TRƯỜNG THCS MỸ HÒA GV: Lê Thị Đoan Trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Vận dụng
Tổng cộng
Mạch kiến thức
TL
TN
TL
TN 1 câu
Thông hiểu TN 2 câu
TL 1 câu
TN 2 câu
TL 1 câu
Chương III
2,5
4,5
0,5
1,0
2,0
1.0
2,5
1 câu
1 câu
Chương IV
0,5
2,5
0,5
2,5
3,0
7,0
2 câu
2 câu
2 câu
2 câu
1 câu
Tổng cộng
1,0
1,0
4,5
1,0
2,5
10,0 Điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
C
A
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
1
2
Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 1,0 1,0 0,75 0,75
3
- Nêu khái niệm nhiễm trùng thực phẩm - Nêu khái niệm nhiễm độc thực phẩm - Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn: + Nhiệt độ VK bị tiêu diệt + Nhiệt độ VK không sinh nở, không chết hồn tồn + Nhiệt độ VK sinh nở mau chóng + Nhiệt độ VK không sinh nở cũng không chết - Các biện pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt: + Phương pháp làm chín TP trong nước: luộc, nấu, kho. + Phương pháp làm chín TP bằng hơi nước: hấp. + Phương pháp làm chín TP bằng sức nóng trực tiếp của lửa: nướng. + Phương pháp làm chín TP trong chất béo: rán, rang, xào. - Trình bày tốt cách thực hiện một món nấu. - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. + Các nguồn thu nhập bằng tiền.( kể được 5 nguồn khác nhau: mỗi nguồn 0,15 điểm) + Các nguồn thu nhập bằng hiện vật..( kể được 5 nguồn khác nhau: mỗi nguồn 0,15 điểm)
Tổng cộng: 10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 -
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA 2013 Lớp: .... Họ và tên : ........................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy cô giáo:
Điểm:
D/Thịt, lạc, ngô
B/Gạo, ngô, khoai C/Lạc, bánh mì, sữa
B/ Khi luộc thực phẩm nhừ hơn khi nấu
C/ Luộc không có gia vị,nấu có gia vị D/Cả a,b,c đều sai
ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1: Loại thực phẩm nào chứa nhiều tinh bột? A/Thịt, trứng, sữa Câu 2: Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào? A/Luộc có gia vị,nấu không có gia vị Câu 3:Vì sao phải thay đổi các phương pháp chế biến món ăn? A/Tránh để bữa ăn nhàm chán B/Để bữa ăn thêm phần hấp dẫn C/Để có bữa ăn ngon miệng D/ Cả A, B,C Câu 4: Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp là : A. Tiền lương, tiền thưởng C. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm B. Học bổng D. Lương hưu, lãi tiết kiệm Câu 5: Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần : A/ Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm B/Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no C/Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể D/Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khống chất Câu 6: Hãy chọn câu đúng: A/ Các sinh tố tan trong nước là: sinh tố C, B,và PP B/ Nên vo kĩ gạo khi nấu cơm C/ Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A,B,D D/ Khi rán nên để lửa to II.TỰ LUẬN (7điểm ) Câu 1:( 2 điểm) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn? Câu 2:( 2,5 điểm) Nêu các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Trình bày cách thực hiện một món nấu mà em biết? Câu 3:( 2,5 điểm) Thu nhập gia đình là gì? Kể các nguồn thu nhập bằng tiền và bằng hiện vật của gia đình ? Bài làm .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Cộng
Cấp độ Chủ Đề Nấu ăn trong gia đình
Vệ sinh an toàn thực phẩm C4(2,5đ)
Thông hiểu TN TL Vệ sinh an toàn thực phẩm C2 0,5 đ)
Vận dụng TN TL Bảo quản chất dinh dưỡng C4,C5 (1đ)
7đ(70%)
Thu chi trong gia đình
Nhận biết TN TL Quy trình Cơ sở tổ chức cưa ăn bữa ăn uống hợp lí C1 (1,5đ) C1, C3,C6 (1,5đ)
Bảo quản chất dinh dưỡng C3 1đ)
Thu nhập của gia đình C2 (2đ)
3đ (30%) 10đ
` 1,5đ 1,5đ 30%
0,5đ 4,5đ 50%
1đ 1 đ 20%
Tổng cộng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HOC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công Nghệ 6 - Thời gian : 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thanh Thủy Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi
1
Họ và tên: …………………… Lớp: ……………………
BÀI KIỂM TRA 1 tiết Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM :(3đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng : Câu1: Thức ăn nào có thể làm răng dễ bị sâu : a.Bánh, kẹo. b. Cá, tôm, cua, ốc. c. Gạo. d. Rau quả tươi. Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
a. 37o C đến 50o C c. 50o C đến 80o C
b. 80o C đến 100o C d. 100o C đến 115o C
Câu 3: . Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. b. Lạc, vừng, ốc, cá. c. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 4: Không ăn bữa sáng là : a/Thói quen tốt b/Tiết kiệm thời gian c/Có hại cho sức khỏe . d/Có lợi cho sức khỏe. Câu 5: Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
a. Chất khoáng và vitamin b. Chất đường bột. c. Chất béo. d. Chất đạm.
Câu 6: Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh: a. Suy dinh dưỡng c. Tim mạch b. Béo phì d. Huyết áp
II) TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1 : (1,5đ) Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? Câu 2: (2đ) Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình? Câu 3: (1đ) Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn? Câu 4 (2,5đ) Trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3Đ)
1 a
2 d
3 d
4 c
5 d
6 a
Câu Đáp án
B. TỰ LUẬN : (7Đ)
Câu 1: Nêu đúng các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý: 1,5đ Câu 2: Nêu khái niệm thu nhập gia đình 1đ Nêu các việc cần làm để tăng thu nhập gia đình 1đ
Câu 3 : Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn. 1đ Câu 4: 6 biện pháp phòng tránh nhiễm trùng 1,5 đ 3 biện pháp phòng tránh nhiễm độc 1đ
3
4
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn :
Công nghệ
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị :
Nguyễn Thị Lài THCS _Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
TỔNG
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
Số câu Đ 3
Câu- Bài
C1 C1 C2
Điểm
1,0
0,5 0,5
C4 C3 C10 4
Câu- Bài Điểm
0,5 2,0 0,5 3,0
Câu- Bài
3 C6
C5 C7
Điểm
0,5 1,5 0,5 0,5
1 C9
Câu- Bài Điểm
2,0 2.0
1 C8
Câu- Bài Điểm
0,5 0,5
Chủ đề1:cơ sở của ăn uống hợp lý -Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo. -Thay thế thực phẩm. Chủ đề 2 :Vệ sinh an toàn thực phẩm. -Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? -Khái niệm an toàn thực phẩm. -Phòng tránh ngộ độc thức ăn. Chủ đề 3:Các phương pháp chế biến thực phẩm -Khái niệm món nướng. -Các món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín trong nước. Chủ đề 4: Tổ chức bữa ăn hợp lý. -Các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý Chủ đề 5 :Thu nhập của gia đình. -Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?
C11 1
Câu- Bài Điểm
2,0 2,0
Chủ đề 6 : Chi tiêu
trong gia đình.
-Thế nào là cân đối thu
chi ?giải thích hậu quả
của:+Tổng thu =Tổng
chi
+Tổng thu
Thịt lợn nach,cá ,ốc,mỡ lợn.
Thịt bò,mỡ,bơ,vừng.
Lạc,vừng ,ốc ,cá.
mỡ lợn,bơ,dầu dừa ,dầu mè.
A
B
C
D
Câu 2
Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu
Thịt lợn thay bằng cá.
Trứng thay bằng rau.
Lạc thay bằng sắn.
gạo thay bằng mỡ.
phần không bị thay đổi:
A
B
C
D
Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?
50C-80C
100C-115C
0C-37C
-10C-20C
A
B
C
D
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm :
Câu 3
Câu 4
Tươi ngon ,không bị khô héo
Khỏi bị nhiễm trùng ,nhiễm độc.
Khỏi bị biến chất ,ôi thiu
Khỏi bị nhiễm trùng,nhiễm độc và biến chất.
Sấy khô.
Sức nóng trực tiếp của lửa.
Sức nóng của hơi nước.
Chất béo.
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 5 Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
Câu 6 Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong
Canh rau cải,thịt bò xào ,trứng hấp thịt.
Rau muống luộc,cá rán,thịt lợn nướng.
Thịt lợn luộc,cá kho ,canh riêu cua.
Bắp cải luộc,cá hấp,ốc nấu giả ba ba.
nước:
A
B
C
D
Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
Chất béo.
Nhiệt sấy khô.
Sức nóng trực tiếp của lửa.
Hơi nước.
Giảm mức chi các khoảng cần thiết.
Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày.
Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, làm thêm ngoài giờ.
Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng trưởng.
A
B
C
D
Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?
A
B
C
D
( 6.0 đ )
Câu 7
:
Câu 8
:
Phần 2 : TỰ LUẬN
Bài 1 : 2điểm
Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lý trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào ?Hãy
Bài 2 :
giải thích từng nguyên tắc đó.
2điểm
Theo em,cần làm những việc gì để phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đinh?Khi có dấu hiệu
bị ngộ độc thức ăn như bị nôn ,tiêu chảy nhiều lần ,em xử lý như thế nào?
4
2
A
1
D
3
B
D
5
B
6
C
7
A
8
C
Bài 3 : 2điểm
Thế nào là cân đối thu- chi?Giải thích hậu quả của Tổng thu =Tổng chi và Tổng thu
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
Ph.án đúng
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án
Bài 1 :
a.Nêu đủ các nguyên tắc tổ chức bữa ăn.
-Đáp ứng nhu cầu các thành viên trong gia đình.
-Phù hợp với điều kiện tài chính.
-Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng.
-Thay đổi món ăn,phương pháp chế biến.
b.Giải thích từng nguyên tắc
Bài 2:
Bài 3:
a.Cách làm để phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
b.Xử lý khi có dấu hiệu bị ngộ độc thực phẩm.
a.khái niệm cân đối thu chi.
