Bài 1: ( 1,5 điểm )
1. Cho hai số : b1 = 1 + 2 ; b2 = 1 - 2. Tính b1 + b2
2. Giải hệ phương trình
32
12
nm
nm
Bài 2: ( 1,5 điểm ). Cho biểu thức B = 2
1
:)
4
14
22
(
b
b
b
b
b
b
b với b 0
và b
4
1. t gọn biểu thức B
2. Tính giá trị của B tại b = 6 + 4 2
Bài 3: ( 2,5 điểm )
Cho phương trình : x2 - ( 2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham s
1. Giải phương trình (1) với n = 2
2. CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi n
3. Gi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) ( vơí x1 < x2)
Chứng minh : x12 - 2x2 + 3
0 .
Bài 4: ( 3 điểm )
Cho tam giác
BCD có 3 góc nhn. Các đường cao CE và DF cắt nhau tại H .
1. CM: Tứ giác BFHE nội tiếp được trong một đường tròn
2. Chứng minh
BFE và
BDC đồng dạng
3. Kẻ tiếp tuyến Ey của đường tròn tâm O đường kính CD cắt BH tại N.
CMR: N là trung điểm của BH .
Bài 5: ( 1 điểm )
Cho các số dương x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức: 2
yx
z
zx
y
zy
x
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: (2x + 1)(3-x) + 4 = 0
b) Gii h phương trình:
3 | | 1
5 3 11
x y
x y
Bài 2: (1,0 điểm)
Rút gn biu thc 6 3 5 5 2
( ): .
Q
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham s).
a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có hai nghim x1, x2 khác 0 và thỏa điều kin
2 2
1 2
4
x x
.
Bài 4: (1,5 điểm)
Mt hình ch nht có chu vi bng 28 cm và mi đường chéo ca nó có độ dài 10 cm. Tìm
độ dài các cnh ca hình ch nhật đó.
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác đu ABC ni tiếp đường tròn đường kính AD. Gi M là một điểm di động
trên cung nh AB ( M không trùng với các điểm A và B).
a) Chng minh rằng MD là đường phân giác ca góc BMC.
b) Cho AD = 2R. Tính din tích ca t giác ABDC theo R
c) Gi K là giao điểm của AB và MD, H là giao điểm ca AD và MC. Chng minh rng
ba đường thẳng AM, BD, HK đồng quy.
----------------------- Hết ------------------
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
3 1 x 9
A .
x 3 x x 3 x
với x > 0, x
9
2. Chứng minh rằng: 1 1
5. 10
5 2 5 2
Bài 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + n và 2 điểm
A(0; 2) và B(-1; 0)
1. Tìm giá trị của kn để :
a) Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A và B.
b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (
) : y = x + 2k
2. Cho n = 2. Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam
giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB.
Bài 3. ( 2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x22mx +m – 7 = 0 (1) với m là tham s
1. Giải phương trình với m = -1
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngim phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức
1 2
1 1
16
x x
Bài 4 . ( 3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm
giữa O và B). Trên tia MN ly điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt
đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E.
1. Chứng minh tứ giác AHEK là tgiác nội tiếp và
CAE đồng dạng với
CHK
2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh
NFK cân.
3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2.
Bài 5 . ( 0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
3 3 3
3
a 1 b 1 c 1
4