Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 1. Tụ điện trong mạch LC là 1 tụ điện phẳng,mạch có chu kỳ riêng T,khi khoảng cách giữa 2 bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kỳ riêng T’ là: T T A. T’=2T B. T’= C. T’= D. T’=T 2 2 2 Câu 2. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện tích trong mạch LC lý tưởng: π π π π A. B. C. D. 2 6 4 3 Câu 3. Trong TN Yâng với ánh sáng có bước sóng λ1=700nm,thì có vân sáng thứ 3 tại điểm M trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại điểm đó thì ánh sáng sử dụng có bước sóng: A. 630nm B. 750nm C. 420nm D. 500nm Câu 4. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại M cách vân trung tâm 7mm và tại N cách vân trung tâm 10mm thì: A. M là vân tối, N là vân sáng. B. M, N đều là vân tối. C. M, N đều là vân sáng. D. M là vân sáng, N là vân tối. Câu 5. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y âng được xác định bằng công thức : k D 2k D k D ( 2k 1) D A. x . B. x . C. x . D. x a a 2a 2a Câu 6. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng,nếu thay ánh sáng vàng bằng ánh sáng lam thì: A. Khoảng vân tăng B. Khoảng vân không đổi C. Độ sáng vân giảm D. Khoảng vân giảm Câu 7. Chọn đáp án đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục của một vật không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng Câu 8. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: A. Rắn B. Khí hay hơi ở áp suất thấp C. Khí hay hơi ở áp suất cao D. Lỏng Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là: A. 10 . 106s B. 2,5 . 106s C. 106s D. 5 . 106s 1/4 Mã đề 013
- Câu 10. Phát biểu nào không đúng A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng nhiệt, B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại và tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy D. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. Khúc xạ ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 12. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch : q q A. I0 = q0ω. B. I0 = 0 C. I0 = q0ω2. D. I0 = 02 . ω ω Câu 13. Một mạch dao động LC lý tưởng có L=0,2mH,C=8pF. Biết năng lượng dao động của mạch W=2,5. 107J. Chọn thời điểm ban đầu lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Tìm biểu thức dòng điện trong mạch: π A. i=50 cos25.106 t(mA) B. i=50 2.cos(25.106 t − ) (mA) 2 π C. i=50 .cos(25.106 t + ) (mA) D. i=50 2.cos25.106 t(mA) 2 Câu 14. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L A. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . C. i 2 = (U 02 − u 2 ) . D. i 2 = (U 02 − u 2 ) . L C Câu 15. Trong TNGTAS ,nguồn sáng phát ra 2 bức xạ,trong đó màu đỏ có bước sóng 720nm,và màu lục có bước sóng λ(có giá trị khoảng 500nm đến 575nm). Trên màn giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tìm λ? A. 540nm B. 520nm C. 500nm D. 560nm Câu 16. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch LC lý tưởng i=6cos4. 106. t(mA). Điện tích cực đại của một bản tụ là: A. 1,5nC B. 1,5μC C. 6nC D. 2,4μC Câu 17. Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ : A. Không truyền được trong chân không. B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang. Câu 18. Các bức xạ nào có khả năng ion hóa không khí: A. Tia tử ngoại,tia X B. Tia hồng ngoại,tia gamma C. Sóng vô tuyến ,tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại,tia tử ngoại Câu 19. Trong mạch dao động LC lý tưởng của một máy thu vô tuyến có C=3pF. Muốn bắt sóng có tần số f=7,5MHz thì độ từ cảm L: A. 1,5mH B. 0,25mH C. 0,15mH D. 0,52mH Câu 20. Chọn câu sai: 2/4 Mã đề 013
- A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính ,tia ló tím lệch nhiều nhất,tia ló đỏ lệch ít nhất. C. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính ,tia ló đỏ lệch nhiều nhất,tia ló tím lệch ít nhất. D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 21. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy, C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại 3/4 Mã đề 013
- Câu 22. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 1014Hz, bước sóng của ánh sáng đó trong chân không biết c=300 000km/s: A. 0,75mm B. 0,75m C. 0,75nm D. 0,75μm Câu 23. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa 2 khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tìm số vân sáng tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng trắng(380nm 760nm),khoảng cách hai khe là 2mm và hai khe cách màn quan sát là 1,2m. Xác định tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm một đoạn 2,5mm: A. 7,2. 108Hz B. 7,2. 1012Hz C. 6,7. 1014Hz D. 7,2. 1014Hz Câu 25. Một mạch dao động gồm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 0,4 F. Khi dòng điện qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ là 10V. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch bằng A. 4. 105J B. 105J C. 2. 105J D. 3. 105J Câu 26. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có = 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Trong khoảng MN trên màn( với MO = ON = 5mm )có 9 vân sáng và hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là A. 4m. B. 3m. C. 2,4m. D. 2m. Câu 27. Trong TN Yâng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là 1mm,hai khe cách màn quan sát 1m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có λ=500nm,kích thước vùng giao thoa L=15mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên màn: A. 15 B. 31 C. 23 D. 21 Câu 28. Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần : A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,tia X. B. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X,tia gama D. Ánh sáng đơn sắc vàng,tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc,khoảng cách hai khe là 1mm và hai khe cách màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm là 5,4 mm có vân tối thứ 5(tính từ vân sáng trung tâm). Tìm bước sóng của ánh sáng này: A. 0,6μm B. 0,45 μm C. 0,5 μm D. 0,55 μm Câu 30. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất : A. Vận tốc truyền B. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó C. Màu sắc D. Tần số HẾT 4/4 Mã đề 013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn