SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

3

2

ĐỒNG THÁP ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN TRÃI

 có đồ thị (C).

3x

2

3

2

x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm m để phương trình  x

 3x m 0

 có 3 nghiệm phân biệt.

I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) y Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số

log

3

4

log 7

2

Câu II ( 2 điểm)

A

=

4 log 2

49 log

27

3

2

1. Tính giá trị biểu thức:

2 y

x

x

+ - 16   f x

 ln 1 2

1;0 NPQ . NPQ )

)

2. Tìm GTLN - GTNN của hàm số trên đoạn 

 .M NPQ có MN vuông góc với ( NPQ bằng 60 .

2

NQ a 1. Tính thể tích khối chóp M.NPQ theo a . 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp M.NPQ

Câu III ( 2 điểm) Cho hình chóp vuông cân tại P . Cho , góc giữa MP và (

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn.

y

x 2  x 1

Câu IVa ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng

x

hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 . Câu Va ( 2 điểm)

6 log

log

x

2

 1

x 1   5 0 6     x 1 2

1

1

3

3

1. Giải phương trình: 2. Giải bất phương trình:

B. Theo chương trình nâng cao.

y

x 3 x

 2  1

:

y

4

x

Câu IVb ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết

 . 1

sin x

y '

cos

y

n si

x

y

' '

rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

 . 0

e

x  22 x

3

x m

y

. Chứng minh rằng: Câu Vb ( 2 điểm) 1. Cho hàm số y

  cắt

 x 2  x 3

2. Tìm tham số m để hai đồ thị hàm số (C): và (d): y

nhau tại hai điểm phân biệt. .........Hết.......

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 12 ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN TRÃI

3

2

y

x

3x

 2

Nội dung yêu cầu Điểm 2,0 Câu Câu I (3,0 đ)

x

x

 2

0,25 0,50 1. KS sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số a) TXĐ: D = R b) Sự biến thiên: *Chiều biến thiên: y/ = 3x2 – 6x , cho y/ = 0  0,

) .

x y/ -  0 2 +  + 0 - 0 +  và (2; ;0)

y

(0)

y

(2)

 2   2

0,25

  ;

y

CÐy CTy  

0,25 +Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( +Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . *Cực trị: +Hàm số đạt cực đại tại +Hàm số đạt cực tiểu tại *Giới hạn: lim  x

*Bảng biến thiên: 0,25

x  và 0 x  và 2 y lim x  x y/ y

-  0 2 +  + 0 - 0 +

-  2 -2 + 

2

-1

1

5

-2

-4

3

2

3

2

3

 3x m 0  (1) có 3 nghiệm phân biệt 23  x m  x

 0

c) Đồ thị: 0,50

  x    3x m 0

x

2. Tìm m để pt: 

1,0 0,25 0,25 0,50  x3 – 3x2 + 2 = m + 2 (1) có 3 nghiệm phân biệt  đường thẳng d: y = m+2 cắt (C) tại 3 điểm phân biệt  -2 < m + 2 < 2  - 4 < m < 0

log

3

4

log 7

2

A

=

4 log 2

+ - 16

49 log

27

3

2

2

2

log 4 7

log 3 2

log 3 2

2 log 4 9 7

7

9

4

4

16

2

4

;

+

4

8

        2 log 16 2.log 2

    3

 ;

   3  log 3 3

log 27 3

2

2

1,0 Câu II (2,0 đ) 1. Tính giá trị biểu thức

 . 1

+ + ĐS: A= 5 5

2

x

x

 ln 1 2

0,5 0,25 0,25

1;0

  f x

trên 

/

f

2

x

2. Tìm GTLN - GTNN của hàm số y  1;0 Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 

  x

1  1 2

x

l 1( )

/

f

x

  

0

2

x

  0

 Ta có :

2  1 2

x

x

 

n ( )

 x   

1 2

f

2

4

l n 5 ;

f

l n 2 ;

f

0

  0

1 2

1 4

  

  

Cho

x

x   ; 2

ln 2

 

4 ln 5

  f x

 f x

min    1;0

1 4

)

NPQ . NPQ

 1 2 vuông

.M NPQ có MN vuông góc với (

tại tại  Vậy : 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25

)

NQ a

2

NPQ bằng 60 .

)

NPQ .

M

(cid:0)

60o

)

;

Câu III (2,0 đ)

max    1;0 Cho hình chóp cân tại P . Cho , góc giữa MP và ( 1. Tính thể tích khối chóp M.NPQ theo a . NP là hình chiếu vuông góc của MP lên ( Suy ra: (cid:0)  MP NPQ ; ( 

(cid:0)  MP NP MPN 

 

 

NQ a=

2

· NPQ vuông cân tại P và nên NP PQ a 

2

Q

S

NP PQ .

