Bài I (2,5 điểm)
Cho
x 10 x 5
Ax 25
x 5 x 5
Với
x 0,x 25
.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để
1
A
3
.
Bài II (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong mt số ny quy định. Do mỗi ngày
đội đó chvượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày
chthêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm). Cho Parabol (P):
y x
và đường thẳng (d): 2
y 2x m 9
.
1) Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol (P) và đường thng (d) khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 hai tiếp tuyến của đường tròn (O)
tại hai điểm A và B.Gọi I trung điểm của OA E điểm thuộc đường tròn (O) (E không
trùng với A B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1
d2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tgiác nội tiếp.
2) Chứng minh
ENI EBI
0
MIN 90
.
3) Chứng minh AM.BN = AI.BI .
4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính
diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm) Với x > 0, tìm giá trị nh nhất của biểu thức: 21
M 4x 3x 2011
4x
.
Câu 1 (3,0 điểm).
1) Giải các phương trình:
a.
5( 1) 3 7
x x
b.
4 2 3 4
1 ( 1)
x
x x x x
2) Cho hai đường thẳng (d1):
2 5
y x
; (d2):
4 1
y x
cắt nhau tại I. Tìm m để đường
thẳng (d3):
( 1) 2 1
y m x m
đi qua điểm I.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình: 2
2( 1) 2 0
x m x m
(1) (với ẩn là
x
).
1) Giải phương trình (1) khi
m
=1.
2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân bit với mọi
m
.
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1)
1
x
;
2
x
. Tìm giá trcủa
m
đ
1
x
;
2
x
là đ dài
hai cạnh của một tam giác vuông cạnh huyền bằng
12
.
Câu 3 (1,0 điểm).
Một hình chnhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình ch
nht mới có diện tích 77 m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đu?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC Â > 900. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’)
đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) ti điểm thứ hai D, đường
thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên mt đường tròn.
2) Gi F giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba điểm
B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác ca góc EFD.
3) Gi Hgiao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x, y, z ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chng minh rằng:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy .
Câu 1
a) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 3 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
b) Giải hệ phương trình:
2 5
3 2 4
x y
x y
Câu 2
Cho biểu thức: 1 1 1
1
1 1
Pa a a
với a >0 và
1
a
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P >
1
2
.
Câu 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x2 và y = - x + 2.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình x2 – x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa
mãn đẳng thức: 1 2
1 2
1 1
5 4 0
x x
x x
.
Câu 4
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ. Gọi C là giao
điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ và BP.
a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
CBP
HAP
.
c) Biết AB = 2R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC.
Câu 5 Cho các số a, b, c đều lớn hơn
25
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 5 2 5 2 5
a b c
Qb c a
.
----- Hết ------