Ph ng pháp nghiên c u khoa h c Nhóm 8ươ
PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H CƯƠ
CÁC B C XÁC L P Đ TÀI NGHIÊN C UƯỚ
B c 1ướ : Nh n di n lĩnh v c c a chuyên ngành nhóm quan tâm: c s h ơ
t ng, phát tri n kinh t . ế
B c 2ướ : Phân chia lĩnh v c này thành nh ng lĩnh v c nh h n ơ
S tác đ ng c a c s h t ng đ n phát tri n kinh t ơ ế ế
Các y u t thúc đ y kinh t phát tri nế ế
Nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c phát tri n c s h t ng ơ
n c ta hi n nay ướ
B c 3ướ : L a ch n v n đ nghiên c u: s tác đ ng c a c s h t ng đ n ơ ế
phát tri n kinh t ế
Làm rõ các khái ni m liên quan đ n đ tài. ế
C s h t ng : Là toàn b nh ng quan h s n xu t h p thành c c u kinh tơ ơ ế
c a m t hình thài kinh t h i. c s h t ng hình thành m t cách khách ế ơ
quan, nh ng quan h v t ch t trong quá trình sinh t n phát tri n c a
h i. không ch m i quan h gi a con ng i v i con ng i trong quá ườ ườ
trình s n xu t tr c ti p c nh ng quan h kinh t trong quá trình tái s n ế ế
xu t ra đ i s ng v t ch t c a xã h i.
Phát tri n kinh t : Quá trình phát tri n kinh t đ c hi u quá trình bi n ế ế ượ ế
đ i v l ng c v ch t c a các v n đ kinh t h i c a m i qu c ượ ế
gia c n tr i qua m t kho ng th i gian nh t đ nh do m t s nhân t n i
t i c a m i qu c gia quy t đ nh. ế
Đ c đi m :
Quá trình phát tri n kinh t là m t quá trình phát tri n lâu dài. ế
S phát tri n kinh t ph thu c vào nhi u y u t n i t i c a n n kinh ế ế
t .ế
B c 4ướ : Đ a ra các câu h i nghiên c u c n đ c tr l i trong công trìnhư ư
nghiên c u
Câu 1: C s h t ng tác đ ng đ n vi c thu hút v n đ u t n c ngoài nhơ ế ư ướ ư
th nào?ế
Câu 2: M i quan h gi a c s h t ng và phát tri n kinh t nh th nào? ơ ế ư ế
Câu 3: Hi n tr ng c a s phát tri n c s h t ng n c ta hi n nay nh th ơ ướ ư ế
nào?
Câu 4: Tình hình phát tri n kinh t n c ta hi n nay ra sao? ế ướ
B c 5ướ : Đ t ra các gi thuy t ế
Gi thuy t r ng: C s h t ng phát tri n s góp ph n thúc đ y kinh t phát ế ơ ế
tri n
B c 6:ướ Xác đ nh các m c tiêu nghiên c u
M c tiêu chung: Xác đ nh m i quan h gi a c s h t ng phát tri n
kinh t ế
1
Ph ng pháp nghiên c u khoa h c Nhóm 8ươ
M c tiêu c th :
M C TIÊUPH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
1. Xác đ nh m c đ nh h ng c a s ưở
phát tri n c s h t ng đ n vi c thu ơ ế
hút v n đ u t n c ngoài ư ướ
2. Khai thác m i quan h gi a s phát
tri n c s h t ng và s phát tri n
kinh t ế
3. Nh n bi t đ c hi n tr ng c a n n ế ượ
kinh t n c ta hi n nayế ướ
Ph ng pháp phân tích vàươ
t ng h p lý thuy t ế
Ph ng pháp phân tích vàươ
t ng h p lý thuy t ế
Ph ng pháp chuyên giaươ
B c 7ướ : T ng quan lý thuy t ế
nh hình đ u t c s h t ng Vi t Nam hi n nay ư ơ
Báo cáo "Vi t Nam, nh ng thách th c m i đ i v i c s h t ng" m i công ơ
b đã ghi nh n, t ng m c đ u t cho c s h t ng c a Vi t Nam trong ư ơ
nh ng năm qua luôn gi m c 10% GDP. Đây là m t con s khá cao so v i
tiêu chu n qu c t . ế
S li u th ng cũng cho th y, so v i năm 1990, m ng l i đ ng b Vi t ướ ườ
Nam đã tăng g p đôi chi u dài ch t l ng đ c c i thi n r t. T t c ượ ượ
các khu v c đô th 88% các h gia đình nông thôn đi n s d ng. S
ng i đ c dùng n c s ch tăng t 26% năm 1993 lên 49% dân s năm 2002.ườ ượ ướ
Theo ông Tr n Đình Khi n, Th tr ng B K ho ch Đ u t , trong k ưở ế ư ế
ho ch 5 năm 2006-2010, nhu c u đ u t phát tri n h t ng c a Vi t Nam ư
r t l n. Trong đó, s t p trung nhi u h n cho các vùng còn khó khăn, các t nh ơ
th ng xuyên b thiên tai bão lũ. Ngu n đ u t cho h t ng s không ch phườ ư
thu c vào ngân sách nhà n c Chính ph Vi t Nam khuy n khích m i ướ ế
thành ph n kinh t đ u t vào h t ng kinh t h i nh m t o b c chuy n ế ư ế ướ
bi n m nh v xây d ng k t c u h t ng, t o ti n đ cho phát tri n đ t n c.ế ế ướ
Theo báo cáo c a Ngân hàng th gi i, vi c phát tri n c s h t ng Vi t ế ơ
Nam cũng ph i đ i m t v i nhi u v n đ thách th c. C th , hi n nay các
nhà tài tr qu c t tài tr g n 40% t ng đ u t c s h t ng. Nh ng khi ế ư ơ ư
Vi t Nam phát tri n h n thì h tr t các nhà tài tr s đóng vai trò th y u ơ ế
vi c tìm ki m ngu n tài chính thay th r t c n thi t. M i năm ế ế ế
kho ng m t tri u ng i t các vùng nông thôn chuy n đ n các thành ph c a ườ ế
Vi t Nam. Đ đ i phó v i dòng ng i đ vào thành th này, c n ph i nâng ườ
cao vi c qu n lý và l p k ho ch đô th . Đ c bi t c n ph i ki m soát t t h n ế ơ
2
Ph ng pháp nghiên c u khoa h c Nhóm 8ươ
nh ng nhu c u xây d ng nhà không theo qui ho ch cung c p c s h ơ
t ng c b n tr c khi ti n hành xây d ng. ơ ướ ế
Bên c nh đó, Ngân hàng Th gi i cũng l u ý, vi c cung c p c s h t ng ế ư ơ
nhìn chung đem l i nh ng l i ích h i cao, nh ng khi càng nhi u ng i ư ư
đ c ti p c n v i các d ch v c b n thì l i càng khó đ tìm đ u t “d ượ ế ơ ư
l i nhu n cao.
Vì v y,c n thi t ph i c i thi n các quy trình l p k ho ch đ xác đ nh các c ế ế ơ
h i đ u t mang l i l i ích l n h i. Đ t i đa hóa l i nhu n cho nh ng ư
đ u t đã l a ch n, c n ph i c i cách đi u hành, gi i quy t v n đ doanh ư ế
nghi p và tham nhũng.
Hi n nay, Ngân hàng th gi i m t trong nh ng nhà tài tr l n cho Vi t ế
Nam. K t khi n i l i ho t đ ng t i Vi t nam năm 1993, Ngân hàng Th ế
gi i đã h tr cho 51 d án đ ch ng l i nghèo đói Vi t nam thông qua vi c
tài tr cho các lĩnh v c nh nông nghi p, c s h t ng, ch ng trình chăm ư ơ ươ
sóc s c kh e, tr ng h c và các nhu c u thi t y u khác. ườ ế ế
T ng ngu n v n Ngân hàng Th gi i đã cam k t tài tr cho Vi t Nam đ n ế ế ế
nay là 5,6 t đôla M trong đó 2,9 t đã đ c gi i ngân. Vi t Nam đã tr ượ
thành n c h ng v n vay ODA l n nh t trên th gi i t Ngân hàng Thướ ư ế ế
gi i.
Đông Hi u - Đ ng Vế (Vietnamnet.com)
V n đ qu n lý h t ng c s v n đang là m t thách th c l n đ i v i ơ
Vi t Nam trong chi n l c phát tri n kinh t c trung và dài h n ế ượ ế
Theo đi u tra “Kinh t h i châu á - Thái Bình D ng 2007” do U ban ế ươ
Kinh t h i châu á - Thái Bình D ng (UNESCAP) do Liên h p qu cế ươ
th c hi n công b ngày 18/4/2007 t i N i, m c khu v c Đông Nam
á đã v t qua nh ng tác đ ng nh h ng c a vi c tăng giá đ ng ti n duyượ ưở
trì đ c tính c nh tranh nh t giá h i đoái th c h u gia tăng th p, nh ngượ ư
qu n t giá h i đoái Đông Nam á nói riêng châu á - Thái Bình D ng ươ
nói chung năm 2007 s khó khăn h n b i các đ ng ti n l n trên th gi i ti p ơ ế ế
t c tăng giácác dòng v n ch y vào khu v c l n kéo theo tình tr ng đ u c ơ
th hi n r t t quá trình phát tri n “nóng” trên th tr ng ch ng khoán ư
giá c các tài s n b th i ph ng. M t khác, nh tr ng thi u tín d ng c n tr ế
các n n kinh t khu v c ph c h i đ u t . B t bình đ ng gi i v n ti p di n ế ư ế
khi n cho khu v c này m i năm ph i phí t n t 42-47 t USD gi i quy t h uế ế
qu h n ch c h i ti p c n vi c làm c a ph n , m t kho ng 16-30 t USD ế ơ ế
gi i quy t h u qu b t bình đ ng gi i trong giáo d c. ế
(http://www.ven.vn)
3
Ph ng pháp nghiên c u khoa h c Nhóm 8ươ
Đ nh h ng đ u t c s h t ng th i gian t i ướ ư ơ
Đó đ u t ư xây d ng c s h t ng ch y u ơ ế , tr c h t là xây d ngướ ế
đ ng giao thông, th c hi n ph ng châm ườ ươ “giao thông đi tr c m t b c”ướ ướ .
C n xây d ng h th ng đ ng giao thông liên hoàn, k t n i các h th ng ườ ế
h ng l , huy n l , t nh l v i các tr c qu c l đi qua khu v c dân c nghèo.ươ ư
Đây nh ng kinh nghi m, bài h c đ c rút ra t ượ nh ng thành công c a công
tác XĐGN các n c đang phát tri n trong khu v c cũng nh ướ ư nh ng n c ướ
phát tri n trên th gi i trong nhi u năm qua.h th ng giao thông đ ng b , ế
s t o đi u ki n thu n l i cho s giao l u kinh t , th ng m i, trao đ i hàng ư ế ươ
hoá gi a c ng đ ng dân c vùng nghèo nông thôn mi n núi v i dân c vùng ư ư
giàu thành th . T đó cũng t o đi u ki n d dàng cung c p các d ch v văn
hoá, y t , giáo d c, thông tin liên l c đ i v i dân c vùng nghèo, vùng khóế ư
khăn.
Ti p theo vi c đ u t xây d ng h th ng đ ng giao thông đ u t xâyế ư ườ ư
d ng m t s c s h t ng quan tr ng khác nh : c s y t khám ch a b nh; ơ ư ơ ế
c s giáo d c d y ngh ; h th ng cung c p đi n, n c sinh ho t, các côngơ ướ
trình thu l i, ph c v s n xu t cho c ng đ ng dân c các vùng nghèo. ư
C s h t ng công ngh nh ng nhân t quan tr ng c a s PTBVơ
XĐGN. Nh ng nghiên c u c p cho th y c 1% tăng tr ng ưở
v c s h t ng thì s có đ c 1% tăng tr ng GDP. ơ ượ ưở
Các c p đ ch ng lo i c s h t ng khác nhau thì cũng nhũng ơ
tác đ ng khác nhau đ n tăng tr ng kinh t và XĐGN. ế ưở ế
Đ u t vào xây d ng c s h t ng ch đ c coi là c n nh ng ch a đ . ư ơ ượ ư ư
Đ XĐGN đ c m t cách b n v ng, thì ngoài đ u t xây d ng c s ượ ư ơ
h t ng, còn c n ph i th c hi n và h tr c i cách đ cho các c s h ơ
t ng t t c các c p đ c qu n lý t t, phát huy tính hi u qu cao. ượ
Thành ph n t nhân tham gia đ u t vào c s h t ng s gi i phóng ư ư ơ
đ c m t ngu n l c đáng k đ Nhà n c đ kh năng t p trungượ ư
vào nh ng lĩnh v c u tiên khác nh m duy trì s tăng tr ng kinh t nói ư ưở ế
chung.
Th c t c a nh ng năm g n đây cho th y vi c Nhà n c đ u t xây d ng h ế ướ ư
th ng giao thông đ ng b c a n c ta đã tác đ ng tích c c trong vi c ườ ướ
giúp đ c ng đ ng dân c nhi u vùng nghèo nhanh chóng thoát kh i c nh đói ư
nghèo hi u qu , đã đ c nhi u qu c gia các t ch c qu c t th a ượ ế
nh n và đánh giá cao.
Danh m c các tài li u tham kh o:
Giáo trình-bài gi ng ph ng pháp nghiên c u khoa h c ươ PGS. TS.
Nguy n B o V , ThS. Nguy n Huy Tài (giáo trình đi n t ).
Ph ng pháp ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h c, PGS- TSươ ươ
Nguy n Th Cành, NXB Đ i H c Qu c Gia TP.HCM
NGUY N B O V . 2003. C m nang trình bày lu n án t t nghi p.
Khoa Nông Nghi p, Tr ng Đ i H c C n Th . C n Th ườ ơ ơ
4
Ph ng pháp nghiên c u khoa h c Nhóm 8ươ
TRUNG NGUYÊN. 2005. Ph ng Pháp Lu n Nghiên C u (C m nangươ
h ng d n t ng b c dành cho ng i b t đ u). Nhà xu t b n Laoướ ướ ườ
đ ng - Xã h i. Hà N i.
CAO ĐÀM. 2003. Ph ng Pháp Lu n Nghiên C u Khoa H c (xu tươ
b n l n th IX). Nhà xu t b n KH & KT. Hà N i.
5