-Đảm bảo tổng thu nhập >Tổng chi
-Có tích lũy
b.Giải thích được hậu quả
Điểm
(0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ)
( o,5 đ)
(1,0đ)
( 1đ )
(1đ)
(1đ)
(1đ)
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA KỲ II
Môn: Công nghệ Lớp 6
Người ra đề: Mai Thị Kim Liên
Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
A:MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
TỔNG
Số câu Đ
TL
TL
Vận dụng
TL
KQ
6
Câu-
Bài
Nhận biết
KQ
C2,C7,C10
1,5
Thông hiểu
KQ
C3,C9,C1
1,5
3
Cơ sở của ăn uống
hợp lí
Điểm
B1
1
Câu-
Bài
1,5
1,5
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
Điểm
C12
4
C8,C11C13
15
Câu-
Bài
0.5
2
Điểm
bảo quản DD
trong chế biến món
ăn
C6
C5
2
0.5
Câu-
Bài
0,5
1
Các phương pháp
chế biến thực phẩm
Điểm
C4,C14
2
1
Câu-
Bài
1
Điểm
bữa ăn hợp lí quy
trinh tổ chức bữa
ăn
B2
1
Câu-
Bài
Thu ,chi trong GĐ
1,5
1,5
9
5
2
16
Điểm
Số
câu-
Bài
Điểm
TỔNG
4.5
2,5
3
10
c) Cam , cà rốt , bánh mì
c) Xoài , nho , hồng
d) Rau muống, cà pháo, dưa chuột
d) Sinh tố A
B.NỘI DUNG ĐỀ
Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ )
1/ Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất đạm :
a) Khoai , lạc , dứa
b) Thịt , trứng , sữa d) Bầu, bí, dưa hâú
2/ Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất bột :
a) Gạo , ngô , sắn
b) Cá , tôm , ốc
3/ Loại sinh tố nào ngừa được bệnh quáng gà :
a) Sinh tố B12 b) Sinh tố D c) Sinh tố C
4/ Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần :
a) Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm
b) Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no
c) Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
d) Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khoáng
5 /Tại sao phải làm chín thực phẩm :
a) Cần phải làm chín mới sử dụng được
b) Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng
c) Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn
d) Tất cả đều sai
6/ Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:
a) Trong môi trường nhiều nước c) . Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
b) Bằng sức nóng của hơi nước d.). Trong chất béo
7/ Chức năng dinh dưỡng của chất đạm là:
a) .Giúp cho cơ thể phát triển tốt và tái tạo tế bào đã chết c). .Cung cấp năng lượng
cho cơ thể
b) .Tăng khả năng đề kháng của cơ thể d ) . Cả a, b và c
c) Sinh tố A , B , C
d) Tất cả đều đúng
d) Thiếu các loại vitamin
c) Bệnh phù thủng
d) Bệnh còi xương
c) 3 đến 5 ngày
d) Từ 2 đến 4 tuần
c) Chất béo
.8/ Các sinh tố nào sau đây tan được trong nước :
a) Sinh tố C , B và PP
b) Sinh tố A , D , E , K
9/ Trẻ em bị suy dinh dưỡng dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển là do :
a) Thiếu đạm c) Thiếu chất béo
b) Thiếu đường
10/ Ăn quá nhiểu chất béo sẽ bị :
a) Bệnh béo phì
b) Bệnh động kinh
11/ Thời gian bảo quản trái cây trong tủ lạnh tốt nhất là :
a) Từ 1 đến 2 tuần
b) Trong 24h
12/ loại chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình chế biến :
a) Chất đạm
d) Sinh tố
c) Sinh tố C
d) Sinh tố D
c) Cá hấp
d) Xà lách trộn dầu dấm
b) Chất đường
13/ Chắt bỏ nước cơm sẽ mất nhiều sinh tố
a) Sinh tố A
b) Vitamin B1
14/ Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt :
a) Chả giò
b) Bánh in bột nếp
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
Bài 2 : Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình.
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: (7 điểm)
1
3
2
B A D
4
5
C C
6
B
7
9
8
D A A
10 11 12 13 14
A C D B D
Câu
Ph.án
đúng
Phần 2 : (3điểm ):
Bài 1: Nêu đủ các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng ,nhiễm độc thực phẩm( 1,5điểm)
Bài 2: việc làm của em tăng thu nhập gia đình ( 1,5điểm )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
MÔN : Công nghệ 6 (Thời gian : 45 phút)
Họ và tên GV ra đề : Tạ Thị Thu Hiền
Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôn
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính
TỔNG
Nhận biết
Vận dụng
Các mức độ đánh giá
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
TL
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 2b
Nấu ăn
trong gia
đình
Câu 1
Câu 2a
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 1
Câu 4
TNKQ
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 2
Câu 6
Câu 7
Sc:10
Sđ:7.0 đ
Tl: 70%.
Chương III Nấu ăn
trong gia đình
(Bài15; 16; 17; 18;
21; 22)
Sc:3
Sđ:1.5 đ
Tl: 15%
Sc:1
Sđ:1.5 đ
Tl: 15%
Sc:2
Sđ:2.5 đ
Tl: 25%
Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10%
TNKQ
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 3
Câu 5
Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10%
Sc:2
Sđ:3.0 đ
Tl: 30%
Chương IV Thu chi
trong gia đình
( Bài 25; 26)
Điểm tổng
Thu chi
trong
gia đình
Câu 8
Sc:1
Sđ:0.5 đ
Tl: 5%
Sc:4
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
Thu chi
trong gia
đình
Câu 3
Sc:1
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
Sc:1
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
Sc:12
Sđ:1.0 đ
Tl: 100%
Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10%
Sc:1
Sđ:1.5 đ
Tl: 15%
Sc:2
Sđ:2.5 đ
Tl: 25%
Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10%
ĐỀ KIỂM TRA
b) Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc.
d) Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
c) 00C 370C
b) 1000C 1150C
d) -200C -100C
c) 3 khâu
b) 2 khâu.
d) 4 khâu.
b) Gạo thay bằng mỡ.
d) Trứng thay bằng rau.
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1/ An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a) Tươi ngon, không bị khô héo.
c) Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
Câu 2/ Trong nấu nướng, nhiệt độ an toàn nhất cho thực phẩm là:
a) 500C 800C
Câu 3/ Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua mấy khâu?
a) 1 khâu.
Câu 4/ Có thể làm tăng thu nhập của gia đình bằng cách nào?
a) Giảm mức các khoản chi tiêu cần thiết.
b) Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày.
c) Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.
d) Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng.
Câu 5/ Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi:
a) Thịt lợn thay bằng cá.
c) Đậu nành thay bằng sắn.
Câu 6/ Để việc tổ chức tiệc, liên hoan được chu đáo cần quan tâm đến những vấn đề gì?
a) Chuẩn bị dụng cụ, phục vụ và thu dọn sau khi ăn.
b) Bày bàn ăn, thu dọn sau khi ăn.
c) Chuẩn bị dụng cụ và bày bàn ăn.
d) Chuẩn bị dụng cụ, bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn sau khi ăn.
II./ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Thu nhập của gia đình là gì? Có những loại thu nhập nào? Cho ví dụ.
Em phải làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình?
Câu 2 (3,0 điểm): Trình bày các nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 3 (2,0 điểm)Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? ( 2 điểm):
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6
---------------------------------------------
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm, Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
b
c
c
a
d
II./ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên
(0,5 điểm)
+ Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền công, tiền lãi bán hàng, tiền tiết kiệm, các khoản tiền trợ cấp
trong gia đình tạo ra.
- Có hai hình thức thu nhập:
xã hội, tiền bán sản phẩm …
(0,5 điểm)
+ Thu nhập bằng hiện vật : các sản phẩm tự sản xuất ra như thóc, ngô, khoai, sắn, rau, hoa, quả, gia
(0,5 điểm)
- Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào việc tăng thu nhập gia đình như tham gia sản xuất cùng
súc, gia cầm …
người lớn; làm vệ sinh nhà giúp đỡ bố mẹ; làm một số công việc nội trợ của gia đình … (0,5 điểm)
Câu 2 (3 điểm): Nêu và trình bày mỗi nguyên tắc được 1 điểm.
Các nguyên tắc xây dựng thực đơn:
a) Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn:
- Bữa ăn thường ngày: 3 - 4 món.
(1 điểm)
- Bữa cỗ, bữa tiệc : 4-5 món trở lên.
b) Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn:
(1 điểm)
- Bữa ăn thường ngày gồm: canh, mặn, xào (luộc) + nước chấm. Cùng được dọn lên bàn.
- Bữa cỗ, bữa tiệc gồm: món khai vị, sau khai vị, món ăn chính, ăn thêm, món tráng miệng, đồ uống
được cơ cấu theo trình tự nhất định.
c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế:
(1 điểm)
Nên thay đổi nhiều loại thức ăn khác nhau trong cùng một nhóm, cân bằng dinh dưỡng giữa các
nhóm thức ăn, chọn thức ăn phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình.
Câu 3: Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
- Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ... (0,5 điểm)
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học... (0,5 điểm)
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng. (0,5 điểm)
-Cất giữ và bảo quản thực phẩm chu đáo (0,5 điểm)
_____________________________________
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
CÔNG NGHỆ
Lớp :
6
Lê Thị Ngọc Hạnh
THCS Lý Thường Kiệt
Người ra đề :
Đơn vị :
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Vận dụng
Câu
TL KQ TL
Nhận biết
KQ
C7.2
TỔNG
Số câu Đ
3
Cơ sở của ăn uống
hợp lý
Đ
Thông hiểu
TL
KQ
C7.3;
C7.4
Câu
1đ 1,5đ
Đ
2
Câu
0,5đ
C1, C4
1đ 1đ
Đ
C2 1
Câu
0,5đ 0,5đ
Đ
C5 C3 2
Câu
0,5đ 0,5đ 1đ
Vệ sinh an toàn thực
phẩm
Bảo quản chất dinh
dưỡng trong chế biến
thực phẩm
Các phương pháp chế
biến thực phẩm
Tổ chức bữa ăn hợp
lý
Đ
B2 3 C6,
C7.1
Câu
1đ 1,5đ 2,5đ
B1 1
Quy trình tổ chức bữa
ăn
Thu nhập của gia đình
1,5đ 1,5đ
Chi tiêu trong gia đình
1 1đ
Đ
Câu
Đ
Câu
Đ
1
Câu
B4 1đ
TỔNG
Đ
7 2
B3
1đ
2
2đ 3 3,5đ 1,5đ 2đ 1đ
14
10đ
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Giáo viên : Lê Thị Ngọc Hạnh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2008- 2009
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN :45 phút
Phần I: Trắc nghiêm khách quan: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu đúng nhất: ( 3 điểm)
Câu 1: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà là :
a/ Rữa tay sạch trước khi ăn, rữa kĩ và nấu chín thực phẩm .
b/ Vệ sinh nhà bếp
c/ Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d/ Cả ba ý trên
Câu 2: Hãy chọn câu đúng:
a/ Các sinh tố tan trong nước là: sinh tố C, B,và PP
b/ Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A,B,D
c/ Nên vo kỉ gạo khi nấu cơm
d/ Khi ráng nên để lửa to
Câu 3: Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm
trong nước:
a/ Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt
b/ Rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nướng
c/ Thịt lợn luộc, cá kho, canh riêu cua
d/ Bắp cải luộc, cá hấp, ốc nấu
Câu 4: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ?:
a/ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm .
b/Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm .
c/ Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm
d/ Cả 3 ý trên đều sai .
