ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Gi
, , l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
l R h
=+
. B.
2 2 2
l h R=+
. C.
2 2 2
R h l=+
. D.
2
l hR=
.
Câu 2. Cho hình nón tròn xoay đường cao
20 cmh=
, bán kính đáy
25 cmr=
. Độ dài đường sinh
ca hình nón bng
A.
26 cml=
. B.
28 cml=
. C.
5 41 cml=
. D.
6 30 cml=
.
Câu 3. Hình nón có đáy là hình tròn bán kính
R
, chiu cao
h
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Th tích khi nón
2
1
3
V R h
=
. B. Đưng sinh
22
l h R=+
.
C. Din tích xung quanh
22
xq
S R R h
=+
. D. Góc đỉnh
arctan R
h
=
.
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy
3,r=
độ dài đường sinh
5l=
. Chiu cao
h
ca khi nón bng:
A.
34
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Mt hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40 cm, độ dài đường sinh bng 44 cm. Th tích
V
ca khi nón này có giá tr gần đúng với giá tr nào sau đây?
A.
30700
cm3. B.
92090
cm3. C.
30679
cm3. D.
92100
cm3.
Câu 6. Mt hình nón bán kính 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Độ dài đường cao h ca hình nón
bng
A.
76a
. B.
12a
. C.
17a
. D.
8a
.
Câu 7. Mt hình nón có chiu cao
3ha=
và bán kính đáy
ra=
. Din tích xung quanh ca hình
nón bng
A.
2
2a
. B.
2
3a
. C.
2
a
. D.
2
2a
.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy
3r=
và chiu cao
4h=
. Th tích ca khi nón bng
A.
16 3
3
. B.
4
. C.
16 3
. D.
12
.
Câu 9. Cho hình nón bán kính đáy
3r=
độ dài đường sinh
4.l=
Din tích xung quanh ca
hình nón là
A.
12 .
B.
4 3 .
C.
39 .
D.
83.
Câu 10. Người ta đặt được một tam giác đều
ABC
cnh
2a
vào mt hình nón sao cho
A
trùng vi
đỉnh ca hình nón, còn
BC
đi qua tâm của mặt đáy hình nón. Thể tích
V
ca khi nón bng
A.
3
3.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
3.
3
a
D.
3
23
.
3
a
Câu 11. Ct mt khi nón bng mt mt phng qua trc của ta được thiết din một tam giác đều
cnh bng
2
. Din tích xung quanh ca khi nón bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 12. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, thiết din qua trục là tam giác đều cnh
a
. Th
tích ca khi nón bng
A.
33
24
a
. B.
33
8
a
. C.
33
4
a
. D.
33
2
a
.
Câu 13. Ct mt hình nón bng mt mt phẳng đi qua trc của ta được thiết din mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
a
. Din tích xung quanh ca hình nón theo
a
.
A.
22
4
a
. B.
22
2
a
. C.
2
a
. D.
22a
.
Câu 14. Cho hình nón thiết din qua trc là một tam giác đều khong cách t tâm của đáy đến
đường sinh bng
3
2
a
. Tính din tích toàn phn ca hình nón.
A.
2
3
tp
Sa
=
. B.
2
5
tp
Sa
=
. C.
2
2
tp
Sa
=
. D.
2
4
tp
Sa
=
.
Câu 15. Một hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
SO h=
. Mt mt phng
( )
P
qua đỉnh
S
ct
đường tròn
( )
O
theo dây cung
AB
sao cho c
90AOB =
, biết khong cách t
O
đến
( )
P
bng
2
h
. Din tích xung quanh ca hình nón bng
A.
210
6
h
. B.
210
33
h
. C.
210
3
h
. D.
2
2 10
3
h
.
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
,A AB a=
3AC a=
. Độ dài đường sinh
l
ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 17. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
,2A AC a=
,
30o
ABC =
. Tính độ dài đường
sinh
l
ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AB
.
A.
4a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 18. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
,A AB a=
30o
ACB =
. Tính th tích
V
ca
khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
33
3
a
. B.
33
9
a
. C.
33a
. D.
3
a
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
,AB a
3.AC a
Quay tam giác đó quanh đưng thng
BC
ta được khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay này.
A.
3
2
a
. B.
3
23a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
3,AB
5,BC
7.CA
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra do
hình tam giác
ABC
quay quanh đường thng
.AB
A.
50
. B.
75
4
. C.
275
8
. D.
125
8
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
30ABC =
cnh góc vuông
2AC a=
quay quanh cnh
AC
to thành hình nón tròn xoay. Din tích xung quanh ca hình nón bng:
A.
2
16 3a
. B.
2
83a
. C.
2
2a
D.
2
43
3a
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
3AB =
,
4AC =
,
5BC =
. Th tích
V
ca vt th tròn xoay khi quay
ABC
quanh cnh
AC
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
13
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB a=
,
4AC a=
. Khi tam giác
ABC
quay quanh đường
thng
BC
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay đó.
A.
3.a
B.
3
96 .
5a
C.
3
3.a
D.
3
48 .
5a
Câu 24. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6AB =
,
8AC =
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình
nón tròn xoay khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
160 .
