................................................................... 2. .………………........................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1 (0,5 điểm). Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 98 D. 100 Câu 2 (0,5 điểm). Số gồm 5 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 55 B. 53 C. 60 D. 50 Câu 3 (0,5 điểm). Kết quả của phép trừ 57 - 24 là: A. 24 B. 57 C. 47 D. 33 Câu 4 (0,5 điểm) Hiệu của 83 - 47 là: A. 43 B. 38 C. 36 D. 46 Câu 5 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 26 + 17 là: A. 32 B. 43 C. 48 D. 47 Câu 6 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 56 kg - 27 kg + 6 kg =...kg A. 35 B. 36 kg C. 35 kg D. 32 kg Câu 7 (1,0 điểm). a) Hình vẽ bên có đoạn thẳng : A. 8 B. 9 C. 7 D. 5 b) Hình vẽ bên có hình tam giác: A. 6 B. 5 C.4 D. 7 Câu 8 (0,5 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm: 25 + 5......25 A. < B. > C. = 4
  5. Câu 9 (0,5 điềm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 7 giờ D. 9 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm).Điền dấu > < = ? 45 - 10 ... 15 60 + 13 .... 73 30 .... 15 + 27 68 - 8 ... 60 Câu 2 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: 56 + 37 68 - 49 48 + 12 69 - 14 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm) Minh cắt được 28 bông hoa, chị Hòa cắt được nhiều hơn Minh 16 bông hoa. Hỏi chị Hòa cắt được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ----------------------Hết---------------------- 5
  6. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 1 c 0,5 2 b 0,5 3 d 0,5 4 c 0,5 5 b 0,5 6 c 0,5 7 a a 0,5 b c 0,5 8 b 0,5 9 a 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 45 - 10 > 15 60 + 13 =73 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1