ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Trong hệ Mặt trời Trái đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt trời A
Vị trí thứ 4 Vị trí thứ 5 Vị trí thứ 3 Vị trí thứ9 B C D
Các đường tròn vuông góc với các kinh tuyến trên quả địa cầu là đường
Vĩ tuyến Xích đạo Kinh tuyến Chí tuyến A B C D
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào các yếu tố nào sau đây A Mặt trăng B Mặt trời C D Các kinh tuyến và vĩ tuyến Địa bàn
Khoảng cách 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km trên thực địa
A B C D 2km 200km 20km 2000km
Trái đất quay một vòng quanh trục theo hướng từ
Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 : Câu 5 : A B Đông sang Tây Bắc xuống Nam
C D Tây sang Đông Nam lên Bắc
Độ cao tuyệt đối của núi được tính từ
Khoảng cách từ chân núi đến sườn núi Khoảng cách từchân núi đến đỉnh núi Khoảng cách từ mực nước biển đến chân núi Khoảng cách từ mực nước biển đên đỉnh núi A B C D
Câu 6 : Phần 2 : TỰ LUẬN:(7điểm ) Bài 1 : 2 điểm
Nêu cấu tạo bên trong của Trái đất
Bài 2 :
2 điểm Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời sinh ra các hiện tượng gì? 3 điểm Hãy viết đúng tọa độ địa lí của các điểm A,B,C
Bài 3 :
20o 10o Kt gốc 10o 20o
20o 20o 10o A 10o 0o B Xích đạo 10o 10o 20o C 20o 20o 10o 10o 20o
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 2 1 3 4 5 6
D C C C C A
Trình bày được hai hệ quả Viết đúng mỗi tọa độ ( 1điểm ) Điểm 2 2 3
Ph.án đúng Phần 2 Bài/câu Đáp án Bài 1 : Trình bày được cấu tạo bên trong của Trái đất Bài 2 Bài 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
A 2 lớp B 3 lớp C 4 lớp D 5 lớp
A 7 hành tinh B 8 hành tinh C 9 hành tinh D 10 hành tinh
A Đông Nam Á B Đông Bắc Á C Tây Nam Á D Đông Á
A Bắc Băng Dương B Ấn Độ Dương C Đại Tây Dương D Thái BìnhDương
ĐỀ 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: Câu 2 : Hệ mặt trời gồm: Câu 3 : Nước ta nằm về hướng nào của châu Á Câu 4 : Đại dương có diện tích lớn nhất là: Câu 5 : Trái đất tự quay 1 vòng quanh trụcmất thời gian là: Câu 6 : Câu 7 A 21 giờ B 23 giờ C 24 giờ D 365 ngày 6 giờ Trên bản đồ các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng: A Thoải B Dốc C Bằng D Thấp Toạ độ địa lý của 1 điểm là: A Kinh độ của điểm đó
Vĩ độ của điểm đó
Câu 8
B Kinh độ,vĩ độ của điểm đó C D Vị trí của điểm đó Trên trái đất giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn khu vực phía tây là do A Trái đất quay quanh Mặt trời B Trái đất quay từ tây sang đông C Trái đất quay từ đông sang tây D Trục trái đất nghiêng
Trái đất chuyển động quyanh trục sinh ra hiện tượng gì ?
Nêu sự giống và khác nhau giữa bản đồ và quả địa cầu .
Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm . Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ?
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1điểm) Bài 2 : ( điểm) Bài 3 : (3,0 điểm)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
1 B 2 B 3 A 4 D 5 C 6 A 7 B 8 B
Đáp án
Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Câu 1 Điểm 1 điểm
- Sinh ra ngày và đêm - Các vật chuyển động trên trái đất bị lệch hướng
Câu 2
*Giống: Đều là mô hình thu nhỏ của trái đất * Khác: - Bản đồ là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt phẳng - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt cong
Câu 3
* Là tỉ số giữa các khoảng cách trên bản đố so với khoảng cách thực trên mặt đất * Cách tính :15 / 10 .500.000 = 7 00.000 Vậy bản đồ có tỉ lệ là : 1/ 700.000 0,5 0,5 2 điểm 0.5 0,75 0,75 3,0 điểm 1 1 1
------------------------Hết--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông Trái Đất chuyển động từ Đông sang Tây mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm là do: A Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây B C D
Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7. Vậykhi Luân Đôn là 2 giờ thì ở Hà Nội là mấy giờ? A B C D 5 giờ 7 giờ 9 giờ 11 giờ
Vào những ngày nào trong năm, hai nữa cầu Bắc và Nam đều nhận được một lượng nhiệtvà ánh sang như nhau: 21 tháng 3 và 22 tháng 6 A 21 tháng 3 và 23 tháng 9 B 23 tháng 9 và 22 tháng 12 C 22 tháng 6 và 22 tháng 12 D
Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
365 ngày 366 ngày 365 ngày 6 giờ 366 ngày 6 giờ A B C D
ĐỀ 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 : Câu 5/ Nối thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp
Cột A Cột B Nối A &B
1……… 2……… 3……… 4………
A/ Do nội lực sinh ra B/ Là hai lực đối nghịch nhau C/ Là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển D/ Do nội lực và ngoại lực sinh ra E/ Là hình thức phun trào mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất.
( 7
2 điểm
1, Nội lực và ngoại lực 2, Núi lửa và động đất 3, Núi lửa 4, Động đất Câu 6/ Chọn các cụm từ cho trước trong ngoặc (đỉnh nhọn, đỉnh tròn, 500m, 200m, nhô cao, mực nước biển) điền vào những chỗ ………. để có khái niệm đúng về núi. Núi là một dạng địa hình……..(1)…..rõ rệt trên mặt đất. Độ cao của núi thường trên……(2)….so với…….(3)….., có……(4)….., sườn d Phần 2 : TỰ LUẬN điểm ) Bài 1 : a) 1 điểm Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, hãy cho biết toạ độ địa lí các điểm A, B,
b) 1 điểm
C và D 300 200 100 00 100 200 300 A B 300 200 A B 100 00 C 100 C D D 200 300 Các điểm M, N, E, F có toạ độ địa lí như sau: 00 100Đ 00 100T M N E F 100B 00 100 N 00 Hãy xác định các điểm đó trên hình vẽ?
Bài 2 : a) 1 điểm
b) 2 điểm
3 điểm Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? ……………………………………………………………………………............ ......... …………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. Tính khoảng cách ngoài thực tế, khi biết tỉ lệ bản đồ và khoảng cách trên bản đồ theo mẫu sau:
Tỉ lệ bản đồ
khoảng cách trên bản đồ (cm) 2 3 4 5 khoảng cách ngoài thực tế (km) 1: 200.000 1: 750.000 1: 1000.000 1:1.500. 000
2 điểm
Bài 3 : a) 0,5 điểm Sự khác nhau giữa hiện tượng núi lửa và hiện tượng động đất?
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………
b) 1,5 điểm Con người đã áp dụng những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do
động đất gây ra? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………….