=

=

Suy ra

N

D

NPQ

 . 1 2

a 2

· Xét MNP 

,

P

MN

=

NP

. tan 60

=o

a

3

3

vuông tại N , ta có:

V

MN .

=

a

=

S

· Do đó,

M NPQ

.

D

NPQ

1 3

3 6

IQ

=

=

1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 (đvtt)

2

2

MN

NQ

a

5

R

=

=

=

· Bán kính mặt cầu:

MQ 2

+ 2

2

2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp M.NPQ · Gọi I là trung điểm của MQ · Tam giác MNQ vuông tại N, nên IM IN · Tam giác MPQ vuông tại P nên IM=IP=IQ. · Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

1,0 0,25 0,25 0,25

3

3

4

a

V

=

=

· Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp:

p R 3

p 20 5 24

(đvtt) 0,25

y

2 x  x 1

1,0 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ

2

y

 

Câu IVa (1,0 đ) số góc của tiếp tuyến bằng 2 .

0;x y 0

x

2 1

2

 

2

Ta có là tọa độ tiếp điểm. . Gọi 

 y x

0;x y 0

0

2 1

x 0

2

1 1

 

1

2  x  0 1

0

1

   1

  

2

4

2;4 là

là    2 Hệ số góc tiếp tuyến tại 

 

2

2

x

  2

y

x

0

0

0;0 là

 Với 0

x x  0 0   x x  0 0 y  . Phương trình tiếp tuyến tại  x  , ta có 0  .  hay 8 y 4 y  . Phương trình tiếp tuyến tại  x  , ta có 0 y 0

 hay

 

0

  2

x

y

x

6

 Với 0 0,25 0,25 0,25 0,25 .

x

x

  6

6

x 1 6

  5

0

  5 0

  2 x  x 1   5 0 6 6 x 6

t 

6x

t 

1. Giải phương trình: Câu Va (2,0 đ) Ta có

t

6.

  5 0

0

1 t

 Đặt ta có phương trình , 

2   t

t 5

l 1( ) n 6( )

t        6 0 t

.

x

6

6

1

1,0 0,25 0,25 0,25 0,25

1,0

t  , ta có 6  Với 2. Giải bất phương trình:

2

x

log

x

2

 1

   . x  log

 1

1

1

3

3

  x

x   1 0   2 0

1 2

 Đ/kiện xác định:

log

2

x

log

x

2

log

3

2   x   1

1

1

1

3

3

3

log

2

x

log

3

x

6

 1

1

1

   x

2

x

6

3 1 3

3    x 7

Bpt

T



;

  

So điều kiện ta được tập nghiệm của bất p/trình đã cho 0,25 0,25 0,25 0,25

y

1   2   3 x 2  1 x

1,0 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng

:

y

4

x

 . 1

:

y

4

x

1

Câu IVb (1,0 đ) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

  TT có hệ số góc

y

'

2

1   1)

(

x

Ta có: . TT vuông góc với

2

k

x 

y x '(

4

1)

  1

  0

x 03,

0)

x  0(

 1   4

3

y

y

*Với

0

0

 1   4 7 x    . PTTT là: 2

y

1

y

*Với

x 0

0

 x 4  x 4

17 4 9  4

sin x

y '

cos

x

y

n si

x

y

' '

5     . PTTT là: 2 e

y

 0

sin

x

sin

1. Cho haøm soá .Chứng minh rằng: Câu Vb (2,0 đ)

sin

x

y y

' ''

 

cos cos

x e . 2 xe

sin

xe

 x

x

2

sin

2

sin

x

sin

x

x e .

x e sin .

cos

xe

sin

xe

 VT   0

cos VP

x sin 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25

22 x

3

y

2  x  x 3

y

  cắt nhau tại hai điểm phân biệt

x m

22 x

3

 

x m

1,0 và (d): 2. Tìm tham số m để hai đồ thị hàm số (C):

3

2  x x  3 3

x  2

x  2

2

x

 

3 (

x m x

)(

3)

2

x

 

3 (

x m x

)(

3)

2

x

2

x

   

3

x

 2

x

  (1

m x )

3(

m

 

1) 0, (*)

       

3

Phương trình hoành độ giao điểm:

Kiểm tra được x  không phải là nghiệm của (*) với mọi m. Do đó số nghiệm của (*) là số giao điểm của hai ĐTHS đã cho. Như vậy ta cần tìm m để (*) có hai nghiệm, nghĩa là

0,25 0,25 0,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/11/2012

3

2

2

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT NHA MÂN

y

(2

m

1)

x

(

m

m 3

2)

x

1 (

C

)m

)mC có các cực trị nằm về hai phía của trục tung.

PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm) Cho hàm số:

  x a) khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 1 b) Tìm m để ( Câu II: (2,0 điểm)

 3 2 1

A

2

 .8

log 4.log 2

2

1 4

 2 2 a) Tính

y

ln x

x

1; e

b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn 

030 .

Câu III: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy, cạnh bên SC hợp với mặt phẳng đáy bằng

a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

y

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu IVa: (1,0 điểm)

=

x 1 - 2x 1 -

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng

2x

x 1 +

-

3. Câu Va: (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau

)

2

1

2

+ = 6 0   ) log (x 3 1 2

a) 5 5 b) log (x

4

2

y

x

2x

2

= -

+

-

B. Theo chương trình Nâng cao.

x

tại điểm có

x e .

2

y

3  x mx

x m

Câu IVb: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số hoành độ bằng 3. Câu Vb: (2,0 điểm) y a) Cho hàm số

   cắt trục hoành tại 3 điểm phân

b) Tìm m để hàm số . Chứng minh rằng: y + 2y’ + y’’ = 0 2 1 3 3 biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.

----------------- HẾT-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN 12 ĐỒNG THÁP

2

3

2

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Đơn vị ra đề: THPT NHA MÂN Câu

1 (

m 3

x

x

y

(2

 

(

)m

3

1) x   . 1

m  23 x

x

Nội dung yêu cầu C m 2)

2

y

x

y

x 3

6

'

x 3

6

x ; Cho

1

' 0   

 

2

0 2

y x     0       y x 3

y

 

y

 

Điểm 3,0 2,00 0,25 I Cho hàm số: a. Khi m= 1    y 1. TXĐ: D  (cid:0) 2. Sự biến thiên và cực trị của hàm số. a) Sự biến thiên 0,50 Ta có:

x

; lim  x

0,25 b) Giới hạn: lim 

c) Bảng biến thiên x

 0 2  + 0 – 0 +  3 -1 



  ; 0 , 2;

0,25 y’ y

x

0

0; 2 . 1.

y CD

y CD

(C)

4

2

x

3

  1 0.

d: y=m -1

2

0,25 , đồng biến trên khoảng   Hàm số đạt cực tiểu tại     x

1; 2 , 3; 1 .

0; 1 , trục hoành: 

5

0,50

-2

* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  * Hàm số đạt cực đại tại    3, 2 3. Đồ thị: +Đúng dạng (0,25), +Đúng cực trị (0,25) * Giao của (C) với trục tung:   x   * Điểm thuộc đồ thị: 

2

2

y

 

x

(2

m

m 3

2)

m

C

x

x

(

)m

2

2

   y '

3

x

2(2

m

1)

 x m (

3

m

2)

b. Tìm m để ( 3 )mC có các cực trị nằm về hai phía của trục tung.  1 ( 1) 1.00

0.25

2

+

-

1 m 2

0

p Û =

0 < Û

=

< Û <

<

x .x 1

2

0.25 Để (Cm) có các cực trị nằm về hai phía trục tung Û phương trình y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu

(m 3m 2) 3

c - a - Vậy : 1

0.5

 2 2

A

 3 2 1 2

.8

log 4.log 2

2

1 4

 2 2

 3 2 1

3 2 1 3(

  

 2 2)

5

1,00 II a.Tính

.8

 

2  

2  

0.5

1

2

2

2 32 log 4.log 2 log 2.log 4 log 4 1 4

1 4

1 4

31

  0.5

  A b.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

y

ln x

x

1; e

x

1

  ' 1

y

1 x

 x        ' 0 1 0

1

x

x

y

e

 1;

y

 (1) 1

1

1.0 trên đoạn 

1

1

  e y e ( ) Ta có : e-1 > 1   e Maxy   1; e Miny   1; e

0.5 0.5

III Cho hình chóp S.ABCD ….. a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

 SCB

030

0

0

tan 30

  

SB BC

.tan 30

a

3

SB BC

2

S

a

ABCD

a

Ta có: BC là hình chiếu của SC lên (ABCD) nên góc giữa SC và (ABCD) là

  V

(

dvtt

)

3 3 3

2,0 1.00 0.25 0.25 0.5

,

,

SAD SCD SBD

s

là các tam giác vuông nhận canh SD là cạnh huyền.

1.00 0.5

B

C

a

5

2

2

R

SD

SB

BD

2.Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Ta có Gọi I là trung điểm cạnh huyền SD nên I cách đều các đỉnh của hình chóp. Vậy I là tâm măt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

1 2

1 2

2

D

A

0.5

y

=

x 1 - 2x 1 -

y

y '

=

Þ

=

2

A. Theo chương trình Chuẩn. IVa 1,0 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3

x 1 - 2x 1 -

1 (2x 1) -

y

x

3 = Û

=

0.25

y '

25

0

0

2 5

æ ö÷ç ÷= 2 ç ÷ç ÷çè ø 5

Ta có : ; 0.5

=

2x

x 1 +

5 - x 5.5

Va:

Û

2

3

x 5 x 5

x

x

=

=

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 25x 7 - Giải các phương trình và bất phương trình sau + = 6 0 0 6 + = a) 5 x 2 (5 ) - 0.25 1,0 1.00 0.5

log 2; x 5

log 3 5

x

é =êÛ ê =êë é =êÛ ê =êë

Vậy nghiệm phương trình: 0.5

log 2 5 log 3 5 b) log (x

)

)   3

2

1

2

log (x 1 2

1,00

3

x Û >

x 3 0 - x 2 0 -

> >

ìï ï í ï ïî

log (x 3)(x 2) 1

Û

£

-

-

2

Điều kiện: 0.25

x

5x 6 2

1 x

4

2 -

£

4

< £

+ £ Û £ Û Vậy nghiệm phương trình: 3 x

4

2

y

x

2x

2

0.5

= -

+

-

y

65

3 = Þ

= -

B. Theo chương trình Nâng cao. IVb Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ

3

0 4x

0 y '(3)

96

4x

+

= -

= -

Þ

y ' Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y

= -

96x 223 +

x

bằng 3. Ta có: x

y

x

x

x

x

x

0.25 1.00 0.25 0.5 0.25 1.00 Vb a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: y + 2y’ + y’’ = 0

x e . 

y

"

  e

(

e

x e .

)

e

x e .

0.5

x

x

x

x

x

x

'    y y + 2y’ + y’’ = 0 x e 2( .

)

e

x e .

x e .

e

(

2

3  x mx

x m

y

0.5

   cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có

e 1 3

 (đpcm) ) 0 2 3 tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.

b) Tìm m để hàm số 1.00

2

3  x mx

   

x m

0(*)

hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15

1 3

2 3

15

2 x 1

2

2 x 3   ( x

1)(

x

 

(1 3 )

m x

 

 2 3 ) 0 m

Khi và chỉ khi phương trinh có 3 nghiệm thỏa 0.25

(*) 1

2 x 2 Ta có :  x

2

g x ( )

x

 

(1 3 )

m x

 

2 3

m

0

0.25

   g x ( ) 0

 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và thỏa

14

2 x 1

2 x 2

0.25

g

 (1) 0

m

0

  m

1

2

14

m

1

2 x 1

2 x 2

  

  

0.25

Lưu ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Thời gian: 120 phút

--------------------

ĐỀ ĐỀ

y

22 x

3

x

1

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:

C

  f x

2

mx

1

2.Tìm m để đường thẳng 

 d y

C tại 3 điểm phân biệt.

1 3 x 3 cắt 

SỞ GD – ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG PHAN VĂN BẢY MÔN THI: TOÁN 12 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm)

Câu II ( 2 điểm)

4

A

e

)

1. Tính :

log 16 2 log 27 5 log (ln 3

2

1 8

3

2

y

 

x

3

m

x

2

2x

2. Cho hàm số

. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại

 1

. Câu III ( 2 điểm)

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC nội tiếp trong đường

a

3

tròn bán kính là

, góc giữa mặt bên và đáy là 600.

3

a) Tính khoảng cách từ A đến (SBC). b) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa ( 1 điểm)

(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm

x  1 Cho hàm số : y= 2  2 x số (1) tại giao điểm của đồ thị (1) với trục tung. Câu Va ( 2 điểm)

log

log

5

x

1) Giải phương trình: 2) Giải phương trình :

16x – 17.4x + 16 = 0   x 2 4

2 2

2

B. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb ( 1 điểm)

2x

Cho hàm số f(x) =

(1). Viết phương trình tiếp tuyến

3x 2    x 1

của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y =5x 2

Câu Vb ( 2 điểm)

x



1) Cho hàm số

. Chứng minh rằng:

.

y

 .cos

x

y .sin

x

y

0

y

y

2) Cho hàm số

có đồ thị (H). Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x

sin e  x 3  x 1

+ m cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn AB ngắn nhất.

