
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Cho hai số phức
11zi=+
và
223zi=−
. Tính mô đun của số phức
12
zz−
.
A.
12 17zz−=
. B.
12 15zz−=
.
C.
12 2 13zz− = +
. D.
12 13 2zz− = −
.
Câu 2. Điểm
M
biểu diễn số phức
5
34
zi
=−
có tọa độ là
A.
34
;
55
−
. B.
34
;
55
. C.
34
;
55
−
. D.
( )
3; 4−
.
Câu 3. Cho
ln
0
ed ln2
e2
mx
xx=
+
. Khi đó giá trị của
m
là
A.
1
2
m=
. B.
2m=
. C.
4m=
. D.
1
4
m=
.
Câu 4. Cho tích phân
4
0
12
d ln 3
3 2 1
I x a b
x
= = +
++
với
a
,
b
là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng?
A.
3ab+=
. B.
3ab−=
. C.
5ab−=
. D.
5ab+=
.
Câu 5. Cho
( )
1
0
ln 1 dx a +lnb; a,b .x+ =
Tính
( )
b
a +3
.
A.
25
. B.
1
7
. C.
16
. D.
1
9
.
Câu 6. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
. Khi đó hiệu số
( ) ( )
F 1 -F 2
bằng
A.
( )
2
1
f x dx
. B.
( )
2
1
-f x dx
. C.
( )
1
2
-F x dx
. D.
( )
2
1
-F x dx
.
Câu 7. Biết
2
1
1d 1 4ln
3
xa
x
xb
−=+
+
với
,ab
và
a
b
là phân số tối giản thì
2ab+
bằng
A.
0
. B.
13
. C.
14
. D.
20−
.
Câu 8. Cho
( )
1
0
9f x dx =
. Tính
( )
6
0
sin3 . 3I f x cos xdx
=
A.
5I=
. B.
9I=
. C.
3I=
. D.
2I=
.
Câu 9. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 2 2zi+ − =
và
( )
2
1z−
là số thuần ảo.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho số phức
z
có
4z=
. Tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn số
phức
3w z i=+
là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A. 4. B.
4
3
. C. 3. D.
42
.
Câu 11. Cho
5 12zi= − +
. Một căn bậc hai của
z
là
A.
23i−+
. B.
23i+
. C.
43i+
. D.
32i+
.