B.
80 .
C.
120 .
D.
60 .
Câu 25. Cho tam giác
OAB
vuông ti
O
3, 4OA OB==
. Tính din tích toàn phn ca hình nón to
thành khi quay tam giác
OAB
quanh
OA
.
A.
36
. B.
20
. C.
26
. D.
52
.
Câu 26. Tam giác
ABC
vuông ti
B
3,AB a BC a==
. Khi quay hình tam giác đó quanh đường
thng
AB
mt góc
0
360
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khối tròn xoayđó.
A.
3.Va=
B.
3
2
a
V=
. C.
3
3
a
V=
. D.
3
3Va=
.
Câu 27. Mt cu
()S
ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cnh bên và cạnh đáy bằng
a
. Hỏi đường kính
mt cu
()S
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
AB a=
, biết
2SA a=
()SA ABC
, Gi
H
K
lần lượt hình chiếu ca
A
trên c cnh
SB
SC
. Xác định
tâm
I
và tính bán kính
R
ca mt cầu qua các điểm
, , , ,A B C H K
A.
I
trung điểm
,2AC R a=
. B.
I
trung điểm
2
,2
a
AC R =
.
C.
I
trung điểm
,AB R a=
. D.
I
trung điểm
,2
a
AB R =
.
Câu 29. Các bán kính đáy của khi nón ct lần lượt là
x
3x
, đường sinh
2,9x
. Tính th tích khi
nón cụt đó theo
x
.
A.
3
77
10x
V
=
. B.
3
3
x
V
=
. C.
32
93
x
V
=
. D.
3
91
10x
V
=
.
Câu 30. Một đống cát hình nón ct có chiu cao
60h cm=
, bán kính đáy lớn
11Rm=
, bán kính đáy nhỏ
250R cm=
. Tính th tích V của đống cát (ly xp x).
A.
3
0,11m
. B.
3
0,1m
. C.
3
1,1m
. D.
3
11m
.
Câu 31. Tính th tích
V
ca khối nón tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
'OO
như hình vẽ. Biết
' 200OO =
,
' 20OD=
,
' 10OC=
,
10OA =
5OB =
.
A.
75000V
=
. B.
40000V
=
. C.
35000V
=
. D.
37500V
=
.
Câu 32. T cùng mt tm kim loi do hình quạt (như hình vẽ) bán kính
5R=
chu vi ca hình
qut
4 10P
=+
, người ta tm phim loại đó thành những chiếc phu hình nón theo hai
cách
Cách 1: Gò tm kim loại ban đầu thành mt xung quanh ca cái phu.
Cách 2: Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri gò thành mt xung quanh ca hai
cái phu.
Gi
1
V
là th tích ca cái phu cách 1 và
2
V
là tng th tích ca hai cái phu cách 2. Tính t
s
1
2
V
V
.
A.
0,373
. B.
0,412
. C.
1,871
. D.
1,780
.
Câu 33. Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của một hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón đó. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
3
3
xq a
S
=
. B.
2
2
3
xq a
S
=
. C.
2
2
xq
Sa
=
. D.
2
3
2
xq a
S
=
Câu 34. Bên trong hình vuông cnh
a
, dựng hình sao 4 cánh đều như hình vẽ bên ( các kích thưc cn
thiết cho như ở trong hình v bên).
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi quay hình bên quanh trc
xy
.
A.
3
548
a
V
=
. B.
3
516
a
V
=
. C.
3
6
a
V
=
. D.
3
8
a
V
=
.
Câu 35. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
3a
. Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy đường
tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
( )
N
.
A.
2
6.
xq
Sa
=
B.
2
3 3 .
xq
Sa
=
C.
2
12 .
xq
Sa
=
D.
2
6 3 .
xq
Sa
=
Câu 36. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều có cạnh bằng
a
.
A.
2.
4
xq a
S
=
B.
22.
6
xq a
S
=
C.
2.
2
xq a
S
=
D.
23.
6
xq a
S
=
Câu 37. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
các cạnh đều bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi nón
có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
2
=a
V
. B.
3
26
=a
V
. C.
3
6
=a
V
. D.
3
22
=a
V
.
Câu 38. Cho hình nón
( )
N
đnh
S
, đường tròn đáy
( )
O
bán kính
R
, góc đỉnh ca hình
nón
120
=
. Tính th tích
V
của hình chóp đều
.S ABCD
các đỉnh
, , ,A B C D
thuc
đường tròn
( )
O
.
A.
3
23
3R
. B.
3
23
9R
. C.
3
3
3
R
. D.
3
29
R
.
Câu 39. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên đáy bằng
0
60
. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
3
xq a
S
=
. B.
2
10
8
xq a
S
=
. C.
2
7
4
xq a
S
=
. D.
2
7
6
xq a
S
=
.
Câu 40. Một hình chóp tam giác đều đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và các đỉnh còn li nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Gi
1
V
th ch khối chóp tam giác đều
2
V
th tích ca
khối nón. Hãy xác định t s
1
2
k
V
V
.
A.
33k
. B.
33
2
k
. C.
33
4
k
. D.
3
2
k
.