SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƢỜNG THPT HÓA CHÂU NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lƣu ý: Đề thi gồm 2 phần, phần chung dành cho cả 2 ban (Ban KHTN ban bản),
phần riêng chỉ dành cho từng ban (học sinh học ban nào thì làm phần riêng của ban đó).
PHẦN CHUNG DÀNH CHO HỌC SINH CẢ 2 BAN (4 điểm)
Câu 1: Chuyển động thẳng đều gì? Viết công thức tính quãng đường đi được phương
trình chuyển động của chuyển động thẳng đều?
Câu 2: Phát biểu định luật III Niutơn? Nêu đặc điểm của lực và phản lực? Phân biệt hai lực
trực đối cân bằng và hai lực trực đối không cân bằng?
Câu 3: Nêu điều kiện cân bằng của vật mặt chân đế? Mức vững vàng của cân bằng phụ
thuộc yếu tố gì? Người ta làm thế nào để tăng mc vng vàng của xe ô tô đua?
Câu 4: Treo một vật khối lượng 200g vào một xo độ cứng k = 40N/m. Hãy tính đ
biến dạng của lò xo? (lấy g = 10m/s2)
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN KHTN (6 điểm)
Câu 5A: Một xe gắn máy tăng tốc từ A, chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu
18km/h. Sau khi đi được 40 giây thì vận tốc của xe là 54km/h.
a, Xác định gia tốc xe gắn máy.
b, Tìm quãng đường mà xe gắn máy đi được trong 40s.
c. Viết phương trình chuyển động của xe gắn máy. Chọn chiều dương chiều chuyển
động, gốc tọa độ trùng với vtrí xe gắn máy, gốc thời gian là lúc xuất phát.
d. Cũng vào thời điểm đó tại B cách A một khoảng 150m một xe đạp chuyển động
nhanh dần đều ngược chiều với xe gắn máy, vận tốc ban đầu 9km/h, gia tốc là
0,1m/s2. Xác định thời điểm hai xe gặp nhau?
Câu 6A: Một vật khối lượng m = 40kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một
lực nằm ngang F = 90N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2. Lấy g = 10m/s2. Tính:
a. Độ lớn của lực ma sát trượt.
b. Gia tốc của vật.
c. Vận tốc của vật sau 20 giây và quãng đường mà vật đi được trong thời gian đó.
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN (6 điểm)
Câu 5B: Một xe đạp xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
Sau khi đi được 30 giây thì vận tốc của xe là 5m/s.
a, Xác định gia tốc xe đạp.
b, Tìm quãng đường mà xe đạp đi được trong 30s đó.
c. Viết phương trình chuyển động của xe đạp. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc
tọa độ trùng với vị trí xuất phát A, gốc thời gian là lúc xuất phát.
Câu 6B: Một vật khối lượng m = 100kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một
lực nằm ngang F = 400N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là
0,35
. Lấy g = 10m/s2. Tính:
a. Độ lớn của lực ma sát trượt.
b. Gia tốc của vật.
-----------------------------Hết-----------------------------
(Giám thị coi thi không cần giải thíchthêm).
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN
TRƢỜNG THPT HÓA CHÂU THI HỌC KỲ I (2009-2010)
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 10
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Chuyn động thẳng đều chuyển động qu đạo là đường thẳng tốc độ trung
bình như nhau trên mi quãng đường.
- Công thức tính quãng đường :
vttvs tb
- Công thức phương trình chuyển động :
vtxxhaysxx 00
0.5
0.25
0.25
2
- Định luật III Niu - tơn: Trong mi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, t
vật B cũng tác dụng li vật A mt lực. Hai lc này cùng giá, cùng độ ln nhưng
ngược chiều.
ABBA FF
- Đặc điểm lực và phản lực: + xuất hiện và mất đi đồng thời
+ có cùng giá, độ lớn, nhưng ngược chiều
+ không cân bng nhau đặt vào hai vật khác nhau
- Hai lực trực đi cân bng khing đặt vào một vật.
0.5
0.25
0.25
3
- Điều kin cân bằng của vật có mặt chân đế: giá trọng lực xuyên qua mặt chân đế (trọng
tâm rơi trên mặt chân đế).
