(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề chính thức
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018 Trường THPT Buôn Ma Thuột MÔN THI: ĐỊA LÍ, LỚP 12 Mã đề: 171
B. Là ngành có tài nguyên lâu dài. D. Là ngành sử dụng nhiều lao động. A. Là ngành có thế mạnh lâu dài. C. Là ngành sử dụng nhiều tài nguyên.
D. khí hậu. C. địa hình. B. nguồn nước.
A. sự phân bố các tài nguyên du lịch. C. sự phân bố các ngành sản xuất. B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ. D. sự phân bố dân cư và đô thị.
B. dãy núi Hoàng Sơn. D. dãy núi Bạch Mã. A. dãy núi Trường Sơn Bắc. C. dải đồng bằng hẹp ven biển.
C. Cà Mau. A. Đồng bằng sông Hồng. B. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp. B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản. C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. D. đắp đê ngăn lũ, giải quyết nguồn nước.
A. cấp vùng. B. quốc tế.
A. khu công nghiệp tập trung. C. khu chế xuất.
A. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công. B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp rất đa dạng. C. nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc. D. năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
B. thau chua và rửa mặn đất đai. D. hạn chế nước ngầm hạ thấp. Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về "ngành công nghiệp trọng điểm"? Câu 2. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất đai. Câu 3. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của Câu 5. Vùng tập trung than đá (than antraxit) với quy mô lớn ở nước ta là Câu 6. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là Câu 7. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng thông tin C. cấp tỉnh (thành phố). D. cấp quốc gia. Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp? B. khu kinh tế mở. D. khu công nghệ cao. Câu 9. Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là Câu 10. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A. tăng cường phù sa cho đất. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. Câu 11. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015 Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn) 5 143 6 020 6 333 6 582 Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn) 2 728 3 216 3 413 3 532 Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) 5 017 6 693 7 825 6 569 2010 2013 2014 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010-2015 theo bảng số liệu,
A. Đường? C. Kết hợp. D. Cột. biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? B. Miền.
1
Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 171
B. đẩy mạnh chăn nuôi lợn. D. đẩy mạnh thâm canh lúa. A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. C. đẩy mạnh trồng rừng.
B. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. D. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
A. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. C. phát triển cơ sở năng lượng. B. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
A. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ đất, rừng. B. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ tài nguyên-môi trường. C. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước tưới. D. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước cho nuôi trồng.
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
A. hóa chất, phân bón. B. năng lượng. D. luyện kim màu C. luyện kim đen.
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. rừng phòng hộ. A. rừng đặc dụng. C. rừng sản xuất. B. rừng trồng.
A. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất. B. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất. C. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất. D. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển.
B. Trình độ phát triển kinh tế thấp. D. Địa hình cao, dốc. A. Thiếu khoáng sản. C. Vùng này thưa dân.
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. B. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. Câu 12. Vấn đề sản xuất lương thực-thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần được giải quyết bằng cách Câu 13. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là A. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang. C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là vấn đề Câu 15. Ưu thế về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng thể hiện ở A. nguồn nước dồi dào. B. nguồn nhiệt ẩm cao. C. đất phù sa màu mỡ. D. diện tích lớn. Câu 16. Ngoài việc phát điện, việc xây dựng các bậc thang thủy điện ở Tây Nguyên còn có ý nghĩa to lớn nào sau đây? Câu 17. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là Câu 18. Trung du-miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nổi bật về Câu 19. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là Câu 20. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là Câu 21. Các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây. Câu 22. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta? Câu 23. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều nhất vấn đề nào sau đây? Câu 24. Hoạt động công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? Câu 25. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
2
Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 171
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. A. liền kề nhiều ngư trường . C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
A. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. B. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. C. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc. D. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
B. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận. D. Duyên hải miền Trung. A. Trung du-miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
A. Lạng Sơn-Cà Mau. C. Hoà Bình-Phú Lâm. B. Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hoà Bình-Cà Mau.
A. gia cầm. C. bò sữa. B. cây công nghiệp ngắn ngày. D. cây công nghiệp dài ngày.
A. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp. C. khí hậu trên 1000m mát mẻ. B. đất đỏ badan thích hợp. D. độ cao của các cao nguyên thích hợp.
B. khí hậu. A. khoáng sản. D. nước. C. đất.
D. 3. C. 4. B. 5. A. 2.
B. tư nhân, cá thể. C. nước ngoài. D. nhà nước. A. tập thể.
B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. A. vùng công nghiệp.
A. Lâm Đồng. D. Đắk Nông. B. Đắk Lắk.
D. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. A. Bình Định. C. Đà Nẵng.
A. thiên tai khắc nghiệt. C. tài nguyên không nhiều.
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
Câu 26. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là Câu 27. Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên đứng thứ hai cả nước, tập trung trên các sông Câu 28. Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước? Câu 29. Đường dây 500 KV tuyến đầu tiên và có quy mô lớn nhất của nước ta nối Câu 30. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là Câu 31. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào Câu 32. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu trong phát triển kinh tế-xã hội hiện nay và sau này của vùng đồng bằng sông Hồng là Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu kinh tế ven biển? Câu 34. Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là Câu 35. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư là Câu 36. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là C. Gia Lai. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh (thành phố) nào của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ có 3 cảng biển quan trọng nhất? Câu 38. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là B. đất nông nghiệp khan hiếm. D. dân số đông. Câu 39. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì Câu 40. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp. B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp. C. tập trung đông dân cư vào các thành phố. D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ. ---------------------Hết--------------------