
Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Nam
Trường THCS Bình Khánh Đông-Tây
MA TRẬN 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Phần Ting Vit
Ngày kiểm: 11, 12/11/2019
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng cộng
Từ loại và
cụm từ
Nhớ khái nim
từ loại, cho
được ví dụ, bit
cách vit DTR,
cấu tạo cụm
danh từ
Hiểu nhận
din được
nhóm danh từ,
khả năng kt
hợp của danh
từ, phân bit
được DT với
CDT
Đặt câu với
cụm danh từ
Vận dụng
kin thức
xây dựng
đoạn văn
theo yêu
cầu
Số câu
Số điểm
3
1.5
3
0.75
1
2
1
3
8
7.25
Cấu tạo từ
Nhận din kiểu
cấu tạo từ
Phân bit từ
ghép
Số câu
Số điểm
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Nghĩa của từ
Khái nim
nghĩa của từ
Hiểu nghĩa từ,
phát hin lỗi
và chữa được
lỗi
Số câu
Số điểm
1
0.25
2
1.25
3
1.5
Nguồn gốc
của từ
Bit nguồn gốc
từ ting vit
Hiểu nguyên
tắc mượn từ
2
0.5
1
0.25
3
0.75
Tổng số câu
Tổng số điểm
7
2.5
7
2.5
1
2.0
1
3.0
16
10

Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Nam
Trường THCS Bình Khánh Đông-Tây
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Phần Ting Vit
Ngày kiểm: 11, 12/11/2019
MÃ ĐỀ 01
I. Phần trắc nghiệm (12 câu, mỗi câu 0.25đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Từ nào sau đây là từ ghp?
A. Lom khom B. Tha thướt C. Tốt tươi D. Róc rách
Câu 2: Mượn từ cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Không nên mượn từ một cách ty tin. B. Không nên mượn từ của bất kì nước
nào.
C. Mượn từ càng nhiều càng tốt. D. Mượn từ ch mượn duy nhất của ting
Hán.
Câu 3: Danh Từ riêng nào sau đây vit đng quy tắc?
A. Cam-Pu-Chia B. Trần Hưng Đạo C. Bn tre D. hội khỏe Ph
Đổng
Câu 4: Từ do ông cha ta sáng tạo ra được gi là gì?
A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đơn C. Từ mượn D. Từ thuần Vit
Câu 5: Từ do một ting cấu tạo nên được gi là gì?
A. Từ phức B. Từ láy C. Từ đơn D. Từ ghp
Câu 6: Từ nào sau đây là từ mượn?
A. Giang sơn B. Nhà cửa C. Sách vở D. Quần áo
Câu 7: Nội dung mà từ biểu thị gi là gì?
A. Nghĩa của từ B. Chuyển nghĩa C. Nhiều nghĩa D. Nghĩa gốc
Câu 8: Cụm danh từ có cấu tạo và nghĩa như th nào so với danh từ?
A. Đơn giản cụ thể hơn B. R ràng khái quát hơn
C. Cụ thể chính xác hơn D. Phức tạp đầy đủ hơn
Câu 9: Từ nào sau đây có nghĩa là phong tục đã lỗi thời
A. Tập tục B. Hủ tục C. Phong tục D. Thủ tục
Câu 10: Dòng nào sau đây ch chứa từ loại danh từ?
A. Hoa lan, nhà máy, thị xã B. Làm vic, chăm ch, người thân
C. Đi hc, làm bài, lễ php D. Trẻ con, bài văn, lo lắng
Câu 11: Từ nào sau đây kt hợp được với từ ch số lượng phía trước?
A. Ngôi nhà B. Chăm ch C. Lễ php D. Đi hc
Câu 12: Ch ra cụm danh từ trong các trường hợp sau
A. Một ngôi nhà ấy B. Hãy im lặng đi

C. Rất siêng năng D. Đang hc bài
II. Phần tự luận (7.0đ)
Câu 1 (1.0 đ)
Th nào là danh từ? Cho ví dụ
Câu 2: (1.0 đ)
Ch ra chỗ mắc lỗi dng từ trong câu sau đây và sửa lại cho đng:
Ting Vit có khả năng diễn tả linh động mi trạng thái tình cảm của con người.
Câu 3: (2.0 đ)
Hãy đặt câu với các cụm danh từ sau:
a) Môi trường nước
b) Những anh lính đảo Trường Sa
Câu 4 (3.0 đ)
Vit đoạn văn ngắn (t nht 5 câu) nói về thực trạng đạo đức của hc sinh hin nay. trong
đó có sử dụng cụm danh từ (gạch chân ít nhất một cụm danh từ).

MÃ ĐỀ 02
I. Phần trắc nghiệm (12 câu, mỗi câu 0.25đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Danh Từ riêng nào sau đây vit đng quy tắc?
A. Cam-Pu-Chia B. hội khỏe Ph Đổng C. Bn tre D. Trần Hưng
Đạo
Câu 2: Mượn từ cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Mượn từ ch mượn duy nhất của ting Hán. B. Không nên mượn từ của bất kì nước
nào.
C. Không nên mượn từ một cách ty tin. D. Mượn từ càng nhiều càng tốt.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ ghp?
A. Tốt tươi B. Tha thướt C. Lom khom D. Róc rách
Câu 4: Từ do một ting cấu tạo nên được gi là gì?
A. Từ phức B. Từ láy C. Từ đơn D. Từ ghp
Câu 5: Từ do ông cha ta sáng tạo ra được gi là gì?
A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đơn C. Từ mượn D. Từ thuần Vit
Câu 6: Cụm danh từ có cấu tạo và nghĩa như th nào so với danh từ?
A. Đơn giản cụ thể hơn B. Phức tạp đầy đủ hơn
C. Cụ thể chính xác hơn D. R ràng khái quát hơn
Câu 7: Nội dung mà từ biểu thị gi là gì?
A. Nghĩa của từ B. Chuyển nghĩa C. Nhiều nghĩa D. Nghĩa
gốc
Câu 8: Từ nào sau đây là từ mượn?
A. Nhà cửa B. Giang sơn C. Sách vở D. Quần áo
Câu 9: Từ nào sau đây có nghĩa là phong tục đã lỗi thời
A. Tập tục B. Phong tục C. Hủ tục D. Thủ tục
Câu 10: Dòng nào sau đây ch chứa từ loại danh từ?
A. Đi hc, làm bài, lễ php B. Làm vic, chăm ch, người thân
C. Hoa lan, nhà máy, thị xã D. Trẻ con, bài văn, lo lắng
Câu 11: Ch ra cụm danh từ trong các trường hợp sau
A. Một ngôi nhà ấy B. Hãy im lặng đi
C. Rất siêng năng D. Đang hc bài
Câu 12: Từ nào sau đây kt hợp được với từ ch số lượng phía trước?
A. Chăm ch B. Ngôi nhà C. Lễ php D. Đi hc
II. Phần tự luận (7.0đ)
Câu 1 (1.0 đ)
Th nào là danh từ? Cho ví dụ
Câu 2: (1.0 đ)
Ch ra chỗ mắc lỗi dng từ trong câu sau đây và sửa lại cho đng:

Ting Vit có khả năng diễn tả linh động mi trạng thái tình cảm của con người.
Câu 3: (2.0 đ)
Hãy đặt câu với các cụm danh từ sau:
a) Môi trường nước
b) Những anh lính đảo Trường Sa
Câu 4 (3.0 đ)
Vit đoạn văn ngắn (t nht 5 câu) nói về thực trạng đạo đức của hc sinh hin nay. trong
đó có sử dụng cụm danh từ (gạch chân ít nhất một cụm danh từ).