PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

SƠN LA

MÔN TOÁN LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ

có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

là:

Câu 1: Phân số tối giản của

100 350

A.

;

B.

;

C.

;

D.

2 7

10 35

50 175

12 5

Câu 2: Hỗn số

được viết dưới dạng phân số là:

4 −

1 3

A.

C.

;

D.

B.

;

;

11 − 3

13 3

7 − 3

4 − 3

Câu 3: Số nghịch đảo của

là:

1 9

A.

;

B. 1;

D. 9

C. − 9;

1 − 9

được kết quả là

Câu 4: Tính

+

5 6

5 − 9

A. 0;

B.

;

C.

;

D.

5 − 18

5 18

5 − 54

Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp

Khẳng định

Đúng Sai

a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1.

0)

b d ≠

bc=

b) Hai phân số

( ,

gọi là bằng nhau nếu ad

.

a b

c d

c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.

d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900.

Đề số 6/lớp 6/kì 2

1

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 6: (2 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức

A 5 =

+

+

3 7

3 4 − . 7 13

3 9 − . 7 13

b) Tìm x biết

2

=

1 3 : x 7

3 4

Câu 7: (3 điểm)

Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học

sinh trung bình bằng

số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.

2 5

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.

Câu 8: (3 điểm)

Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

(cid:110)0

.

(cid:110) 0 xOy 110 , xOz 55

=

=

a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b) Tính số đo (cid:110)yOz .

c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của (cid:110)xOy hay không? Giải thích.

Đề số 6/lớp 6/kì 2

2

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

là:

Câu 1: Số đối của số

4 − 5

;

;

;

A .

B .

C

.

D .

4 5

4 5

5 − 4

5 − 4 −

Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau?

;

C. – 0,2 và – 5;

D. 1 và –1

A. 1,3 và 3,1 ;

B.

2 − 3

3 2

Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

;

;

;

A .

B .

C

.

D .

=

=

=

=

20 11

20 − 11

5 − 9

25 35

2 3

30 4

5 9 −

15 − 2 −

,

,

,

Câu 4: Trong các phân số

, phân số nhỏ nhất là:

3 − 4

11 12

6 7 −

7 − 8 −

C

;

;

;

. A

. B

. D

.

3 − 4

11 12

6 7 −

7 − 8 −

=

Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn

, khi đó x bằng:

12 x

x 3

A. 6

B. 36

C. -18

;

;

;

D. –6 Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75)0 . (–1)3 + (–2)3 : (–2) bằng:

A. 3

B. –24

C. –9

D. 5

;

;

;

Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 800 thì góc còn lại có số đo bằng:

B. 400 ;

C. 900 ;

D. 1000.

A. 100;

Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là

A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm .

B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.

C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm.

D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.

II. Tự luận: (8điểm)

Câu 9: (3 điểm) Tính :

) a A

= −

+

11 5 7 − 12 18 9

2

) b B

: 8 3 : −

.( 2) −

1 = − 7

1, 4.

: 2

) c C

=

8 7 15 49

1 5

3 4 2 3

4 ⎛ +⎜ 5 ⎝

⎞ ⎟ ⎠

Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh

1

Câu 10: (2,5 điểm)

x

a) Tìm x biết

1 + = − 6

3 4

3

x

.

=

b) Tìm x biết

1 6

2 3

2 3

11 12 ⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

0

<

c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết

x 2

1 2 −

Câu 11: (0,75 điểm)

với

a) So sánh

1 − 3

(cid:34)(cid:34)(cid:34)(cid:34)

+

+

+

(tổng này có 2005 số hạng)

b) Tính

1 1 2 2.3 1 1 + 2.3 3.4

1 1.2

1 2005.2006

Câu 12: (1,75 điểm)

yOt =

.

xOm =

. Tia Ot

a) Tính số đo của góc xOt. b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho (cid:110) 0 100

Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho (cid:110) 040 có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?

Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh

2

PHÒNG GIÁO DỤC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG

MÔN TOÁN LỚP 6

HÀ TÂY

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án

đúng.

=

Câu 1. Cho

. Khi đó giá trị của x bằng

x 8

28 − 32

A.-7 B.-12

C. 7 D.12

4−

Câu 2.Viết hỗn số

dưới dạng phân số ta được:

5 12

B.

