Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có = 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Trong khoảng MN trên màn (với MO = ON = 5mm) có 9 vân sáng và hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là A. 2,4m. B. 3m. C. 2m. D. 4m. Câu 2. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất : A. Tần số B. Màu sắc C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó D. Vận tốc truyền Câu 3. Trong TN Yâng với ánh sáng có bước sóng λ1=700nm,thì có vân sáng thứ 3 tại điểm M trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại điểm đó thì ánh sáng sử dụng có bước sóng: A. 630nm B. 500nm C. 750nm D. 420nm Câu 4. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng trắng(380nm 760nm),khoảng cách hai khe là 2mm và hai khe cách màn quan sát là 1,2m. Xác định tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm một đoạn 2,5mm: A. 7,2. 1012Hz B. 6,7. 1014Hz C. 7,2. 108Hz D. 7,2. 1014Hz Câu 5. Chọn đáp án đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng Câu 6. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại M cách vân trung tâm 7mm và tại N cách vân trung tâm 10mm thì: A. M, N đều là vân tối. B. M, N đều là vân sáng. C. M là vân tối, N là vân sáng. D. M là vân sáng, N là vân tối. Câu 7. Một mạch dao động LC lý tưởng có L=0,2mH,C=8pF. Biết năng lượng dao động của mạch W=2,5. 107J. Chọn thời điểm ban đầu lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Tìm biểu thức dòng điện trong mạch: π A. i=50 cos25.106 t(mA) B. i=50 .cos(25.106 t + ) (mA) 2 π C. i=50 2.cos(25.106 t − ) (mA) D. i=50 2.cos25.106 t(mA) 2 Câu 8. Phát biểu nào không đúng A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ 1/4 Mã đề 003
- B. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng nhiệt, C. Tia hồng ngoại và tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại 2/4 Mã đề 003
- Câu 9. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc,khoảng cách hai khe là 1mm và hai khe cách màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm là 5,4 mm có vân tối thứ 5(tính từ vân sáng trung tâm). Tìm bước sóng của ánh sáng này: A. 0,6μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,5 μm Câu 10. Tụ điện trong mạch LC là 1 tụ điện phẳng,mạch có chu kỳ riêng T,khi khoảng cách giữa 2 bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kỳ riêng T’ là: T T A. T’= B. T’=T 2 C. T’=2T D. T’= 2 2 Câu 11. Một mạch dao động gồm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 0,4 F. Khi dòng điện qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ là 10V. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch bằng A. 105J B. 4. 105J C. 2. 105J D. 3. 105J Câu 12. Các bức xạ nào có khả năng ion hóa không khí: A. Tia tử ngoại,tia X B. Sóng vô tuyến ,tia hồng ngoại C. Tia hồng ngoại,tia gamma D. Tia hồng ngoại,tia tử ngoại Câu 13. Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần : A. Ánh sáng đơn sắc vàng,tia tử ngoại, tia X, tia gamma. B. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X,tia gama D. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,tia X. Câu 14. Chọn câu sai: A. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính ,tia ló đỏ lệch nhiều nhất,tia ló tím lệch ít nhất. B. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính ,tia ló tím lệch nhiều nhất,tia ló đỏ lệch ít nhất. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 1014Hz, bước sóng của ánh sáng đó trong chân không biết c=300 000km/s: A. 0,75μm B. 0,75m C. 0,75nm D. 0,75mm Câu 16. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện tích trong mạch LC lý tưởng: π π π π A. B. C. D. 3 4 2 6 Câu 17. Trong mạch dao động LC lý tưởng của một máy thu vô tuyến có C=3pF. Muốn bắt sóng có tần số f=7,5MHz thì độ từ cảm L: A. 0,25mH B. 0,15mH C. 0,52mH D. 1,5mH Câu 18. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng,nếu thay ánh sáng vàng bằng ánh sáng lam thì: A. Khoảng vân không đổi B. Khoảng vân giảm C. Độ sáng vân giảm D. Khoảng vân tăng Câu 19. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là: A. 10 . 106s B. 106s C. 5 . 106s D. 2,5 . 106s Câu 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y âng được xác định bằng công thức : ( 2k 1) D k D 2k D k D A. x B. x . C. x . D. x . 2a 2a a a 3/4 Mã đề 003
- Câu 21. Trong TNGTAS ,nguồn sáng phát ra 2 bức xạ,trong đó màu đỏ có bước sóng 720nm,và màu lục có bước sóng λ(có giá trị khoảng 500nm đến 575nm). Trên màn giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tìm λ? A. 500nm B. 560nm C. 540nm D. 520nm Câu 22. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L A. i 2 = (U 02 − u 2 ) . B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . C. i 2 = (U 02 − u 2 ) . D. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . L C Câu 23. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch : q q A. I0 = 0 B. I0 = 02 . C. I0 = q0ω. D. I0 = q0ω2. ω ω Câu 24. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy, B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại Câu 25. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 26. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là 1mm,hai khe cách màn quan sát 1m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có λ=500nm,kích thước vùng giao thoa L=15mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên màn: A. 15 B. 31 C. 21 D. 23 Câu 27. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch LC lý tưởng i=6cos4. 106. t(mA). Điện tích cực đại của một bản tụ là: A. 2,4μC B. 1,5μC C. 1,5nC D. 6nC Câu 28. Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ : A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. C. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Không truyền được trong chân không. Câu 29. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: A. Rắn B. Lỏng C. Khí hay hơi ở áp suất cao D. Khí hay hơi ở áp suất thấp Câu 30. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa 2 khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tìm số vân sáng tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HẾT 4/4 Mã đề 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
4 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
4 p | 72 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
4 p | 62 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn