
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 20: Phép tính logarit
lượt xem 1
download

Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 20: Phép tính logarit giúp học sinh hiểu quy tắc tính logarit, các công thức biến đổi và cách vận dụng vào bài toán thực tế. Chuyên đề này gồm bài tập đúng sai, hệ thống công thức và bài tập trắc nghiệm giúp rèn luyện kỹ năng tính toán logarit. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập và thực hành giải toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 20: Phép tính logarit
- TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489 VẤN ĐỀ 20. PHÉP TÍNH LOGARIT • Fanpage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái CÂU HỎI Câu 1. Cho các biểu thức sau: P log 2 8 log3 27 log5 53 ; Q ln(2e) log100 . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) P Q 2 ln 2 b) Q P ln 2 4 c) 3Q P 3ln 2 d) 2Q P 2ln 2 1 1 ln 9 Câu 2. Cho các biểu thức sau: A log 22030 4 ln e 2035 ; B log 5 3 log 2 5 1015 ln 4 Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A chia hết cho 5 b) A B 2036 c) A 2024 B 2035 d) A 2024 B 2035 Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) log( x 3) có nghĩa khi và chỉ khi x 3 b) log 2 4 x 2 có nghĩa khi và chỉ khi x 2 c) ln(2 x) lg(10 x) có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 10 d) 1 log x có nghĩa khi và chỉ khi x 0 x2 b3 log a a3b2 logb 2 Câu 4. Cho các biểu thức sau: P a và Q log b3 log b6 với a, b là các số 2 a a2 log a b 1 dương và a khác 1. Vậy: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Q 6loga b b) P 6logb a c) Q 3P d) Q.P 12 4 log 2 x 2 Câu 5. Cho biểu thức Q 2log16 x với x là số thực khác 0. Vậy Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ a) Q 0 b) Khi x 2 thì Q 8 c) Khi x 2 thì Q 8 d) Khi x 3 thì Q 9 log a b logb a a, b 0 Câu 6. Cho các biểu thức sau: A a 3 a b 3 2 với a 1, b 1 a b c a và B log log log log với a, b, c, d là các số dương. Khi đó: b c d d Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A 3 a b 4 b) a B b c) A B a 3 a 2 b7 . d) A B b 2 3 a 2 b7 . Câu 7. Cho biểu thức A log 2 x 2 log 1 x3 log 4 x . Vậy: 2 Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 Khi log 2 x 1 thì A 2 b) Khi log 2 x 2 thì A 1 c) 3 Khi log 2 x 3 thì A 2 d) 2 Khi log 2 x 2 thì A 2 e2 Câu 8. Cho biểu thức B 2 ln ex ln x ln 3 log3 ex 2 . Vậy: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Cho ln x 2 thì B 7 b) Cho ln x 4 thì B 14 c) 15 Cho ln x 3 thì B 2 d) Cho ln x 6 thì B 18 Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) log( x 1) có nghĩa khi và chỉ khi x 1 . b) ln( x 1)2 có nghĩa khi và chỉ khi x 1 . c) x 1 log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi . x 2 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI d) 1 log 2 có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 1 . x x2 Câu 10. biết a 0, a 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) log 2 3 A2 log 3 3 có A 2 b) B ln 2 log 2 4 log 4 3 log 3 2 5log5 (ln 2) có B 0 c) C log a a a a có C 1 d) a3 D log a có D 1 a4 a LỜI GIẢI Câu 1. Cho các biểu thức sau: P log 2 8 log3 27 log 5 53 ; Q ln(2e) log100 . Khi đó: a) P Q 2ln 2 b) Q P ln 2 4 c) 3Q P 3ln 2 d) 2Q P 2ln 2 1 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng Ta có: P log 2 8 log3 27 log5 53 log 2 23 log 3 33 log 5 53 3 3 3 3 . Ta có: Q ln(2e) log100 ln 2 ln e log102 ln 2 1 2 ln 2 1 . 1 ln 9 Câu 2. Cho các biểu thức sau: A log 22030 4 ln e2035 ; B log 5 3 log 2 5 1015 ln 4 a) A chia hết cho 5 b) A B 2036 c) A 2024 B 2035 d) A 2024 B 2035 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng 1 1 Ta có: A log 22030 4 ln e 2035 log 22030 22 2035 1015 1015 2 1 2035 2035. 2030 1015 ln 9 Ta có: B log 5 3.log 2 5 log 2 5.log5 3 log 4 9 ln 4 log 2 3 log 22 32 log 2 3 log 2 3 0. Câu 3. Tìm được x để các biểu thức sau có nghĩa. Vậy: a) log( x 3) có nghĩa khi và chỉ khi x 3 b) log 2 4 x 2 có nghĩa khi và chỉ khi x 2 c) ln(2 x) lg(10 x) có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 10 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 1 d) log x có nghĩa khi và chỉ khi x 0 x2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai a) Biểu thức log( x 3) xác định khi và chỉ khi x 3 0 x 3 . b) Biểu thức log 2 4 x 2 xác định khi và chỉ khi 4 x 2 0 2 x 2 . c) Biểu thức ln(2 x) lg(10 x) xác định khi và chỉ khi 2 x 0 0 x 10 10 x 0 x 0, x 1 1 d) Biểu thức log x xác định khi và chỉ khi 1 x 2. x2 x2 0 3 6 Cho các biểu thức: P log a b log a2 b với a, b là các số dương và a khác 1 ; b3 log a a3b 2 logb 2 Câu 4. Cho các biểu thức sau: P a và Q log b3 log b6 với a, b là các số 2 a a2 log a b 1 dương và a khác 1. Vậy: a) Q 6log a b b) P 6logb a c) Q 3P d) Q.P 12 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng 1 Ta có: Q 3log a b 6 log a b 6 log a b . 