.........Hết.......

ĐÁP ÁN

Lời Giải

Tập xác định D R

Câu 1.1

1

y

2

2

Điểm 0.25đ 0.5đ

y

'

x

4

x

3;

y

   ' 0

x

4

x

   3 0

3

x     x

y

1 3   1

   

y

 

y

 

lim x 

; lim x 

1





+

+

-

0

3 0

x

'f

x 

  f x



0.25đ 0.25đ

1 3

1



1;3 , đồng biến trên 

;1 và

0.25đ

Hàm số nghịch biến trên    3; 

1;

Điểm cực tiểu

  I 1 3; 1

 , điểm cực đại 2 I

1 3

  

  

y

.

. 2I

.

.

.

-1

-2

3

0

.

1

B 4

x

.

. 1I

A

2 I

1 3 1  3 -1

0.5đ

Phương trình hoành độ giao điểm của 

C và 

d là:

1.2

3

2

3

2

x

2

x

3

x

1 = 2

mx

  1

x

2

x

3

x

2

mx

0

1 3

1 3

0

(1)

x 

0.25đ

2

g x ( )

x

2

x

 

3 2

m

0

(2)

1 3

  

0.25đ

Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình

g x  có 2 nghiệm phân biệt khác 0

  0

m

0

 3 2

m

0

1 3

g

0

0.25đ

m

  ' 0   0

  

m

    

3 2

 1     

3 2

m

v 0 à m

Vậy :

thỏa yêu cầu.

3 2

2.1

 

4 3

0.25đ 0.25đ

log 161 8

0.25đ

log 27 3

 6 4

e

)

2

log (ln 2

B=8/3

0.25đ 0.25đ 0.25đ

Tập xác định y’ = -3x2 + 6(m+1)x ; y’’=-6x+6(m+1)

2.2

Hs đạt CĐ tại x=2

y y

'(2) ''(2)

 

0 0

0.25đ

   

0

0

0.25đ

m    12  

Vậy m = 0

3.1

S

H

góc giữa mặt

C

BC AM   BC SM

Gọi O là tâm của đáy, ta có SO vuông (ABC). Gọi M là trung điểm BC, ta có :   

0.25đ 0.25đ

O

M

A

B

0.25đ

a

 AB = a

Ta có (SAM) vuông (SBC) nên từ A kẻ AH vuông góc giao tuyến SM, ta có AH vuông (SBC). Suy ra k/c là AH Ta có : OA= 3 3

0.75đ

a

3

SM = 2OM =

, SO = OM.tan600 = a/2

3

Xét tam giác SAM có : AH.SM = SO.AM  AH = a/12

2

3.2

a

3

SABC =

4

3

a

V = 1/3 . SABC . SO =

3 24

0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

4a

(

x

 

2)

y’=

2

5 

(

x

2)

0.5đ

Với xo= 0 thì y(x0)= - 1 2

và y’(x0) = 5 4

0.5đ

x- 1 2

Pttt : y= 5 4 5a1 Đặt t = 2x, ( t >0)

0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

Ta có : t2 – 17t + 16 = 0 t=1 v t=16 x= 0 v x= 2 5a2 ĐK : x > 0

log

4

x

2 log

2

x

pt:

 5

2

0.25đ

log

2

 x  4

0.25đ

log

2

x

2

v

log

2

x

  2

2 2 2 2 

2

2

Vậy : x= 2 v x=1/8

0.25đ 0.25đ

4b.

 f (x)

2

6 (x 1) T/t có dạng : y=5x + b ĐKTX tìm được : b=2 ; b=-22

0.25đ 0.25đ

sin x

=1

5b1

sin x

sin x

 sin x

sin x

0.25đ 0.25đ 0.25đ 0,5đ

sin x

= 0=VP

+

+  2 cos x.e

Có hai tiếp tuyến thỏa điều kiện : y=5x+2 ; y=5x22 cos x.e y’ =   y’’ = sin x.e cos x.e 2 VT = 

5b2

2

0.25đ

x m 

1)(2

     1

2

x

x

x

)

(

,

(

m

1)

x m

  

3 0

 

3 1

25 0

m

6

0.25đ 0.25đ

 đúng với mọi m  = 5/4( m2-6m+25)

2 cos x.e sin x.e 2   sin x  sin x.e Phương trình hoành độ giao điểm : x x (d) cắt (H) tại hai điểm pb 2      0 m  AB2= 5(xB-xA)2 = 5 4

AB nhỏ nhất khi m = 3

0.25đ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 12

3

y

x

3 2 x

1

I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm)

(2đ)

3

x

2  x m

0

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 có ba nghiệm thực phân biệt

1 3

2. Tìm m để trình (1đ)

log 3 8

A 

4 log 5. 5 4

2 log 5

1. Tính gía trị biểu thức .

(1đ)

16

1 25

2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2] (1đ)

Câu II ( 2 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC vuông

AB a

Câu III ( 2 điểm) cân tại B, 2 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC (1đ)

3

23x

x

y

2

 biết tiếp

2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp (1đ)

x

  2 0

x 3 2

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tuyến có hệ số góc bằng 9. Câu Va ( 2 điểm)

x 

3

log

1 3

(1đ) (1đ)  2 1) Phương trình mũ 2 2) Bất phương trình lôgarit 2log3(4x-3) +  2

y

Viết phương trình tiếp tuyến với (c)

biết tiếp tuyến vuông góc

2 2

x x

 

3 1

với đường thẳng

y

(1đ)

1 x 2

B. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb ( 1 điểm)

xe

(1đ)

2

xe . Chứng minh rằng     m m 1 3 1)

(2

1)

x

x

1.Cho hàm số  y (  x )1 2. Cho hàm số 3   x y (

' yy .Tìm m để hàm số có cưc m

trị (1đ)

Câu Vb ( 2 điểm)

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Nội dung

3

y

x

3 2 x

1

Câu I

(2đ)

2

y

 ' 3

x

6

x

y

' 0

;

0 2

 x     x

 

lim x

y 

f(x)=x^3-3x^2+1

1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số TXĐ: (cid:0)

f(x)

x

8

6

4

2

x

-7

-6

-8

-1

-2

-3

-5

-9

-4

6

5

4

3

1

2

7

8

9

y' y

-2

-4

-6

-8



  ;0 , 2;

  .

 -3

 0 2  + 0 - 0 + 1 +   -3 Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  0; 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng  Hàm số đạt cực đại tại x = 0, CDy = 1. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2, CTy Điểm đặc biệt

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

3

x

2  x m

0

x y -1 -3

 có ba nghiệm thực phân biệt

3

2

3

3

x

m

  x

23 x

m 3

  x

23 x

 

1 3

m

 1

1   x 3

3

y

m 3

1

 và đồ thị (c)

y

x

23 x

 là số

1

2) Tìm m để trình 3 1 1 3

Số giao điểm của đường thẳng (d) nghiệm của PT.

 

m

 

1 1

  

4 3

 0m

  

m

 0

4 3

m

0

 thì phương trình có ba nghiệm

Vậy 4   3

2.log 3

log 3 8

32

5 4

A 

4 log 5. 5 4

2 log 5

2

4

log

5

2

1)

16

 5

2 log 5 2

Để PT có 3 nghiệm phân biệt 3 3

Câu II

1 25

3

2 3

1 2

9

5

3

5

5    8

5    8

1x  ln

x

    ' 0 ln

1 0

x

e  [l; e2]

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5

2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]  ; y 1  x y ln '   2 (1) y e  ( )y e

y e  2( ) 0 Vậy

 ; 0

  e

Max y 21;  e 

 

Min y 21;e    

Câu III

AB a

2

Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B, a)Tính thể tích khối chóp S.ABC (1đ)

ABC

SA

SA là đường cao của hình chóp

S

V

S

SA .

ABC

1 3

2a

2

S

AB

a

2

= 2a

ABC

2

1 2

1 2

C

A

2

3

a 2

V

a

.2

a

a

Vậy

2 3

1 3

B

b)Gọi O là trung điểm SC  O cách đều S và C

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Dựng OI // SA suy ra I là trung điểm AC

và I là tâm của mặt đáy. OI là trục của đáy  O cách đều A,Bvà C

0,25

Vậy O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

R

a

2

SC 2

0,25 0,25

2

' 3x

 3

3x

       ) 9 2 3 9

x 0

2 0

y x '( 0

Câu IVa

 y  4

0

)(

y

y

x

   

4 9(

x

y

)

x

  

2)

y

 9x 14

y x '( 0

0

0

y  0 0

)(

y

y

x

)

x

0 9(

x

  

y

9

x

18

0

0  9x 14

y

x 9

18

y     và

2) .

x

y  Hệ số góc k = 9 Với x0 = 2 Phương trình tiếp tuyến: Với x0 = -2 Phương trình tiếp tuyến: y x '( 0 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: y 

2

x 3 2

  2 0

x

2

x

x

1) Giải phương trình mũ

Câu Va

  2

   

2 0

2

2.2

  8 0

8 x 2 Đặt

t

x 2 ,

t

 0

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

t 2.

