Đề 3 : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận dụng Cấp đ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tổng đi
ểm
Rút gọn và quy đồng
- Cộng trừ nhân chia
phân số
Học sinh biết rút
gọn đến phân số
tối giản ; rồi quy
đồng mẫu các phân
số
Học sinh biết vân dụng
các quy tắc để thực hiện
phépnh cộng ;trừ ;
nhân chia phân s
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
02
2đ
20%
02
1,5đ
15%
04
3,5đ
35%
Vận dụng các
Quy tắc dã học đ
giải bài toán tìm x
Tìm mt số biết giá
trị một phân số của
Học sinh biết vận dụng
thành thạo quy tắc
chuyển vế ; quy tắc
cộng trừ nhân chia phân
số để giải bài toán tìm x
Học sinh biết tìm
phân số chỉ giá trị
của một số
Biết tìm một s biết
giá trị một phân số
của nó
Số u
Số đim
Tỉ lệ
02
1,5đ
15%
01
2,5đ
25%
03
4đ
40%
Hai góc kề bù tia
phân giác của một
góc ; tính số đo góc
Học sinh biết tính chất
của hai góc k ; tính
chất tia phân giác của
một góc ; cộng hai góc
Số u
Số đim
Tỉ lệ
03
2,5đ
25%
03
2,5đ
25%
ng điểm
02
2đ
20%
07
5,5đ
55%
01
2,5đ
25%
10
10đ
100%
Đề 3
Bài 1 : ( 2đ ) : t gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau
a/
6 15
;
20 21
b/
; ;
45 21 48
Bài 2 : ( 1,5đ ) : Tính : a/
23 15 41
.
41 82 25
b/
4 1 8 3
.
5 2 13 13
Bài 3 : ( 1,5đ ) : Tìm x biết :
a/
5 1
7 14
x
b/
3 2 15
: :
4 3 8
x
Bài 4 : ( 2,5 đ ) :
Một đội công nhân sửa mt đoạn đường tron ba ngày . Ny đầu sửa được
5
9
đoạn đường ; ngày thứ hai sửa được
1
4
đoạn đường . Ngày thứ ba sửa
21 mét còn lại . Hỏi độ dài đoạn đường cn sửa i bao nhiêu mét
Bài 5 : ( 2,5đ ) :
Cho hai góc kề bù
·
xOy
·
yOz
. Biết
·
0
62
xOy . Om là tia phân giác
của góc xOy ; On là tia phân giác của góc yOz
a/ Tính số đo góc
·
xOm
·
mOy
;
·
yOn
·
nOz
b/ Tính số đo các góc
·
mOz
·
xOn
c/ Tính số đo góc
·
mOn
Rồi rút ra nhận xét
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3
TT
NỘI DUNG BÀI GIẢI
ĐIỂM
THÀNH
PHẦN
Bài 1
2 đ Gia a/
6 6 : ( 2 3 15 15 :3 5
;
20 20 : 2 10 21 21: 3 7
QĐMS:
3
10
5
7
BCNN( 10;7 ) = 70
3 3.7 21
10 10.7 70
;
5 5.10 50
7 7.10 70
b/
20 20 : 5 4 14 14: 7 2 18 18: 6 3
; ;
45 45:5 9 21 21: 7 3 48 48:6 8
QĐMS:
4 2
;
9 3
3
8
BCNN( 9;3;8) = 72
4 4.8 32 2 2.24 48 3 3.9 27
; ;
9 9.8 72 3 3.24 72 8 8.9 72
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 2
1,5đ Giaỉ : a/
23 15 41 23 41 15 41
. . .
41 82 25 41 25 82 25
=
23 3 46 15 31
25 10 50 50
b/
4 1 8 3 13 5 5 1
. .
5 2 13 13 10 13 10 2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1,5đ Gia: a/
5 1 5 1 10 1 11
7 14 7 14 14 14
x x x x
b/
3 2 15 3 3 15 9 15
: : . : :
4 3 8 4 2 8 8 8
x x x
9 15 9 8 9 3
: .
8 8 8 15 15 5
x x x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4
2,5đ
Giaỉ: Phân số chỉ số phần công việc của đi làm trong hai ngày là
5 1 20 9 29
9 4 36 36
Phân số chỉ 21 mét còn lại là : 1 -
29 36 29 7
36 36 36
Vậy đoạn đường cần sửa chữa dài là
21 : 7 36
21. 108
36 7
( mét )
Đáp số : 108 mét
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
Bài 5
2,5đ
Cho :
·
xOy
·
yOz
kề bù
·
0
62
xOy ;
Om phân giác
·
xOy
On phân giác
·
yOz
Tìm : a/
·
·
?; ?
xOm mOy
·
·
?; ?
yOn nOz
b/
·
·
?; ?
mOz xOn
c/
·
?
mOn
. Rồi rút ra
nhận xét ?
x
y
n
m
O
Gia: a/ Ta có :
· ·
0
180
xOy yOz ( kề bù )
· ·
0 0 0 0
180 180 62 118
yOz xOy
Om là phân giác của
·
xOy
nên ta
·
·
·
0
0
62
31
2 2
xOy
xOm mOy
Vì On là phân giác của
·
yOz
nên ta
·
·
·
0
0
118
59
2 2
yOz
yOn nOz
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/
·
xOy
·
yOz
là hai góc kề và Om là phân giác của
·
xOy
On là phân giác của
·
yOz
nên tia Oy nằm gữa các tia
Om và Oz ; Ox và On ; Om và On
+ Oy Nằm giữa Om và Oz . Ta có
·
·
· ·
0 0 0
31 118 149
mOy yOz mOz mOz
+ Oy nằm giữa Ox và On . Ta có
·
·
· ·
0 0 0
62 59 121
xOy yOn xOn xOn
c/ Vì Oy nằm giữa Om và On nên ta
·
·
· ·
0 0 0
31 59 90
mOy yOn mOn mOn
Nhận xét : Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì tạo thành
mt góc vuông
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