intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn để ôn tập và củng cố lại lại kiến thức môn học. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập và ôn thi đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016.<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br /> Chủ đề - Mạch KTKN<br /> Giới hạn của hàm số - dãy số<br /> <br /> 1<br /> Câu 1<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> Câu 5<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Quan hệ vuông góc<br /> Tổng toàn bài<br /> <br /> Cộng<br /> 4<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Hàm số liên tục<br /> Đạo hàm<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3b<br /> Câu 3a<br /> 2<br /> 2,0<br /> 1,0<br /> 1,0<br /> Câu 4a<br /> Câu 4b 1<br /> 2,0<br /> 1,0<br /> 1<br /> 1+1/2<br /> 1/2<br /> 5<br /> 4,0<br /> 3,0<br /> 2,0<br /> 1,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Thông hiểu tìm giới hạn của dãy số; của hàm số;<br /> Câu 2: a) Biết cách sử dụng công thức tính đạo hàm;<br /> b) Biết cách sử dụng công thức tính đạo hàm tại điểm;<br /> Câu 3: a) Biết vận dụng đạo hàm vào giải phương trình hoặc bất phương trình;<br /> b) Biết viết phương trình tiếp tiếp tại điểm có hoành độ.<br /> Câu 4: a) Vẽ hình, Chứng minh đường vuông góc với mặt; mặt vuông góc với mặt.<br /> b) Tính góc giữa đường và mặt hoặc mặt và mặt.<br /> Câu 5: Tìm tham số để hàm số liên tục trên R.<br /> <br /> 1,0<br /> 4,0<br /> 3,0<br /> 10,0<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ………………………………... Lớp: …………<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> <br /> Số báo danh: ……………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 THPT<br /> NĂM HỌC: 2015–2016<br /> Môn: TOÁN HỌC Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ:<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (2,0 điểm). Tính giới hạn của dãy số, hàm số sau:<br /> <br /> 2n 2  3n  1<br /> a) I  lim<br /> n2  2<br /> <br /> x2  x  2<br /> b) J  lim<br /> x 2<br /> 4  x2<br /> <br /> Câu 2 (2,0 điểm). Tính đạo hàm, đạo hàm tại điểm của hàm số sau:<br /> a) y <br /> <br /> 3 x +5<br /> 1  2x<br /> <br /> b) y  tan 2 x  3 tại x0 <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 3 (2,0 điểm). Cho hàm y  2 x3  x 2  3<br /> a) Giải phương trình y '  y  5 x  3  0 ;<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0  1<br /> Câu 4 (3,0 điểm).Cho hình chóp S . ABC có cạnh SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và<br /> có tam giác ABC vuông cân tại A . Cạnh SB  AB  AC  2a . Trong mặt phẳng (SAB) kẻ<br /> BH vuông góc với SA tại H .<br /> a) Chứng minh rằng CA  ( SBA) ; ( BHC )  ( SAC ) ;<br /> b) Tính góc giữa mặt phẳng ( HBC ) và mặt phẳng ( ABC ) ;<br /> <br />  x  2 1<br /> khi x  1<br /> <br />  x 1<br /> Câu 5 (1,0 điểm). Cho hàm số f ( x )  <br />  ax  1 khi x  1<br /> <br /> <br /> 2<br /> Tìm a để hàm số liên tục trên R<br /> --------HẾT--------<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> <br /> Bài<br /> <br /> 1<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 THPT<br /> NĂM HỌC: 2015–2016<br /> Môn: TOÁN HỌC Chương trình: CHUẨN<br /> <br /> Ý<br /> <br /> Đáp án – hướng dẫn<br /> 3 1<br /> 2   2<br /> 2<br /> 2n  3n  1<br /> n n  2<br />  lim<br /> a I  lim<br /> 2<br /> 2<br /> n 2<br /> 1 2<br /> n<br /> 2<br /> x  x2<br /> ( x  1)( x  2)<br /> x  1 3<br />  lim<br />  lim<br /> <br /> b J  lim<br /> 2<br /> x 2<br /> x 2 (2  x )(2  x )<br /> x 2 2  x<br /> 4x<br /> 4<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> '<br /> <br /> 13<br />  3 x +5 <br /> a y <br />  <br /> 2<br />  1  2 x  (1  2 x)<br /> '<br /> (tan 2 x  3)' (tan 2 2 x  1)<br /> '<br /> y  tan 2 x  3 <br /> <br /> b<br /> 2 tan 2 x  3<br /> tan 2 x  3<br /> ' <br /> y (8) 1<br /> '<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1.0<br /> <br /> <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> <br /> y'  6x2  2x<br /> <br /> 3<br /> <br /> x  0<br /> <br /> '<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 0.5<br /> a y  y  5 x  3  0  2 x  5 x  7 x  0  x(2 x  5 x  7)  0   x  1<br /> <br />  x  7 2<br /> <br /> Vậy nghiệm của phương trình là S  7 ;0;1<br /> 0.25<br /> 2<br />  y0  0<br /> Ta có: <br /> 0.75<br /> '<br /> b<br />  k  y (1)  8<br /> Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  8 x  8<br /> 0.25<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> S<br /> <br /> H<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 4<br /> <br /> M<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> K<br /> I<br /> A<br /> <br /> CA  AB (Vì ABC vuông tại A )<br /> a CA  SA (Vì SA  ( ABC )  CA )<br /> <br />  CA  ( SAB ) (cmx)<br /> <br /> 0.75<br /> <br /> BH  SA (gt)<br /> BH  CA (Vì CA  ( SAB )  BH )<br /> <br />  BH  ( SAC )<br /> 0.75<br /> Mặt khác BH  ( BHC )<br />  ( BHC )  ( SAC ) (cmx)<br /> Gọi I là trung điểm của AB ; M là trung điểm của BC<br /> Vì SB  AB  2a nên SAB vuông cân; H là trung điểm của SA , suy ra<br /> 1<br /> HI song song với SB , suy ra HI  ( ABC ) (1). HI  SB  a ;<br /> 2<br /> Dựng IK song song với AM .<br /> Vì AB  AC  2a nên ABC vuông cân; M là trung điểm của BC , suy<br /> 1<br /> 1 1<br /> a 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1.0<br /> b ra AM  BC , suy ra IK  BC (2). IK  2 AM  2 . 2 AB  AC  2<br /> <br />  <br /> Mặt khác, từ (1) và (2) suy ra ( HBC );( ABC )  HK ; IK  HKI<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> HI<br /> <br />  2  HKI  54o 45'<br /> KI<br />  <br /> Vậy ( HBC );( ABC )  HKI  54o 45'<br /> <br /> Ta có: tan HKI <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br />  x  2 1<br /> khi x  1<br /> <br />  x 1<br /> f ( x)  <br />  ax  1 khi x  1<br /> <br /> <br /> 2<br /> x  2 1<br /> Với x  1 hàm f ( x ) <br /> liên tục trên (1; ) ;<br /> x 1<br /> 1<br /> Với x  1 hàm f ( x)  ax  liên tục trên (; 1) ;<br /> 2<br /> Để hàm liên tục trên R , ta xét tính liên tục của hàm tại x0  1 ;<br /> Ta có:<br /> 1<br /> f (1)   a <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> lim f ( x)  lim (ax  )   a <br /> x 1<br /> x 1<br /> 2<br /> 2<br /> x  2 1<br /> 1<br /> 1<br /> lim f ( x )  lim<br />  lim<br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> x1<br /> x 1<br /> x  2 1 2<br /> x0  1<br /> Vậy<br /> để<br /> hàm<br /> liên<br /> tục<br /> tại<br /> lim f ( x)  lim f ( x)  f (1)  a  1<br /> x 1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> Vậy a  1 hàm số liên tục trên R<br /> (Học sinh làm cách khác giáo viên cho điểm theo thang điểm)<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> khi:<br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2