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu Đáp án 1 C 2 C 3 B 4 C
Điểm 1 điểm
Câu 5/ Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm (1 điểm) 1-B, 2-A, 3-E, 4- C Câu 6/ Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (1 điểm) (1): nhô cao; (2): 500m; (3): mực nước biển; (4): đỉnh nhọn Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 : a)
1 điểm b)
300 T 200 Đ 300 T 300 Đ A B C D 300B 300B 100 N 200 N Mỗi ý đúng 0,25 điểm Xác định đúng 4 điểm M, N, E, F trên hình vẽ , đúng mỗi điểm 0,25 Nêu đúng ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ 1 điểm
Tính đúng khoảng cách ngoài thực tế, mỗi ý đúng 0,5 điểm - Núi lửa: Hiện tượng phun tráo mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất - Động đất: là hiện tượng lớp đất đá ở gần mặt đất bị rung chuyển Học sinh nêu đươc các biện pháp: mỗi ý 0,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm Bài 2 a) b) Bài 3 a) b)
- Thiết kế, xây dựng hà cửa chịu được các chấn động lớn - Lập các trạm nghiên cứu, dự báo động đất - kịp thời sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
ĐỀ 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ). Câu1: Trong hệ Mặt Trời ,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A: Thứ 5 B: Thứ 4 C: Thứ 7 D: Thứ 3 Câu2: Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên quả địa cầu được gọi là: A: Vĩ tuyến B: Xích đạo C: Kinh tuyến D: Chí tuyến Câu3: Trên bản đồ có tỉ lệ 1:200000 thì 3cm trên bản dồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế : A: 6 Km B: 16 Km C: 2Km D: 8 Km Câu4: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là : A: Kinh tuyến gốc B: Toạ độ địa lí C: Vĩ tuyến gốc D:Tất cả đều sai Câu5: Cacxtơ là dạng địa hình đặc biệt của vùng núi: A: Đá bazan B : Đá ong C: Đá vôi D: Đá granit Câu6: Chí tuyến là đường vĩ tuyến có vĩ độ: A: 230 27’ B: 66033’ C:33066’ D:33027’ Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.Hệ quả của sự chuyển động của Trái Đất xung quanh trục ? Câu 2. a)Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm những lớp nào? b).Nêu đặc điểm của từng lớp? Câu 3.Dựa vào hình dưới hãy xác định toạ độ địa lí các điểm A,B,C,D?
4 B 3 A 2 C 1 D 5 C 6 A
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu Đáp án đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm) -Làm cho mọi nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm -Làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng Câu 2(3 điểm) Câu 2a(1 điểm) Gồm 3 lớp: -Vỏ Trái Đất -Trung gian
-Lõi Trái Đất Câu 2b(2điểm) Ghi đúng đặc điểm 3 lớp Câu 3(2 điểm) A: {100Đ;100B} B:{100T;200N} C:{200Đ;300N} D:{200T;00}
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
1 : 1.000.000 1 : 750.000 1 : 500.000 1 : 50.000
15km 150km 1,5km 1500km
Trong các biểu đồ có tỷ lệ sau đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả: A B C D Một biểu đồ có tỷ lệ 1:500.000, thì 3 cm trên biểu đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa A B C D TRên quả địa cầu vỹ tuyến dài nhất là:
Vĩ tuyến 600 Vĩ tuyến 900 Vĩ tuyến 00 vỹ tuyến 300
A B C D Ở nửa cầu bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:
Xuân phân Đông chí Hạ chí Thu phân
A B C D Hiện tượng nào dưới đây không phải do nội lực tạo nên?
Núi lửa Xâm thực Uốn nếp, đứt gẫy Động đất
ĐỀ 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 : Câu 5 : Câu 6 : A B C D Các địa điểm quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như nhau nằm trên đường
Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc Chí tuyến Nam Xích Đạo
A B C D Mọi nơi trên bề mặt trái đất lần lượt có ngày và đêm là do:
Sự chuyển động quanh mặt trời Sự vận động tự quay quanh trục Trục nghiêng Dạng hình cầu
A B C D trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một vỹ tuyến, thì sẽ có
Câu 7 : Câu 8 : A B C D 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực
B
Phần 2 : TỰ LUẬN 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1.0điểm)
Ghi tên các hướng được quy định trên bản đồ vào đầu mũi tên hình 1 bên? Hình 1
Bài 2 :
200 100 00 100 200
A
D
C
(3.0 điểm) D-C là............................,B-A là..............
Dựa vào hình bên: a) xác định và điền vào chỗ .............(1đ) + Toạ độ địa lý điểm A + Điểm có toạ độ 200 đông và 00 là điểm .................... b) Tìm hướng đi từ A-B là ............................,D-B là............... (2đ)
200 100 00 100 200
B
Trái đất có những vận động và chuyển động nào, nêu hệ quả của từng vận động và chuyển động đó?
Bài 3: (2 điểm )
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
1 4 2 5 6 7
Câu 8 3 Ph.án đúng D A C C B D A B
Đáp án
Điền đúng 7 hướng Điểm
Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Bài 1 (1đ)
(0,5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.75đ)
Bài 2 (3đ)
Điền đúng 4 hướng Nếu điền đúng 3 hướng Điền đúng 2 hướng hoặc chỉ đúng 1 hướng Điền đúng 6 hướng hoặc chỉ đúng 5 hướng a) Điểm A - 100T - 200B Điểm có toạ độ 200 Đ và 00 là điểm C là điểm C b) Hướng đi từ A – B là hướng Đông Nam Hướng đi từ D – C là hướng Đông Hướng đi từ D – B là hướng Đông Nam Hướng đi từ B – A là hướng Tây Bắc Trái đất có 2 vận động và chuyển động (tự quay quanh trục và chuyển động quanh mặt trời (0.5đ) 0.5đ ( 0,5đ ) ( 0.5đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) 0.5 đ Bài 3 (2đ)
0.75đ 0.75đ
+ Vận động tự quay quanh trục của trái đất sinh ra 2 hệ quả - Mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm - Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng + Trái đất chuyển động quanh mặt trời sinh ra 2 hệ quả - Ngày và đêm dài ngắn khác nhau - Sinh ra các mùa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm ) ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 Hệ quả vận động tự quay quanh trục của trái đất là:
Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng Cả a,b đúng Cả a,b sai A Khắp mọi nơi trên trái đất lần lược có ngày và đêm B C D
A B C D Từ Tây sang Đông Từ Đông sang Tây Cả a,b đúng Cả a,b sai
A Ngoại lực sinh ra B Nội lực sinh ra C D Cả nội lực và ngoại lực Tất cả đều sai
2 lớp 4 lớp 3 lớp 5 lớp A B C D
Các đường kinh tuyến vĩ tuyến Bảng chú giải
A B C Địa bàn D Tọa độ địa lý
Câu 2 Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào? Câu 3 Núi lửa và động đất là những hiện tượng do: Câu 4 Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: Câu 5 Muốn xác định phương hướng trên bản đổ ta phải dựa vào: Câu 6 Mọi nơi trên trái đất đều lần lược có ngày và đêm là do: Trái đất chuyển động quanh mặt trời A
Trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang Đông Trái đất tự quay quanh trục từ Đông sang Tây
B C D Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây
A B C D 5km 50km 5.000km 500km
Câu 7 Bàn đổ có tỷ lệ 1:100.000cho bết trên bản đồ tương ứng trên thực địa Câu 8 Ở cùng một thời điểm, nếu hai địa điểm trên bề mặt trái đất có cùng một vĩ độ
thì có: A B C D Lượng ánh sáng mặt trời khác nhau Cùng một lượng ánh sáng mặt trời Cùng một giờ khu vực Cùng một giờ địa phương
A B C D 5 giờ 7 giờ 9 giờ 11 giờ
180 kinh tuyến 36 kinh tuyến 360 kinh tuyến 181 kinh tuyến A B C D
Câu 9 Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7. Khi Luân Đôn là 2 thỉ ở Hà Nội là: Câu10 Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10o thì trên quả địa cầu có Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Nêu cấu tạo bên trong của trái đất . (1,5 đ) Câu 2: Tại sao trái đất chuyển động quanh mặt trời lại sinh ra mùa nóng, mùa lạnh luân phiên nhau. (2 đ) Câu 3 : Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu.( 1.5 đ )
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I (5 điểm)
1 Câu
3 B 4 C 5 A 6 B 7 A 8 B 9 C 10 B
2 Đáp án C A Phần II (5 điểm) Bài/ Câu Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất. Câu 1 Điểm 1.5 Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ
1 đ 1 đ
Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời. Câu 2 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Câu 3 0.5 đ 1 đ
Đáp án + Gồm 3 lớp - Lớp vỏ: mỏng nhất, quan trọng nhất,rắn chắc - Lớp trung gian vật chất ở trạng thái dẻo quánh đến lỏng - Lõi trái đất (Nhân) nhân ngoài lỏng, nhân trong rắn. - Nửa cầu nào ngã về phái mặt trời – góc chiếu lớn, nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt – mùa nóng. - Nửa cầu nào không ngã về phái mặt trời – góc chiếu nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt – mùa lạnh. - 100km = 10.000.000cm - Tỉ lệ của bản đồ là : 20 1 hay 1: 500.000 10.000.000 500.000 Vậy bản đồ có tỉ lệ : 1: 500.000