C.

D.

A.

53− 12

43− 12

48− 12

43− 12

;

;

;

thì phân số nhỏ nhất là:

Câu 3.Trong các phân số

3 − 5

5 − 7

7 − 9

9 − 11

B.

C.

D.

A.

7− 9

5− 7

3− 5

9− 11

+

bằng

Câu 4. Kết quả của phép tính

1 2

2 − 3

B.

C.

D.

A.

1− 6

1 6

1 5

1− 5

Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

0)

b d ≠

A. Hai phân số

( ,

gọi là bằng nhau nếu ac = bd.

a b

c d

B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Đề số 12/Lớp 6/kì 2

1

C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách

O một khoảng bằng R. D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900.

II/ Tự luận (8 điểm)

Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau

1 . 1,75 + (-7,2) :

a)

2 . (-0,4) +

9 11

3 5

3 4

15.

1

17

.

.

+

b)

1 8

2 5

4 5

7 8

1 5

1 8

Câu 7: (2 điểm).Tìm x.

a) (2,4 x - 36) :

1 = -14

5 7

- x =

+

b)

7− 12

2 3

5 6

Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày.

Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn

phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao

theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất.

Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy là 1000, góc xOz là 200.

a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?

b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm.

Đề số 12/Lớp 6/kì 2

2

TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. ƯCLN(18;60) là:

A. 60 B . 18 C. 6 D. 12.

của x bằng 12, thì x bằng

Câu 2. Nếu

2 3

A. 8 B. 18 C. 36 D. −36.

Câu 3. Hai tia đối nhau là

A. hai tia chung gốc. B. hai tia tạo thành một đường thẳng C. hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng D. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.

3

được viết dưới dạng phân số là:

Câu 4. Số

B.

C.

D.

.

A.

5 8 19 − 8

19 8

29 − 8

15 − 8

Câu 5. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. Điểm M nằm giữa A và B B. MA = MB

C. MA = MB =

AB D. MA + MB = AB.

1 2

Câu 6. Hai góc phụ nhau là hai góc

A. có tổng số đo bằng 900 B. có tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và có tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và có tổng số đo bằng 1800.

Câu 7. Kết quả của phép tính 3- (-2 -3) là:

A. 2 B. -2 C. 8 D. 4

Câu 8. Tia Ox được gọi là tia phân giác của góc yOz nếu:

=

.

A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. D. (cid:110) (cid:110)xOy xOz Câu 9. Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là

A. 25 B. 2,5% C. 25% D. 0,25%.

Đề số 7/Lớp 6/kì 2

1

Câu 10. Biết

x = . Thế thì:

1 5

x =

x =

x =

x =

B.

C.

D.

.

A.

2 3 3 10

10 3

15 2

2 15

Câu 11. Biết a.b = c.d (a, b c, d ∈ Z và a, b c, d ≠ 0 ). Kết luận nào sau đây không đúng ?

=

=

=

=

A.

D.

C.

B.

.

d b

a d

a b

a c

c a

c b

c d

b d Câu 12. Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4cm là

A. hình tròn tâm O bán kính 4cm B. đường tròn tâm O bán kính 4cm C. đường tròn tâm O đường kính 4cm D. hình tròn tâm O đường kính 4cm.

11

.5

2

5

.3

+

; b.

.

a)

II. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất ; 2 7

2 7

1 4

1 4

3 13

3 13

4 7

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết :

2

3

a) x + 5 = 20 – (12 – 7); b)

.

2 3

8 x + = 3

1 3

số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường.

Câu 15: (1,5 điểm) Một trường THCS có 3020 học sinh, số học sinh khối 6 bằng 3 10

số học sinh khối 6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7.

Số học sinh khối 8 bằng

1 2

0

25 ;

50

=

=

Câu 16: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho (cid:110) (cid:110)0 xOy xOt

a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b. So sánh góc tOy và góc xOt. c. Tia Ot có là tia phân giác của (cid:110)xOy không ? Vì sao ?

Đề số 7/Lớp 6/kì 2

2

TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

B. 1

D. −11.

2x + là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là:

D. x = 0.

D. –16.

+

− là

0x < ?

