KIỂM TRA CHƯƠNG I

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

Củng cố lại những kiến thức

- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

- Phương pháp tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

- Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số

- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số.

2. Về kỹ năng: Củng cố lại các kỹ năng

Thành thạo trong việc xét chiều biến thiên, tìm cực trị của hàm số, tìm GTLN, GTNN

của hàm số trên 1 tập hợp số thực cho trước, viết phương trình các đường tiệm cận của

đồ thị; khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số đơn giản.

3. Về tư duy – thái độ:

Rèn luyện tư duy logic, thái độ cẩn thận, tính chính xác.

y

3 

x

II. ĐỀ KIỂM TRA:

1 x

Bài 1: (4đ)Cho hàm số có đồ thị (C )

a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).

2

b)Dùng đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :

x

x



01

(*)

 m

 3

Bài 2: (2đ) Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số sau

 2

y = cos2x + 3 s inx trên [0; ]

1

Bài 3: (2đ) Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số:

2

x

  x

6

y = trên [0; 1]

Bài 4: (2đ) Chứng minh rằng:

 2

3sinx + 3tanx > 5x; x  (0; )

III. LỜI GIẢI VÀ THANG ĐIỂM:

Bài 1: a) (2,5đ)

+ TXĐ : D = R\{0} 0,25đ

y



y



+Sự biến thiên :

lim  x

lim;  x

. 0,25đ

.Tìm được tiệm cận đứng : x = 0 0,25đ

.Tìm được tiệm cận xiên : y = x - 3 0,25đ

.Tính được y’ , y’ = 0 <=> x = 1 , x = -1 0,25đ

.Lập đúng bảng biến thiên 0,5đ

+ Đồ thị :

.Điểm đặc biệt 0,25đ

.Đồ thị 0,5đ

b) (1,5đ)

2

x

x

1

. x = 0 không phải là nghiệm của pt (*) 0,25đ

m

3 x

.Đưa được pt (*) về dạng : 0,25đ

.Số nghiệm của pt (*) chính là số giao điểm của đò thị (C ) và đường thẳng y = m

song song với trục Ox 0,25đ

.Căn cứ vào đồ thị, ta có :

m > -1 hoặc m < -5 : pt có 2 nghiệm 0,25đ

m = 1 hoặc m = -5 : pt có 1 nghiệm 0,25đ

-5 < m < -1 : pt vô nghiệm 0,25đ

Bài 2:

(0,5đ) y' = -2sinxcosx + 3 cosx

x

(0;

)

y’ = 0  - cosx (2sinx - 3 ) = 0 (0,25đ)

(0;

)

(0,25)

     3      x  2

 2  2

(0,5đ) y’’ = -2cos2x - 3 sinx

 3

 2 3

3 2

y’’ ( ) = -2cos < 0 (0,25đ) - 3 = 1 - 3 .

 3

1 2

Vậy: xCĐ = ; yCĐ = -

 3

1 2

Điểm CĐ của đồ thị HS: ( ; - ) (0,25đ)

Bài 3:

Xét trên [0;1] (0,25đ)

Đặt g(x) = -x2 + x + 6 với x [0;1]

g'(x) = -2x +1

1 2

(0,25đ) g’(x) = 0  x =

1 2

25 4

(0,5đ) g ( ) = ; g(0) = 6; g(1) = 6

25 4

6

g x ( )

(0,25đ) => 6  g(x) 

5  2

1

y 

(0,25đ) 

2 5

6

(0,25đ) Hay

1

2 5

6

Vậy miny = ; maxy = (0,25đ)

[0;1] [0;1]

Bài 4:

Đặt f(x) = 3sinx + 3tanx – 5x

 2

Ta có: f(x) liên tục trên nửa khoảng [0; ) (0,25đ)

2

2

1 osc

x

1 osc

x

f’(x) = 3(cosx + ) – 5 > 3(cos2x + (0,5đ) ) – 5

vì cosx (0;1)

2

1 osc

x

 2

Mà cos2x + >2, x  (0; ) (0,25đ)

 2

=> f’(x) > 0, x  (0; ) (0,25đ)

 2

) => HS đồng biến trên [0; (0,25đ)

 2

=> f(x) > f(0) = 0, x  (0; ) (0,25đ)

 2

vậy 3sinx + 3 tanx > 5x, x  (0; ) (0,25đ)