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6
A Gần 50% dân số thế giới Hơn 35% dân số thế giới B 40% dân số thế giới C 60% dân số thế giới D
A Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được nhu cầu cuộc sống B C D Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển Chỉ xảy ra ở châu phi
Càng lên cao gió càng mạnh Càng lên cao độ ẩm càng tăng Càng lên cao càng lạnh Tất cả đều sai A B C D
ĐỀ 10 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 Dân số đới nóng chiếm Câu 2 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi: Câu 3 Thực vật ở môi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì : Câu 4 Năm 2000, các nước đang phát triển có tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ
lệ tăng tự nhiên là: A B C D 17% 17% 1,7% 1,5%
Thời tiết diển biến thất thường Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa Nóng quanh năm, mưa tạp trung một mùa Cả a,b đúng A B C D
Câu 5 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa Câu 6 Môi trường ôn đới hải dương có : Mùa đông ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh
năm vì : A Nằm gần biển và đại dương B Gió tây ôn đới mang không khí ẩm, ấm của dòng biển nóng từ hải dương
trang vào
C Khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràng xuống D Khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràng lên
Tất cả các ý trên A Địa hình dốc, đi lại khó khăn B Dân cư ít, thiếu lao động C Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông gặp khó khăn và tốn kém D
A Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vòng cực ở 2 bán cầu B Nằm giữa 2 đường chí tuyến C Nằm từ vĩ tuyến 30o B đến 60oB D Không có ranh giới rõ ràng
Thâm canh lúa nước A Làm nương rẫy B C Trang trại D Đồn điền
Câu 7 Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là : A Dân cư đông đúc vì môi trường mát mẻ B Dân cư đông ở nhũng nơi phát triển du lịch C Dân cư thưa thớt do đi lại khó khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người D Dân cư tập trung ở sườn khuất gió Câu 8 Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khó khăn do: Câu 9 Vị trí của dới ôn hòa: Câu10 Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nóng là: Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào . (1 đ) Câu 2: Vì sao thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa rất đa dạng và phong phú? (1 đ) Câu 3 : Nguyên nhân nào làm cho không kí bị ô nhiễm? (1đ) Câu 4 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện tích của Việt nam là 330.991 km2 và dân số Việt nam là : 78.700.000 người? Nêu nhận xét. (2đ) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A D B C D A B
Điểm 0.25đ 0.75đ
Đáp án - Phân bố không đồng đều trên thế giới. - Dân cư tập trung sinh sống ở đồng bằng, ven biển, đô thị, nơi có khí khậu điều kiện thuận lợi.
1đ 0.5 đ 0.5đ
1 đ
0.5đ 1đ 0.5đ Đáp án A Phần II (5 điểm) Bài/ Câu Bài 2: Sự phân bố dân cư các chủng tộc trên thế giới Câu 1 Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa Câu 2 Bài 17: Ô nhiểm môi trường ở đới ôn hòa Câu 3 Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. Câu 4
Vì - Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa độ ẩm lớn - Lượng mưa trung bình năm lớn, rừng có nhiều tầng. Mùa khô lượng mưa ít đủ để cây cối sinh trưởng. - Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói, bụi vào không khí - Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ - Mật độ dân số Việt Nam năm 2001: 78700000 : 330991 = 238(người/km2) - Nhận xét Việt Nam là nơi đất chật người đông. HẾT