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết A. 3 C. −3 Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn 12. − A. x = -2 C. x= -1 B. x= 2 Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? B. 2 A. 16 C. −2 Câu 4. Kết quả của phép tính 195 (230 194) 1

A. 230

C. 158

B. −230

D. −232.

Câu 5. Kết quả của phép tính ( 5). 4

− là

A. 20

B. –9

D. −1.

Câu 6. Kết quả của phép tính (

3 ) 2 .7

( − −

C. −20 2 ) 3 : 3

D. −53.

A. −40

B. −9

C. −59

là số nguyên?

Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì

5 3−n

B. n = 8

C.n = 10

D. −3.

D.

.

A.

C.

B.

5 20

A. n = 5 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? 4 − 16

3 − 4

6 12

Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là

A.

B.

C.

D.

20 12

2 12

2 120

2 . 1200

A.

C.

B.

D.

.

2 − 5

6 15

4 12

1 3

9 − 15

2 − 7

2 17

Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? 3 − 5 −

+

Câu 11. Kết quả của phép tính

là:

2 5

7 − 4

A. 1

B.

C.

D.

.

5 − 9

43 20

27 − 20

Đề số 8/Lớp 6/kì 2

Câu 12. Kết quả của phép tính

là:

5 2 − : 7 7

5 − 2

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

C. 1

D. −1.

A.

B.

25 49

25 4

B. kề bù

C. kề nhau

xOy =

D. phụ nhau. ° . Để góc (cid:110)xOz là góc tù

130

130

130

° <

<

<

B. (cid:110)40 yOz ° <

°

yMt =

° D. (cid:110)40 ° C. (cid:110)40 ° . yOz yOz ° ≤ ° . Số đo góc (cid:110)tMz bằng bao nhiêu? ° (cid:110) 35 yMz =

t

z

Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và B là 2 góc: A. bù nhau Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết (cid:110) 50 thì góc (cid:110)yOz phải có số đo: A. (cid:110) 40 yOz > Câu 16. Cho hình bên: Biết (cid:110) 90 , A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° .

y

x

M

II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính:

2

3

4

3

7

+

+

+

.

1 3

1 2

1 6

1 7

1 2

⎞ ⎛ : ⎟ ⎜ ⎠ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

x x +

⎛ ⎜ ⎝ Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết a) (

= 2) 0

b)

x ≤ 3

Câu 19. (2 điểm)

số học sinh cả lớp. Số

a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm

2 9

1

học sinh khá chiếm

số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có

2 3 học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đề số 8/Lớp 6/kì 2

xOy

70

=

=

°

Câu 20. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho (cid:110) (cid:110)30 , xOt

° .

a) Tính (cid:110)yOt . b) Tia Oy là tia phân giác góc (cid:110)xOt không? Vì sao? c) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính (cid:110)mOt . d) Gọi tia Oa là tia phân giác (cid:110)mOt . Tính (cid:110)aOy .

Đề số 8/Lớp 6/kì 2

Phòng GD & ĐT A Lưới KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012

Trường THCS Hồng Thượng MÔN: TOÁN - LỚP 6

Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC Câu1: (1,5điểm).

Thực hiện tính : a) 15 . (4) .(-2)

b)

5.6 9.35

+

).(

+

)

3 c) ( 4

10 11

2 22

-7 2

Câu 2: (1điểm).

Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9 (9999)?. Tỉ lệ vàng nguyên chất là bao nhiêu? Câu 3: (1điểm).

Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số ki-lô-gam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm.

Câu 4: (1điểm).

Tìm tất cả các ước của (10)

Câu 5: (1,5điểm). Tìm số nguyên x biết :

a) 2x  30 = 26

;

x 2 = b) 2 <  x  < 5 ; c ) 8 x

Câu 6: (1điểm).

Tìm hai số a và b nhỏ hơn 10. Biết tỉ số của hai số a và b là

.

2 7

Câu 7: (1,5điểm).

Vẽ. Hai đường tròn (A, 2,5cm) và (B; 1,5cm) cắt nhau tại C và D. Tính độ dài của đoạn thẳng AC, BD :

Câu 8: (1,5điểm).

Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho  xOy = 600 ;  yOz = 900 . Tinh  XOZ = ?

................................................................HẾT.........................................................................

Phòng GD & ĐT A Lưới KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012

Trường THCS Hồng Thượng MÔN: TOÁN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM

( Gồm có 2 trang) Nội Dung

1

Điểm 0,5

15 . (4) .(-2) = 120

= 2/21

1.2

0,5

5.6 9.35

Câu Ý 1

1.3

0,5

(cid:0)

).(

+

)

3 + ( 4

-7 2

10 11

2 22

 11 22 4 22

 11 4

2.1

Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9 (9999)? Nghĩa là trong 10 000g vàng này chứa tới 9999g vàng nguyên chất.

2

Tỉ lệ vàng nguyên chất là:

. 100%= 99,99%

9999 10000

0,5 0,5

Giải

3.1.

3

0,5 0,5

Số kg đậu đen đă nấu : 1,2 : 24% = 1,2 : 0,24 = 5 (kg)

4.1 Tìm tất cả các ước của (10)

4

Ư(-10) = {-1; -2; -5; -10;1; 2; 5; 10}

5.1

0,5 0,5 0,25 0,25

2x  30 = 26 2x = 56 x = 28

5.2

2 <  x  < 5

5

 x  = 3 ; 4 => x = -3 ; 3 ; -4 ; 4

5.3

=

2 x

x 8

X2 = 16 = 42 => x = -4 và 4

6.1

Tìm hai số a và b nhỏ hơn 10 . Biết tỉ số của hai số a và b là

.

6

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

2 7

0,5

7.1

a = 2 thì b = 7 a = -2 thì b = -7 Vẽ hình đúng

C

B

A

7

D

1 0,25 0,25

Tính được độ dài AC = R = 2,5cm BD = r = 1,5 cm Vẽ hình đúng

8.1

Y

Z

8

60°

X

O

1 0,25 0,25

 XOZ =  xOy +  yOz = 600 + 900 =1500

…………………………………………………………………………………………..

PHÒNG GD ALƯỚI TRƯỜNG THCS HỒNG QUẢNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ Tên chủ đề

Cấp độ cao

Hiểu cách quy đồng phân số, so sánh hai phân số

Chủ đề 1 Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số

1 1.5điểm 15%

1 1.5 15%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Các phép tính về phân số

Biết phát biểu quy tắc các phép tính phân số.

Áp dụng thực hiện được các phép tính phân số đơn giản.

1 0.5 5%

Vận dụng vào giải bài toán tìm x đơn giản 1 0,5 5%

4 2.25điểm 22.5%

2 1.25 12,5%

Vận dụng vào giải bài toán tìm x

Biết thực hiện các phép tính đối với hỗn số

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Hỗn số, số thập phân, phần trăm

2 1.25 điểm 12.5%

1 0,75 7,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4 Ba bài toán cơ bản về phân số

1 0.5 5% Biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế

1 2điểm 20%

Biết vẽ góc khi biết số đo.

Hiểu về tia nằm giữa hai tia còn lại

1 2 20% Tính được số đo các góc và so sánh được các góc trong trường hợp đơn giản

Giải thích được một tia là tia phân giác của một góc

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 5 Góc, Số đo góc, tia phân giác của góc Khi nào thì  yoz =

 xoy +

 xoz ?

4 2điểm 20%

1 0.5 5%

1 0.5 5%

1 0.5 5%

1 0.5 5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 6 Đường tròn, Tam giác

Biết khái niệm tam giác ABC, và biết viết ký hiệu tam giác ABC

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 1điểm 10%

1 1 10%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

3 2 20%

5 4 40%

4 3,5 35%

1 0,5 5%

13 10 100%

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011

I. LÝ THUYẾT: (2 điểm): Câu 1:(1 điểm): Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?

Áp dụng:

= ?

2 7 . 5 3

Câu 2:(1 điểm): Tam giác ABC là gì? Viết ký hiệu tam giác ABC?

II. BÀI TẬP : (8 điểm) Bài 1. (1.5đ ) So sánh các cặp phân số sau:

a.

b.

v à v à 5 6  2 5 4  7

a.

b.

 5  3 3 4 Bài 2. (1.5đ) Thực hiện phép tính. 4 15 3 5 4 5 2 5

a.

b.

. x  0,5 x  

Bài 3. (1đ). Tìm x, biết: 3 2

1 2 2 3 1 3 : 4

Bài 4: (2đ)

Lớp 6A có 40 học sinh, cuối học kỳ I có 30% học sinh đạt loại giỏi,

số học sinh đạt loại khá,

2 5

1 4 trung bình, số còn lại đạt đạt loại yếu. Hỏi lớp 6A có mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khá, mấy học sinh trung bình, mấy học sinh yếu ?

Bài 5: (2đ)

  xoz= 1000. xoy = 500, Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz; tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b) So sánh

 xoy và

 yoz ?

 xoz không ? Vì sao ? c) Tia Oy có là tia phân giác của

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu

I. LÝ THUYẾT: (2 điểm): Câu 1:(1 điểm): Phát biểu đúng quy tắc nhân hai phân số (Sgk trang 36).

Áp dụng:

=

Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm

2 7 . 5 3 14 15

Câu 2:(1 điểm): Nêu được khái niệm tam giác ABC (Sgk trang 93).

Viết được ký hiệu: ABC

0.5 điểm 0.5 điểm

II BÀI TẬP : (8 điểm) Bài 1. (1,5 đ ) So sánh các cặp phân số sau:

a.

ta có:

;

0.75 điểm 0.75 điểm

v à   3 4 5 6 9 12 3  . 4

,

b.

, ta có :

 v à    5 6  2 5 4  7 10 12  2 5 3 4  17 35 4  7 5 6  4 7  20 35  2 5 4  7

=

a.

=

Bài 2. (1,5 đ) Thực hiện phép tính. 4 9  15 15

4 15 3 5

b.

a

)

5  3  (5 3)   ( )    2 2  13 15 4 5 2 5 4 5 2 5 2 5 2 5

Bài 3. (1đ). Tìm x, biết: 3 2

1    x 2

2 3

2

4 2

2 3

1 2

x

2 :

3

3     x 2 2 3

x

0,5

b

1 )3 : 4

0.75 điểm 0.75 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm

:

x

13 4

x

.2

1 2 13 1 : 4 2

13 4

13 2

Bài 4: (2đ)

Số học sinh giỏi của lớp 6A 40 . 30% = 12 (hs) Số học sinh khá của lớp 6A

= 16 (hs)

2 40 . 5

0.5 điểm 0.5 điểm

Số học sinh trung bình của lóp 6A

40 .

= 10 (hs)

0.5 điểm 0.5 điểm

Số học sinh yếucủa lóp 6A 40 - (12+16+10) = 2 (hs)

1 4

Bài 5: (2đ) vẽ hình:

Z

1000

500

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có

 xoy <

 xoz

(vì 500 < 1000) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (1)  xoz

 xoy + b) Ta có:

 yoz =  yoz = 1000 500 +  yoz = 1000 - 500  yoz = 500

   yoz = 500 (2) xoy = 500. Vậy xoy = Mà

c) Từ (1) và (2) =>Tia Oy là tia phân giác của

 xoz

0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm

Môn:TOÁN - LỚP 6

5

3

a)

PHÒNG GD-ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề kiểm tra học kì II gồm 01 trang Câu 1 : (1.0 điểm) Đổi các hỗn số sau sang phân số 5 7

7 9 b) Câu 2: (1.0 điểm) Rút gọn các phân số sau đến tối giản

a)

b)

11.4 11   2 13

 16 48

Câu 3 : (1,5 điểm)

1/ Tìm

của - 8,7.

2 3

2/ Tìm một số biết

của nó bằng 31,08.

7 3

3/ Tìm tỉ số của

và 75.

