ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Th tích
V
ca khối nón tròn xoay bán kính đáy
r
chiu cao
h
được cho bi công thc
nào dưới đây?
A.
2
1
3
V r h
=
. B.
2
4
3
V r h
=
. C.
2
V r h
=
. D.
22
V r h
=
.
Câu 2. Cho hình nón có đỉnh
, tâm đáy là
O
, bán kính đáy là
a
, góc to bi một đường sinh
SM
đáy là
60o
. Tìm kết lun sai?
A.
2la=
. B.
2
2
xq
Sa
=
. C.
2
4
tp
Sa
=
. D.
33
3
a
V
=
.
Câu 3. Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq =
8
. Tìm kết lun sai:
A.
2R
. B.
23h
. C. Sđáy =
4
. D.
43
3
V
.
Câu 4. Thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân, cnh góc vuông a. Tìm kết
lun đúng?
A.
32
9
a
V
. B.
32
3
a
V
. C.
32
12
a
V
. D.
32
6
a
V
.
Câu 5. Một hình nón đường cao
20
h cm
=
, bán kính đáy
25
r cm
=
. Din tích xung quanh ca hình
nón đó bằng
A.
5 41
. B.
25 41
. C.
75 41
. D.
125 41
.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là
4
a
, đường sinh là
5
a
. Th tích ca khi nón là
A.
3
48
a
. B.
3
40
a
. C.
3
24
a
. D.
3
16
a
.
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy là
3a
, chiu cao là
4a
. Th tích ca khi nón là:
A.
3
15 a
. B.
3
36 a
. C.
3
12 a
. D.
3
18 a
.
Câu 8. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
to nên mt hình nón. Din
tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
1
2a
. D.
2
3
4a
.
Câu 9. Cho hình nón thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh huyn
2a
. Th tích ca
khi nón bng:
A.
3
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 10. Cho hình nón thiết din qua trc ca là mt tam giác vuông cân cnh huyn
2a
.
Din tích xung quanh ca hình nón là
A.
23
3
a
. B.
22
3
a
. C.
22
6
a
. D.
22
2
a
.
Câu 11. Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, hai đường sinh SA, SB bng 4 và to vi nhau mt góc
60
ABO
vuông ti O. Tìm kết lun đúng
A.
2R=
. B.
22R=
. C.
4R=
. D.
43R=
.
Câu 12. Thiết din qua trc ca một hình nón tam giác đu cnh
6cm
. Thiết diện qua 2 đường sinh
to vi nhau góc
30
thì din tích ca thiết din bng:
A.
2
18cm
. B.
2
16cm
. C.
2
9cm
. D.
2
10cm
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
3AB =
,
5BC =
4AC =
. Cho tam giác
ABC
quay quanh
AB
AC
ta được hai hình nón có din tích xung quanh là
1
S
2
S
. Chn kết qu đúng?
A.
1
2
3
5
S
S=
. B.
1
2
4
3
S
S=
. C.
1
2
4
5
S
S=
. D.
1
2
3
4
S
S=
.
Câu 14. Gi
din tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thng
AC
ca
hình lập phương
.ABCD ABC D
có cnh
b
khi quay xung quanh trc
AA
. Din tích
S
A.
2
b
. B.
22b
. C.
23b
. D.
26b
.
Câu 15. Mt hình t diện đều cnh
a
có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn li nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
13.
2a
B.
2
12.
3a
C.
2
13.
3a
D.
23.a
Câu 16. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 5, 12.A AB AC==
Cho tam giác
ABC
quay quanh
AB
ta được
khi nón tròn xoay có th tích bng
A.
1200 .
13
V
=
B.
240 .V
=
C.
100 .V
=
D.
120 .V
=
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy
a
, cạnh bên
2a
. Một hình nón có đỉnh
S
đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Tìm kết luận đúng?
A.
3Ra=
. B.
33
3
a
h=
. C.
2
4
xq a
S
=
. D.
3
9
a
V
=
.
Câu 18. Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
cạnh bằng
a
. Một hình nón đỉnh tâm của nh
vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ABCD
. Diện tích xung quanh
của hình nón đó là.
A.
23
3
a
. B.
223
2
a
. C.
23
2
a
. D.
26
2
a
.
Câu 19. Mt t diện đều cnh
a
một đỉnh trùng với đnh của hình nón, ba đnh còn li nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là
A.
23.
2
a
B.
2
23
.
3
a
C.
23.
3
a
D.
23.a
Câu 20. Hình
ABCD
(hình v) khi quay quanh
BC
thì đường gp khúc
BADC
to ra hình hình nào?
A. Mt hình tr. B. Mt hình nón. C. Mt hình nón ct. D. Hai hình nón.
Câu 21. Cho t diện đều
ABCD
. Khi quay t diện đó quanh trục
AB
bao nhiêu hình nón khác nhau
được to thành?
A. Mt. B. Hai.
C. Ba. D. Không có hình nón nào.
Câu 22. Ct khi nón bi mt mt phng qua trc to thành mt tam giác
ABC
đều cnh bng
a
,
biết
,BC
thuộc đường tròn đáy. Thể tích ca khi nón là:
A.
33a
. B.
3
23
9a
. C.
33
24
a
. D.
3
38
a
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
6=SC a
. Khi tam giác
SAC
quay quanh cnh
SA
thì đường gp khúc
SCA
to thành mt
hình nón tròn xoay. Th tích ca khối nón tròn xoay đó là
A.
32
6
a
. B.