Câu 5: Rang là :
a/ Đảo đều thực phẩm trong chảo với ít chất béo hoặc không có chất béo.
b/ Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều .
c/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ (dầu) vừa phải
d/ Cả ba ý trên đều đúng
Câu 6: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải ::
a/ Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm cho thực đơn
b/Chế biến món ăn .
c/ Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn .
d/ Cả a , b và c đề đúng
Câu 7 : Nối cột A với cột B để hoàn thành câu trả lời đúng( 2điểm)
Cột B
Cột A
1- Cần thay đổi món ăn mỗi ngày
2- Trẻ em đang lớn
3- Người lớn đang làm việc a- cần ăn thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
b- cần ăn thực phẩm giàu chất đạm, chất vôi và sắt
c- để tránh nhàm chán
d-cần ăn nhiều loại thực phẩm để phát triển cơ thể 4- Phụ nữ có thai
5- Người già
Phần II : Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: Xây dựng thực đơn cho các bữa ăn của gia đình em ( bữa ăn sáng, trưa và
chiều ) . ( 1,5 điểm )
Câu 2: Để tổ chức bữa ăn hợp lý , phù hợp với hoàn cảnh của từng gia đình cần
dựa vào những nguyên tắc nào ? . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Hãy nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình. Gia đình em phải chi những
khoản nào?
Câu 4: Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?
ĐÁP ÁN
I-Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
1- d
2 - a
3- c
4- b
5- a
6- d
7 : ( 2 điểm )
; 2 - d
; 3 - a
; 4 - b
1- c
II - Phần tự luận (3điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm )
-Nêu đúng thực đơn của mỗi bữa cho 0,5 điểm
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
-Nêu đúng 4 ý cho 1,5 điểm
-Nêu được : đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong gia đình : người già, trẻ
em, người lao động chân tay, lao động trí óc…( cho 0,5 điểm)
-Phù hợp với điều kiện tài chính tránh lãng phí ( cho 0,25 điểm)
-Sự cân bằng chất dinh dưỡng trong 4 nhóm thức ăn( cho 0,5 điểm )
-Thay đổi món ăn và cách chế biến ( cho 0,25 điểm)
Câu 3: Mỗi ý đúng ( 0,5đ)
- Chi tiêu trong gia đình là chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần
của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ
- Nêu được các khoản chi của gia đình( ăn, mặc, ở, học tập...)
Câu 4: (1đ)
- Bảo quản tốt quần áo , các vật dụng của cá nhân và gia đình ....
- Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên
Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Công nghệ 6 HKII
Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL và TNKQ
Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
Cấp độ Nhận biết
10 điểm
TL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
Cơ sở
ăn uống
hợp lý
Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%)
An toàn
thực
phẩm
0,5điểm
5%
Vệ sinh
an toàn
thực
phẩm
Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%)
Số câu:1
Sốđiểm:
1đ
(10%)
Tổ chức
bữa ăn
Cơ sở ăn
uống hợp
lý
Cơ sở
ăn uống
hợp lý
1,5 điểm
15%
Tên chủ
đề
Chủ đề 1:
Cơ sở ăn
uống hợp
lý
Số câu: 2
Số điểm:
1đ
10.%
Chủ đề 2:
Vệ sinh an
toàn thực
phẩm
Số câu: 2
Số điểm :
2,5đ
(25.%)
Chủ đề 3:
Chế biến
thực phẩm
Số câu:1
Sốđiểm:
3đ
(30%)
Số câu:2
Sốđiểm:
1đ
(10%)
Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%)
5,5 điểm
55% Số câu: 3
Số điểm;
3,5đ (35%)
Phương
pháp chế
biến thức
ăn
Số câu:1
Sốđiểm:
1đ
(10%)
Chi tiêu
trong
gia đình
Thu nhập
trong gia
đình
Số câu:1
Sốđiểm:
2đ
Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
Chủ đề 4:
Chi tiêu
trong gia
đình
Số câu: 3
Số điểm:3đ 2,5 điểm
25%
(20%)
(5%)
30%
B.Đề:
Phần I: Trắc nghiêm khách quan:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu đúng nhất:
1/ Vi khuẩn sinh nở nhanh chóng ở nhiệt độ nào ?
a/ Từ - 20oC - 10o C b/ Từ 110oC 115o C
c/ Từ 0oC 37o C d/ Từ 50oC 80o C
2/ Các loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn giàu chất đường bột?
a/ Sữa , gạo , đậu nành , thịt gà .
b/ Khoai , bơ , lạc , thịt lợn , bánh kẹo .
c/ Bánh kẹo, sữa , gạo , thịt bò
d/ Bánh kẹo, mía, khoai , gạo .
3/ Không nên chắt bỏ nước cơm khi sôi, vì sẽ mất vitamin :
a/ B6 b/ B1 c/ B12 d/ C
4/ Các củ quả có màu có nhiều vitamin nào sau đây ?
a/ A b/ D c/ E d/K
5/ Rang là :
a/ Đảo đều thực phẩm trong chảo với ít chất béo hoặc không có chất béo.
b/ Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều .
c/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ (dầu) vừa phải
d/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng thịt
6/ Thu nhập của người sản xuất nông nghiệp là :
a/ Tranh sơn mài, khảm trai b/Cá, tôm
c/ Cà phê, sắn, khoai d/ Lúa
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà .(1
điểm)
Câu 2: Thực đơn là gì ? Trình bày những nguyên tắc xây dựng thực đơn.(3 điểm)
Câu 3: Chi tiêu trong gia đình là gì ?Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình .(2
điểm)
Câu 4: Một người bà con cho gia đình em 1 con cá to 1,5 kg mà không có ai ở nhà.
Em hãy nêu cách hấp con cá đó(1 điểm)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
2
Câu
Ph.án đúng
D
1
C
5
A
6
D
4
A
3
B
Đáp án
thực phẩm tại nhà (Cho 1 điểm)
nêu thiếu mỗi biện pháp (-0,2 đ)
Điểm
1 điểm Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm )
Bài/câu
Bài 16: Câu 1: : Trình bày được 6 biện pháp phòng tránh nhiễm trùng
3điểm
2 điểm
Bài 22: Câu 2: Trình bày được thực đơn là gì Cho 1 điểm Trình bày
những nguyên tắc xây dựng thực đơn.( Cho 2 điểm)
Câu 3: Trình bày đúng chi tiêu trong gia đình là gì Cho 1 điểm
Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình .(cho 1 điểm)
Bài 26:
Bài 18: Câu 4 : Trình bày đúng quy trình thực hiện hấp cá 1 điểm
Cho 1 điểm.
Thời gian: 45’
Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013)
Môn :Công nghệ 6
Họ và tên GV: Phan Thị Thanh
A:Ma trận
Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp
TNKQ
TL TL Cấp độ cao
TL TNKQ
Cấp độ
Chủ đề
Cơ sở của ăn
uống hợp lý
TNKQ
Nắm được
chất nào có
thể tan trong
chất béo TL
Hiểu được
nguồn gốc
và vai trò
của các chất
dinh dưỡng TNKQ
Biết được
các chất
dinh
dưỡng cần
thiết cho
cơ thể
3 câu
3 điểm= 30%
1 câu
= 0,5 điểm
16,6 %
Hiểu đựợc
thế nào là an
toàn vệ sinh
thực phẩm
3 câu
3 điểm= 30%
1câu
0.5điểm
16.6%
Nhận biết
được
nguyên
nhân gây
ngộ độc
1 câu
=0.5điểm
16.6%
1 câu
0,5 điểm
16,6%
1 câu
2 diểm
66,7%
Hiểu rõ về
nhiễm
trùng,
nhiễm độc
thực phẩm
1 câu
1 điểm
33.3%
Trình
bày các
PP
phòng
tránh
1 câu
1 điểm
33,3%
Vệ sinh an
toàn thực
phẩm
Hiểu sự cần
thiết của
việc phân
chia số bữa
ăn
Vận dụng
ăn uống
khoa học
trong thực
tế
2 câu
1 điểm= 10%
1 câu
0,5 điểm
50 %
1 câu
0,5 điểm
50%
Tổ chức bữa
ăn hợp lí
trong gia đình
=
Hiểu được
nguyên tắc
cơ bản
trong xây
dựng thực
đơn
1 câu
1 điểm = 10%
1 câu
1 điểm = 10
%
Xây dựng
thực đơn
Phân biệt
được các
khoản thu
nhập
1 câu
2 điểm= 20%
1 câu
2 điểm
Thu, chi trong
gia đình
1
100%
1 câu
1 điểm
3 câu
4 điểm
1 câu
0,5 điểm
4 câu
3,5 điểm
TSĐ:10- số câu
11
2 câu
1 điểm
c. 4 đến 6 giờ.
d. 5 đến 6 giờ.
a. 3 đến 5 giờ.
b. 4 đến 5 giờ.
a. Do thức ăn có sẵn chất độc.
b. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
c. Do thức ăn bị biến chất.
d. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
B. Đề thi:
I. Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
Câu 2: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn do:
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
a. Đắt tiền.
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a. Sinh tố A, B,C,K. b. Sinh tố A,D,E,K.
c. Sinh tố A,C,D,K . d. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
a. Chất đạm . b.Chất béo.
c. Chất đường bột . d. Chất khoáng và viatmim .
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon không bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
.II Tự luận(7đ):
Câu 1: (2đ)Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm?
Câu 2: (2đ)Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc
thức ăn và biện pháp phòng tránh?
Câu 3: (3đ) Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một
bữa tiệc cưới?
2
C. Hướng dẫn chấm:
Phần trắc nghiệm (3đ) I.
1b ,2a, 3 d, 4b, 5a, 6d.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất đạm?
* Nguồn cung cấp(0.5đ):
- Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa…
- Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm…
* Chức năng dinh dưỡng(1.5đ):
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết
+ Tóc này rụng, tóc khác mọc
+ Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành
- Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và
biện pháp phòng tránh?
* Nhiễm trùng (0.25đ)là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
* Nhiễm độc (0.25đ)là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
* Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn(1đ):
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia..
* Biện pháp phòng tránh(0.5đ):
- Không ăn những thức ăn có sẵn chất độc
- Không sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất
- Không sử dụng đồ hợp đã quá hạn.
Câu 3: Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc
cưới?