2 3

:

a)

b)

 c)

4 7

2 4 . 5 7

5 6

3 5

Câu 4: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 11 6

  

  

 7 6 Câu 5: (1.0 điểm) Tìm y biết: a) 3,21 + y = 5,76 b) y – 2,55 = 3,21 Câu 6: (0,5 điểm) Cho biết A và B là hai góc bù nhau.Biết góc A có số đo bằng 350. Tính số đo góc B. Câu 7: (0.5 điểm) Khi nào thì xOy + yOz = xOz ? Câu 8: (3.0 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOy =700. 1/ Tính góc zOy ? 2/ Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400.Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt ? 3/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz.Tính góc yOm

HẾT

Môn:TOÁN - LỚP 6

PHÒNG GD-ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM

Ý

Điểm

HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án gồm 02 trang Nội dung đáp án

Câu

a

5

a)

7 9

 5.9 7 9

52 9

1

b

0,5 0,5

b)

3

 

 

5 7

 3.7 5 7

26 7

a

0,5

a)

2

b

0,5

 

3

b)

 11 4 1 

11

3  1

2

1

0,5

=

1/.

8,7.

 

5,8

  1 16 3 48 11.4 11   2 13  87 2 2 . 10 3 3

 11 4 1     87 1 . 5 3

  13  87 15

2

31, 08 :

.

.

13,32

2/.

0,5

7 3

3108 3 100 7

444 3 100 1

1332 100

3

3

0.5

3/.

2 3 75

2 75 : 3 1

2 1 . 3 75

2 225

a

11

a)

=

4 6

b

0,5 0,5

b)

4

2 3  25 30

18 30

 7 30

7 11   6 6 3 5 6 5

3     5

7   6 5 6

  

c

0,5

:

2,5

b)

4 7

2 4 . 5 7

   4 8 : 7 35

4 35 . 7 8

1 5 . 1 2

5 2

  

  

a

5

a)3,21 + y = 5,76 y = 5,76-3,21 y = 2,55

0,25 0,25

b

b) y – 2,55 = 3,21 y = 3,21 + 2,55 y = 5,76

0,25 0,25

6

0

0

0

0,5

  

(cid:0)   B

180

180

35

(cid:0) B

(cid:0) (cid:0) 0   A B 145 Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy

7

0,5

(cid:0) yOz

(cid:0) xOy

1

(cid:0) zOy (cid:0) xOz

(cid:0) xOz (cid:0) xOy

z

t

0

0

0

0,5 0,5

70

110

180

(cid:0) xOz thì 1/.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có : (cid:0) xOy (cid:0) zOy (cid:0) zOy

x

y

O

m

2

8

(cid:0) zOt (cid:0) xOz

(cid:0) xOz (cid:0) xOt

0,5 0,5

0

0

0

140

70

3

0

0

0

 2/. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên ta có (cid:0) xOt (cid:0)   zOt (cid:0)   zOt 70 Vậy Oz là tia phân giác của (cid:0)xOt 3/. Ta có (cid:0) (cid:0)  xOy yOt

(cid:0) xOt

180

40

0,5 0,5

0

0

0

0

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) yOm zOm zOt

180

70

40

70

(cid:0) tOy

 

140 

----------------------------Hết------------------------

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 25

6− − là:

C. −31

D. −19.

A. 31 Câu 2: Cho x =

. Số x bằng:

− − + −

B. 19 ) 1 3 5

(

B. 3

D. −9.

+

B. 648

D. 117.

C. −3 là: C. −117

C. 2

D. 1.

2007

2.( 1)−

D. 1.

5

là:

B. 4014 6 ( 3) : ( 3) −

+ −

C. −2 3 2 ( 2) : 2 C. 0

19 x− =

A. 1 Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) A. 473 Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 A. 24 B. −3 Câu 5: Kết quả của phép tính A. −4014 Câu 6: Kết quả của phép tính A. 1 B. −5

D. −2.

Câu 7: Biết

của số a bằng 7,2. Số a bằng:

2 3

C.

D.

.

A. 10,8 3 2

B. 1, 2 142 30

Câu 8: 0,25% bằng

D. 0,025.

A.

B.

C.

1 4

1 400

25 100

Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3%

B. 62,5%

C. 40%

D. 160%

Câu 10: Kết quả của phép tính

( 15). −

− là: 1

3 5

A. 0

B. -2

C. −10

D.

.

1 5

x

Câu 11: Cho

thì:

:

=

3 11

A.

x = − 1

11 3 B.

1x =

C.

D.

.

x =

x =

121 9

9 121

Đề số 9/Lớp 6/kì 2

1

là:

:

Câu 12: Kết quả của phép tính

( 5 12) : − −

17 − 8

⎡ ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎦

B. 16

A.

