ĐỀ KIM TRA MÔN SINH HC, HC K II, LP 6
Đề s 1
A. MA TRN (BNG 2 CHIU)
Các mc độ nhn thc
Các ch đề
chính
Nhn biết Thông hiu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
Hoa và sinh sn
hu tính
Câu 2.4
0,5
Câu 6
1,0
2 câu
1,5
Chương VII
Qu và ht
Câu 2.1
0,5
Câu 5
2,0
2 câu
2,5
Chương VIII
Các nhóm TV
Câu 2.3
0,5
Câu 2.2
Câu 1
1,5
Câu 2.5
0,5
4 câu
2,5
Chương IX
Vai trò ca TV
Câu 2.6
Câu 2.7
1,0
Câu 4
1,0
3 câu
2,0
Chương X
Vi khun - N
m
- Địa y
Câu 3
1,0
Câu 2.8
0,5
2 câu
1,5
Tng 2 câu
1,0
1 u
1,0
5 u
3,0
2 câu
3,0
2 câu
1,0
1 u
1,0
13 u
10,0
B. NI DUNG ĐỀ
I. Trc nghim khách quan (5 đim)
Câu 1: Hãy chn ni dung cho ct B sao cho p hp vi ni dung ct A để viết các
ch (a,b,c,...) vào ct tr li. Vi d: 1.c (1đ)
Ct A
(nhóm thc vt)
Ct B (đặc đim chính) Tr li
1. Các ngành
To
a.Thân không phân nhánh, r gi, lá nh chưa có gân
gia. Sng cn, thường là nơi m ướt. Có bào t
1.c
2. Ngành
Rêu
b. Đã có r, thân, lá. Có nón. Ht h (ht nm trên lá
noãn). Sng cn là ch yếu
2.
3. Ngành
Dương x
c. Có r, thân, lá, chưa có mch dn 3.
4. Ngành
Ht trn
d.Có thân, r, lá tht, đa dng. Sng cn là ch yếu.
Có hoa và qu. Ht nm trong qu
4.
5. Ngành
Ht kín
e. Đã có thân, r, lá. Sng cn là ch yếu. Có bào
t. Bào t ny mm thành nguyên tn
5.
f. Chưa có r, thân, lá. Sng nước là ch yếu
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ch 1 ch cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr li
mà em cho là đúng: (4đ)
1 Nm qu gm toàn qu khô là:
A. Qu ci, qu đu đủ, qu cam, qu cà chua
B. Qu mơ, qu chanh, qu lúa, qu vi
C. Qu da, qu đào, qu gc, qu i
D. Qu bông, qu thì là, qu đậu Hà Lan
2 Đặc đim ca rêu là:
A. Sinh sn bng ht có thân,
B. Chưa có r tht, có thân lá, chưa có mch dn
C. Thân phân nhánh, có mch dn
D. Nón đực nm ngn y, có r, thân,
3. Nhóm gm toàn nhng y Mt lá mm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương
B. Cây tre, cây lúa mì, y ti, y táo
C. Cây mía, y cà chua, y lc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, y ti
4. Đặc đim ca hoa th phn nh gió
A.Hoa thường tp trung ngn cây, có hương thơm, mt ngt
B. Hoa thường tp trung ngn y, bao hoa thường tiêu gim, ch nh dài, bao
phn treo lng lng, ht phn nhiu, nh nh
C. Hoa thường to, sc s, tp trung ngn y, có hương thơm, mt ngt, ht
phn nhiu, nh nh
D. Hoa thường tp trung gc cây, bao hoa thường tiêu gim, ch nh dài, bao
phn treo lng lng, ht phn nhiu, nh nh
5. Đim đặc trưng nht ca y ht trn là
A. Ht nm trên lá noãn h, chưa có hoa, chưa có qu
B. Sinh sn hu tính
C. Lá đa dng, có ht nm trong qa
D. Có r, thân, lá tht; có mch dn
6. Thc vt điu a khí hu bng cách:
A. Gim nhit độ, tăng độ m, tăng CO2
B. Gim nhit độ, tăng độ m, tăng gió mnh
C. Gim nhit độ, tăng độ m, tăng O2, gim gió mnh
D. Gim nhit độ, tăng độ m, tăng CO2, gim gió mnh
7. Thc vt làm gim ô nhim môi trường bng cách
A. Gim bi và VSV gây bnh, tăng CO2
B. Gim bi và khí độc, tăng CO2
C. Gim bi, khí độc và gim VSV gây bnh, tăng O2
D. Gim bi, khí độc, gim VSV gây bnh, gim O2
8. Cách dinh dưỡng ca vi khun:
A. Đa s sng kí sinh
B. Đa s sng hoi sinh
C. Đa s sng t dưỡng
D. Đa sô sng d dưỡng, mt s sng t dưỡng
II. T lun (5 đim)
Câu 3: Trình y ích li ca vi khun (1đ)
Câu 4: Ti sao người ta i TV p phn chng lũ lt và hn hán (1đ)
Câu 5: Trình y và gii thích thí nghim v nước cân cho ht ny mm (2đ)
Câu 6: Gii thích vì sao hoa th phn nh gió, ht phn thường nh, nhiu và nh. (1đ).
ĐỀ KIM TRA MÔN SINH HC, HC K II, LP 6
Đề s 2
A. MA TRN (BNG 2 CHIU)
Các mc độ nhn thc
Các ch đề
chính
Nhn biết Tng hiu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
Hoa và sinh sn
hu nh
Câu 2.6
0,5
Câu 2.9
0,5
2 câu
1,0
Chương VII
Qu và ht
Câu 2.1
0,5
Câu 2.7
Câu 2.8
1,0
3 câu
1,5
Chương VIII
Các nm TV
Câu 2.2
0,5
Câu 2.3
Câu 2.10
Câu 1
2,0
Câu 2.4
0,5
5 câu
3,0
Chương IX
Vai trò ca TV
Câu 3
Câu 4
2,0
Câu 6
1,0
3 câu
3,0
Chương X
Vi khun N
m
- Địa y
Câu 5
1,0
Câu 2.5
2 câu
1,5
Tng 3 câu
1,5
1 câu
1,0
7 u
4,0
2 câu
2,0
1 câu
0,5
1 u
1,0
15 câu
10,0
B. NI DUNG ĐỀ
I. Trc nghim khách quan (6 đim)
Câu 1: Hãy đin nhng thông tin cho ct B và C sao cho phù hp vi ni dung ct A (1đ)
Ct A
(đặc đim)
Ct B (y Hai lá mm) Ct C (cây mt lá mm)
1. Kiu r
2. Kiu gân lá
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ch 1 ch cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr
li mà em cho là đúng: (5đ)
1 Nhóm qu gm toàn qu tht là:
A. Qu hng xiêm, qu táo, qu đỗ đen, qu chui
B. Qu đào, qu xoài, qu dưa hu, qu đu đủ
C. Qu cam, qu b kết, qu vú sa
D. Qu chanh, qu mơ, qu cà chua, qu b kết
2 Đặc đim đặc trưng ca quyết là:
A. Sinh sn bng ht
B. Đã có r, thân, lá tht, có mch dn
C. Chưa có r, thân, lá tht
D. Nón đực nm ngn y
3. Nm gm gm toàn nhng cây Hai lá mm là:
A. Cây lúa, y xoài, cây ngô
B. Cây cà chua, y cam, y ti, cây táo
C. Cây bưởi, y cà chua, y lc, cây nhãn
D. Cây cam, cây hoa hng, cây vi thiu, y ti
4. Đặc đim đặc trưng ca cây ht kín là:
A. Đã có hoa, sinh sn bng ht
B. Đã có r, thân, lá tht, có mch dn
C. Chưa có r, thân, lá tht
D. Nón đực nm ngn y, sinh sn bng ht h
5. Vi khun thường sng :
A. Trong nước hoc trong đất, càng các lp đất sâu càng nhiu vi khun
B. Trong nước hoc trong kng khí, nước càng sch càng nhiu vi khun
C. Trong nước, trong không khí hoc trong đất