3
43
a
. C.
33
3
a
. D.
33
6
a
.
Câu 24. Một hình nón đường sinh bng
a
góc đỉnh bng
90
. Ct hình nón bng mt phng
( )
P
đi qua đỉnh sao cho góc gia
( )
P
mặt đáy hình nón bằng
60
. Khi đó diện tích thiết
din là
A.
2
3
2a
. B.
2
3
2a
. C.
2
2
3a
. D.
2
2
3a
.
Câu 25. Cho hình nón có chiu cao
h
và góc đỉnh bng
90
. Th tích ca khối nón đó bằng
A.
3
3
h
. B.
3
63h
. C.
3
23h
. D.
3
2h
.
Câu 26. Cho hình nón đnh
, đường cao
SO
. Gi
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy của
hình nón sao cho khong cách t
O
đến
AB
bng
2
30 ; 60SAO SAB= =
. Tính din tích
xung quanh hình nón.
A.
23
. B.
32
4
. C.
43
. D.
32
.
Câu 27. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc
60SAB =
. Th tích ca khi
nón đỉnh
và đáy là đường tròn ngoi tiếp
ABCD
bng
A.
33
12
a
. B.
32
12
a
. C.
32
6
a
. D.
33
6
a
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
10, 2AB a BC a==
. Gi
H
trung điểm ca
BC
. Tính
th tích
V
ca khi nón nhận được khi quay hình tam giác
ABC
xung quanh trc
AH
.
A.
3
2Va
=
. B.
3
3Va
=
. C.
3
9Va
=
. D.
3
Va
=
.
Câu 29. Một hình nón được ct bi mt mt phng
( )
P
song song với đáy. Mặt phng này chia mt
xung quanh ca hình nón thành hai phn din ch bng nhau. T s th tích ca hình nón
phía trên mt phng
( )
P
và hình nón cho trước là s nào?
A.
1
2
. B.
. C.
2
4
. D.
2
8
.
Câu 30. Cho hình nón đỉnh
chiu cao
ha=
bán kính đáy
2ra=
. Mt phng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a=
. Tính khong cách
d
t tâm của đường
tròn đáy đến
( )
P
.
A.
3
2a
d=
. B.
da=
. C.
5
5a
d=
. D.
2
2a
d=
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.C
5.D
6.D
7.C
8.C
9.A
10.D
11.B
12.C
13.B
14.D
15.C
16.B
17.B
18.C
19.C
20.D
21.D
22.C
23.B
24.D
25.A
26.C
27.B
28.D
29.C
30.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Th tích
V
ca khối nón tròn xoay bán kính đáy
r
chiu cao
h
được cho bi công thc
nào dưới đây?
A.
2
1
3
V r h
=
. B.
2
4
3
V r h
=
. C.
2
V r h
=
. D.
22
V r h
=
.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có thể tích khối nón tròn xoay được cho bi công thc
2
1
3
V r h
=
.
Câu 2. Cho hình nón có đỉnh
, tâm đáy là
O
, bán kính đáy là
a
, góc to bi một đường sinh
SM
đáy là
60o
. Tìm kết lun sai?
A.
2la=
. B.
2
2
xq
Sa
=
. C.
2
4
tp
Sa
=
. D.
33
3
a
V
=
.
Li gii
Chn C
Gi
,lh
,
xq
S
,
tp
S
độ dài đường sinh, chiu cao, din tích xung quanh, din tích toàn phn ca
hình nón.
+ Ta
tan60 3
o
h SO OM a= = =
,
2l SM a==
suy ra
2
2
xq
Sa
=
,
33
3
a
V
=
,
2
3
tp
Sa
=
do đó đáp án C sai.
Câu 3. Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq =
8
. Tìm kết lun sai:
A.
2R
. B.
23h
. C. Sđáy =
4
. D.
43
3
V
.
Li gii
Chn D
Ta có đường sinh
4OA l
, mà
. . 8 2
xq
S l R R
Sđáy =
24R
.
I
O
A
22
23OI h l R V
1
3
Sđáy.h =
1 8 3
.4 .2 3
33
.
Như vậy, đáp án D sai.
Câu 4. Thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân, cnh góc vuông a. Tìm kết
lun đúng ?
A.
32
9
a
V
. B.
32
3
a
V
. C.
32
12
a
V
. D.
32
6
a
V
.
Li gii
Chn C
Tam giác
SAB
vuông cân ti
2
22 22
AB a
S AB SA a AO OB SO
.
Như vậy hình nón có
2
2
a
SO h AO R
.
Suy ra
3
2
1 1 2
.
3 3 12
day a
V S h R h
.
Câu 5. Một hình nón đường cao
20
h cm
=
, bán kính đáy
25
r cm
=
. Din tích xung quanh ca hình
nón đó bằng
A.
5 41
. B.
25 41
. C.
75 41
. D.
125 41
.
Li gii
Chn D
Ta có
20
h SO cm
==
25
r OA cm
==
.
Xét
AOS
vuông ti
O
có:
2 2 2 2 2
20 25 1025 1025 5 41
SA SO AO SA
= + = + = = =
.
5 41
l SA
= =
.
Din tích xung quanh của hình nón đó bằng:
.25.5 41 125 41
Sxq rl
= = =
(đvdt).
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là
4
a
, đường sinh là
5
a
. Th tích ca khi nón là
A.
3
48
a
. B.
3
40
a
. C.
3
24
a
. D.
3
16
a
.
Li gii
Chn D
O
A
B
S