SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: ĐỊA – Lớp 11

QUẢNG NAM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 714

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của

A. già hóa dân số. C. dân cư phân bố không đều. B. bùng nổ dân số. D. mất cân bằng giới tính.

Câu 2: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển (ĐPT) không bao gồm

A. GDP bình quân đầu người còn thấp. C. các nước ĐPT nợ nước ngoài nhiều. B. chỉ số phát triển con người ở mức thấp. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 3: Cho bảng số liệu sau:

GDP CỦA CHÂU PHI, HOA KỲ, CHÂU ÂU, CHÂU Á NĂM 2014

Đơn vị: Nghìn tỉ USD

Lãnh thổ Thế giới Châu Phi Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á

GDP 78,04 2,48 17,35 21,90 26,50

(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới, NXB Thống kê 2015)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của thế giới

năm 2014 là biểu đồ

A. đường. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.

Câu 4: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải là do

A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. thế lực bảo thủ thiên chúa giáo cản trở. C. tình hình chính trị không ổn định. D. phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.

Câu 5: "Các hãng bưu chính viễn thông của Anh và Đức có thể tự do kinh doanh ở Brúc-xen (Bỉ)" trong thị trường chung châu Âu -EU là biểu hiện của tự do

A. lưu thông tiền vốn. C. lưu thông dịch vụ. B. di chuyển. D. lưu thông hàng hóa.

Câu 6: Cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kỳ đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng

A. công nghiệp khai thác, chế biến nông sản. B. các ngành công nghiệp hiện đại. C. các ngành điện tử, đóng tàu. D. các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 7: Tài nguyên đất, khí hậu của Mĩ Latinh thuận lợi cho phát triển

A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới. C. cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực.

Câu 8: Việc hình thành một EU thống nhất mang ý nghĩa gì?

A. Công dân trong khối được tự do lưu thông. B. Các hàng hóa được dể dàng tự do lưu thông. C. Xóa bỏ trở ngại trọng việc phát triển kinh tế. D. Cho phép sử dụng đồng tiền chung ( đồng Ơ Rô)

Trang 1/1 - Mã đề thi 714

Câu 9: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. Cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. B. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. C. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. D. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.

Câu 10: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển là

A. Nhật Bản. C. Hoa Kỳ. B. Liên minh châu Âu (EU). D. Canađa.

Câu 11: Dãy núi ở phía tây lãnh thổ của Hoa Kì là A. At-lat. B. An-đét. C. A-pa-lát. D. Cooc-đi-e.

Câu 12: Hiện nay, Việt Nam nhanh chóng áp dụng công nghệ hiện đại vào quá trình phát triển kinh tế- xã hội là do

A. thành tựu khoa học, phát minh ngày càng nhiều. B. tham gia tích cực vào các tổ chức quốc tế, khu vực. C. mở rộng quan hệ buôn bán với các nước. D. toàn cầu hóa thực hiện chuyển giao công nghệ.

Câu 13: Dân nhập cư mang lại lợi ích kinh tế lớn nhất cho Hoa Kỳ là

A. đem lại nguồn tri thức, lao động dồi dào. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. tạo nên bản sắc văn hóa đa dạng.

Câu 14: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Khí hậu thuận lợi để sản xuất nông nghiệp. D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.

Câu 15: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: (3 điểm) a. Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ -rô).(2 điểm) b. Tại sao Tây Nam Á trở thành "điểm nóng của thế giới"? (1điểm) Câu 2 :(2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

(Đơn vị: Tỉ USD) 2011 2094,2 2662,3

2005 1305,1 2027,8

Năm Xuất khẩu Nhập khẩu

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990-2011 1990 552,1 629,7 (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới, NXB Thống kê 2013)

Dựa vào giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm 1990, 2005, 2011, em hãy: a. Tính tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm trên. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn trên.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 714