* Nguyên tắc xây dựng thực đơn(1đ):
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế
*Xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới(2đ)
Yêu cầu có các món sau 1.Món khai vị 2. Món sau khai vị
3.Món ăn chính (no) 4.Món ăn thêm (chơi)
5.Đồ uống + Tráng miệng
3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012-2013)
Môn : Công nghệ , Lớp 6
Người ra đề : Nguyễn Quang Chánh
Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa
MA TRẬN- ĐỀ THI- ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6
MA TRẬN ĐỀ
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên bài
( Nội dung kiến thức )
Nhận biết
TL
TL
Điểm
Bài 15: Cơ sở ăn uống hợp lí
TNKQ
TNKQ
TL
Câu
4
II.C1
3
2đ5
TNKQ
C1
0,5
C2
0,5
1
0,5
C3
0,5
1
0,5
C4
0,5
1
0,5
C5
0,5
1
0,5
C6
2
3
0,5
Bài 16:
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bài 17:Bảo quản chất dinh dưỡng
trong chế biến món ăn
Bài 18:các phương pháp chế biến
thực phẩm
Bài 21:Tổ chức bữa ăn hợp lí
trong gia đình
Bài 22:
Quy trình tổ chức bữa ăn
Bài 25 : Thu nhập của gia đình
3
3
Tổng số
4
2
II.C2
1,5đ
II.C3
3đ
8
14
10
Họ và tên HS ...................................................
Lớp :......... Trường THCS ................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
MÔN : Công nghệ 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh :....... Phòng thi : ........ Chữ ký của giám thị : ...................................
Chữ ký của giám khảo: .................................
D) A, B, C đều đúng.
B) Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
Điểm :
I .Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1) Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo có thể bị mắc
A) Tim mạch B) Béo phì C) Nhiễm khuẩn
Câu 2) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do :
A) Thức ăn bị biến chất
C) Thức ăn có sẳn chất độc D) A, B, C đều đúng.
Câu 3) Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A) Sinh tố A, D, E, K B) Sinh tố C, nhóm B và PP,
C) Sinh tố A, D, E và chất khoáng D) A, B ,C đều đúng
Câu 4) Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
A)Chất béo. B)Nhiệt sấy khô. C) Sức nóng trực tiếp của lửa. D)Hơi nước.
Câu 5) Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A) Có nhiều tiền B) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động
C) Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D) Có nhiều loại thức ăn .
Câu 6) Thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm cơm và :
A) Thịt kho, dưa muối, canh chua B) Ba món chính là : canh, mặn, xào
C). Nhiều món ăn tùy theo ý thích D) Khai vị, đồ uống, tráng miệng
II/ Phần tự luận (7,0 điểm)
1. ( 2,5 điểm) Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì?
Thức ăn được phân làm mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó?
2. (1,5 điểm) Thực đơn là gì? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
3. (3điểm )Thu nhập gia đình là gì ? Hãy kể tên các loại thu nhập của gia đình em ?
Em có thể làm gì góp phần làm tăng thu nhập gia đình ?
ĐÁP ÁN :
Thi Học kì II, Môn Công Nghệ 6 ( năm học 2012-2013)
I/ Trắc nghiệm (3 điểm )
Đúng mỗi câu :0,5 điểm
1
2
3
5
6
CÂU
B
D
A
4
A
C
B
ĐÁP ÁN
II/Tự luận (7điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Việc phân nhóm thức ăn giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết
và thay đổi món ăn cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị thời tiết…Mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh
dưỡng theo yêu cầu của bữa ăn. ( 1 đ)
-Thức ăn được phân thành 4 nhóm: (1,5 đ)
+Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đường bột.
+ Nhóm giàu chất khoáng, vitamin. + Nhóm giàu chất béo.
Câu 2: (1,5 điểm )
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn ….. 0,5đ
- Muốn có bữa ăn hợp lí phải: ( Nêu đúng mỗi ý 0,25 đ)
+ Xây dựng thực đơn
+ Chọn thực phẩm theo thực đơn .
+ Chế biến món ăn .
+ Bày món ăn .
Câu 3: (3 điểm )
+ Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các
thành viên trong gia đình tạo ra . (1đ)
+ Kể tên các loại thu nhập của gia đình (1đ)
+ Nêu được những công việc đã làm được để góp phần tăng thu nhập gia đình (1đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GV : LÊ THỊ LIỀN
MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 - HỌC KỲ 2
BIẾT
HIỂU
TNKQ
TL
TL
1(1,0)
1(1,0)
1(1,0)
1(0,5)
2(1,0)
3(1,5 )
2(2,0)
TNKQ
2(1,0)
3(1,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
8(4,0)
1(1,0)
VẬN DỤNG
TL
1(1,0)
1(1,0)
TNKQ
1(0,5)
1(0,5)
TỔNG
2(1,0)
4(2,5)
1(0,5)
2(1,0)
3(2,0)
1(0,5)
1(1,0)
2(1,5)
16(10.0)
NỘI
DUNG
Bài15
Bài16
Bài17
Bài18
Bài21
Bài22
Bài23
Bài25
Tổng
Điểm:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : Công nghệ 6
Tên :………………………..
Lớp:………………………..
I/ TRẮC NGHIỆM :
Hãy chọn phương án em cho là đúng :
1/ Quá trình làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa gọi là :
a. Luộc b. Nấu c. Kho c. Nướng
2/ Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
a. 100oC 115oC b. 00 370C
d.-100C -200C c. 500 800C
3/ Nên thay thế thức ăn như thế nào?
a. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn nào khác
b. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khấu phần
không bị thay đổi
c. Chỉ cần ăn thức ăn của một vài món miễn là đủ năng lượng
4/Thức ăn nào dễ gây ngộ độc và rối loạn tiêu hoá cho con người :
a. Thức ăn được hâm lại kĩ .
b. Thức ăn chế biến từ cá nóc.
c. Thức ăn chế biến từ khoai tây .
5/ Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần :
a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm
b. Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no
c. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
d. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khoáng chất.
6/ Hấp là phương pháp làm chín thực Phẩm:
a. Trong môi trường nhiều nước
b. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
c. Bằng sức nóng của hơi nước
d. Trong chất béo
7/ Trẻ em thừa chất đạm sẽ:
a. Dễ bị bệnh béo phì
b. Suy dinh dưỡng
c. Trí tuệ kém phát triển
d. Cơ thể nhỏ, nhẹ cân .
8/ Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A. Sinh tố C, nhóm B và PP, chất khoáng
B. Sinh tố A, D, E, K
C. A, B đều đúng.
9/ Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi :
B. Hộp bằng kim loại bị gỉ C. Cả A và B đều đúng.
A. Qúa hạn ghi trên bao bì
10/ Thu nhập của người đã nghỉ hưu là :
A. Tiền lương, tiền thưởng
B. Học bổng
C. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm
D. Lương hưu, lãi tiết kiệm.
11/ Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
B. Có nhiều loại thức ăn C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
12/ Không ăn bữa sáng là :
A. Tiết kiệm thời gian
B. Thói quen tốt.
C. Có hại cho sức khoẻ
II/ Tự luận
1/Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?(1đ)
2/ Thế nào là bữa ăn hợp lí?(1đ)
3/ Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho bữa ăn trưa thường ngày ? (1đ) 0
3/Thu nhập của gia đình là gì ?có những loại thu nhập nào ?(1đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
c
2
a
3
b
4
b
5
c
6
c
7
a
8
b
9
c
10
d
11
a
12
c
- Các món được chế biến nhanh ,gọn , thực hiện đơn giản
II/Tự luận :
Câu 1 : (1 điểm ) SGK/77
Câu 2 : (1điểm ) SGK/105
Câu 3 : (1 điểm ) HS tự xây dựng :Lưu ý : - bữa ăn thư\ờng gồm có 3-4 món : canh , mặn , xào
Câu 4 : (1điểm ) SGK/24
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : CÔNG NGHỆ 6 . Thời gian 45 phút.
Họ và tên:……………………...
Lớp :
I. TRẮC NGHIỆM:
I, Trắc nghiêm : (4đ)
Câu 1 : Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do :
a, Thức ăn bị biến chất
b, Thức ăn có sẳn chất độc c, Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
d, Cả a, b, c đều đúng. Câu 2 : Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi :
a, Quá hạn ghi trên bao bì
b, Hộp bằng kim loại bị gỉ
c, Hộp bị phồng
d, Cả a,b và c .
Câu 3 : Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
a, Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể
b, Có nhiều loại thức ăn c, Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động Câu 4 :Để tránh nhiễm trùng thực phẩm cần :
a, Rửa sạch tay trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp sạch sẽ
b, Rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm
c, Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d, Cả a, b và c
Câu 5 : Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
a, 100oC và 115oC b. 00 -> 370C
c, -100C và -200C d, 500 -> 800C
Câu 6 : Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp:
a, Tiền công b, Tiền lương, tiền thưởng
c, Trợ cấp xã hội d , Tiền lãi
Câu 7 : Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp là:
a, Tiền lương
b, Tiền thưởng
c, Thóc, khoai, sắn
d, Tiền học bổng Câu 8 : Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài gọi là:
a, Muối nén
b, Muối xổi
c, Trộn hỗn hợp
d, Trộn dầu giấm
II, Tự luận : ( 6đ)
Câu 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm.
Câu 2 : Thực đơn là gì ? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
Câu 3 : Thu nhập của gia đình là gì, cho ví dụ ? Hãy kể những việc mà em đã làm để góp phần tăng
thu nhập cho gia đình ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………...............................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : CÔNG NGHỆ 6 . Thời gian 45 phút. Họ và tên:……………………...
Lớp :
II. TRẮC NGHIỆM:
I, Trắc nghiêm : (4đ)
Câu 1 : Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi :
a, Quá hạn ghi trên bao bì
b, Hộp bằng kim loại bị gỉ
c, Hộp bị phồng
d, Cả a, b và c.
Câu 2 : Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
a, 100oC và 115oC b, 00 -> 370C
c, -100C và -200C d, 500 -> 800C
Câu 3 : Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài gọi là
a, Muối nén
b, Muối xổi
c, Trộn hỗn hợp
d, Trộn dầu giấm
Câu 4 :Để tránh nhiễm trùng thực phẩm cần :
a, Rửa sạch tay trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp sạch sẽ
b, Rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm
c, Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d, Cả a, b và c Câu 5 : Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp là:
a, Tiền lương
b, Tiền thưởng
c, Thóc, khoai, sắn
d, Tiền học bổng
Câu 6 : Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
a, Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
b, Có nhiều loại thức ăn c, Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Câu 7 : Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp:
a, Tiền công b, Tiền lương, tiền thưởng
c. Trợ cấp xã hội d, Tiền lãi
Câu 8 : Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do :
a, Thức ăn bị biến chất
b, Thức ăn có sẳn chất độc c, Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
d, Cả a, b, c đều đúng.
