intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

170
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL Vật lý 12

  1. Trường THPT Lạng Giang số1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 năm 2008-2009 - lần 2 Môn Vật lý Thời gian làm bài 90 phút Mó đề 064 (chú thích: Câu 1,2,3...tô bút trì vào ô tròn theo đáp án) Họ và tên................................... ........ số báo danh............Lớp.......Chương trình.............. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 2 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 4 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O d O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Câu1: Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 200 2  . Câu 2: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 - l2 là A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s. Câu 3: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. Câu4: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 14. B. 16. C. 17. D. 18. . Câu 5: Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. A. v/l B. v/2l C. 2v/l D. v/4l. Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc  = 300 so với mặt
  2. phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm. Câu8: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300  , ZC = 200  , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  200 6 . cos 100t ( V ) . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 200W. B. Pmax = 250W. C. Pmax = 100W. D. Pmax = 150W. Câu9: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. chỉ ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không(hoặc không khí). Câu10: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5  F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là A. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). B. q = 25sin(2000t -  /4)( C ). C. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). D. q = 2,5sin(2000t -  /2)( C ). Câu11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm. Câu12: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u = U0/2. B. u = U0/ 2 . C. u = U0/ 3 . D. u = U0 2 . Câu 13: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 14: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 40cos(  t +  /2)(cm). B. x = 10sin(  t -  /2)(cm). C. x = 10cos(  t -  /2)(cm). D. x = 10cos(  t +  )(cm). Câu 15 Vật A gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K1 =1,5 N/m và K2 = 1 N/m ,trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang . kéo A dời khỏi VTCB rồi buông ra ,trong quá trình chuyển động hai lò xo luôn giãn , ( hình 5) AHệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,18 s. BHệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 18 s. ( hình 5) C Hệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 2,1 s. A DHệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 1,2 s. Câu16: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A.  /4. B.  /2. C.  . D. 2  . Câu 17: Tốc độ âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần. Câu18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ là: A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng trong môi trường A.
  3. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 19 : Khi mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f 1 = 30 Hz .Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì Tần số dao động là 40 Hz khi ta mắc song song hai tụ vào khung thì tần số dao động của khung là: A f = 70 Hz , B. f = 50 Hz , C . f = 24 Hz , D f = 10 Hz Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Câu21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3  ; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 . cos 100t ( V) , mạch có L biến đổi được. Khi L = 2 /  (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng 3 1 1 2 A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).  2 3  Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,6m/s. B. 0,8m/s. C. 1,2m/s. D. 1,6m/s. Câu23: Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện:    A. l = m B. l = m C. l = ( 2m  1) D. l = m . (m = 1,3,5,...) 2 2 4 Câu24: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz. Câu25: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu? A. 0,6mm. B. 1,0mm. C. 1,5mm. D. 2mm. Câu26: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18  F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng A. C2 = 9  F. B. C2 = 4,5  F. C. C2 = 4  F. D. C2 = 36  F. Câu 27: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu28: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Tìm số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian. A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017.
  4. Câu29: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos  t và uB = Acos(  t +  ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất. C. dao động với biên độ bất kì. D .dao động với biên độ trung bình. Câu30: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm  = 0,64  m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là A. 25. B. 24. C. 26. D. 23. Câu31: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn: A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc  /2. C. sớm pha hơn một góc  /4. D. sớm pha hơn một góc  /2. Câu32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 33: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz. Câu 36: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m. Câu 37: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm. Câu 38 : Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz. Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm. câu 40 : : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6  H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA. PHẦN DÀNH RIÊNG ( HỌC SINH CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN A HOẶC B) PHẦN :A
  5. Câu41: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,5  m lên mặt kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện, người ta thu được cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2mA, biết hiệu suất lượng tử H = 10%. Công suất bức xạ của nguồn sáng là A. 7,95W. B. 49,7mW. C. 795mW. D. 7,95W. Câu42: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20  m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30  m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu43: Một momen lực có độ lớn không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kg.m2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. 15rad/s2. B. 18rad/s2. C. 20rad/s2. D. 23rad/s2. 15 15 Câu44: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 10 Hz và f2 = 1,5.10 Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là A. f0 = 1015Hz. B. f0 = 1,5.1015Hz. C. f0 = 5.1015Hz. D. f0 = 7,5.1014Hz. Câu45: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. Câu46: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5  m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7  m. B. 0,36  m. C. 0,9  m. D. 0,63  m. Câu47: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1 = 400nm và  2 = 0,250  m vào catốt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá trị nào? A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu48: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552  m vào catốt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P = 1,20W. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%. Câu49: Một vô lăng quay với tốc độ góc 240 vòng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5s. Số vòng quay của vô lăng từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 5vòng. B. 10vòng. C. 20vòng. D. 25vòng. Câu50: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. PHẦN B Câu 41. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm. Đặt vật nhỏ AB trước kính ta thu được ảnh A’B’ của AB. Xác định vị trí của vật và ảnh để ta có ảnh thật A’B’ cao bằng ba lần vật : B. d = 30 cm ; d’ = 90 cm. C. d = 25 cm ; d’ = 100 cm. A . d = 40 cm ; d’ = 120 cm. D. d = 30 cm ; d’ = 120 cm. Câu 42. Chọn phương án đúng. Công thức xác định độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cùng là: .A. f1/f2 .B. f2/f1. C. f1f2. D. f1 + f2. Câu43 Vật AB được thấu kính phân kỳ cho ảnh A/B/ nhỏ hơn vật 3 lần. khi dịch chuyển vật xa thấu kính thêm
  6. 30 cm thì ảnh rời được 2,5 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 30 cm , B . f = - 30 cm , C. f = 15 cm , D. f = -20 cm Câu44. Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có f = - 10 cm, vật cách kính d = 10 cm. Xác định vị trí của ảnh A’B’ của AB qua kính. A. ảnh A’B’ cách kính – 5 cm. B. ảnh A’B’ cách kính 5 cm C. ảnh A’B’ ở vô cùng . D. Không có ảnh. Cõu 45: MỘt thẤu kớnh phẲng - lõm cú chiẾt suẤt n = 1,5. MỘt vẬt thẬt cách thẤu kính 40cm cho Ảnh Ảo nhỎ hơn vẬt 2 lẦn. Bán kính cỦa mẶt cẦu lõm là A. - 20 cm. B. - 60 cm. C. - 120 cm. D. - 40 cm Câu46 Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có triết suất n= 3 thì tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau . Góc tới có giá trị là a. i = 30o , B. i = 60o , C. i = 35o , D . i = 90o Câu 47: Một khính lúp có độ tụ D = 20 dp , khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất 30 cm Độ bội giác của kính khi ngắm trừng ở ∞ Là A = 1,8 lần B = 2,25 lần C = 4 lần D =6 lần Câu 48 Thuỷ tinh làm thấu kính có triết xuất n = 1,5 ,gồm hai mặt lồi có bán kính 20 cm và 30 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 10 cm , B . f = 10 cm , C. f = 10 cm , D . f = 10 cm câu 49 Một người viễn thị nhìn được một vật cách mắt gần nhất cách mắt 50 cm, muốn nhìn rõ một vật cách mắt gần nhất 25 cm thì đeo kính gì ? có độ tụ là A kính hội tụ D = 3 dp, B .kính hội tụ D =2 dp , C kínhphân kỳ D = -2 dp , D. kính phân kỳ D = -3 dp Câu 50 :một người tiến lại gần gương phẳng dến vị trí cách gương ngắn hơn n lần so vị trí ban đầu ,thì khoảng cách từ người đó đến ảnh sẽ A giảm n lần B . giảm 2n lần C. giảm 4n lần D. Tăng 2n lần
  7. Trường THPT Lạng Giang số1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 năm 2008-2009 - lần 2 Môn Vật lý Thời gian làm bài 90 phút Mó đề 128 (chú thích: Câu 1,2,3...tô bút trì vào ô tròn theo đáp án) Họ và tên................................... ........ số báo danh............Lớp.......Chương trình.............. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 2 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 4 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O d O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 - l2 là A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc  = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm. Câu 3: Tốc độ âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần. Câu4: Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 200 2  . Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz. Câu 6: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m. Câu 7: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz. Câu8: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
  8. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. chỉ ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không(hoặc không khí). Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 40cos(  t +  /2)(cm). B. x = 10sin(  t -  /2)(cm). C. x = 10cos(  t -  /2)(cm). D. x = 10cos(  t +  )(cm). Câu 10: Vật A gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K1 =1,5 N/m và K2 = 1 N/m ,trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang . kéo A dời khỏi VTCB rồi buông ra ,trong quá trình chuyển động hai lò xo luôn giãn , ( hình 5) A .Hệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,18 s. B .Hệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 18 s. ( hình 5) C .Hệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 2,1 s. A D . Hệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 1,2 s. Câu11: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A.  /4. B.  /2. C.  . D. 2  . Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300  , ZC = 200  , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  200 6 . cos 100t ( V ) . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 200W. B. Pmax = 250W. C. Pmax = 100W . D. Pmax = 150W. . Câu 14: Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. A. v/l B. v/2l C. 2v/l D. v/4l. Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm. Câu 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. Câu17: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 14. B. 16. C. 17. D. 18. Câu18: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200m/s. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 45cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là  rad. Giá trị của d2 bằng: A. 20cm. B. 65cm. C. 70cm. D. 145cm.
  9. Câu19: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ là: A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng trong môi trường A. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 20 : Khi mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f 1 = 30 Hz .Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì Tần số dao động là 40 Hz khi ta mắc song song hai tụ vào khung thì tần số dao động của khung là: A f = 70 Hz , B. f = 50 Hz , C . f = 24 Hz , D f = 10 Hz Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Câu22: Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện:    A. l = m B. l = m C. l = ( 2m  1) D. l = m . (m = 1,3,5,...) 2 2 4 Câu 23: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,6m/s. B. 0,8m/s. C. 1,2m/s. D. 1,6m/s. Câu24: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Tìm số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian. A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu25: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz. Câu26: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18  F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng A. C2 = 9  F. B. C2 = 4,5  F. C. C2 = 4  F. D. C2 = 36  F. Câu27: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5  F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là A. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). B. q = 25sin(2000t -  /4)( C ). C. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). D. q = 2,5sin(2000t -  /2)( C ). Câu28: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?
  10. A. 0,6mm. B. 1,0mm. C. 1,5mm. D. 2mm. Câu 29: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu30: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos  t và uB = Acos(  t +  ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất. C. dao động với biên độ bất kì. D .dao động với biên độ trung bình. Câu31: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm  = 0,64  m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là A. 25. B. 24. C. 26. D. 23. Câu 32: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 33: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm. Câu34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 35: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3  ; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 . cos 100t ( V) , mạch có L biến đổi được. Khi L = 2 /  (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng 3 1 1 2 A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).  2 3  Câu37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm. Câu38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu39: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u = U0/2. B. u = U0/ 2 . C. u = U0/ 3 . D. u = U0 2 . Câu40: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:
  11. A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc  /2. C. sớm pha hơn một góc  /4. D. sớm pha hơn một góc  /2. PHẦN DÀNH RIÊNG ( HỌC SINH CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN A HOẶC B) PHẦN :A . Câu4 1: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. Câu42: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5  m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7  m. B. 0,36  m. C. 0,9  m. D. 0,63  m. Câu43: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20  m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30  m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu44: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 1015Hz và f2 = 1,5.1015Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là A. f0 = 1015Hz. B. f0 = 1,5.1015Hz. C. f0 = 5.1015Hz. D. f0 = 7,5.1014Hz Câu45: Một momen lực có độ lớn không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kg.m2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. 15rad/s2. B. 18rad/s2. C. 20rad/s2. D. 23rad/s2. Câu46: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. Câu47: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,5  m lên mặt kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện, người ta thu được cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2mA, biết hiệu suất lượng tử H = 10%. Công suất bức xạ của nguồn sáng là A. 7,95W. B. 49,7mW. C. 795mW. D. 7,95W. Câu48: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1 = 400nm và  2 = 0,250  m vào catốt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá trị nào? A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu49: Một vô lăng quay với tốc độ góc 240 vòng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5s. Số vòng quay của vô lăng từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 5vòng. B. 10vòng. C. 20vòng. D. 25vòng. Câu50: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552  m vào catốt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P = 1,20W. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%. PHẦN B Câu 41 :một người tiến lại gần gương phẳng dến vị trí cách gương ngắn hơn n lần so vị trí ban đầu ,thì khoảng cách từ người đó đến ảnh sẽ A giảm n lần B . giảm 2n lần C. giảm 4n lần D. Tăng 2n lần Câu 42. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm. Đặt vật nhỏ AB trước kính ta thu được ảnh A’B’ của AB. Xác định vị trí của vật và ảnh để ta có ảnh thật A’B’ cao bằng ba lần vật :
  12. A . d = 40 cm ; d’ = 120 cm. B. d = 30 cm ; d’ = 90 cm. C. d = 25 cm ; d’ = 100 cm. D. d = 30 cm ; d’ = 120 cm. Câu43. Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có f = - 10 cm, vật cách kính d = 10 cm. Xác định vị trí của ảnh A’B’ của AB qua kính. B. ảnh A’B’ cách kính – 5 cm. C. ảnh A’B’ ở vô cùng . D. Không có ảnh. A. ảnh A’B’ cách kính 5 cm Cõu 44: MỘt thẤu kớnh phẲng - lõm cú chiẾt suẤt n = 1,5. MỘt vẬt thẬt cách thẤu kính 40cm cho Ảnh Ảo nhỎ hơn vẬt 2 lẦn. Bán kính cỦa mẶt cẦu lõm là A. - 20 cm. B. - 60 cm. C. - 120 cm. D. - 40 cm Câu 45 Thuỷ tinh làm thấu kính có triết xuất n = 1,5 ,gồm hai mặt lồi có bán kính 20 cm và 30 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 10 cm , B . f = 10 cm , C. f = 10 cm , D . f = 10 cm Câu46 Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có triết suất n= 3 thì tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau . Góc tới có giá trị là a. i = 30o , B. i = 60o , C. i = 35o , D . i = 90o Câ47 Vật AB được thấu kính phân kỳ cho ảnh A/B/ nhỏ hơn vật 3 lần. khi dịch chuyển vật xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh rời được 2,5 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 30 cm , B . f = - 30 cm , C. f = 15 cm , D. f = -20 cm Câu 48: Một khính lúp có độ tụ D = 20 dp , khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất 30 cm Độ bội giác của kính khi ngắm trừng ở ∞ Là A = 1,8 lần B = 2,25 lần C = 4 lần D =6 lần Câu 49. Chọn phương án đúng. Công thức xác định độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cùng là: .A. f1/f2 .B. f2/f1. C. f1f2. D. f1 + f2. câu 50 Một người viễn thị nhìn được một vật cách mắt gần nhất cách mắt 50 cm, muốn nhìn rõ một vật cách mắt gần nhất 25 cm thì đeo kính gì ? có độ tụ là A kính hội tụ D = 3 dp, B .kính hội tụ D =2 dp , C kínhphân kỳ D = -2 dp , D. kính phân kỳ D = -3 dp
  13. a Trường THPT Lạng Giang số1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 năm 2008-2009 - lần 2 Môn Vật lý Thời gian làm bài 90 phút Mó đề 032 (chú thích: Câu 1,2,3...tô bút trì vào ô tròn theo đáp án) Họ và tên................................... ........ số báo danh............Lớp.......Chương trình.............. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O d O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300  , ZC = 200  , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  200 6 . cos100t ( V ) . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 200W. B. Pmax = 250W. C. Pmax = 100W . D. Pmax = 150W. . Câu 3: Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. A. v/l B. v/2l C. 2v/l D. v/4l. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc  = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm. Câu 6: Tốc độ âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần. Câu7: Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 200 2  . Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s . Tần số dao động của con lắc là A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz. Câu 9: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m. Câu 10: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz. Câu11: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. chỉ ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không(hoặc không khí). -1-
  14. Câu 12: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 40cos(  t +  /2)(cm). B. x = 10sin(  t -  /2)(cm). C. x = 10cos(  t -  /2)(cm). D. x = 10cos(  t +  )(cm). Câu 13 Vật A gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K1 =1,5 N/m và K2 = 1 N/m ,trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang . kéo A dời khỏi VTCB rồi buông ra ,trong quá trình chuyển động hai lò xo luôn giãn , ( hình 5) A. Hệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,18 s. B. Hệ dao động điều hoà với chu kỳ T = 18 s. ( hình 5) C. Hệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 2,1 s. A D. Hệ dao động tắt dần với chu kỳ T = 1,2 s. Câu14: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A.  /4. B.  /2. C.  . D. 2  . Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 - l2 là A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s. Câu 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. Câu 17: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,6m/s. B. 0,8m/s. C. 1,2m/s. D. 1,6m/s. Câu18: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 14. B. 16. C. 17. D. 18. Câu19: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200m/s. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 45cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là  rad. Giá trị của d2 bằng: A. 20cm. B. 65cm. C. 70cm. D. 145cm. Câu20: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18  F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng A. C2 = 9  F. B. C2 = 4,5  F. C. C2 = 4  F. D. C2 = 36  F. Câu21: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ là: A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng trong môi trường A. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 22 : Khi mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f 1 = 30 Hz .Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì Tần số dao động là 40 Hz khi ta mắc song song hai tụ vào khung thì tần số dao động của khung là: A f = 70 Hz , B. f = 50 Hz , C . f = 24 Hz , D f = 10 Hz Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Câu24: Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện:    A. l = m B. l = m C. l = ( 2 m  1) D. l = m . (m = 1,3,5,...) 2 2 4 Câu25: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Tìm số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian. A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu26: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz. Câu27: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu? -2-
  15. A. 0,6mm. B. 1,0mm. C. 1,5mm. D. 2mm. Câu 28: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu29: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos  t và uB = Acos(  t +  ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ- A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất. C. dao động với biên độ bất kì. D .dao động với biên độ trung bình. Câu30: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm  = 0,64  m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là A. 25. B. 24. C. 26. D. 23. Câu31: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn: A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc  /2. C. sớm pha hơn một góc  /4. D. sớm pha hơn một góc  /2. Câu32: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5  F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là A. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). B. q = 25sin(2000t -  /4)( C ). C. q = 25sin(2000t -  /2)( C ). D. q = 2,5sin(2000t -  /2)( C ). Câu 33: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 34: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm. Câu35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 36: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3  ; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 . cos 100t ( V ) , mạch có L biến đổi được. Khi L = 2 /  (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng 3 1 1 2 A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).  2 3  Câu39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm. Câu40: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u = U0/2. B. u = U0 / 2 . C. u = U0 / 3 . D. u = U0 2 . PHẦN DÀNH RIÊNG ( HỌC SINH CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN A HOẶC B) PHẦN :A Câu41: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 1015Hz và f2 = 1,5.1015Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là A. f0 = 1015 Hz. B. f0 = 1,5.1015Hz. C. f0 = 5.1015Hz. D. f0 = 7,5.1014Hz. Câu4 2: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 , được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. -3-
  16. Câu43: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,5  m lên mặt kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện, người ta thu được cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2mA, biết hiệu suất lượng tử H = 10%. Công suất bức xạ của nguồn sáng là A. 7,95W. B. 49,7mW. C. 795mW. D. 7,95W. Câu44: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20  m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30  m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu45: Một momen lực có độ lớn không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kg.m2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. 15rad/s2. B. 18rad/s2. C. 20rad/s2. D. 23rad/s2 . Câu46: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5  m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7  m. B. 0,36  m. C. 0,9  m. D. 0,63  m. 2 Câu47: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m , được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc  = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. Câu48: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng  1 = 400nm và  2 = 0,250  m vào catốt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá trị nào? A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu49: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552  m vào catốt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P = 1,20W. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%. Câu50: Một vô lăng quay với tốc độ góc 240 vòng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5s. Số vòng quay của vô lăng từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 5vòng. B. 10vòng. C. 20vòng. D. 25vòng. PHẦN B Câu 41. Chọn phương án đúng. Công thức xác định độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cùng là: .A. f1/f2 .B. f2/f1. C. f1 f2. D. f1 + f2. Câu4 2. Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có f = - 10 cm, vật cách kính d = 10 cm. Xác định vị trí của ảnh A’B’ của AB qua kính. A. ảnh A’B’ cách kính 5 cm , B. ảnh A’B’ cách kính – 5 cm. C. ảnh A’B’ ở vô cùng . D. Không có ảnh. Câu 43. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm. Đặt vật nhỏ AB trước kính ta thu được ảnh A’B’ của AB. Xác định vị trí của vật và ảnh để ta có ảnh thật A’B’ cao bằng ba lần vật : A . d = 40 cm ; d’ = 120 cm. B. d = 30 cm ; d’ = 90 cm. C. d = 25 cm ; d’ = 100 cm. D. d = 30 cm ; d’ = 120 cm. Cõu 44: MỘt thẤu kớnh phẲng - lõm cú chiẾt suẤt n = 1,5. MỘt vẬt thẬt cách thẤu kính 40cm cho Ảnh Ảo nhỎ hơn vẬt 2 lẦn. Bán kính cỦa mẶt cẦu lõm là A. - 20 cm. B. - 60 cm. C. - 120 cm. D. - 40 cm Câu45 Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có triết suất n= 3 thì tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau . Góc tới có giá trị là a. i = 30o , B. i = 60o , C. i = 35o , D . i = 90o Câ46 Vật AB được thấu kính phân kỳ cho ảnh A/ B/ nhỏ hơn vật 3 lần. khi dịch chuyển vật xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh rời được 2,5 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 30 cm , B . f = - 30 cm , C. f = 15 cm , D. f = -20 cm Câu 47: Một khính lúp có độ tụ D = 20 dp , khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất 30 cm Độ bội giác của kính khi ngắm trừng ở ∞ Là A = 1,8 lần B = 2,25 lần C = 4 lần D =6 lần câu 48 Một người viễn thị nhìn được một vật cách mắt gần nhất cách mắt 50 cm, muốn nhìn rõ một vật cách mắt gần nhất 25 cm thì đeo kính gì ? có độ tụ là A kính hội tụ D = 3 dp, B .kính hội tụ D =2 dp , C kínhphân kỳ D = -2 dp , D. kính phân kỳ D = -3 dp Câu 49 :một người tiến lại gần gương phẳng dến vị trí cách gương ngắn hơn n lần so vị trí ban đầu ,thì khoảng cách từ người đó đến ảnh sẽ A giảm n lần B . giảm 2n lần C. giảm 4n lần D. Tăng 2n lần -4-
  17. Câu 50 Thuỷ tinh làm thấu kính có triết xuất n = 1,5 ,gồm hai mặt lồi có bán kính 20 cm và 30 cm .Tiêu cự của thấu kính A. f = 10 cm , B . f = 10 cm , C. f = 10 cm , D . f = 10 cm -5-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2