D.

C.

.

1 2 1 − 9

1 9

1 36

A

B

O

D

Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù? A. (cid:110)BOC và (cid:110)BOA . B. (cid:110)BOC và (cid:110)AOD . C. (cid:110)BOA và (cid:110)COD . D. (cid:110)BOA và (cid:110)OAD .

C

Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? B. 6 A. 4 D. 8. C. 7

Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?

O

A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn. D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.

xOy

z

y

x

O

120 = ° = ° .Khi đó,

Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết (cid:110) (cid:110)30 , xOz góc (cid:110)yOz là A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc vuông. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Tính:

2.

( 5).

( 1). −

+ −

1 4

1 4

28 15

b)

x + = . 1

10

− =

x−

)

9

Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết a) ( ; .2 51 : 3 2 3 + ⎡ ⎣

⎤ ⎦

Câu 19 (2 điểm)

x

x

50%

a) Tìm x biết:

+

4 = + x

2 3

Đề số 9/Lớp 6/kì 2

2

tổng số học sinh toàn

b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng

5 14

số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ,

trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng

2 5

nam khối 6 của trường đó.

° . Vẽ tia Ot là phân giác của

Câu 20 (2 điểm): Cho (cid:110)xOy và (cid:110)yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc (cid:110) 130 xOy = góc (cid:110)xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho .

a) Tính (cid:110)yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác của (cid:110)yOz không ? Vì sao?

Đề số 9/Lớp 6/kì 2

3

PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN TỐN KHỐI 6

THỜI GIAN :90 PHÚT(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI :

+

Câu 1: (2 điểm) Tính: a)

b)

5 2 3 3 5 2 . 2 7

=

Câu 2:(1 điểm) Tìm x biết:

1 3 1 x+ 3 2 3

Câu 3: (2 điểm)

Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm

số học

1 5

số học sinh còn lại.

sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3 8

60o xOy =

120 o

. Chứng tỏ rằng:

Tính số học sinh mỗi loại. Câu 4:(4 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho (cid:0) xOz = (cid:0) a/ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. b/ So sánh (cid:0)xO z và (cid:0)yOz c/ Oz là tia phân giác của (cid:0)xOy

A = + 1 + (1 2) + (1 2 + + 3) + (1 2 + + + 3 4) + ... + (1 2 + + + + 3 ... 16)

Câu 5: (1 điểm) Tính

************************** H ẾT ************************

1 2 1 3 1 4 1 16

PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TỐN 6 Năm học: 2011 – 2012

Đáp án

Điểm

a)

5 2 = + =

Câu Câu 1 (2,0điểm)

2 3 + 3 7 3 5 3

b)

1đ 1đ

Câu 2 (1 điểm)

=

+

x

1 3

=

=

x

-

1 3 1 3

2 3 1 3

1 3

x

=

0,5đ 0,5đ

2 3 1 1 : 3 3 1

=

Câu 3 (2 điểm)

= = 5 2 . 2 7 5.1 1.7 5 7

8 .40 = (học sinh)

(học sinh)

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

x Số học sinh giỏi là : 1 5 Số học sinh trung bình là: 3 3 8 8 Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20 (học sinh) Vậy số học sinh giỏi là :8 học sinh số học sinh khá là :20 học sinh số học sinh trung bình là :12 học sinh - Vẽ đúng hình:

Câu 23

0,5đ

- (40 8) .32 12 = =

(1,5điểm)

y

z

120

60

x

O

(cid:0) zOy

xOz

=

+

o

o

(cid:0) xOy (cid:0) yOz

120

=

+

60o

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa bờ Ox có (cid:0)xO z < (cid:0)xOy (60o< 120o) nên suy ra tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz. (1) b)Từ (1) Suy ra : (cid:0) 60 (cid:0) yOz = Vậy: (cid:0)xO z = (cid:0)xOy (2) c)Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của (cid:0)xOy

1

+

A =

Câu 24 (0,5điểm)

æ ç ç ç è

ö ÷ ÷ ÷ ø

1 16.17 16

=

1đ 1 đ 0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ 1 đ

æ ö 1 2.3 ÷ ç + ÷ ç ÷ ç ø è 2 2 4 3 2 2

æ ö 1 3.4 ÷ ç + ÷ ç ÷ ç ø è 3 2 17 5 2 2

æ ö 1 4.5 ÷ ç + + ... ÷ ç ÷ ç ø è 4 2 2 2

2 17 2

1 + + + ... + + = + + + + ... 3 2 4 2

=

(2 + + + + 4 + 5 ... 17) 3 = .152 = 76 1 2 1 2

*Lưu ý: Phần tự luận mọi đáp án khác đúng đếu đạt điểm tối đa.