II, Tự luận : ( 6đ)
Câu 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm.
Câu 2 : Thực đơn là gì ? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
Câu 3 : Thu nhập của gia đình là gì, cho ví dụ ? Hãy kể những việc mà em đã làm để góp phần tăng
thu nhập cho gia đình ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
Điểm:
ĐỀ THI HKII 2012 – 2013
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN: 45 Phút
d. Không ngâm thực phẩm lâu trong nuớc.
Trường THCS ……………….
Họ và tên :…………………….
Lớp: 6/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
1/ Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước
ta cần chú ý:
a. Ngâm lâu thực phẩm trong nước. b. .Đun nấu thực phẩm thật lâu.
c. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao.
2/ Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong
nước:
a. Rau muống luộc,cá rán,thịt lợn nướng.
b. Thịt lợn luộc,cá kho,canh rêu cua.
c. Canh rau cải,thịt bò xào,trứng hấp vịt.
d. Bắp cải luộc,cá hấp,ốc nâu giả ba ba.
3/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
a. Vệ sinh nhà bếp.
b. Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
c. Rửa tay trước khi ăn
d. Nấu chín thực phẩm.
4/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất của bữa ăn.
b. Thực đơn không cần đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng.
c. Thực đơn không cần phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
d. Thực đơn thiết kế ra phải đắt tiền.
5/ Để đảm bảo cho cơ thể phát triển tốt. Thì khoảng cách giữa các bữa ăn bao nhiêu là hợp
lí:
a. 5 - 6 giờ. b. 2 - 3 giờ. c. 1 - 2 giờ .d. 4 - 5 giờ.
6/ Đâu là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng?
a. 00c 370c b. 500c 800c c. 1000c 1150c. d. -200c -100c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày cơ sở khoa học và ý nghĩa của các nhóm thức ăn?
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày cách quy trình chế biến món ăn?.
Câu 3: (2 điểm)
Tại sao phải chế biến thực phẩm?
BÀI LÀM :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN :
3
B
5
D
4
A
1
D
6
A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm
2
Câu
Đáp án
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
a. Cơ sở khoa học: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của các nhóm chất người ta chia thức ăn
thành 4 nhóm:
+ Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đưỡng bột.
+ Nhóm giàu chất béo.
+ Nhóm giàu vitamin và muối khống.
b. Ý nghĩa:
Việc phân chia các nhóm thức ăn giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các laoij thực
phẩm cần thiết và thay đổi món ăn cho đở nhàm chán, hợp khẩu vị, thời tiết…mà vẩn đẩm
bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu của bũa ăn.
Câu 2: (3điểm)
1. Sơ chế thực phẩm:
Sơ chế thực phẩm là khâu chuẩn thực phẩm trước khi chế biến.
- Các công việc khi sơ chế: cắt, thái, loại bỏ những phần không ăn và làm sạch thực phẩm,
. . . .
2. Chế biến món ăn:
- Mục đích của việc chế biến là làm cho thực phẩm chín, dễ hấp thụ, tăng hương vị, màu
sắc…
- Tùy theo yêu cầu thực đơn sẽ chọn phương pháp chế biến món ăn phù hợp.
3. Trình bày món ăn:
Món ăn phải được trình bày có tính thẩm mỹ, sáng tạo, để tạo vẻ đẹp cho món ăn, tăng
kích thích ăn ngon miệng.
Câu 3:(2 điểm)
- Để tạo nên những món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị.
- Để thay đổi hương vị và trạng thái của thực phẩm.
- Để dảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm.
- Để dự trữ thức ăn dùng lâu.
Thịt lợn nach,cá ,ốc,mỡ lợn. Thịt bò,mỡ,bơ,vừng. Lạc,vừng ,ốc ,cá. mỡ lợn,bơ,dầu dừa ,dầu mè.
A B C D
Câu 2
Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu
Thịt lợn thay bằng cá. Trứng thay bằng rau. Lạc thay bằng sắn. gạo thay bằng mỡ.
phần không bị thay đổi: A B C D
Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?
50C-80C 100C-115C 0C-37C -10C-20C
A B C D
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm :
Câu 3 Câu 4
Tươi ngon ,không bị khô héo Khỏi bị nhiễm trùng ,nhiễm độc. Khỏi bị biến chất ,ôi thiu Khỏi bị nhiễm trùng,nhiễm độc và biến chất.
Sấy khô. Sức nóng trực tiếp của lửa. Sức nóng của hơi nước. Chất béo.
A B C D
A B C D
Câu 5 Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng : Câu 6 Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong
Canh rau cải,thịt bò xào ,trứng hấp thịt. Rau muống luộc,cá rán,thịt lợn nướng. Thịt lợn luộc,cá kho ,canh riêu cua. Bắp cải luộc,cá hấp,ốc nấu giả ba ba.
nước: A B C D
Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
Chất béo. Nhiệt sấy khô. Sức nóng trực tiếp của lửa. Hơi nước.
Giảm mức chi các khoảng cần thiết. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, làm thêm ngoài giờ. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng trưởng.
A B C D Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?
A B C D
( 6.0 đ )
Câu 7 : Câu 8 : Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : 2điểm
Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lý trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào ?Hãy
Bài 2 :
giải thích từng nguyên tắc đó. 2điểm Theo em,cần làm những việc gì để phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đinh?Khi có dấu hiệu bị ngộ độc thức ăn như bị nôn ,tiêu chảy nhiều lần ,em xử lý như thế nào?
4
2 A
1 D
3 B
D
5 B
6 C
7 A
8 C
Bài 3 : 2điểm
Thế nào là cân đối thu- chi?Giải thích hậu quả của Tổng thu =Tổng chi và Tổng thu C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
Ph.án đúng
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án
Bài 1 : a.Nêu đủ các nguyên tắc tổ chức bữa ăn.
-Đáp ứng nhu cầu các thành viên trong gia đình.
-Phù hợp với điều kiện tài chính.
-Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng.
-Thay đổi món ăn,phương pháp chế biến.
b.Giải thích từng nguyên tắc Bài 2: Bài 3: Điểm
(0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ)
( o,5 đ)
(1,0đ)
( 1đ )
(1đ)
(1đ)
(1đ) A:MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức TỔNG
Số câu Đ TL TL Vận dụng
TL
KQ 6 Câu-
Bài Nhận biết
KQ
C2,C7,C10
1,5 Thông hiểu
KQ
C3,C9,C1
1,5 3 Cơ sở của ăn uống
hợp lí Điểm B1 1 Câu-
Bài 1,5 1,5 Vệ sinh an toàn
thực phẩm Điểm C12 4 C8,C11C13
15 Câu-
Bài 0.5 2 Điểm bảo quản DD
trong chế biến món
ăn C6 C5 2 0.5 Câu-
Bài 0,5 1 Các phương pháp
chế biến thực phẩm Điểm C4,C14 2 1 Câu-
Bài 1 Điểm bữa ăn hợp lí quy
trinh tổ chức bữa
ăn B2 1 Câu-
Bài Thu ,chi trong GĐ 1,5 1,5 9 5 2 16 Điểm
Số
câu-
Bài
Điểm TỔNG 4.5 2,5 3 10 c) Cam , cà rốt , bánh mì c) Xoài , nho , hồng d) Rau muống, cà pháo, dưa chuột d) Sinh tố A b) Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no
c) Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
d) Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khoáng 5 /Tại sao phải làm chín thực phẩm :
a) Cần phải làm chín mới sử dụng được
b) Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng
c) Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn
d) Tất cả đều sai
6/ Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm: a) Trong môi trường nhiều nước c) . Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
b) Bằng sức nóng của hơi nước d.). Trong chất béo 7/ Chức năng dinh dưỡng của chất đạm là: a) .Giúp cho cơ thể phát triển tốt và tái tạo tế bào đã chết c). .Cung cấp năng lượng
cho cơ thể
b) .Tăng khả năng đề kháng của cơ thể d ) . Cả a, b và c c) Sinh tố A , B , C
d) Tất cả đều đúng d) Thiếu các loại vitamin c) Bệnh phù thủng
d) Bệnh còi xương c) 3 đến 5 ngày
d) Từ 2 đến 4 tuần c) Chất béo d) Sinh tố c) Sinh tố C
d) Sinh tố D c) Cá hấp
d) Xà lách trộn dầu dấm 1
3
2
B A D 4
5
C C 6
B 7
9
8
D A A 10 11 12 13 14
A C D B D Câu
Ph.án
đúng Phần 2 : (3điểm ):
Bài 1: Nêu đủ các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng ,nhiễm độc thực phẩm( 1,5điểm)
Bài 2: việc làm của em tăng thu nhập gia đình ( 1,5điểm ) Sc:10
Sđ:7.0 đ
Tl: 70%. Sc:3
Sđ:1.5 đ
Tl: 15% Sc:1
Sđ:1.5 đ
Tl: 15% Sc:2
Sđ:2.5 đ
Tl: 25% Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10% Sc:2
Sđ:3.0 đ
Tl: 30% Sc:12
Sđ:1.0 đ
Tl: 100% Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10% Sc:1
Sđ:1.5 đ
Tl: 15% Sc:2
Sđ:2.5 đ
Tl: 25% Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10% b) Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc.
d) Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. c) 00C 370C b) 1000C 1150C d) -200C -100C c) 3 khâu b) 2 khâu. d) 4 khâu. b) Gạo thay bằng mỡ.
d) Trứng thay bằng rau. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d b c c a d - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên (0,5 điểm) + Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền công, tiền lãi bán hàng, tiền tiết kiệm, các khoản tiền trợ cấp trong gia đình tạo ra.
- Có hai hình thức thu nhập:
xã hội, tiền bán sản phẩm … (0,5 điểm) + Thu nhập bằng hiện vật : các sản phẩm tự sản xuất ra như thóc, ngô, khoai, sắn, rau, hoa, quả, gia (0,5 điểm) - Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào việc tăng thu nhập gia đình như tham gia sản xuất cùng súc, gia cầm …
người lớn; làm vệ sinh nhà giúp đỡ bố mẹ; làm một số công việc nội trợ của gia đình … (0,5 điểm) Câu 2 (3 điểm): Nêu và trình bày mỗi nguyên tắc được 1 điểm. Các nguyên tắc xây dựng thực đơn: a) Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn: - Bữa ăn thường ngày: 3 - 4 món. (1 điểm) - Bữa cỗ, bữa tiệc : 4-5 món trở lên.
b) Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn: (1 điểm) - Bữa ăn thường ngày gồm: canh, mặn, xào (luộc) + nước chấm. Cùng được dọn lên bàn.
