PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
2 −
đúng.
3 5
−
Câu 1. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
7 − 5
7 5
13 5
6 − 5
,
,
−
a. b. c. d.
− , phân số nhỏ nhất là
1 1 , 10 3
5 3
8 6
Câu 2. Trong các phân số
1 10
1 3
5 − 3
8 − 6
a. b. c. d.
1 − là 5
Câu 3.Số nghịch đảo của số
1 5
a. b. 5 d. Kết quả khác c. −5
xOt
=
=
Câu 4. Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì ta có:
2
. a. Tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Ot. b. (cid:110) (cid:110) (cid:110)1 xOy tOy
c. Góc xOt và góc xOy là hai góc kề nhau.
d. Góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù.
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
0)
b d ≠
a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1.
a b
c d
ad
bc=
b) Hai phân số và ( , gọi là bằng nhau nếu
.
Đề số 2/lớp 6/kì 2
1
c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là
1 và −1.
0 180 .
d) Tổng số đo của hai góc kề bù bằng
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6 (2 điểm). Thực hiện phép tính
5 6
1 − + 4
2 3
1
) :
−
−
a)
1 5 4 11 ( 12 12 5 10
5 − 12
b)
Câu 7 (1.5 điểm). Tìm x biết
1 2
2 1 x − = 5 5
3
( 2)
x
1 2 −
= −
a)
b) (
)
4 3
Câu 8 (1.5 điểm). Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công
2 5
trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi
măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng
Câu 9 (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao
cho (cid:110) 035 xOt = và (cid:110) 070 xOy = .
a) Tính góc tOy.
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
... + +
+
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc mOy.
1 1.2
1 2.3
1 49.50
với 1. Câu 10 (1 điểm). So sánh
Đề số 2/lớp 6/kì 2
2
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà
=
em cho là đúng.
x 7
6 21
thì x bằng: Câu 1. Nếu
a. 3 b. 2 c. 42 d. Kết quả khác
4 5
là Câu 2. Số nghịch đảo của
4 − 5
5 4
5 − 4
4 5
a. b. c. d.
2 3
12
Câu 3. của 12 là
1 18
2 3
b. a. 8 c. 18 d.
3 4
Câu 4. Nếu của x bằng 12 thì x bằng
3 16
032 thì góc
a. 12 b. 16 c. d. 9
Câu 5. Cho góc xOy và góc tUv là hai góc phụ nhau. Nếu góc xOy bằng
tUv bằng
0148
058
028
032
a. b. c. d.
060 thì góc xOy
Câu 6. Cho Ot là tia phân giác của góc xOy. Biết góc xOt bằng
bằng
030
060
0 120
020
Đề số 3/lớp 6/kì 2
a. b. c. d.
1
Câu 7. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
0)
b d ≠
a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng −1.
a b
c d
ad
bc=
b) Hai phân số và ( , gọi là bằng nhau nếu
.
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1. d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900.
II. Tự luận (7,5 điểm)
2
2
1
+
−
Câu 8. Thực hiện phép tính
1 3
1 3
5 7
1
:
−
+
a)
2 3
1 2
4 3
1 2
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
b)
x −
= 1
Câu 9. Tìm x biết
6 7
1 2
2
3)
x
x− (
−
a)
1 = 2
b)
Câu 10. Kết quả học kỳ I của lớp 6A được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết
1 3
số học sinh giỏi chiếm số học sinh của lớp, số học sinh khá chiếm 40% số học sinh
của lớp, số học sinh trung bình là 12 em. Tính số học sinh của lớp 6A.
050 , vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy.
Câu 11. Cho góc (cid:110)xOy =
a) Tính góc xOy’.
b) Vẽ các tia On, Om thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy’.
<
Tính số đo của góc mOn.
1 3
x 6
1 < . 6
Đề số 3/lớp 6/kì 2
Câu 12. Tìm số nguyên x để: −