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012

Trường THCS & THPT Hồng Vân

Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút

I/ Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C hoặc D

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số:

A.

B.

C.

D. Cả A và B.

; ; ;  2 5 4 7 0, 25 3

Câu 2: Phân số tối giản của phân số

là:

36 90

A.

;

C.

;

B.

;

D.

.

6 15 1 3 2 5 18 45

3

Câu 3: Hỗn số

viết dưới dạng phân số là:

1 4

A.

;

B.

;

C.

;

D.

.

 11 4 13 4 13 4 3 4

Câu 4 : Kết quả của

 là : 1 2 1 3

A.

B.

C.

D.

; ; ; . 2 5 5 6  5 6 1 6

Câu 5: Cho biết A và B là 2 góc bù nhau. Nếu góc A có số đo 460 thì góc B có số đo là :

A.134 0 ; B. 340 ; C. 900 ; D .1200 .

Câu 6 : Điều kiện để tia Oz là tia phân giác của góc xOy là :

A. xoy = yoz ; B. xoz + yoz = xoy ;

C. xoz = yoz và xoz + yoz = xoy ;

D.xoz = yoz và xoy + yoz = xoz .

II/ Tự luận : (7 đ)

Câu 7 : (2đ) Thực hiện các phép tính sau :

b/

a/

4   ( 0,5) 1 2 5 2 7 3  7

d/

c/

16 :  ) 8 15 1 2 .( 3 4 9

Câu 8 : (1,5 đ)

a/ Tìm

của 14;

b/ Tìm 1 số biết

của nó là 6 .

3 7

c/ Tìm tỉ số phân trăm của 5 cm và 8 mm.

3 7

Câu 9:( 1,5đ) Tìm x biết :

a/

2 3 4 x  5

b/ 3,5 + x =

3 1 2

Câu 10: (2đ)

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia oy, oz sao cho xOy = 300 ; xOz = 600

a/ Trong 3 tia Ox , Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao

b/Tính góc yOz; so sánh góc yOz với góc xOy;

c/ Tia oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

Đáp án

I/Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

C

B

A

A

C

II/ Tự luận

Đáp án

Điểm

Câu 7

a/

0,5

1

2 7

3 7

9 7

3 7

1 2 7

b/

0,5

c/

0,5

4   ( 0,5)       4,9 2 5 22 5 5 10 44 10 5 10 49 10

d/

0,5

 )  .(  )  1 2 .( 3 4 9 7 3 4 9  28 27

16 :  16.   30 8 15 15 8 16.15 8

Câu 8

a/

0,5

của 14 là :

b/

0,5

.14   6 3 7 3 7 3.14 7

Số đó là :

c/

5cm= 50 mm

0,5

Tỉ số phần trăm của 5 cm và 8 mm là

0

0

6 :  6.   14 3 7 7 3 6.7 3

0

0

0,5

.100  625 50 8

Câu 9

a/

0,5

x

2 3

x

4 5 4 2 : 5 3

4 3 . 5 2

4.3 5.2

6 5

b/

0,5

3,5

  x

3

1 2

  x

35 10

7 2

0,5

35 7 x   2 10 7    0 2 7 2

Câu 10

a/

0,5

z

600

y

300

o

x

Trong 3 tia ox, oy, oz thì tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz

Vì xoy =300 , xoz=600 ( 300<600)

b/

Vì tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz nên

1

xoy + yoz = xoz

yoz = xoz – xoy = 600 – 300 = 300

0,5

Vậy yoz = 300

Ta có xoy = 300 , yoz = 300

0,25

Vậy xoy = yoz

c/

Tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz ( câu a)

0,5

Và xoy = yoz ( câu b)

Vậy tia oy là tia phân giác của xoz