SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI. LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016.<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
I. MỤC TIÊU: Đánh giá về việc nhận biết, thông hiểu và vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở học<br />
kỳ I năm học 2015-2016 chương trình 11 môn Toán.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br />
III. THIẾT LẬP MA TRẬN<br />
Mức độ<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Cộng<br />
Chủ đề<br />
Thấp<br />
Cao<br />
1. Phương trình<br />
lượng giác<br />
<br />
Giải pt bậc nhất,<br />
bậc hai đối với<br />
một hàm số<br />
lượng giác<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
2 câu<br />
3 điểm 30 %<br />
<br />
2 câu<br />
3 điểm 30%<br />
<br />
Tính xác suất<br />
của biến cố<br />
<br />
Lập số tự nhiên<br />
dựa vào 2 quy<br />
tác đếm.<br />
Tìm hệ số trong<br />
khai triển nhị<br />
thức.<br />
<br />
1 câu<br />
1,5 điểm 15 %<br />
<br />
2 câu<br />
2 điểm 20 %<br />
<br />
2. Tổ hợp- xác<br />
suất<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
3 câu<br />
3,5 điểm 35%<br />
<br />
3. Phép biến<br />
hình<br />
<br />
Tìm ảnh của<br />
một<br />
đường<br />
thẳng<br />
qua<br />
phép tịnh tiến<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm 10%<br />
Xác định giao<br />
tuyến của hai<br />
mặt phẳng.<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm Tỉ lệ %<br />
3 câu<br />
4,5 điểm<br />
45 %<br />
<br />
Chứng minh<br />
đường thẳng<br />
và mặt phẳng<br />
song song<br />
<br />
1 câu<br />
1,5 điểm 15%<br />
<br />
3. Quan hệ song<br />
song trong<br />
không gian<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm 10 %<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm 10%<br />
<br />
3 câu<br />
3,5 điểm<br />
35 %<br />
<br />
1 câu<br />
1điểm<br />
10 %<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
2 câu<br />
2,5 điểm 25 %<br />
8 câu<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 11<br />
NĂM HỌC:2015-2016<br />
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Bài 1.(3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
1<br />
a) sin 3x 0<br />
(1)<br />
2<br />
b) 2sin 2 x 3sin x 5 0 (2)<br />
Bài 2.(1,0 điểm) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi<br />
một khác nhau.<br />
10<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài 3.(1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x .<br />
x<br />
<br />
Bài 4.(1,5 điểm) Từ một cái hộp đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2<br />
<br />
quả cầu. Tính xác suất để hai quả cầu lấy được gồm 1 xanh, 1 đỏ.<br />
<br />
<br />
Bài 5. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3 x y 6 0 và v (1;2) . Tìm ảnh của<br />
d qua phép tịnh tiến T .<br />
<br />
v<br />
<br />
Bài 6.(2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD. Trên cạnh BC lấy<br />
điểm M sao cho MC = 2MB.<br />
a) Xác định giao tuyến của (SAC) và ( SBD)<br />
b) Chứng minh MG // (SBD)<br />
<br />
…………………………………HẾT…………………………………<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br />
NĂM HỌC:2015-2016<br />
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
BÀI<br />
1<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
a) (1) sin 3 x sin<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
3x 6 k .2<br />
<br />
<br />
(k R)<br />
5<br />
3 x <br />
k .2<br />
<br />
6<br />
<br />
k 2<br />
<br />
x 18 3<br />
<br />
<br />
(k R)<br />
x 5 k 2<br />
<br />
18<br />
3<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b) Đặt t sin x, t 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
t 1<br />
<br />
Pt (2) trở thành : 2t 3t 5 0 5<br />
t 2 (loai)<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Với t 1 . Ta có: sin x 1 x <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
k 2 , k R<br />
<br />
2<br />
<br />
Gọi số cần tìm có dạng abcde<br />
vì a,b,c,d,e đôi một khác nhau nên có 7.6.5.4.3 = 2520 số cần tìm<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
k<br />
Số hạng tổng quát: Tk 1 C x . C10 x102 k<br />
x<br />
Để số hạng không chứa x, ta có: 10 2k 0 k 5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
k<br />
<br />
k 10 k<br />
10<br />
<br />
0,25<br />
10<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x là: C10 252<br />
x<br />
<br />
2<br />
n C10 45<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
A: “ Hai quả cầu lấy được gồm 1 xanh , 1 đỏ ”<br />
1<br />
1<br />
n A C4 .C6 4.6 24<br />
<br />
P( A) <br />
<br />
n( A) 24<br />
<br />
n() 45<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
Lấy A(0;6) d . Gọi A ' Tv (A) A '(1;8) d ' c 5<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
Vì d ' Tv (d ) nên d’ có dạng : 3 x y c 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy d ': 3x y 5 0<br />
Hình vẽ đúng<br />
S<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
I<br />
G<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
O<br />
B<br />
<br />
M<br />
<br />
C<br />
<br />
a) Ta có S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) (1)<br />
O AC (SAC )<br />
Gọi O AC BD <br />
O là điểm chung thứ hai của<br />
O BD ( SBD )<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) là SO.<br />
0,5<br />
b) Gọi I là trung điểm của SD. Trong tam giác BCI ta có:<br />
CM CG 2<br />
<br />
nên MG // BI<br />
CB CI 3<br />
<br />
Mà BI ( SBD )<br />
Suy ra MG //( SBD )<br />
<br />
LƯU Ý KHI CHẤM<br />
+ Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br />
+ Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của bộ GD&ĐT.<br />
Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0,25 điểm sẽ làm tròn thành 0,3 điểm.<br />
* Điểm toàn bài lẻ 0,75 điểm sẽ làm tròn thành 0,8 điểm.<br />
* Điểm toàn bài lẻ 0,5 điểm thì giữ nguyên.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />