SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NG YÊN ĐỀ 009
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA VT LÝ
Trắc nghiệm:
Câu 1 :
Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vạn tốc 12km/h bỗng hăm phanh chuyển động chậm
dần đều, sau 1 phỳt thỡ dừng lại. Tớnh gia tốc của xe. Chọn đỏp ỏn đng.
A.
0,5 m/s2 B. 2 m/s2
C. 0,055 m/s2 D. 200m/s2
Câu 2 :
Có hai quả tạ loại 2kg và 5kg, đưc thả rơi đồng thời ở cùng mt độ cao (b qua sức cản của
không khí ) th qunào chm đất trước
A.
bằng nhau B. quả 5kg
C. quả 2kg D. Chưa đủ dữ kin để xác định
Câu 3 :
Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi là bao nhiêu ? Vn tốc của vật khi
chạm đất là bao nhiêu ?
A.
t = 4s, v = 10m/s B. t = 2s. v = 20m/s
C. t= 4s , v = 20m/s D. t = 2s. v = 10m/s
Câu 4 :
Một đĩa trũn bỏn knh 10cm, quay đều mỗi vũng hết 0.2s . Tốc độ dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là
A.
v = 6,28 m/s B. v = 3,14 m/s
C. v = 628 m/s D. v = 314 m/s
Câu 5 :
Chuyển động nào sau đây không th coi là chuyển động rơi tự do?
A.
Một viên đá được thả rơi từ trên cao
xuống đất B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
C. Mt chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây
xuống D. Một viên bi chì đang rơi trong ống thu
tinh rút chân không
Câu 6 :
Vận tốc tương đối là
A.
vận tốc của vật so với hệ quy chiếu
chuyn động B. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so
với hệ quy chiếu đứng yên
C. vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng
yên D. vn tốc của h quy chiếu đứng yên so với
h quy chiếu chuyển động
Câu 7 :
Một vật i từ độ cao h xuống đất. Cng thc tớnh vn tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc đcao
h là: Chọn đỏp ỏn đng
A.
v = 2gt B. v =
2
hg
C. v =
hg
D. v =
hg
Câu 8 :
Trong các phương trỡnh dưới đây là phương trỡnh toạ độ của chuyển động thẳng đều với vận
tốc 4m/s
A.
v = 5 – 4(t – 6) B. x = 5 – 4(t – 4)
C. s = 2/t D. x = (t – 5)/2
Câu 9 :
chọn cõu sai :
A.
chuyn động trũn đều có véctơ vận tốc
không đổi B. chuyển động trũn đều là chuyển động có
qu đạo là một đường trũn
C. chuyển động trũn đều luôn gia tốc
hướng tâm luôn vuông góc với véctơ vận
tốc
D. ctơ vận tốc trong chuyển động trũn đều
luôn có phương tiếp tuyến với đường trũn
qu đạo
Câu 10 :
Công thức liên h giữa
T,
f trong chuyển động tròn đều:
A.
=2
/T = 2
f
=2
T ,
= 2
f
C.
=2
T = 2
/f
=2
/T,
= 2
/f
PHẦN TỰ LUN
Câu 1: Mt hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát
đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và cùng chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 10s.
Tìm vận tốc của tàu B.
Câu 2:Cùng lúc 2 người đi xe đạp ngược chiều từ A,B cách nhau 130m, người đi từ A chậm
dần đu với vận tốc đầu 5m/s và gia tc 0,2m/s2, người đi từ B nhanh dần đều với vận tốc
đầu 1,5 m/s và gia tc 0,2 m/s2.
a, Viết phương trình toạ độ ca 2 xe.
b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tc của mỗi xe
lúc gặp nhau?
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NG YÊN ĐỀ 010
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Lớp : ………………….
ĐỀ KIM TRA VT LÝ
Phần I: Trắc nghim
Câu 1 :
Một vật i từ độ cao h xuống đất. Cng thức tớnh vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao
h là: Chọn đỏp ỏn đng
A.
v = 2gt B. v =
2
hg
C. v =
hg
D. v =
hg
Câu 2 :
Công thức liên h giữa
T,
f trong chuyển động tròn đều:
A.
=2
/T = 2
f
=2
T ,
= 2
f
C.
=2
T = 2
/f
=2
/T,
= 2
/f
Câu 3 :
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : Chọn cõu sai
A.
Vộctơ gia tốc ngược chiều với vộctơ vận
tốc B. Quóng đường đi được tăng theo hàm s
bậc hai của thời gian
C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất
của thời gian
D. Gia tốc là đại lượng khụng đổi
Câu 4 :
Trong các phương trỡnh dưới đây là phương trỡnh toạ độ của chuyển động thẳng đều với vận
tốc 4m/s
A.
v = 5 – 4(t – 6) B. s = 2/t
C. x = 5 – 4(t – 4) D. x = (t – 5)/2
Câu 5 :
Một hũn đá rơi từ mệng của giếng đến đáy giếng mất 3s. Tính đ sâu của giếng
A.
441m B. 41.1m
C. 4.41m D. Một đáp án khác
Câu 6 :
chọn cõu sai :
A.
chuyn động trũn đều luôn gia tốc
hướng tâm luôn vuông góc với véctơ vận
tốc
B. Véctơ vận tốc trong chuyển động trũn đều
luôn có phương tiếp tuyến với đường trũn
qu đạo
C. chuyển động trũn đều là chuyển động có
qu đạo là mt đường trũn D. chuyển động trũn đều có ctơ vận tốc
không đổi
Câu 7 :
Vận tốc tương đối là
A.
vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên so với
h quy chiếu chuyển động B. vận tốc của vật so với hệ quy chiếu
chuyển động
C. vận tốc của vật so với hệ quy chiêu đứng
yên D. vn tốc của h quy chiếu chuyển động so
với hệ quy chiếu đứng yên
Câu 8 :
Có hai quả tạ loại 2kg và 5kg, đưc thả rơi đồng thời ở cùng mt độ cao (b qua sức cản của
không khí ) th qu nào chm đất trước
A.
bằng nhau B. quả 2kg
C. quả 5kg D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 9 :
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên mt vòng cua tròn có bán kính 100 m. Tính
gia tốc hướng tâm của xe.
A.
16m/s2 B. 0,4 m/s2
C. 0,11 m/s2 D. 1,23 m/s2
Câu 10 :
Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vạn tốc 12km/h bỗng hăm phanh chuyển động chậm
dần đều, sau 1 pht thỡ dừng lại. Tớnh gia tốc của xe. Chọn đỏp ỏn đng.
A.
0,055 m/s2 B. 0,5 m/s2
C. 200m/s2 D. 2 m/s2
PHẦN TỰ LUN
Câu 1: Mt hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát
đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và ngược chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 5s.
Tìm vận tốc của tàu B.
Câu 2: Mt đương dc AB = 400m. Người đi xe đạp với vn tốc 2m/s bắt đu xuống dốc tại
A, nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2.Cùng lúc đó một ôtô lên dốc từ B, chậm dần đều với
vận tc 20m/s và gia tc 0,4m/s2.
a, Viết phương trình toạ độ ca 2 xe.
b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tc của mỗi xe
lúc gặp nhau?