- Mức vững vàng của cân bng phthuộc diện tích mặt chân đế và độ cao của trọng tâm
(diện tích mặt chân đế càng ln độ cao của trọng tâm ng thấp tmức vững ng
càng cao)
- Để tăng mức vững vàng của xe ô đua người ta làm cho xe thấp các bánh xe to
dàn trải ra ngoài để tăng diện ch mặt chân đế.
0.25
0.5
0.25
4
cmm
k
F
lNmgPF đh
đh 505,0
400
20
2010.2,0
1
5A
a)
b)
mattvs o20040.25,0
2
1
2
122
c)
222 125,025,0
2
1
5
2
1tttattvxx oo
d)
222'''' 05,05,2150)1,0(
2
1
5,2150
2
1tttttatvxx oo
Hai xe gặp nhau: x = x'
22 05,05,2150125,05 tttt
Gii ra: t = 14,8s và t = -57,7s (loại). Vậy 2 xe gặp nhau sau 14,8s
0.5
0.5
0.5
0.5
1
6A
Chn trục Ox theo hướng của lực
F
, Oy theo hướng của phn lực
N
.
- Các lc tác dụng lên vật:
FNPFmst
,,,
.
- Áp dụng định luật II Niu tơn,
amFFNP mst
(*)
- Chiếu (*) lên các trục:
Ox: F - Fmst = ma (1)
Oy: N P = 0
P = N (2)
a. Độ lớn lực ma sát trượt là: Fmst =
NmgN8010.40.2,0..
b Gia tốc đối với vật là:
)/(25,0
40
8090 2
sm
m
FF
amst
c. Vận tốc của vật sau 20 giây:
)/(520.25,0 smatvv o
1
0.5
0.5
0.5
Quãng đường của vật đi được trong 20 giây là:
22
0
11
.0,5.20 100( )
22
s v t at m
0.5
5B
a)
)/(2,0
30
06 2
0sm
t
vv
t
v
a
b)
mattvs o9030.2,0
2
1
2
122
c)
222 1,02,0
2
1
2
1ttattvxx oo
1
1
1
6B
Chn trục Ox theo hướng của lực
F
, Oy theo hướng của phn lực
N
.
- Các lc tác dụng lên vật:
FNPFmst
,,,
.
- Áp dụng định luật II Niu tơn,
amFFNP mst
(*)
- Chiếu (*) lên các trục:
Ox: F - Fmst = ma (1)
Oy: N P = 0
P = N (2)
a. Độ lớn lực ma sát trượt là: Fmst =
NmgN35010.100.35,0..
b Gia tốc đối với vật là:
)/(5,0
100
350400 2
sm
m
FF
amst
1
1
1
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƢỜNG THPT HÓA CHÂU
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Vật Lý Khối 11
( Thời gian : 45 phút)
I. Phần chung ( tất cả học sinh làm phn này)
u 1: (1,5đ) Hiện tưng đoản mạch xy ra khi nào? Nêu tác hại và cách phòng tránh?
u 2: (1đ) Một điện tích điểm q = 10-6C, chuyn động trên 3 cạnh của tam giác ABC đều
cạnh 10cm, trong điện trường đều có cường độ điện trường là 5000V/m. Đường sức điện
cùng phương với BC, chiu từ B đến C. Tính ng ca lực điện làm di chuyển đin tích t
B đến C và từ C đến A. A
E
B C
u 3: (2đ) Hai điện tích q1 = 10-8C, q2 = 8.10-8C đặt tại 2 đim A, B cách nhau 10cm
trong không k.
a. Xác định lực tương tác giữa hai đin tích?
b. Xác định cưng độ đin trường tại đim M với AM = 15cm, BM = 5cm?
u 4: (2đ) Một bình đin phân anot làm bằng Cu, dung dch đin phân CuSO4,
đin trở 149
được mc với bộ nguồn gồm 8 pin mắc hỗn hợp đối xứng thành 2 y,
mi pin có
= 1,5V, r = 0,5
a. Tính suất đin động và điện trở trong của bộ ngun?
b. Tính thi gian điện phân nếu ở catot có khi lượng đồngm vào là 0,256g
II. Phn riêng ( Ban nào làm riêng đề ban ấy)
* Ban Cơ bản
u 5: (1đ) Một t đin phng không k có đin dung 100
F, được tích điện hiệu điện
thế 80V, khoảng cách giữa hai bản tụ 0,4mm. Tính điện tích của t và cường độ điện
trường trong t.
u 6: (2,5đ) Cho mạch điện như hình v
I M Cho 2 pin giống nhau, mi pin có
= 6V, r = 0,6
R1 R1 = R3 = 8
, R2 = 4
A B a. Tính điện trở tương đương mạch ngoài? Hiệu suất của bộ
nguồn?
R2 N R3 b. Xác định UMN?
* Ban nâng cao
u 5: (1đ) Một t đin phng không k được mắc vào 2 cực của ngun hiệu điện thế
50V, ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách tụ tăng gấp 2. Tính hiu điện thế giữa
hai bản t khi đó?
u 6: (2,5đ) Một ngun
= 6V, r = 1
. Mch ngoài là biến trR.
a. Tính cường độ dòng điện trong mạch và R để công sut tiêu thụ mạch ngoài là 8W
b. Xác định giá trị ca R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá tr cực đại xác định giá
trị cực đạiy ? ....................... Hết ............................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I
I. Phần chung
u
Đáp án
Điểm
1
Hiện tƣợng đoản mạch xảy ra khi RN = 0 ( nối 2 cực của nguồn đin bằng
dây dẫn có điện trở nhỏ)
0,5 đ
Tác hi: Khi đoản mạch, ng qua mạch cường độ ln nên làm nguồn
đin hỏng, nhiệt lượng tỏa ra ln có thể gây cháy, bỏng.
Cách phòng tránh: dùng cầu dao đóng hoặc ngắt điện tự động ( aptomat)
0,5đ
0,
2
ABC = q.E.dBC = q.E.
BC
= q.E.BC = 10-6.5000.0,1 = 5.10-4 (J)
0,5 đ
ABC = q.E.dCA = q.E.
CH
= q.E.(-CH) = 10-6.5000.(-0,05) = -2,5.10-4 (J)
( H là hình chiếu của A xung đường sức)
0,5 đ
3
a. Lực tương tác giữa hai điện tích:
88
12 94
22
10 .8.10
9.10 7,2.10
0,1
qq
Fk
r

(N)
0,5 đ
b. Gọi E1, E2 lần lượt cưng độ điện trưng do đin tích q1, q2 đặt tại 2
đim A, B gây ra tại M
8
19
122
10
9.10 0,15
q
Ek
AM
4000V/m
0,5 đ
8
29
222
8.10
9.10 0,05
q
Ek
BM
288000V/m
A 10cm B 5cm M
2
E
M
E
q1 q2
1
E
Theo nguyên lý chồng chất điện trường:
12M
E E E
Ta thấy
1
E
cùng phương cùng chiu với
2
E
0,5 đ
Cường độ điện trưng tại M : EM = E1 + E2 = 4000 + 288000 = 292000 V/m
0,5 đ
4
a.
b = m
=4.1,5V = 6V
rb =
4.0,5
2
mr
n
=1
1 đ
b. Cưng độ dòng điện qua bình điện phân
60,04
149 1
b
b
IA
Rr

0,5 đ
Thời gian điện phân:
1 . . 0,256.96500.2
. . . 19300
. 0,04.64
A m F n
m I t t s
F n A I
0,5 đ
II. Phn riêng
Ban cơ bản
u
Đáp án
Điểm
6
Điện tích ca tụ: Q = C.U = 100.10-6.80 = 8. 10-3 (C)
0,5 đ
Cường độ điện trưng trong tụ:
5
3
80 2.10 ( / )
0,4.10
U
E V m
d
0,5 đ
7
a. + Điện trở ơng đương mạch ngoài:
23 2 3 4 8 12R R R
1 23
1 23
.8.12 4,8
8 12
N
RR
RRR

+ Suất điện động và điện trở trong của bộ ngun
b = 2
=2.6 = 12V
rb = 2r =1,2
0,
0,25đ
+ Cường độ dòng điện trong mạch chính:
12 2
4,8 1,2
b
b
IA
Rr

+ Hiệu đin thế mạch ngoài: UN = IRN = 2.4,8 = 9,6V
+ Hiệu suất ca bộ nguồn:
9,6 0,8
12
N
b
U
H
0,25đ
0,5 đ
b.
22
Ir
MN
U I R
I2 = I23 =
23
23 23
9,6
12
N
UU
RR
0,8A
Vậy UMN = - 6 + 2.0,6 + 0,8.4 = -1,6 V
1 đ