- Bữa cỗ, bữa tiệc gồm: món khai vị, sau khai vị, món ăn chính, ăn thêm, món tráng miệng, đồ uống được cơ cấu theo trình tự nhất định. c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế: (1 điểm) Nên thay đổi nhiều loại thức ăn khác nhau trong cùng một nhóm, cân bằng dinh dưỡng giữa các nhóm thức ăn, chọn thức ăn phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình. - Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ... (0,5 điểm)
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học... (0,5 điểm)
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng. (0,5 điểm) -Cất giữ và bảo quản thực phẩm chu đáo (0,5 điểm) _____________________________________ Lê Thị Ngọc Hạnh
THCS Lý Thường Kiệt Người ra đề :
Đơn vị : Chủ đề kiến thức Vận dụng Câu TL KQ TL Nhận biết
KQ
C7.2 Cơ sở của ăn uống
hợp lý Đ Thông hiểu
TL
KQ
C7.3;
C7.4 Câu 1đ 1,5đ Đ 2 Câu 0,5đ
C1, C4
1đ 1đ Đ C2 1 Câu 0,5đ 0,5đ Đ C5 C3 2 Câu 0,5đ 0,5đ 1đ Vệ sinh an toàn thực
phẩm
Bảo quản chất dinh
dưỡng trong chế biến
thực phẩm
Các phương pháp chế
biến thực phẩm
Tổ chức bữa ăn hợp
lý Đ B2 3 C6,
C7.1 Câu 1đ 1,5đ 2,5đ B1 1 Quy trình tổ chức bữa
ăn
Thu nhập của gia đình 1,5đ 1,5đ Chi tiêu trong gia đình 1 1đ Đ
Câu
Đ
Câu
Đ 1 Câu B4 1đ TỔNG Đ 7 2 B3
1đ
2
2đ 3 3,5đ 1,5đ 2đ 1đ
14
10đ Trường THCS Lý Thường Kiệt
Giáo viên : Lê Thị Ngọc Hạnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2008- 2009 Cột A
1- Cần thay đổi món ăn mỗi ngày
2- Trẻ em đang lớn
3- Người lớn đang làm việc a- cần ăn thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
b- cần ăn thực phẩm giàu chất đạm, chất vôi và sắt
c- để tránh nhàm chán d-cần ăn nhiều loại thực phẩm để phát triển cơ thể 4- Phụ nữ có thai
5- Người già Phần II : Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: Xây dựng thực đơn cho các bữa ăn của gia đình em ( bữa ăn sáng, trưa và
chiều ) . ( 1,5 điểm )
Câu 2: Để tổ chức bữa ăn hợp lý , phù hợp với hoàn cảnh của từng gia đình cần
dựa vào những nguyên tắc nào ? . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Hãy nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình. Gia đình em phải chi những
khoản nào?
Câu 4: Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu? ĐÁP ÁN 1- d
2 - a
3- c
4- b
5- a
6- d
7 : ( 2 điểm )
; 2 - d ; 3 - a ; 4 - b Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp độ Nhận biết Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%) An toàn
thực
phẩm 0,5điểm
5% Vệ sinh
an toàn
thực
phẩm
Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%) Số câu:1
Sốđiểm:
1đ
(10%) Tổ chức
bữa ăn Cơ sở ăn
uống hợp
lý Cơ sở
ăn uống
hợp lý 1,5 điểm
15% Tên chủ
đề
Chủ đề 1:
Cơ sở ăn
uống hợp
lý
Số câu: 2
Số điểm:
1đ
10.%
Chủ đề 2:
Vệ sinh an
toàn thực
phẩm
Số câu: 2
Số điểm :
2,5đ
(25.%)
Chủ đề 3:
Chế biến
thực phẩm Số câu:1
Sốđiểm:
3đ
(30%) Số câu:2
Sốđiểm:
1đ
(10%) Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ
(5%) 5,5 điểm
55% Số câu: 3
Số điểm;
3,5đ (35%) Chi tiêu
trong
gia đình Thu nhập
trong gia
đình Số câu:1
Sốđiểm:
2đ Số câu:1
Sốđiểm:
0,5đ Chủ đề 4:
Chi tiêu
trong gia
đình
Số câu: 3
Số điểm:3đ 2,5 điểm
25% (20%) (5%) 30% thực phẩm tại nhà (Cho 1 điểm)
nêu thiếu mỗi biện pháp (-0,2 đ) Điểm
1 điểm Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm )
Bài/câu
Bài 16: Câu 1: : Trình bày được 6 biện pháp phòng tránh nhiễm trùng 3điểm 2 điểm Bài 22: Câu 2: Trình bày được thực đơn là gì Cho 1 điểm Trình bày
những nguyên tắc xây dựng thực đơn.( Cho 2 điểm)
Câu 3: Trình bày đúng chi tiêu trong gia đình là gì Cho 1 điểm
Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình .(cho 1 điểm) Bài 26:
Bài 18: Câu 4 : Trình bày đúng quy trình thực hiện hấp cá 1 điểm Thời gian: 45’ Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp TNKQ TL TL Cấp độ cao
TL TNKQ Cấp độ
Chủ đề
Cơ sở của ăn
uống hợp lý TNKQ
Nắm được
chất nào có
thể tan trong
chất béo TL
Hiểu được
nguồn gốc
và vai trò
của các chất
dinh dưỡng TNKQ
Biết được
các chất
dinh
dưỡng cần
thiết cho
cơ thể 1 câu
= 0,5 điểm
16,6 %
Hiểu đựợc
thế nào là an
toàn vệ sinh
thực phẩm 3 câu
3 điểm= 30% 1câu
0.5điểm
16.6%
Nhận biết
được
nguyên
nhân gây
ngộ độc
1 câu
=0.5điểm
16.6% 1 câu
0,5 điểm
16,6% 1 câu
2 diểm
66,7%
Hiểu rõ về
nhiễm
trùng,
nhiễm độc
thực phẩm
1 câu
1 điểm
33.3% Trình
bày các
PP
phòng
tránh
1 câu
1 điểm
33,3% Vệ sinh an
toàn thực
phẩm Hiểu sự cần
thiết của
việc phân
chia số bữa
ăn Vận dụng
ăn uống
khoa học
trong thực
tế 2 câu
1 điểm= 10% 1 câu
0,5 điểm
50 % 1 câu
0,5 điểm
50% Tổ chức bữa
ăn hợp lí
trong gia đình = Hiểu được
nguyên tắc
cơ bản
trong xây
dựng thực
đơn 1 câu
1 điểm = 10% 1 câu
1 điểm = 10
% Xây dựng
thực đơn Phân biệt
được các
khoản thu
nhập 1 câu
2 điểm= 20% 1 câu
2 điểm Thu, chi trong
gia đình 100% 1 câu
1 điểm 3 câu
4 điểm 1 câu
0,5 điểm 4 câu
3,5 điểm 2 câu
1 điểm c. 4 đến 6 giờ.
d. 5 đến 6 giờ. a. 3 đến 5 giờ.
b. 4 đến 5 giờ. a. Do thức ăn có sẵn chất độc.
b. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
c. Do thức ăn bị biến chất.
d. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. B. Đề thi:
I. Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
Câu 2: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn do: a. Chất đạm . b.Chất béo.
c. Chất đường bột . d. Chất khoáng và viatmim . a. Tươi ngon không bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Phần trắc nghiệm (3đ) I.
1b ,2a, 3 d, 4b, 5a, 6d. II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất đạm?
* Nguồn cung cấp(0.5đ):
- Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa…
- Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm…
* Chức năng dinh dưỡng(1.5đ):
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết
+ Tóc này rụng, tóc khác mọc
+ Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành
- Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và
biện pháp phòng tránh?
* Nhiễm trùng (0.25đ)là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
* Nhiễm độc (0.25đ)là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
* Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn(1đ):
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia..
* Biện pháp phòng tránh(0.5đ):
- Không ăn những thức ăn có sẵn chất độc
- Không sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất
- Không sử dụng đồ hợp đã quá hạn.
Câu 3: Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc
cưới?
* Nguyên tắc xây dựng thực đơn(1đ):
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế
*Xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới(2đ)
Yêu cầu có các món sau 1.Món khai vị 2. Món sau khai vị
3.Món ăn chính (no) 4.Món ăn thêm (chơi)
5.Đồ uống + Tráng miệng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012-2013) Môn : Công nghệ , Lớp 6
Người ra đề : Nguyễn Quang Chánh
Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa
MA TRẬN- ĐỀ THI- ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 TL TL Điểm Bài 15: Cơ sở ăn uống hợp lí TNKQ TNKQ TL
Câu
4
II.C1 3 2đ5 TNKQ
C1
0,5
C2 0,5 1 0,5 C3 0,5 1 0,5 C4 0,5 1 0,5 C5 0,5 1 0,5 C6 2 3 0,5 Bài 16:
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bài 17:Bảo quản chất dinh dưỡng
trong chế biến món ăn
Bài 18:các phương pháp chế biến
thực phẩm
Bài 21:Tổ chức bữa ăn hợp lí
trong gia đình
Bài 22:
Quy trình tổ chức bữa ăn
Bài 25 : Thu nhập của gia đình 3 3 Họ và tên HS ................................................... Lớp :......... Trường THCS ................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
MÔN : Công nghệ 6
Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh :....... Phòng thi : ........ Chữ ký của giám thị : ................................... Chữ ký của giám khảo: ................................. D) A, B, C đều đúng. B) Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật Điểm :
I .Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1) Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo có thể bị mắc
A) Tim mạch B) Béo phì C) Nhiễm khuẩn
Câu 2) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do :
A) Thức ăn bị biến chất
C) Thức ăn có sẳn chất độc D) A, B, C đều đúng.
Câu 3) Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A) Sinh tố A, D, E, K B) Sinh tố C, nhóm B và PP,
C) Sinh tố A, D, E và chất khoáng D) A, B ,C đều đúng
Câu 4) Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
A)Chất béo. B)Nhiệt sấy khô. C) Sức nóng trực tiếp của lửa. D)Hơi nước.
Câu 5) Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A) Có nhiều tiền B) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động
C) Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D) Có nhiều loại thức ăn .
Câu 6) Thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm cơm và :
A) Thịt kho, dưa muối, canh chua B) Ba món chính là : canh, mặn, xào
C). Nhiều món ăn tùy theo ý thích D) Khai vị, đồ uống, tráng miệng
II/ Phần tự luận (7,0 điểm)
1. ( 2,5 điểm) Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì?
Thức ăn được phân làm mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó?
2. (1,5 điểm) Thực đơn là gì? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
3. (3điểm )Thu nhập gia đình là gì ? Hãy kể tên các loại thu nhập của gia đình em ?
Em có thể làm gì góp phần làm tăng thu nhập gia đình ? 1 2 3 5 6 Câu 1: ( 2,5 điểm )
Việc phân nhóm thức ăn giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết
và thay đổi món ăn cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị thời tiết…Mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh
dưỡng theo yêu cầu của bữa ăn. ( 1 đ)
-Thức ăn được phân thành 4 nhóm: (1,5 đ)
+Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đường bột.
+ Nhóm giàu chất khoáng, vitamin. + Nhóm giàu chất béo. Câu 2: (1,5 điểm )
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn ….. 0,5đ
- Muốn có bữa ăn hợp lí phải: ( Nêu đúng mỗi ý 0,25 đ) + Xây dựng thực đơn
+ Chọn thực phẩm theo thực đơn .
+ Chế biến món ăn .
+ Bày món ăn . Câu 3: (3 điểm )
+ Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các
thành viên trong gia đình tạo ra . (1đ)
+ Kể tên các loại thu nhập của gia đình (1đ)
+ Nêu được những công việc đã làm được để góp phần tăng thu nhập gia đình (1đ) TNKQ 1(1,0) Điểm: a. Luộc b. Nấu c. Kho c. Nướng a. 100oC 115oC b. 00 370C
d.-100C -200C c. 500 800C a. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn nào khác
b. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khấu phần không bị thay đổi c. Chỉ cần ăn thức ăn của một vài món miễn là đủ năng lượng a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm
b. Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no
c. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
d. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khoáng chất. a. Dễ bị bệnh béo phì
b. Suy dinh dưỡng
c. Trí tuệ kém phát triển
d. Cơ thể nhỏ, nhẹ cân . B. Hộp bằng kim loại bị gỉ C. Cả A và B đều đúng. C. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm
D. Lương hưu, lãi tiết kiệm. A. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
B. Có nhiều loại thức ăn C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. A. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt. C. Có hại cho sức khoẻ 1/Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?(1đ)
2/ Thế nào là bữa ăn hợp lí?(1đ)
3/ Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho bữa ăn trưa thường ngày ? (1đ) 0
3/Thu nhập của gia đình là gì ?có những loại thu nhập nào ?(1đ) - Các món được chế biến nhanh ,gọn , thực hiện đơn giản Họ và tên:……………………...
Lớp :
I. TRẮC NGHIỆM: I, Trắc nghiêm : (4đ)
Câu 1 : Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do : a, Thức ăn bị biến chất
b, Thức ăn có sẳn chất độc c, Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
d, Cả a, b, c đều đúng. Câu 2 : Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi : a, Quá hạn ghi trên bao bì
b, Hộp bằng kim loại bị gỉ
c, Hộp bị phồng
d, Cả a,b và c . Câu 3 : Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : a, Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể
b, Có nhiều loại thức ăn c, Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động Câu 4 :Để tránh nhiễm trùng thực phẩm cần : a, Rửa sạch tay trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp sạch sẽ
b, Rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm
c, Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d, Cả a, b và c Câu 5 : Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
a, 100oC và 115oC b. 00 -> 370C
c, -100C và -200C d, 500 -> 800C
Câu 6 : Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp:
a, Tiền công b, Tiền lương, tiền thưởng
c, Trợ cấp xã hội d , Tiền lãi
Câu 7 : Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp là: a, Tiền lương
b, Tiền thưởng
c, Thóc, khoai, sắn
d, Tiền học bổng Câu 8 : Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài gọi là: a, Muối nén
b, Muối xổi
c, Trộn hỗn hợp
d, Trộn dầu giấm II, Tự luận : ( 6đ)
Câu 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm.
Câu 2 : Thực đơn là gì ? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
Câu 3 : Thu nhập của gia đình là gì, cho ví dụ ? Hãy kể những việc mà em đã làm để góp phần tăng
thu nhập cho gia đình ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………............................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : CÔNG NGHỆ 6 . Thời gian 45 phút. Họ và tên:……………………...
Lớp :
II. TRẮC NGHIỆM: I, Trắc nghiêm : (4đ)
Câu 1 : Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi : a, Quá hạn ghi trên bao bì
b, Hộp bằng kim loại bị gỉ
c, Hộp bị phồng
d, Cả a, b và c. Câu 2 : Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
a, 100oC và 115oC b, 00 -> 370C
c, -100C và -200C d, 500 -> 800C
Câu 3 : Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài gọi là a, Muối nén
b, Muối xổi
c, Trộn hỗn hợp
d, Trộn dầu giấm Câu 4 :Để tránh nhiễm trùng thực phẩm cần : a, Rửa sạch tay trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp sạch sẽ
b, Rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm
c, Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d, Cả a, b và c Câu 5 : Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp là: a, Tiền lương
b, Tiền thưởng
c, Thóc, khoai, sắn
d, Tiền học bổng
Câu 6 : Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : a, Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
b, Có nhiều loại thức ăn c, Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. Câu 7 : Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp:
a, Tiền công b, Tiền lương, tiền thưởng
c. Trợ cấp xã hội d, Tiền lãi
Câu 8 : Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do : a, Thức ăn bị biến chất
b, Thức ăn có sẳn chất độc c, Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
d, Cả a, b, c đều đúng. II, Tự luận : ( 6đ)
Câu 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm.
Câu 2 : Thực đơn là gì ? Muốn có bữa ăn hợp lí cần phải làm gì ?
Câu 3 : Thu nhập của gia đình là gì, cho ví dụ ? Hãy kể những việc mà em đã làm để góp phần tăng
thu nhập cho gia đình ? Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….. d. Không ngâm thực phẩm lâu trong nuớc. Tại sao phải chế biến thực phẩm? BÀI LÀM :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN : 3
B 5
D 4
A 1
D 6
A - Để dự trữ thức ăn dùng lâu.a.Cách làm để phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
b.Xử lý khi có dấu hiệu bị ngộ độc thực phẩm.
a.khái niệm cân đối thu chi.
-Đảm bảo tổng thu nhập >Tổng chi
-Có tích lũy
b.Giải thích được hậu quả
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA KỲ II
Môn: Công nghệ Lớp 6
Người ra đề: Mai Thị Kim Liên
Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
B.NỘI DUNG ĐỀ
Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ )
1/ Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất đạm :
a) Khoai , lạc , dứa
b) Thịt , trứng , sữa d) Bầu, bí, dưa hâú
2/ Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất bột :
a) Gạo , ngô , sắn
b) Cá , tôm , ốc
3/ Loại sinh tố nào ngừa được bệnh quáng gà :
a) Sinh tố B12 b) Sinh tố D c) Sinh tố C
4/ Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần :
a) Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm
.8/ Các sinh tố nào sau đây tan được trong nước :
a) Sinh tố C , B và PP
b) Sinh tố A , D , E , K
9/ Trẻ em bị suy dinh dưỡng dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển là do :
a) Thiếu đạm c) Thiếu chất béo
b) Thiếu đường
10/ Ăn quá nhiểu chất béo sẽ bị :
a) Bệnh béo phì
b) Bệnh động kinh
11/ Thời gian bảo quản trái cây trong tủ lạnh tốt nhất là :
a) Từ 1 đến 2 tuần
b) Trong 24h
12/ loại chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình chế biến :
a) Chất đạm
b) Chất đường
13/ Chắt bỏ nước cơm sẽ mất nhiều sinh tố
a) Sinh tố A
b) Vitamin B1
14/ Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt :
a) Chả giò
b) Bánh in bột nếp
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
Bài 2 : Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình.
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: (7 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
MÔN : Công nghệ 6 (Thời gian : 45 phút)
Họ và tên GV ra đề : Tạ Thị Thu Hiền
Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôn
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính
TỔNG
Nhận biết
Vận dụng
Các mức độ đánh giá
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
TL
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 2b
Nấu ăn
trong gia
đình
Câu 1
Câu 2a
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 1
Câu 4
TNKQ
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 2
Câu 6
Câu 7
Chương III Nấu ăn
trong gia đình
(Bài15; 16; 17; 18;
21; 22)
TNKQ
Nấu ăn
trong
gia đình
Câu 3
Câu 5
Sc:2
Sđ:1.0 đ
Tl: 10%
Chương IV Thu chi
trong gia đình
( Bài 25; 26)
Điểm tổng
Thu chi
trong
gia đình
Câu 8
Sc:1
Sđ:0.5 đ
Tl: 5%
Sc:4
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
Thu chi
trong gia
đình
Câu 3
Sc:1
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
Sc:1
Sđ:2.0 đ
Tl: 20%
ĐỀ KIỂM TRA
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1/ An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a) Tươi ngon, không bị khô héo.
c) Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
Câu 2/ Trong nấu nướng, nhiệt độ an toàn nhất cho thực phẩm là:
a) 500C 800C
Câu 3/ Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua mấy khâu?
a) 1 khâu.
Câu 4/ Có thể làm tăng thu nhập của gia đình bằng cách nào?
a) Giảm mức các khoản chi tiêu cần thiết.
b) Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày.
c) Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.
d) Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng.
Câu 5/ Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi:
a) Thịt lợn thay bằng cá.
c) Đậu nành thay bằng sắn.
Câu 6/ Để việc tổ chức tiệc, liên hoan được chu đáo cần quan tâm đến những vấn đề gì?
a) Chuẩn bị dụng cụ, phục vụ và thu dọn sau khi ăn.
b) Bày bàn ăn, thu dọn sau khi ăn.
c) Chuẩn bị dụng cụ và bày bàn ăn.
d) Chuẩn bị dụng cụ, bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn sau khi ăn.
II./ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Thu nhập của gia đình là gì? Có những loại thu nhập nào? Cho ví dụ.
Em phải làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình?
Câu 2 (3,0 điểm): Trình bày các nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 3 (2,0 điểm)Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? ( 2 điểm):
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6
---------------------------------------------
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm, Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm).
II./ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Câu 3: Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
CÔNG NGHỆ
Lớp :
6
MA TRẬN ĐỀ
TỔNG
Số câu Đ
3
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN :45 phút
Phần I: Trắc nghiêm khách quan: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu đúng nhất: ( 3 điểm)
Câu 1: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà là :
a/ Rữa tay sạch trước khi ăn, rữa kĩ và nấu chín thực phẩm .
b/ Vệ sinh nhà bếp
c/ Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo
d/ Cả ba ý trên
Câu 2: Hãy chọn câu đúng:
a/ Các sinh tố tan trong nước là: sinh tố C, B,và PP
b/ Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A,B,D
c/ Nên vo kỉ gạo khi nấu cơm
d/ Khi ráng nên để lửa to
Câu 3: Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm
trong nước:
a/ Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt
b/ Rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nướng
c/ Thịt lợn luộc, cá kho, canh riêu cua
d/ Bắp cải luộc, cá hấp, ốc nấu
Câu 4: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ?:
a/ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm .
b/Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm .
c/ Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm
d/ Cả 3 ý trên đều sai .
Câu 5: Rang là :
a/ Đảo đều thực phẩm trong chảo với ít chất béo hoặc không có chất béo.
b/ Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều .
c/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ (dầu) vừa phải
d/ Cả ba ý trên đều đúng
Câu 6: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải ::
a/ Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm cho thực đơn
b/Chế biến món ăn .
c/ Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn .
d/ Cả a , b và c đề đúng
Câu 7 : Nối cột A với cột B để hoàn thành câu trả lời đúng( 2điểm)
Cột B
I-Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
1- c
II - Phần tự luận (3điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm )
-Nêu đúng thực đơn của mỗi bữa cho 0,5 điểm
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
-Nêu đúng 4 ý cho 1,5 điểm
-Nêu được : đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong gia đình : người già, trẻ
em, người lao động chân tay, lao động trí óc…( cho 0,5 điểm)
-Phù hợp với điều kiện tài chính tránh lãng phí ( cho 0,25 điểm)
-Sự cân bằng chất dinh dưỡng trong 4 nhóm thức ăn( cho 0,5 điểm )
-Thay đổi món ăn và cách chế biến ( cho 0,25 điểm)
Câu 3: Mỗi ý đúng ( 0,5đ)
- Chi tiêu trong gia đình là chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần
của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ
- Nêu được các khoản chi của gia đình( ăn, mặc, ở, học tập...)
Câu 4: (1đ)
- Bảo quản tốt quần áo , các vật dụng của cá nhân và gia đình ....
- Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên
Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Công nghệ 6 HKII
Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL và TNKQ
Cộng
10 điểm
TL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
Cơ sở
ăn uống
hợp lý
Phương
pháp chế
biến thức
ăn
Số câu:1
Sốđiểm:
1đ
(10%)
B.Đề:
Phần I: Trắc nghiêm khách quan:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu đúng nhất:
1/ Vi khuẩn sinh nở nhanh chóng ở nhiệt độ nào ?
a/ Từ - 20oC - 10o C b/ Từ 110oC 115o C
c/ Từ 0oC 37o C d/ Từ 50oC 80o C
2/ Các loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn giàu chất đường bột?
a/ Sữa , gạo , đậu nành , thịt gà .
b/ Khoai , bơ , lạc , thịt lợn , bánh kẹo .
c/ Bánh kẹo, sữa , gạo , thịt bò
d/ Bánh kẹo, mía, khoai , gạo .
3/ Không nên chắt bỏ nước cơm khi sôi, vì sẽ mất vitamin :
a/ B6 b/ B1 c/ B12 d/ C
4/ Các củ quả có màu có nhiều vitamin nào sau đây ?
a/ A b/ D c/ E d/K
5/ Rang là :
a/ Đảo đều thực phẩm trong chảo với ít chất béo hoặc không có chất béo.
b/ Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều .
c/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ (dầu) vừa phải
d/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng thịt
6/ Thu nhập của người sản xuất nông nghiệp là :
a/ Tranh sơn mài, khảm trai b/Cá, tôm
c/ Cà phê, sắn, khoai d/ Lúa
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà .(1
điểm)
Câu 2: Thực đơn là gì ? Trình bày những nguyên tắc xây dựng thực đơn.(3 điểm)
Câu 3: Chi tiêu trong gia đình là gì ?Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình .(2
điểm)
Câu 4: Một người bà con cho gia đình em 1 con cá to 1,5 kg mà không có ai ở nhà.
Em hãy nêu cách hấp con cá đó(1 điểm)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
2
Câu
Ph.án đúng
D
1
C
5
A
6
D
4
A
3
B
Đáp án
Cho 1 điểm.
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013)
Môn :Công nghệ 6
Họ và tên GV: Phan Thị Thanh
A:Ma trận
3 câu
3 điểm= 30%
1
TSĐ:10- số câu
11
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
a. Đắt tiền.
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a. Sinh tố A, B,C,K. b. Sinh tố A,D,E,K.
c. Sinh tố A,C,D,K . d. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
.II Tự luận(7đ):
Câu 1: (2đ)Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm?
Câu 2: (2đ)Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc
thức ăn và biện pháp phòng tránh?
Câu 3: (3đ) Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một
bữa tiệc cưới?
2
C. Hướng dẫn chấm:
3
MA TRẬN ĐỀ
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên bài
( Nội dung kiến thức )
Nhận biết
Tổng số
4
2
II.C2
1,5đ
II.C3
3đ
8
14
10
ĐÁP ÁN :
Thi Học kì II, Môn Công Nghệ 6 ( năm học 2012-2013)
I/ Trắc nghiệm (3 điểm )
Đúng mỗi câu :0,5 điểm
CÂU
B
D
A
4
A
C
B
ĐÁP ÁN
II/Tự luận (7điểm )
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GV : LÊ THỊ LIỀN
MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 - HỌC KỲ 2
BIẾT
HIỂU
TL
TL
1(1,0)
1(1,0)
1(0,5)
2(1,0)
3(1,5 )
2(2,0)
TNKQ
2(1,0)
3(1,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
8(4,0)
1(1,0)
VẬN DỤNG
TL
1(1,0)
1(1,0)
TNKQ
1(0,5)
1(0,5)
TỔNG
2(1,0)
4(2,5)
1(0,5)
2(1,0)
3(2,0)
1(0,5)
1(1,0)
2(1,5)
16(10.0)
NỘI
DUNG
Bài15
Bài16
Bài17
Bài18
Bài21
Bài22
Bài23
Bài25
Tổng
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : Công nghệ 6
Tên :………………………..
Lớp:………………………..
I/ TRẮC NGHIỆM :
Hãy chọn phương án em cho là đúng :
1/ Quá trình làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa gọi là :
2/ Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
3/ Nên thay thế thức ăn như thế nào?
4/Thức ăn nào dễ gây ngộ độc và rối loạn tiêu hoá cho con người :
a. Thức ăn được hâm lại kĩ .
b. Thức ăn chế biến từ cá nóc.
c. Thức ăn chế biến từ khoai tây .
5/ Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần :
6/ Hấp là phương pháp làm chín thực Phẩm:
a. Trong môi trường nhiều nước
b. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
c. Bằng sức nóng của hơi nước
d. Trong chất béo
7/ Trẻ em thừa chất đạm sẽ:
8/ Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A. Sinh tố C, nhóm B và PP, chất khoáng
B. Sinh tố A, D, E, K
C. A, B đều đúng.
9/ Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi :
A. Qúa hạn ghi trên bao bì
10/ Thu nhập của người đã nghỉ hưu là :
A. Tiền lương, tiền thưởng
B. Học bổng
11/ Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
12/ Không ăn bữa sáng là :
II/ Tự luận
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
c
2
a
3
b
4
b
5
c
6
c
7
a
8
b
9
c
10
d
11
a
12
c
II/Tự luận :
Câu 1 : (1 điểm ) SGK/77
Câu 2 : (1điểm ) SGK/105
Câu 3 : (1 điểm ) HS tự xây dựng :Lưu ý : - bữa ăn thư\ờng gồm có 3-4 món : canh , mặn , xào
Câu 4 : (1điểm ) SGK/24
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : CÔNG NGHỆ 6 . Thời gian 45 phút.
Điểm:
ĐỀ THI HKII 2012 – 2013
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN: 45 Phút
Trường THCS ……………….
Họ và tên :…………………….
Lớp: 6/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
1/ Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước
ta cần chú ý:
a. Ngâm lâu thực phẩm trong nước. b. .Đun nấu thực phẩm thật lâu.
c. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao.
2/ Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong
nước:
a. Rau muống luộc,cá rán,thịt lợn nướng.
b. Thịt lợn luộc,cá kho,canh rêu cua.
c. Canh rau cải,thịt bò xào,trứng hấp vịt.
d. Bắp cải luộc,cá hấp,ốc nâu giả ba ba.
3/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
a. Vệ sinh nhà bếp.
b. Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
c. Rửa tay trước khi ăn
d. Nấu chín thực phẩm.
4/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất của bữa ăn.
b. Thực đơn không cần đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng.
c. Thực đơn không cần phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
d. Thực đơn thiết kế ra phải đắt tiền.
5/ Để đảm bảo cho cơ thể phát triển tốt. Thì khoảng cách giữa các bữa ăn bao nhiêu là hợp
lí:
a. 5 - 6 giờ. b. 2 - 3 giờ. c. 1 - 2 giờ .d. 4 - 5 giờ.
6/ Đâu là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng?
a. 00c 370c b. 500c 800c c. 1000c 1150c. d. -200c -100c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày cơ sở khoa học và ý nghĩa của các nhóm thức ăn?
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày cách quy trình chế biến món ăn?.
Câu 3: (2 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm
2
Câu
Đáp án
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
a. Cơ sở khoa học: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của các nhóm chất người ta chia thức ăn
thành 4 nhóm:
+ Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đưỡng bột.
+ Nhóm giàu chất béo.
+ Nhóm giàu vitamin và muối khống.
b. Ý nghĩa:
Việc phân chia các nhóm thức ăn giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các laoij thực
phẩm cần thiết và thay đổi món ăn cho đở nhàm chán, hợp khẩu vị, thời tiết…mà vẩn đẩm
bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu của bũa ăn.
Câu 2: (3điểm)
1. Sơ chế thực phẩm:
Sơ chế thực phẩm là khâu chuẩn thực phẩm trước khi chế biến.
- Các công việc khi sơ chế: cắt, thái, loại bỏ những phần không ăn và làm sạch thực phẩm,
. . . .
2. Chế biến món ăn:
- Mục đích của việc chế biến là làm cho thực phẩm chín, dễ hấp thụ, tăng hương vị, màu
sắc…
- Tùy theo yêu cầu thực đơn sẽ chọn phương pháp chế biến món ăn phù hợp.
3. Trình bày món ăn:
Món ăn phải được trình bày có tính thẩm mỹ, sáng tạo, để tạo vẻ đẹp cho món ăn, tăng
kích thích ăn ngon miệng.
Câu 3:(2 điểm)
- Để tạo nên những món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị.
- Để thay đổi hương vị và trạng thái của thực phẩm.
- Để dảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm.