ĐỀ 7:
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ
Câu-
i
5
Các phép tính về phân số. Qui
tắc chuyển vế. Điểm
1
B1a
1
1
B1b
1
3
B1c, 2a, 2b
3
5
Câu-
Bài
2
m giá trphân số của một số
cho trước.
m tỉ số phần trăm của hai số. Điểm
1
B3b
0,5
1
B3a
2
2,5
Câu-
Bài
2
Góc - Tia phân giác của góc
Điểm
Hình vẽ
B4
0,5
1
B4a
1
1
B4b
1
2,5
Số câu 2 3 4 9
TỔNG Điểm 2
4
4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Bài 1 : (3điểm) Thực hiện phép tính :
a)
5 1
6 6
b)
3 5
5 6
c)
:
7 5 10
Bài 2 : (2 điểm) Tìm x biết :
a)
5 2 1
2 3 4
x
b)
4 11
4,5 2 .1
7 14
x
Bài 3 : (2,5 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung nh, yếu.
Số học sinh giỏi chiếm
1
6
s học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm
1
12
số học sinh
cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
2
3
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính ts % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Bài 4 : (2,5 điểm) Trên nửa mt phng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho yOx
ˆ
= 200;
zOx
ˆ
= 1000.
a) Tính số đo zOy
ˆ
.
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của yOt
ˆ
.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHM
Bài 1 : (3 điểm)
a) Kết quả đúng
2
3
b) Kết quả đúng
7
30
c) Kết quả đúng 0
Bài 2 : (2 điểm)
a) Tìm được x =
1
6
1đ
b) Tìm đưc x = 2
Bài 3 : (2,5 điểm)
a)nh được HSG : 8 em, HSK : 12 em, HSTB : 24 em, HSY : 4 em (mỗi loi
0,5đ)
b) Tính được tỉ số % của HSTB so với HS cả lớp là 50% 0,5đ
Bài 4 : (2,5 điểm)
a) Hình vẽ cho cả câu a và b . 0,5đ
Lập luận được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz 0,5đ
Tính được yÔz= 800 0,5đ
b) Lập luận để chứng tỏ được tia Oz là tia phân giác ca tÔy. 1đ