2 P log a a log a b 2 log b b3 logb a 2 3 log 2 b 1 a 1 2 log a b 3 2 log a b 3 2 log b a log a b Ta có: log 2 b 1 a log 2 b 1 a log 2 b 1 a 2 log a b 2 2 2 logb a. log a b 1 log a b 4 log 2 x2 Câu 5. Cho biểu thức Q 2log16 x với x là số thực khác 0. Vậy a) Q 0 b) Khi x 2 thì Q 8 c) Khi x 2 thì Q 8 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI d) Khi x 3 thì Q 9 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 1 4 4 log 2 | x|2log 2 | x| 3 log 2 x 2 Ta có: Q 2log2 x 2 4 23log2 | x| 2log 2 | x| | x |3 . log a b log b a a, b 0 Câu 6. Cho các biểu thức sau: A a 3 a 3 b2 với a 1, b 1 a b c a và B log log log log với a, b, c, d là các số dương. Khi đó: b c d d a) A 3 a b4 a b) B b c) A B a 3 a 2 b7 . c) A B b 2 3 a 2 b7 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 1 log a b log b a log a b log b a 2 7 2 Ta có: A a 3 a 2 b3 a2 b3 7 2 7 2 a log a b 2 blogb a 3 b 2 a 3 3 a 2 b7 . a b c a a a Ta có: B log log log : log1 0 . b c d d d d Câu 7. Cho biểu thức A log 2 x 2 log 1 x3 log 4 x . Vậy: 2 1 a) Khi log 2 x 1 thì A 2 b) Khi log 2 x 2 thì A 1 3 c) Khi log 2 x 3 thì A 2 2 d) Khi log 2 x 2 thì A 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Ta có: A log 2 x 2 log 1 x 3 log 4 x 2 1 1 2 log 2 x 3log 21 x log 22 x 2 log 2 x 3log 2 x log 2 x log 2 x 2 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ e2 Câu 8. Cho biểu thức B 2 ln ex ln x ln 3 log3 ex 2 . Vậy: a) Cho ln x 2 thì B 7 b) Cho ln x 4 thì B 14 15 c) Cho ln x 3 thì B 2 d) Cho ln x 6 thì B 18 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Ta có: 1 1 B 2 ln(ex) ln e ln x 2 ln ex 2 2 2 1 1 ln(ex) 2 ln x ln ex 2 (ln e ln x) 2 ln x ln e ln x 2 2 2 1 7 1 ln x 2 ln x 1 2 ln x ln x 2 2 Câu 9. Tìm được x để biểu thức sau có nghĩa. Vậy: a) log( x 1) có nghĩa khi và chỉ khi x 1 . b) ln( x 1) 2 có nghĩa khi và chỉ khi x 1 . x 1 c) log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi . x 2 1 d) log 2 có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 1 . x x2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng a) Biểu thức log( x 1) có nghĩa khi và chỉ khi x 1 0 x 1 . b) Biểu thức ln( x 1) 2 có nghĩa khi và chỉ khi ( x 1)2 0 x 1 . x 0 x 1 c) Biểu thức log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi x 1 0 . x 1 1 x 2 1 1 d) Biểu thức log 2 2 có nghĩa khi và chỉ khi 0 x x2 0 0 x 1 . xx x x2 Câu 10. Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a 0, a 1 ). Vậy: a) A 2log2 3 log 3 3 có A 2 b) B ln 2 log 2 4 log 4 3 log 3 2 5log5 (ln 2) có B 0 a) C log a a a a có C 1 a3 b) D log a có D 1 a4 a Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai a) Ta có: 2log2 3 log 3 3 3 log 1 3 3 2 1 . 32 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI log5 (ln 2) b) Ta có: ln 2 log 2 4 log 4 3 log3 2 5 ln 2 log 2 3 log 3 2 ln 2 ln 2 ln 2 0 1 1 2 1 2 7 7 c) Ta có: log a a a a log a a a a 2 log a a 8 . 8 3 3 1 1 a3 a2 1 1 d) Ta có: log a 4 log a 1 log a a 2 4 log a a 4 . a a 4 aa4 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 10 - SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
2 p |
931 |
147
-
Câu hỏi ôn tập dung sai lắp ghép
4 p |
579 |
117
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN 10 NÂNG CAO - ĐƯỜNG ELIP
7 p |
756 |
115
-
SKKN: Sửa chữa những sai sót của học sinh khi khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, bài tập liên quan - Hướng khắc phục
21 p |
338 |
62
-
Đề cương ôn tập chương II môn Toán khối 11 ban cơ bản
7 p |
375 |
19
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kinh nghiệm trong giảng dạy và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bằng tiếng Anh
28 p |
197 |
16
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 30: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
19 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực toán học cho học sinh thông qua các bài toán sử dụng đồ thị của hàm đạo hàm chương trình Giải tích 12 nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
43 p |
56 |
4
-
Bài giảng môn Toán 10 bài 12 sách Kết nối tri thức: Số gần đúng và sai số
11 p |
60 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 36: Luyện tập (Tiếp theo)
10 p |
25 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
16 p |
52 |
4
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 - THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
19 p |
128 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Cụm liên trường THPT Quảng Nam
5 p |
20 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án – Trường Trung học thực hành Sài Gòn
7 p |
23 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH Thực hành Sài Gòn
1 p |
6 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Sài Gòn
7 p |
11 |
3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 52: Đo độ dài (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
21 p |
15 |
1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
23 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
