PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2012-2013
Họ tên hs : .............................................. Môn : Vật lí lớp 9
Lớp : .......................................................
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)
Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ, chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì
thu được kết quả như thế nào? Tại sao?
Câu 2: (1 điểm)
Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 3: (2 điểm)
So sánh cấu tạo của mắt và máy ảnh.
Câu 4: (2 điểm)
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp quấn 20 000 vòng, cuộn thứ cấp quấn 100 000
vòng, đặt ở đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu
điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 100 kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây thứ cấp.
b. Biết đường dây tải điện dài 300km, dây dẫn tải điện cứ 1 km chiều dài có điện trở
0,2 ôm. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 5: (3 điểm)
Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên dài 5cm, vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
a. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ xích và nêu tính chất của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Hết
(Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
- Điểm bài thi làm tròn đến một chữ số thập phân sao cho có lợi cho học sinh.
- Nếu có phần bài tập, học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Câu 1: ( 2 điểm)
- Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ thì ta nhìn thấy vật có màu đỏ vì trong
ánh sáng trắng có nhiều ánh sáng màu mà vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng khác màu và tán
xạ tốt ánh sáng cùng. ( 1đ )
- Khi chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì ta thấy vật màu tối (đen) vì vật màu đỏ
tán xạ kém ánh sáng màu xanh. ( 1đ )
Câu 2: ( 1 điểm)
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác
dụng từ và tác dụng sinh lí. ( Hs nêu được mỗi tác dụng chấm 0,25đ )
Câu 3: ( 2 điểm)
Giống nhau: - Có thấu kính hội tụ: Mắt là thể thuỷ tinh, máy ảnh là vật kính. ( 0,5đ )
- Có màn hứng ảnh: Mắt là màng lưới, máy ảnh là phim ảnh. ( 0,5đ )
Khác nhau: - Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh không thay đổi. ( 0,5đ )
- Tiêu cự của thể thuỷ tinh trong mắt có thể thay đổi. ( 0,5đ )
Câu 4: ( 2 điểm)
a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp:
1
.
100.
500(
kV
)
( 1đ )
U U 2
1
U U
50000 10000
2
n 1 n 2
n 2 n 1
b. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện chính là hiệu điện thế lấy ra ở hai
đầu cuộn dây thứ cấp. ( 0,25đ )
R
0, 2.2.300 120(
)
0,12(
k
)
Điện trở của đường dây:
( 0,25đ )
2
2
R .
0,12.
k 48( W)
( 0,5đ )
P hp
2
P U
10000 2 500
Câu 5: ( 3 điểm)
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ xính. ( 0,75đ )
Tính chất ảnh: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. ( 0,5đ )
(1)
b. ABO A’B’O (g.g )
( 0,25đ
AB A B '
'
AO A O '
A F’ OIF’ A’B’F’(g.g )
(2)
B F O A’
( 0,25đ )
OI A B '
'
OF' A F '
'
OF '
A O '
OF '
B’ OI = AB ( t/c HCN ) (3) ( 0,25đ )
Từ (1), (2) và (3) ta có:
A O '
24(
cm
)
( 0,5đ )
AO A O A O '
OF'
'
OF'
.OF' AO AO OF'
12.8 12 8
A B '
'
AB .
5.
10(
cm )
( 0,5đ )
' A O AO
24 12
PHÒNG GD & ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học: 2012- 2013 Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
C. 220V.
D. 120V.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B.Thấu kính hội tụ D. Tấm kính mờ
B. Kính lúp có tiêu cự tùy ý D. Cả ba kính trên.
BL
G G
4 2
1
3
Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời đúng Câu 1. Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì cách tốt nhất là: B. Giảm điện trở của dây dẫn. A. Tăng tiết diện của dây dẫn. C. Tăng công suất nguồn điện. D. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây. Câu 2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Đặt vào hai đầu dây của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Hiệu điện thế ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp bằng: B. 12V. A. 6V. Câu 3. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì, ảnh của vật AB qua thấu kính là A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 4. Vật kính của máy ảnh là dụng cụ nào sau đây ? A. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng Câu 5. Mắt của một người khi quan sát không điều tiết có thể nhìn rõ một vật xa nhất cách mắt 60cm. Để nhìn rõ những vật ở xa hơn thì người ấy cần dùng : A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm Câu 6. Chiếu 3 chùm ánh sáng màu đỏ (R), lục (G) và lam (BL) lên một màn ảnh trắng (hình bên). Trên màn ảnh trắng có 3 hình tròn màu đỏ, lục, lam giao nhau. Vùng ánh sáng nào sẽ có màu trắng:
R
A. Vùng 1. B. Vùng 2. C. Vùng 3. D. Vùng 4. Phần 2. Tự luận: Câu 7.Tại sao khi đặt một vật màu xanh dưới ánh sáng trắng ta thấy nó có màu xanh, còn khi đặt một vật màu tím dưới ánh sáng trắng, ta thấy nó có màu tím. Câu 8. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) A cách quang tâm O1 của thấu kính một khoảng 30cm, thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (vẽ ảnh theo đúng tỷ lệ). A’B’ là ảnh gì? b) Tìm chiều cao ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính biết vật AB cao 6cm. c) Đặt tiếp một thấu kính hội tụ có quang tâm O2 tiêu cự 20cm nằm đối diện với vật AB qua thấu kính quang tâm O1 trên, biết trục chính của 2 thấu kính trùng nhau, tiêu điểm F2 của thấu kính thứ 2 trùng với tiêu điểm F1’ của thấu kính thứ nhất, hãy vẽ ảnh A”B” của vật AB qua hệ hai thấu kính. HẾT
PHÒNG GD & ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học 2012- 2013
I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,5 điểm) 4 B
1 D
3 D
2 A
6 B
5 C
B
I
A’
()
F1’ .
.
A
F1
O1 P
B’
1
.6 3(cm)
.AB
O P 1
O F 1 1 AF
10 20
O F 1 1 O A O F 1 1
1
1
1
B
A”
A’
Câu Đáp án II. Tự luận Câu 7: (2 điểm) - Trong chùm ánh sáng trắng có đủ các màu khác nhau (trong đó có cả 7 màu cơ bản đó là đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). - Khi đặt vật màu xanh dưới ánh sáng trắng ta thấy nó có màu xanh vì nó tán xạ tốt ánh sáng màu xanh trong chùm ánh sáng trắng. Khi đặt vật màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy nó có màu tím vì nó tán xạ tốt ánh sáng màu tím trong chùm ánh sáng trắng. Câu 8 (5 điểm) a) ( 1 điểm)Vẽ ảnh A’B’ của vật AB: Vì thấu kính là thấu kính hội tụ và O1A > O1F1 nên A’B’ là ảnh thật ngược chiều với vật. b) (2 điểm)Ta thấy tam giác ABF1 đồng dạng với tam giác O1PF1 nên suy ra: O P O F 1 1 AB AF mà A’B’ = O1P = 3cm, do đó chiều cao của ảnh A’B’ là 3cm. c) ( 2 điểm)Vẽ ảnh A"B” của vật AB qua hệ 2 thấu kính:
F1’ F2 .
F2’ .
O1
A
O2
()
. F1
B’
B”
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tên chủ đề
Cấp độ thấp TL
TN
Cấp độ cao TL TN
Cộng
TN
TN
TL
Điện từ học (6 tiết)
TL 1. Nêu được có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện
2.Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của
n 1 n 2
2
mỗi cuộn
U 1 U
C1.1 C2.2 2
0.5 0.5
Số câu hỏi Số điểm
1 10%
3. Hiểu chùm ánh sáng trắng có chứa nhiếu chúm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách trộn ánh sáng màu thành các ánh sáng trắng
9. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng hình học. Dựng được ảnh của vật qua hệ thấu kính Quang học (27 tiết)
7. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào 8. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, bằng cách sử dụng các tia đặc biệt
C3.6 7 C7.7 C8.8a C9.8b, c Số câu hỏi
0.5 4. Nêu được các đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 5. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính và buồng tối và chỗ đặt phim. 6. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sử dụng kính C4.3 C5.4 C6.5 1.5 3 4
2 4 2 1 9 90% 9
1 2 3 4
Số điểm Tổng số câu TS điểm 10 100 %
Trường THCS Yên trung Phòng GD Huyện Thạch thất
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
Họ tên Môn : VẬT LÍ 9 Lớp NĂM HỌC: 2012-2013
Điểm
Lời phê
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ : A/ Tăng 100 Lần B/ Giảm 100 lần C/Tăng 200 lần D/ Giảm Đi 10000 lần Câu 2 : Khi cho dòng điện 1 chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của máy biến thế thì trong cuộn dây thứ cấp : A/ Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B/ Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi C/ Xuất hiện dòng điện xoay chiều D/ Không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 3 : Đặt một vật trước thấu kính phân kì ta sẽ thu được : A/ Một ảnh ảo lớn hơn vật B/ Một ảnh ảo nhỏ hơn vật C/ Một ảnh thật lớn hơn vật D/ Một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 4. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì : A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B.Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật Câu 5: Hãy ghép mỗi phần a) , b) , c) , d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được 1 câu có nội dung đúng .
a) Thấu kính hội tụ là thấu kính có b) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ
ở ngoài khoảng tiêu cự
c) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ
ở trong khoảng tiêu cự
1. cho ảnh thật ngược chiều với vật 2. phần rìa mỏng hơn phần giữa 3. cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật 4. cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự
d) Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
II Đền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 1-Trong quá trình chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng và ngược lại luôn có sự hao hụt....................... ... ............... là do chuyển hóa thành nhiệt năng và các dạng năng lượng khác. 2-Năng lượng không tự sinh ra và cũng không tự mất đi mà ....................................................... từ dạng này dạng khác, hoặc truyền từ vật này sáng vật khác. . 3- Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành nhiều ………………………………………. bằng cách cho chùm ánh sáng trắng đó phản xạ trên mặt ghi đĩa CD. 4- Ứng dụng của tác dụng ……………………………của ánh sáng để chế tạo pin Mặt Trời.
III. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V và 3V. Cuộn sơ cấp có 4400 vòng . Tính số vòng của các cuộn thứ cấp tương ứng. Câu 2: Một người cao 1,8m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 4m. phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu xentimet …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
……………………………………….…………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………….………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………….……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………….……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ….………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….……………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II - NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: VÂT LÍ 9 Thời gian; 45’ (không kể thời gian giao đề)
Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Máy biến - Nêu được nguyên tắc cấu - Nêu được điện áp hiệu dụng ở hai đầu - Vận dụng được
1
U U
2
n 1 n 2
thế. tạo của máy biến thế. các cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận công thức với số vòng dây của mỗi cuộn.
Số câu 1 1 3 1
Số điểm 1 1 4 2
Tỉ lệ % 10% 10% 40% 20%
- So sánh TKHT và TKPK. - Vẽ được đường truyền của các tia - Vẽ ảnh của một vật 2. TKHT & sáng đặc biệt qua TKPK. tạo bởi TKHT TKPK &TKPK.
Số câu 1 1 3 1
Số điểm 2 2 6 2
Tỉ lệ % 20% 20% 60% 20%
Tổng số câu 2 2 6 1 1
Tổng số điểm 3 3 10 2 2
Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100%
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Đề gồm: 01 trang
Câu 1. (1 điểm): Máy biến thế có tác dụng gì?
1
1
Câu 2. (1 điểm): Từ công thức
. Hãy cho biết khi nào thì máy biến thế sẽ là máy
U U
n n
2
2
hạ thế và máy tăng thế?
Câu 3. (2 điểm): Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 35kV xuống 7kV. Cuộn
sơ cấp có 7500 vòng. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp?
Câu 4. (2 điểm): Hãy so sánh về cách nhận biết đối với TKHT và TKPK? Câu 5. (2 điểm): Hãy vẽ ba đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua TKPK? Câu 6. (2 điểm): Vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKPK và TKHT như hình vẽ dưới đây.
B
B
A
F
O F'
A
F O
F'
hình 1
hình 2
_____ Hết _____
Họ và tên học sinh: ............................................................................
Giáo viên coi kiểm tra: ......................................................................
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN LÍ 9 – Kì II năm 2013 Nội dung
Câu 1 Máy biến thế là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng
Điểm 1
2
điện xoay chiều. + U1 > U2 ta có máy hạ thế + U1 < U2 ta có máy tăng thế Tóm tắt: U1 = 35kV; U2 = 7kV; n1 = 7500 vòng. Tính: n2 = ?
1
Áp dụng công thức:
3
n U 1 n U 2
2
2
0,5 0,5 0,5 0,5 1
vòng
n
n
.7500 1500
2
1
7 35
1
4
1 1
U U Lập bảng so sánh: + Nhận biết được TKHT + Nhận biết được TKPK Dựa theo hình vẽ của HS. GV chấm điểm theo hình vẽ sau:
5
2
F O
F'
Mỗi hình vẽ đúng 1 điểm
B'
B
B
B'
6
A'
A
O
F
F'
A
A'
O
F
F'
2
Lưu ý:
- Học sinh có cách giải và trình bày khác (nếu đúng) giáo viên vẫn chấm theo thang
điểm.
_____ Hết _____
Trường THCS Ninh Sở KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên …………………… Năm học : 2012 - 2013 Lớp………………… Môn : Vât lý 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây ,mắt không phải điều tiết: Nhìn vật .......... A: ở điểm cự viễn B: ở điểm cực cận C: trong khoảng từ cự cận đến cực viễn D: đặt gần mắt hơn điểm cực cận Câu 2:Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì? A:Tổng hợp ánh sáng. B:Nhuộm màu cho ánh sáng. C:Khúc xạ ánh sáng. D:Phân tích ánh sáng. Câu 3: Chiếu tia sáng từ không khí đi vào nước hợp với mặt nước góc 650 ,góc khúc xạ sẽ A:Lớn hơn 250 B:Nhỏ hơn 250 C:Lớn hơn 650 D:Nhỏ hơn 650 Câu 4: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ hoặc xanh. B. ánh sáng vàng hoặc trắng. C. ánh sáng trắng hoặc xanh . D. ánh sáng xanh. Câu 5:TKHT có tiêu cự nào sau đây không thể dùng làm kính lúp: A:. 10m B: 25 cm C: 12 cm D:.15 cm Câu 6: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 7:Kính lúp có số bội giác 2,5X thì có tiêu cự bằng bao nhiêu? A:10cm B:20cm C: 500cm D: 100cm Câu 8: Đặt vật màu xanh lục dưới ánh sáng màu đỏ ,ta thấy vật ấy có màu gì? A: Màu đỏ B:Màu xanh lục C:Màu vàng D:Tối. II/ Tự luận: 1/ “Người lên ngựa ,kẻ chia bào-Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san” (Truyện Kiều - Nguyễn Du) Màu của rừng cây phong về mùa thu thường là màu gì? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… 2/ (1,5 điểm)Pha một ít nước mầu đỏ loãng rồi đổ vào 2 cốc thủy tinh như nhau đáy trong suốt. Cốc 1 đổ vơi ,cốc 2 đổ khá đầy.Đặt 2 cốc lên trên 1 tờ giấy trắng,thấy nước ở 2 cốc có màu như thế nào nếu : a . Nhìn theo phương ngang thành cốc. b. Nhìn theo phương thẳng đứng từ trên xuống ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................
3/(4 điểm)Đặt vật sáng AB cao 6 cm vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm.Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 15cm. a:Vẽ ảnh của AB qua thấu kính. b:Nêu tính chất ảnh. c:Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Ninh Sở KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên……………………....... Năm học : 2012 - 2013 Lớp………………… Môn : Vật lý 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
B: Chữ I
C: Chữ U
D:Chữ V
K1
+
I : Trắc nghiệm : ( 3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em chọn : Câu 1: Chọn câu đúng : A : Chỉ có vật rắn mới bị nhiễm điện. B : Chỉ có chất rắn và chất lỏng bị nhiễm điện. C : Chất khí không bao giờ bị nhiễm điện. D : Tất cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện Câu 2 : Sơ đồ mạch điện là : A : Ảnh chụp mạch điện thật . B : Hình vẽ mô tả cách mắc các bộ phận của mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch C : Hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật. D : Hình vẽ đúng như mạch điện thật được thu nhỏ. Câu 3 :Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A : Phát âm . B : Phát sáng. C : Hóa học. D : Từ. Câu 4. Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A :Vật đó mất bớt điện tích dương C: Vật đó mất bớt electron B : Vật đó nhận thêm electron D:Vật đó nhận thêm điện tích dương Câu 5 : Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A: Chữ A Câu 6: Những điều nào sau đây là sai khi sửa chữa hoặc thay thế cầu chì . A : Thay dây chì bằng dây đồng để tăng độ dẫn điện . B : Thay dây chì bằng dây lớn hơn để dây lâu bị đứt. C : Thay dây chì trực tiếp vào ổ cầu chì,không dùng nắp cầu chì nữa D : Tất cả các hiện tượng trên. II :Tự luận: 1.Điền vào chỗ trống : ( 2 điểm ). Đổi đơn vị cho các giá trị sau : a . 0,325 A =..........................mA. b . 24 mA = ............................A c . 0,65 V = .........................mV d . 2000 V = ...........................kV - 2. ( 2 điểm ). Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. K2 Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi: Đ3 Đ1 a. K1 và K2 đều đóng b. K1 đóng, K2 mở. c. K2 đóng, K1 mở d. K1 và K2 đều mở Đ2 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
+
+ A
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................. 3. ( 1 điểm ). Trên hầu hết các bóng đèn ,quạt điện ,các dụng cụ điện được sử dụng trong các gia đình đều có ghi 220 V ,hỏi : a .Khi các dụng cụ này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dụng cụ là bao nhiêu ? b . Các dụng cụ này được mắc nối tiếp hay song song trong mạng điện gia đình có hiệu điện thế là 220V ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... 3. ( 2 điểm ). Cho mạch điện như hình vẽ : Ampe kế chỉ 0,54A, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 3,5V và hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = 2,5V. a. Cường độ dòng điện qua đèn Đ1 và Đ2 là bao nhiêu? b. Tính hiệu điện thế U13 giữa hai đầu ngoài cùng của hai đèn Đ1 và Đ2 . c. Nếu 1 trong 2 bóng đèn này bị cháy ,bóng còn lại sẽ sáng như thế nào ?
1
3
2
Đ1 Đ2 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Ninh Sở KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên …………………… Năm học : 2012 - 2013 Lớp………………… Môn : Vât lý 6
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I : Trắc nghiệm :(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn: Câu 1 :Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A: Khối lượng của chất lỏng tăng B:Khối lượng riêng của chất lỏng tăng C: Khối lượng của chất lỏng giảm D:Khối lượng riêng của chất lỏng giảm Câu 2:Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy: A:Bỏ cục nước đá vào một cóc nước B:Đúc chuông đồng A:Đốt ngọn nến D:Đốt ngọn đèn dầu Câu 3:Cốc thủy tinh như thế nào thì khó vỡ hơn khi rót nước nóng(lạnh) vào? A:Cốc có thành mỏng,đáy mỏng B:Cốc có thành dày,đáy mỏng C:Cốc có thành mỏng,đáydày D:Cốc có thành dày,đáy dày Câu 4:Tại sao trồng chuối hay mía người ta lại phạt bớt lá. A:Nhằm tiện cho việc đi lại chăm sóc cây B:Giảm bớt sự bay hơi làm cây dễ bị mất nước C:Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây D : Cả 3 lí do trên Câu 5:Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A:Các chất rắn nở ra khi nóng lên B:Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau C:Các chất rắn co lạu khi lạnh đI D:Các chất rắn nở vì nhiệt ít Câu 6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C. B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C. C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ. D. Vì 2 lí do B và C Phần II: (2 điểm) : Hãy ch(cid:0)n t(cid:0) thích h(cid:0)p đi(cid:0)n vào ch(cid:0) tr(cid:0)ng trong các câu sau: Đ(cid:0) đo nhi(cid:0)t đ(cid:0) ng(cid:0)(cid:0)i ta dùng …………….......................... Các ch(cid:0)t l(cid:0)ng th(cid:0)(cid:0)ng dùng đ(cid:0) ch(cid:0) t(cid:0)o d(cid:0)ng c(cid:0) này là ………................................ và ……………….................... Nhi(cid:0)t k(cid:0) h(cid:0)at đ(cid:0)ng d(cid:0)a trên hi(cid:0)n t(cid:0)(cid:0)ng ………………………… ...................................................c(cid:0)a các ch(cid:0)t. Trong nhi(cid:0)t giai Celcius, nhi(cid:0)t đ(cid:0) n(cid:0)(cid:0)c đá đang tan là ………,............... c(cid:0)a h(cid:0)i n(cid:0)(cid:0)c đang sôi là ……….................. Trong nhi(cid:0)t giai Fahrenheit, nhi(cid:0)t đ(cid:0) n(cid:0)(cid:0)c đá đang tan là ……….............., c(cid:0)a h(cid:0)i n(cid:0)(cid:0)c đang sôi là …….............................. Phần III : Tự luận( 5 điểm)
1. Đổi các đơn vị sau :( 1,5 điểm )
a. 400C = .......0F b. 2500F = ..............0C
……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
2. (3,5 điểm ) Hình v(cid:0) bên v(cid:0) đ(cid:0)(cid:0)ng bi(cid:0)u di(cid:0)n s(cid:0) thay đ(cid:0)i nhi(cid:0)t đ(cid:0) theo th(cid:0)i gian c(cid:0)a n(cid:0)(cid:0)c đá khi đun nóng.
Nhiệt độ (0C)
100
Thời gian (phút)
0 -20
0
2
6
14
22
a. N(cid:0)(cid:0)c (cid:0) th(cid:0) nào trong kho(cid:0)ng t(cid:0) phút th(cid:0) 0 đ(cid:0)n phút th(cid:0) 2? T(cid:0) phút th(cid:0) 6 đ(cid:0)n phút th(cid:0) 14 ? b. Nhi(cid:0)t đ(cid:0) nào thì n(cid:0)(cid:0)c b(cid:0)t đ(cid:0)u nóng ch(cid:0)y? c. Th(cid:0)i gian nóng ch(cid:0)y c(cid:0)a n(cid:0)(cid:0)c là bao nhiêu? d. N(cid:0)(cid:0)c (cid:0) th(cid:0) nào trong kho(cid:0)ng th(cid:0)i gian t(cid:0) phút th(cid:0) 2 đ(cid:0)n phút th(cid:0) 6 ? e. Trong su(cid:0)t th(cid:0)i gian sôi nhi(cid:0)t đ(cid:0) c(cid:0)a n(cid:0)(cid:0)c nh(cid:0) th(cid:0) nào ,n(cid:0)(cid:0)c (cid:0) th(cid:0) gì ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD- ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG HÒA MÔN: Vật Lí 9 THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian chép đề) ---------------------------
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
-Nắm được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1 Câu ( 1đ)
1 câu 1 đ 10% 1 câu 1 đ 10%
2.Thấu kính và ảnh của vật tạo bởi thấu kính 3.ứng dụng của thấu kính
-Vẽ được ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ 1 Câu (1đ) -Biết được những biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục 1 Câu ( 1,5 đ)
4 câu 5,5 đ 55%
4.Quang lí -Biết được
-Vận dụng được kiến thức đã học để tính chiều cao của ảnh qua kính lúp và tính được số bội giác 2 Câu ( 2 đ) -Vận dụng được kiến thức để tính chiều cao của ảnh tạo bởi máy ảnh 1 Câu (2đ)
1 câu 1,5 đ 15%
1 câu 1đ 10%
các tác dụng của ánh sáng và lấy được ví dụ minh họa 1 Câu (1,5 đ) -Nắm được định luật bảo toàn năng lượng 1 câu (1đ) 3 câu 3,5 đ 35%
2 câu 2,5 đ 25 đ
3 câu 4 đ 40 %
5.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Tổng
8 câu 10 đ 100%
ĐỀ:
I)LÍ THUYẾT (5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng ? Câu 3: (1,5 điểm ) Hãy nêu những biểu hiện của tật cận thị ? Biện pháp khắc phục ? Câu 4: (1,5 điểm) Nêu các tác dụng của ánh sáng ?Mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ?
II)BÀI TẬP (5 điểm)
Câu 5: (2,0 điểm) Một người cao 1,6 m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là
a) Vẽ ảnh của vật.Nêu tính chất ảnh b)Biết ảnh cách quang tâm O một đoạn 29,7 cm .Tính chiều cao của ảnh.Biết chiều cao của
c) Tính độ bội giác của kính.
PHÒNG GD- ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG HÒA MÔN: Vật Lí 9 THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian chép đề) --------------------------- 3m .Phim cách vật kính 6 cm.Hỏi người ấy trên phim cao bao nhiêu xen- ti – mét ? Câu 6:(3,0 điểm) Một kính lúp có tiêu cự f= 16,7cm .Một vật đặt cách quang tâm O một đoạn 10,7 cm. vật là 5 cm
------------Hết --------------
Trường Long Hòa, ngày 10 tháng 04 năm 2013
Ban Giám Hiệu Tổ trưởng GV ra đề Trương Thị Hồng Phương Nguyễn Văn Mánh
Thang điểm
Câu 1
1 điểm
2
1 điểm
3
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
4
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK II( 2012-2013) MÔN: VẬT LÍ 9 THỜI GIAN: 60 phút (không kể chép đề) Nội dung Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường , được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. *Những biểu hiện của tật cận thị : -Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần,nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. -Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở gần măt hơn bình thường. *Cách khắc phục : -Người cận phải đeo kính cận là thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa mắt.Kính cận thích hợp có F trùng với Cv của mắt. Các tác dụng của ánh sáng : -Tác dụng nhiệt. VD:phơi lúa -Tác dụng sinh học .VD:cây cối thương vươn ra chỗ có ánh sáng. -Tác dụng quang điện .VD: pin mặt trời , đồ chơi trẻ em, máy tính bỏ túi... Tóm tắt AB= 1,6m= 160 cm OA = 3m=300cm OA/= 6 cm Tính A/B/
Giải
A B
Ta có : OAB
đồng dạng OA/B/
0,5 điểm 0,5 điểm
1,0 điểm
= 3,2 cm
A B '
'
AB .
A B OA ' ' ' OA AB
OA ' OA
a)
6
13,8
A B
cm
Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật Tóm tắt : f= 16,7cm;OA=10,7cm;OA/=29,7cm;AB=5cm Tìm a)Vẽ ảnh ; b)A/B/=? ; c) G=? Giải b)Ta có : OAB đồng dạng OA/B/ 5.29,7 10,7
AB A B
OA OA
5,1
C)Số bội giác :G=
AB OA . OA 25 7,16
25 f
1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm
-----------Hết -----------
Trường Long Hòa, ngày 10 tháng 04 năm 2013
Ban Giám Hiệu Tổ trưởng GV ra đáp án Trương Thị Hồng Phương Nguyễn Văn Mánh
TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………......… Ngày kiểm tra: 21/ 4 /2013
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (4đ)
B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc
B. Ảnh thật luôn lớn hơn vật. D. Ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Lam.
C. Lục.
B. Nhiệt năng biến thành điện năng. D. Hóa năng biến thành điện năng.
B. Giảm điện trở dây dẫn,giảm hiệu điện thế truyền tải. D. Tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.
B. Với dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Với dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
S
S
S
S
F/
F /
F /
F
F
F
F /
F
4
3
1
2
Câu 1:Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. Câu 2: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. Câu 3: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 4: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 5: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là: A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng. B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng. C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng. D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng. Câu 6: Khi trộn ba ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau một cách thích hợp ta được ánh sáng màu: A. Trắng. B. Đỏ. Câu 7: Ở nhà máy nhiệt điện A. Cơ năng biến thành điện năng. C. Quang năng biến thành điện năng. Câu 8: Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là A. Giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải. C. Tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải. Câu 9: Khi nói về máy biến thế phát biểu nào không đúng: Máy biến thế hoạt động A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Luôn có hao phí điện năng. Câu 10: Khi nói về máy biến thế phát biểu nào không đúng: Máy biến thế hoạt động A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Luôn có hao phí điện năng. Câu 11: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 13: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
Đề thi gồm 2 trang Trang 1/2
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
D. Đèn ống dùng trong trang trí.
C. Đèn LED.
B. Nguồn phát tia laze.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
B. Thế năngcủa nước biến thành điện năng. D. Hóa năng biến thành điện năng.
D. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng.
B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. Câu 14: Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Mặt trời, đèn pha ôtô. Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc. B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn. C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng. Câu 16: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 17: Ở nhà máy thủy điện A. Cơ năng biến thành điện năng. C. Quang năng biến thành điện năng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng. B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu. Câu 19: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. Câu 20: Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác. D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1(2đ). Một máy phát điện xoay chiều cho HĐT ở hai cực của máy là 2.000V. Muốn tải điện năng đi xa, người ta phải dung 1 máy biến áp lí tưởng để tăng điện thế lên 20.000V. Biết rằng số vòng cuộn sơ cấp của máy là 4.000 vòng. Hãy tính
a. Số vòng của cuộn dây thứ cấp. b. Khi vận hành, máy biến áp cung cấp công suất có giá trị là 70KW. Tính công suất hao phí trên đường dây
tải điện với tổng trở trên dây là 20 Ohm. c. Công suất nơi tiêu thụ và hiệu suất truyền tải. d. Độ giảm điện áp và điện áp nơi tiêu thụ
Câu 2(3đ). Một vật sáng AB dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của TKHT có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính. Biết rằng vật sáng có chiều cao h = 1cm và cách thấu kính một khoảng d = 36cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB, nêu nhận xét về tính chất của ảnh. b. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và độ lớn của ảnh.
Câu 3(1đ). Dùng kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ cao 1mm. Muốn ảnh cao10mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm. Lúc đó ảnh cách kính bao nhiêu cm.
Đề thi gồm 2 trang Trang 2/2
PHẦN BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề thi gồm 2 trang Trang 3/2
Phòng GD&ĐT CƯMGAR
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
VẬT LÝ
Lớp : 9
Y-UYÊN NIỂ
THCS Đoàn Thị Điểm
Người ra đề : Người duyệt đề Đơn vị : I. MỤC TIÊU: - Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau một kỳ học tập, và tìm ra học sinh tích cực để khen ngợi, học sinh yếu để có kế hoạch giúp đỡ để các em tiến bộ. II. MA TRẬN ĐỀ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra TL )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…)
TL
TL Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
1
1
.
Máy phát điện xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa,máy biến thế
TL Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn.
n n
2
2
TL Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. Vận dụng được công thức U U
Nêu được một số ứng dụng của máy biến áp
Số câu
Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu1 Số điểm2 Số câu1
Số câu Số điểm Số câu
Số câu 2
Số câu1 Số điểm 2
Số điểm
4 điểm=40.%
Số điểm2 Tỉ lệ:20%
Dựa vào hình vẽ tính được chiều cao của ảnh
1. Khóc x¹ ¸nh s¸ng a) HiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng
M« t¶ ®îc hiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng trong trêng hîp ¸nh s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ sang níc vµ ngîc l¹i.
Tỉ lệ:20% - ChØ ra ®îc tia khóc x¹ vµ tia ph¶n x¹, gãc khóc x¹ vµ gãc ph¶n x¹ - Nªu ®îc c¸c ®Æc ®iÓm vÒ ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×.
b) ¶nh t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×
Số câu 3 6điểm=60..%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu1 Số điểm4
Số câu1 Số điểm1 Tỉ lệ:10%
Số câu 5 Số điểm10 100%
Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ:10% Số câu 1 Số điểm 1 10%
Số câu 2 Số điểm 3 30%
Số câu 2 Số điểm 6 60%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % III. ĐỀ THI
Họ và tên:
Lớp: 9A.....................
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013) MÔN : VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài : 45 phút
Nhận xét của giáo viên
Điểm : I-Lý thuyết Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khúc xạ khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước? (1đ) Câu 2: Nêu đặc điểm ảnh của vật đặt trước thấu kính phân kì.(1đ) Câu 3: Viết công thức công suất hao phí vì nhiệt trên đường dây tải điện? Nêu các cách làm giảm hao phí? Cách nào lợi hơn?(2đ) II- Bài Tập Câu1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? ( 2điểm) Câu 2: Đặt một vật AB cao 40cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn 1,2m.Thấu kính có tiêu cự 8 cm a. Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính (1 đ) b. Dựa vào hình vẽ tính độ cao của ảnh. ( 3đ)
BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN VẬT LÝ 9 (HKI 2012-2013)
- vẽ hình minh họa 0,5đ.
Câu 1: Nêu được hiện tượng khúc xạ 0,5đ Câu 2: - Nêu được đặc điểm của ảnh tạo bởi TKPK 1đ. 2
Caâu 3: Coâng thöùc tính coâng suaát hao phí: Php=
PR . 2 U
Trong ñoù:
R laø ñieän trôû cuûa ñöôøng daây P laø coâng suaát caàn truyeàn ñi U laø hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñöôøng daây Caùc caùch laøm giaûm hao phí: - Giaûm ñieän trôû R baèng caùch taêng tieát dieän S cuûa daây daãn - Taêng hieäu ñieän theá U giöõa hai ñaàu ñöôøng daây Caùch taêng hieäu ñieän theá coù lôïi hôn vì Php tæ leä nghòch vôùi U2 Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp Ta có : U1/U2 = n1/n2 (1 đ)
U2= U1.n2/n1= 220.240/ 4400=12(V) ( 1đ)
Câu 2: a, Vẽ đúng chính xác ( 1điểm) B I A’ A O B’
Ta có :
(1)
b, AB= 40 cm( 3đ) OA = 120cm OF= 8cm ' = BA ' AB
' BA ' AB
F
=
OA' =>OA’= OA OA Vì AB= OI nên ' = BA ' ' = BA ' OI AB
FA' = OF
OA' =1 OF
OA’ = OF(1+
) (2)
' OOA OF ' BA ' AB
Từ (1) và (2) suy ra OA
)
' =OF(1+ BA ' AB
' BA ' AB
OA OF
' BA ' AB
' = 1+ BA ' hay AB Suy ra A’B’= 2,86 cm Vậy ảnh cao 2,86cm
PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG TH&THCS YÊN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: VẬT LÍ- LỚP 9 ( Thời gian làm bài 45 phút- không kể thời gian giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Máy biến - Nêu được nguyên tắc cấu - Nêu được mối liên hệ về HĐT của - Vận dụng được
1
U U
2
n 1 n 2
thế. tạo của máy biến thế. mỗi cuộn dây. công thức
1(1a) 1(2a) 1(2b) 3 Số câu
0,5 1 2 3,5 Số điểm
5% 10% 20% 35% Tỉ lệ %
Nêu được đặc điểm của - Nêu đặc điểm của các tia sáng qua - Vẽ ảnh của một vật - Tính được độ dài 2. TKHT & thấu kính. Thấu kính. tạo bởi TKHT của vật. TKPK &TKPK.
1(1b) 1(3) 1(5a) 1(5b) 4 Số câu
0,5 1 2 2 5,5 Số điểm
5% 10% 20% 20% 55% Tỉ lệ %
Nêu cách tạo ra ánh sáng màu 3.Ánh sáng
trắng
Số câu 1(4) 1
Số điểm 1 1
Tỉ lệ % 5% 10% 10%
Tổng số câu 2 3 2 1 10
Tổng số điểm 1 3 4 2 10
Tỉ lệ % 10% 30% 40% 20% 100%
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2012- 2013 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (1 điểm): a) Máy biến thế có tác dụng gì? b)Nêu đặc điểm của thấu kính hội tụ.
1
1
Câu 2. (3 điểm): a)Từ công thức
. Hãy cho biết khi nào thì máy biến thế sẽ là
U U
n n
2
2
máy hạ thế và máy tăng thế? b)Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 35kV xuống 7kV.
Cuộn sơ cấp có 7500 vòng. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp?
Câu 3. (1 điểm): Các tia tới khi đi qua TKPK nó sẽ đi như thế nào?. Câu 4. (1 điểm): Nêu cách tạo ra ánh sáng màu?. Câu 5. (4 điểm): a)Vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKPK và TKHT như hình vẽ dưới đây.
B
B
A
F
O F'
A
F O
F'
hình 1
hình 2
b, Tính A’B’,OA’ ở hình 2 biết AB=0,6cm;OF=12cm;OA=8cm.
Câu
Điểm
1
1
III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Nội dung a)Máy biến thế là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. b)Phần dìa mỏng hơn phần giữa. + U1 > U2 ta có máy hạ thế + U1 < U2 ta có máy tăng thế Tóm tắt: U1 = 35kV; U2 = 7kV; n1 = 7500 vòng. Tính: n2 = ?
2
1
1
Áp dụng công thức:
n U n U
2
2
2
0,5 0,5 0,5 0,5 1
vòng
.7500 1500
n 2
n 1
U U
7 35
1
3
1
4
1
- Tia tới song song với trục chính qua TKPK tia ló loe ra. - Tia tới đi qua quang tâm của TKPK đi thẳng. - Tia tới đi qua tiêu điểm của TKPK thi f tia ló song song với trục chính. Các cách : - Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu. - Chiếu chùm ánh sáng màu qua tấm lọc màu khác.
B'
B
B
5
B'
A'
A
2
O
F
F'
A
A'
O
F
F'
Mỗi hình vẽ đúng 1 điểm
1 1
Xét TG BIB’ đồng dạng TG OF’B’,ta có:BI/OF’=BB’/OB’ suy ra OB/OB’=1/3. Xét TG OAB đồng dạng TG OA’B’,ta có: AB/A’B’= OB/OB’ suy ra A’B’= 1,8cm và OA’ = 24cm.
Lưu ý:
- Học sinh có cách giải và trình bày khác (nếu đúng) giáo viên vẫn chấm theo thang
điểm.
_____ Hết _____
Trường THCS Yên Hợp
MA TRẬN ĐỀ VẬT LÝ 9 KÌ II
Troïng soá bài KT
Troïng soá chương
I) Hình thức kiểm tra - Đề bài gồm 10 câu hỏi 6 câu TNKQ và 4 câu tự luận 30% TN-70%TL III) Thiết kế ma trận A/ Laäp baûng troïng soá: Soá tieát thöïc daïy
Tỉ lệ %
Lí thuyết
Noäi dung
Toång soá tieát
VD
Lyù thuyeát
Lyù thuyeát
Vaän duïng
Lyù thuyeát
Vaän duïng
30%
6
4,2
2.8
60
40
18
12
7
60%
15
10,5
7.5
58.3
41.7
35
25
18
10%
2
1,4
0.6
70
30
7
3
2
Chöông II: Ñieän töø hoïc Chöông III: Quang hoïc Chöông IV: Söï chuyeån hoaù naêng löôïng
100%
23
16,1
10.9
188
112
60
40
27
Toång
B/Tính soá löôïng caâu:
Trọng số
Noäi dung
Soá löôïng caâu
Ñieåm
LT VD
Toång soá caâu
TN
TL
18
12
3
Chöông II: Ñieän töø hoïc
3,0ñ Tg: 13,0ph
35
25
6
Chöông III: Quang hoïc
6,0ñ Tg: 26ph
2 1,0ñ Tg: 5ph 4 2,0ñ Tg: 10ph
7
3
1
1,0ñ Tg: 6ph
Chöông IV: Söï chuyeån hoaù naêng löôïng
60%
40%
10
Toång
6 3,0ñ
1 2,0ñ Tg: 8ph 2 4,0ñ Tg: 16ph 1 1,0ñ Tg: 6ph 4 7.0ñ
10ñ Tg: 45ph
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ Tên Chủ đề
Cộng
(nội dung, chương…)
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
Chöông II:
Ñieän töø hoïc
Nêu được tác dụng của dòng điện
Nêu được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp, mối liên hệ giữa số n và U
a)- Vận dụng CT tính điện trở của dây dẫn và công suất điện b) Biện pháp giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện
1 (câu 1) 0.5
1(câu 2) 0.5
1(câu 7) 2.0
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chöông III:
3 3,0 30%
Quang hoïc
Vai tròvà ƯD của kính lúp h/h’=d/d’
Các tác dụng của ánh sáng,
Khả năng hấp thụ và bức xạ nhiệt của ánh sáng
-Cấu tạo của kính lúp - Ứng dụng của thấu kính
- Dựng ảnh của một vật qua TK Tính d và d’
2(câu 3,4) 1.0
1(câu 5) 0.5
1(câu 6) 0.5
1(câu 8) 1.5
1 (câu 10) 2.5
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chöông IV:
6 6.0 60%
Söï chuyeån hoaù naêng löôïng
sự chuyên hóa các dạng năng lượng. 1(câu 9) 1.0
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 10%
Số câu:2 Số điểm: 1,0 10%
Số câu: 6 Số điểm: 8,0 80%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
1 0.5 10% Số câu: 10 Số điểm: 10,0
IV)ĐỀ KIỂM TRA
I/ Khoanh troøn chöõ caùi ñöùng ñaàu phöông aùn traû lôøi maø em cho laø ñuùng nhaát.
(Moãi caâu traû lôøi ñuùng: 0,5 ñieåm)
Caâu 1: Trong caùc caâu phaùt bieåu sau, haõy choïn caâu phaùt bieåu sai khi noùi veà caùc taùc duïng cuûa doøng ñieän xoay chieàu.
A/ Doøng ñieän qua noài côm ñieän chuû yeáu gaây taùc duïng nhieät. B/ Doøng ñieän qua boùng ñeøn ñieän chuû yeáu gaây taùc duïng phaùt saùng. C/ Doøng ñieän qua quaït ñieän chuû yeáu gaây taùc duïng nhieät. D/ Doøng ñieän qua chuoâng ñieän chuû yeáu gaây taùc duïng töø.
Caâu 2: Moät maùy bieán theá duøng ñeå haïhieäu ñieän theá töø 500kV xuoáng coøn 2,5kv. Hoûi cuoän daây thöù caáp coù bao nhieâu voøng? Bieát cuoän daây sô caáp coù 100000 voøng.
A/ n2= 20000 voøng C/ n2= 12500 voøng B/ n2= 500 voøng D/ Moät keát quaû khaùc.
A/ Thaáu kính phaân kyø coù tieâu cöï 10 cm. C/ Thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 8 cm. B/ Thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 15 cm. D/ Thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 10 cm.
Caâu 3:Thaáu kính naøo döôùi ñaây khoâng theå duøng laøm kính luùp? Caâu 4: AÛnh cuûa vaät thu ñöôïc treân phim cuûa moät maùy aûnh coù ñaëc ñieåm gì?
.
A/ AÛnh thaät, cuøng chieàu vôùi vaät vaø nhoû hôn vaät. B/ AÛnh thaät, cuøng chieàu vôùi vaät vaø lôùn hôn vaät. C/ AÛnh thaät, ngöôïc chieàu vôùi vaät vaø nhoû hôn vaät. D/ AÛnh thaät, ngöôïc chieàu vôùi vaät vaø lôùn hôn vaät.
Caâu 5:Taïi sao caùnh maùy bay, boàn xe ñöïng xaêng daàu ngöôøi ta phaûi sôn caùc maøu saùng nhö nhuõ baïc, maøu traéng? Caâu giaûi thích naøo sau ñaây laø ñuùng?
A/ Ñeå chuùng haáp thuï nhieät toát hôn. C/ Ñeå traùnh taùc duïng sinh hoïc cuûa aùnh saùng. B/ Ñeå chuùng ít haáp thuï nhieät hôn. D/ Ñeå cho ñeïp.
Caâu 6: Duøng moät kính luùp coù tieâu cöï 12 cm ñeå quan saùt moät vaät nhoû coù ñoä cao 1 mm. Muoán aûnh coù ñoä cao 1 cm thì phaûi ñaët vaät caùch kính bao nhieâu cm ?
A/ Vaät ñaët caùch kính 13,2 cm. C/ Vaät ñaët caùch kính 10,8 cm. B/ Vaät ñaët caùch kính 24 cm. D/ Moät keát quaû khaùc.
II/ Traû lôøi caâu hoûi vaø giaûi baøi taäp (7 ñieåm) Caâu 7: (2 ñieåm) Duøng daây daãn baèng ñoàng (coù ñieän trôû suaát laø 1,7.10-8 m) ñeå taûi ñieän treân ñoaïn ñöôøng daøi 500km.
a/Tính coâng suaát hao phí do toaû nhieät treân ñöôøng daây ñoù.Bieát cöôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua daây daãn laø
200A, tieát dieän cuûa daây daãn laø 0,00425m2.
b/ Ñeålaøm giaûm hao phí ñoù ngöôøi ta phaûi duøng bieän phaùp gì?Taïi sao?
Caâu 8:(1,5 ñieåm) Haõy neâu hai öùng duïng veà taùc duïng sinh hoïc cuûa aùnh saùng. Khi aùnh saùng maët trôøi chieáu vaøo laù caây thì gaây ra taùc duïng gì? Trong ñoù taùc duïng naøo ñoùng vai troø quan troïng hôn? (1,5 ñieåm) Caâu 9: (1 ñieåm)Trong caùc duïng cuï sau ñaây haõy cho bieát naêng löôïng ñöôïc chuyeån hoaù töø daïng naøo sang daïng naøo?
a/ Boùng ñeøn ñieän ñang saùng. b/ Baøn laø hay beáp ñieän ñang hoaït ñoäng.
Caâu 10: (2,5 điểm) Vaät kính cuûa 1 maùy aûnh coù tieâu cöï 5cm. Ngöôøi ta duøng maùy aûnh ñoù ñeå chuïp 1 ngöôøi cao 1,5m ñöùng caùch maùy aûnh 3m.
a/ Haõy ñöïng aûnh cuûa ngöôøi ñoù treân phim. (Khoâng caàn ñuùng theo tyû leä) b/ Tính khoaûng caùch töø phim ñeán vaät kính vaø ñoä cao cuûa aûnh.
V-Hướng dẫn chấm bài kiểm tra
Ñaùp aùn vaø höôùng daãn chaám
Caâu
C
1
B
2
Ñieåm 0,5 0,5
A
3
C
4
B
5
C
6
0,5 0,5 0,5 0,5
5
R
2( )
5
7
l s
8 1, 7.10 .5.10 425.10
2
2
W
kW
) 80
2.(200)
0,5 0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 0,5
8
Ñeà cho: l= 500(km)=500000(m) S= 0,00425m2 =1,7.10-8 m Tính: P=? a/Ñieän trôû cuûa daây daãn:
9
Coâng suaát hao phí do toaû nhieät treân ñöôøng daây: P R I . 80000( b/-Ñeå giaûm hao phí, toát nhaát vaø ñôn giaûn nhaát laø taêng hieäu ñieän theá tröôùc khi taûi ñieän ñi xa(duøng maùy taêng theá). -Ta khoâng theå giaûm R vì raát toán keùm vaø baát tieän. Ñeán nôi tieâu thuï ta chæ caàn giaûm hieäu ñieän theá ñeán möùc caàn thieát cuõng baèng caùch duøng maùy haï theá. -Chöõa beänh cho treû vaøng da hay bò coøi xöông. -Ñeå caây caûnh ôû ngoaøi trôøi, caây ñöôïc xanh vaø phaùt trieãn toát. -Gaây taùc duïng nhieät vaø taùc duïng sinh hoïc. Trong ñoù taùc duïng sinh hoïc ñoùng vai troø quan troïng.
a/ döïng aûnh
B
I
10
O
A
A’ F’ B’
b/ cho f = 5cm = 0,05m OA=d = 3m AB=h = 1,5m Tính: AA/=?
0,5 0,5 1,0
-Boùng ñeøn ñieän ñang saùng thì coù söï chuyeån hoaù töø ñieän naêng sang naêng löôïng aùnh saùng (quang naêng)vaø nhieät naêng. -Baøn laø hay beáp ñieän ñang hoaït ñoäng thì coù söï chuyeån hoaù töø ñieän naêng sang nhieät naêng vaø naêng löôïng cuûa aùnh saùng (quang naêng).
/
/
(1)
OAB
:
/ / OA B
/
/
/
f
f
/ F OI
:
/ / / F A B
(2)
/ A B OA OA AB / / A B OA OI
f
/ A B OA AB
f
/
1
(1),(2)
1
1 / OA
1 f
1 / OA
1 0,05 3
/ OA
;
m 0,051( )
/ OA OA f OA 60 1 3
0,5 0,5 0,5
1 / OA /
/ AA OA OA
3 0,05 3,05( ) m