2 (

nhan ) loai )

4 (  t       8 0 t 

x

2

4

     2 4

t x Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

log

2

x 

3

2

 (5)

Phương trình trở thành: 2 t

1 3

4

x

 

3 0

3 4

2)Giải bất phương trình lôgarit 2log3(4x-3) +

  x

2

x

 

3 0

3 4

  

  x      x 

3 2

4

x

3

log

2

(5) 

3

2

x

2 3

2

2

4

x

3

x

16

x

42

x

18 0

x

 

 9 2

   3

3      3 8

; 3]

Điều kiện

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Kết hợp điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm S = ( 3 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 12 ĐỒNG THÁP Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/12/2012

4

2

y

x

x

2

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Tam Nông I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)

 

 (1)

1 2

Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số

4

2

x

0

x m 

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).

 có 4 nghiệm.

1 2

2) Với giá trị nào của m thì phương trình

1,5

log 2 3

A

.

Câu II (2,0 điểm).

1 25

   

log 8 9 1 2

x

x

e

1) Tính giá trị biểu thức

    f x

 2 3 

  2;1

2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD)

1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

  Câu III (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a bằng 600. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số

y

=

x - 2 - x

3 1

tại điểm có hoành độ bằng 2.

2

2

x

x

2

2

x

x

9

Câu V.a (2,0 điểm).

1) Giải phương trình:

log

5

x

1

1     3.  3      1

   1

 log x 3

1 3

2) Giải bất phương trình:

y

=

2. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số

x - 2 + x

3 1

tại điểm có tung độ bằng 7.

x

y

y

0

y '' 2 ' 

y

  .

y

Câu V.b (2,0 điểm). xe 1) Cho hàm số . Chứng minh

 d : y m x cắt đồ thị (C) của hàm số

x 2 1  x 1 

tại

2) Tìm m để đường thẳng  hai điểm phân biệt A và B sao cho AB ngắn nhất. Hết. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 12 ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang) Đơn vị ra đề: THPT Tam Nông

4

2

y

x

x

 

 2

1 2

Nội dung Điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số Câu I (3đ) 1

 

,

y

 

3

lim  x y '

 

2

x

lim x  2 x  y 0;

 x

(0)

2

0,25 0,25 2đ TXĐ: D = R y

y

  ' 0

x

 

1;

y

  ( )

5 2

0,25

Bảng biến thiên:

 ∞

+∞ 0,25 x y’ y

1 5 2 -∞  ∞  0 0 2 -1 0 5 2

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và (1;+∞). Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ∞;-1) và (0;1).

.

Đy

C

5 2

y

 . 2

CT

 

0,25 Hàm số đạt cực đại tại x = -1, x = 1 ,

  2; 2 , 2; 2

0,25

0,5 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0,  Điểm khác:  Đồ thị:

4

2

x

0

x m 

 có 4

1 2

2 Với giá trị nào của m thì phương trình

4

2

x

x m 

 (*) 0

4

2

 

x

x

  2

m

2

nghiệm. 1đ

1 2 1 2

0,25

4

2

(

C y ) :

 

x

x

2

y m 

2

Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đường

1 2

2

m

2

0

m

và (d): 0,25

5     2

1 2

Phương trình đã cho có 4 nghiệm khi 0,25

0

m

1 2

1,5

Vậy: 0,25

log 2 3

A

1

1 25

   

  

log 8 9 1 2

Tính giá trị biểu thức: II (2đ)

3 log 8 log 2 

1

3  

 2

1 2

2

log 2 3

log 2 3

log 2 3

9

2 3

3

2 2

 4

1,5

2

3 2

3 5

 5

125

0,25 0,25

  

3 4 125 126

0,25

x

x

e

 1  25  A     Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 f x

 2 3 

0,25 2

 

  2;1

trên đoạn

x

x

x

2

2

1đ Hàm số liên tục trên đoạn

f

x

 xe

x

 e

x

   e

'

2

2

 3

 3

  2;1  x 

0,25

x

2

 2;1 

x

x

x

f

'

0

2

  

3 0   

x

3

 1         

 2;1 

   

e f

f

2 e f ,

2 ,

1 e 2

 

 2

 1   

  1

f

2 e

f

e

2

2

0,25

 f x

 1   

min   2;1  

 x f x ma   2;1  

ABCD SA

 SA là chiều cao của hình chóp S.ABCD và AC là

Vậy: , 0,25 0,25 Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. III (2đ) 1 1đ

0,25

060 .

2

2

ABC vuoâng taïi B AC

:

2a

hình chiếu của SC trên mp(ABCD). Suy ra góc giữa SC và mp(ABCD) là (cid:0)SCA bằng

SAC vuoâng taïi A SA AC

AB BC  (cid:0) SCA

:

.tan

2a 3

22a

0,25

ABCDS

3 a

4

3

V

S

2 a

SA .

.2 .2a 3

S ABC

ABCD

.

0,25

1 3

1 3

3

0,25

=

2 Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 1đ Gọi I là trung điểm của SC vuông tại A nên IS 0,25

IA IC = = =

2

2

R

= IC IB = IC ID 0,25 Ta có: SAC vuông tại B nên IS Tương tự : SBC SDC vuông tại D nên IS Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

SC 2

SA AC  2

2R

a

Bán kính mặt cầu

y

=

x - 2 - x

3 1

1

y

'

=

-

0,25 0,25 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại IVa (1đ) điểm có hoành độ bằng 2. 1đ

)2 1 = Þ 2

y

( x Ta có:

= 1

0,25

x 0

0

0,25

k

y=

= 1

( )' 2

y

=

-

y

y

=

2

y

x= -

1

Phương trình tiếp tuyến có dạng

( k x ( - x 1

)0 x + 0 ) + hay 1

2

2

x

x

2

2

x

x

9

Giải phương trình

1 3

   3. 

  

2

2

x

x

Vậy phương trình tiếp tuyến là: 0,25 0,25 1

2

2

2

2

x

x

-

x

)

x 2

- + x

1

9

Û

x 2(2 3

=

- 3

1 3

  

2

2

= -

x 2

-

x

+

1

x

-

Û

2

Va (2đ) 1đ 0,25

   3.  ) 1

-

x

=

0

-

Û

1 3

0,25

1 2

( x 2 2 6 x é ê = - x ê Û ê ê =ê x ë

x

x

,

0,25

 

1 3

Vậy phương trình có nghiệm: 0,25

log

x

3

5

   1

   1

1  2 

 log x 3

1 3

2 Giải bất phương trình

1

x  

1 5

x

   x 1 0  x 5 1 0   

Điều kiện

0,25

log

x

x

3

3

   x   1  5  x log 5

 1 5

 1

   1

   1

3

 log x 3

 

 

1 3

 

 x

2

25 x  

4

x

 28 0

Khi đó: 0,25

14 5

0,25

 x

2

0,25

y

=

x - 2 + x

3 1

Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 1 5 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại IVb (1đ)

5

y

'

=

+

điểm có tung độ bằng 7. 1đ

( x

)2 1

= Û 7

= Û 7

x

= -

2

0,25

y 0

0

- +

3 1

2 x 0 x 0

k

y=

'

2

( -

) = 5

Ta có: 0,25

y

=

-

y

( k x

)0 + x

0

Phương trình tiếp tuyến có dạng 0,25 0,25

y

=

5

+

2

7

y

x= 5

+

17

( x

) + hay

x

y

y

0

y '' 2 ' 

xe

  .

Vậy phương trình tiếp tuyến là:

x

y

'

 e

x

x

y

''

 e

. Chứng minh Vb (2đ) 1 1đ 0,25

x

x

x

x

 e

 e

y

x

 xe

 e

x

2

2

2 2 2

0,25

y '' 2 ' 

  

x x 

 0

 1

y

y

Cho hàm số  1x  y   0,25

0,25

y   2   x Vậy   y '' 2 ' 0  Tìm m để đường thẳng d : y m x

 cắt đồ thị (C) của hàm số

y

2

x 2 1  x 1 

d và (C) là nghiệm của phương trình:

tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB ngắn nhất.

m x

2

x

m

3

0 (1)

1  

x 1 2  x 1 

3 0

0,25

12 0 

 m 

 m x  g     , m nên đường

1

d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B. x

3,

và 1đ Hoành độ giao điểm của     x 1       g x  2 1 0,25

m 1   

A

x m  B

x x . B A y m x y m x ,  A A B

B

Do (1) có thẳng  Ta có :

2

2

2

AB

2

24

0,25

x B

x A

y B

y A

 1

m   

 12  

Khi đó

0,25 Suy ra AB ngắn nhất bằng 24 khi m = 1

 Ghi chú: 1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm thì phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn tổ chấm thi.