L I M Đ U: Ờ Ở Ầ

ng ti n l Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ươ ầ ng b chi ph i b i qui lu t cung c u ố ở ậ ị

lao đ ng , vi c tìm ki m các bi n pháp đ b o đ m m c ti n l ệ ứ ề ươ ể ả ệ ế ả ộ ng tho đáng ả

cho ng lâu là m i quan tâm c a nhà n ườ i lao đ ng đã t ộ ừ ủ ố ướ ằ c b ng vi c ban hành ệ

và đ i m i các qui đ nh v ti n l ng t i thi u. Có th nói ti n l ng t ề ề ươ ổ ớ ị ố ề ươ ể ể ố ể i thi u

là 1 trong nh ng v n đ quan tr ng. M t chính sách ti n l ng t i thi u h p lí ề ươ ữ ề ấ ọ ộ ố ể ợ

i đ có 1 chính sách v ti n l ng hoàn h o. Vì v y sau s là đi u ki n thu n l ẽ ậ ợ ể ề ề ươ ề ệ ả ậ

đây nhóm em xin trính bày v v n đ “ti n l ng t ề ấ ề ươ ề ố i thi u”. ể

ố ể i thi u là m c th p nh t tr cho ng ấ ấ ả ườ

ứ ệ ệ i lao đ ng làm công vi c ầ ng và ph i b o đ m nhu c u ả ộ ả ả

gi n đ n nh t, trong đi u ki n lao đ ng bình th ề ả s ng t ườ ố ể ể ượ ị

i thi u chung là ti n l c , ch dùng đ tr cho ng ỉ ườ ộ i lao đ ng và gia đình h . ọ ụ c quy đ nh áp d ng i thi u đ ng t ố ề ươ ệ i lao đ ng làm nh ng công vi c ườ

ể ả ề ệ ộ ườ ữ ng lao đ ng bình ộ

I.C s lý lu n. ơ ở 1.Khái ni mệ M c l ng t ứ ươ ấ ơ i thi u c a ng ể ủ ố ng t Ti n l ố ề ươ chung cho c n ả ướ đ n gi n nh t trong xã h i trong đi u ki n và môi tr ơ ộ ấ ả th ườ ạ

ng t ố

chi ph i ti n l Ti n l các y u t c tính đ n đ y đ ,trong ng t ng ,ch a qua đào t o ngh . ề ư ề ươ ế ố i thi u vùng theo vùng tính đ n s khác bi ể ể ố ề ươ ế ự i thi u mà ch a đ ư ượ ủ t v không gian c a ệ ề ế ầ ủ ố

ng t ố ạ ể ế ố ề ươ i thi u vùng nh n m nh y u t ấ

Ti n l i thi u nghành là m c ti n l ể ề ươ ả ằ ả ố

ả ộ

i thi u nh m đ m b o kh ả ọ ớ i lao đ ng và gia đình h ,v i ộ ng t ườ ề ấ ấ ộ

quy đ nh v ti n l i thi u. ể

Ti n l ti n l i thi u chung trong ti n l ng t ể ố ề ươ đ c thù và th hi n chi n l c phát tri n c a t ng vùng . ể ệ ế ượ ặ ể ủ ừ ng t ố ể ứ ề ươ năng tái s n xu t s c lao đ ng gi n đ n cho ng ấ ứ ả ộ ơ yêu c u m c đ ph c t p và trình đ tay ngh th p nh t trong m t ngành mà ứ ộ ứ ạ ầ các y u t này ch a th hi n ư ể ệ ế ố 2.M t s ngh đ nh, thông t ị ị ộ ố ề ươ ề ề ươ ố ớ ọ ấ

i lao đ ng. Tuy ộ ư ế ế

ng hi n hành đ i v i ng ậ t này s nêu rõ nh ng quy đ nh v Ti n l ng t ị ư ng là v n đ h t s c quan tr ng đ i v i ng ề ế ứ t nó đ ượ ả ị ố ườ ở ậ c pháp lu t quy đ nh nh th nào. B i v y, ườ i ề ề ươ ố ớ ị ệ ữ ế

i lao đ ng làm vi c i thi u vùng áp d ng đ i v i ng ụ ườ ộ

h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các c quan, t doanh ệ ở ơ ố ớ ạ ộ ổ

ứ ổ ợ ộ

i thi u vùng nh sau: ố ư

ượ ộ

ư 33/2013/TT-BLĐTBXH ( m c 1 ph l c) h ướ i Ngh đ nh ị ụ ụ ẫ ự

ế ị ị ị

ng t ủ ủ ể ị

ườ ệ ộ 182/2013/NĐ-CP ( m c 3 ph l c) ụ ụ ệ ng d n th c hi n ụ ụ Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 103/2012/NĐ-CP ngày 04 ố ị i thi u vùng đ i v i ố ớ ứ ươ ộ ạ i lao đ ng làm vi c doanh nghi p, h p tác xã, t h p tác, trang tr i, h gia ợ

ố ổ ợ ộ ổ ứ ướ

nhiên, không ph i ai cũng bi bài vi ẽ lao đ ng.ộ a. L ng t i thi u vùng ươ ố ng t M c l ể ứ ươ ố nghi p, h p tác xã, t ợ ệ ch c có thuê m n lao đ ng. ướ Theo đó, m c l ng t ể ứ ươ - 2.700.000 đ ng/tháng đ i v i vùng I. ố ớ ồ II. - 2.400.000 đ ng/tháng đ i v i vùng ố ớ ồ - 2.100.000 đ ng/tháng đ i v i vùng III. ố ớ ồ - 1.900.000 đ ng/tháng đ i v i vùng IV. ố ớ ồ N i dung này đ c quy đ nh t ị ạ ị và Thông t Ngh đ nh 182. ị ị tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh m c l ng ệ ở đình, cá nhân và các c quan, t ch c có thuê m n lao đ ng. ơ b. L ươ

ộ ứ ơ ở ơ ở ứ ươ

ụ ườ ọ ng c s `M c l ươ

ố ớ ộ ơ ng c s áp d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, ng ng, ph c p và ng ụ ấ ụ ấ ơ

c, t ng l ng, ph c p) làm vi c trong các c quan, t ệ ổ ứ ướ ị

ở ỉ ệ ố

xã, ph ườ i ứ i h i lao đ ng (sau đây g i chung là ng ườ ưở ng ệ ủ ch c, đ n v s nghi p c a ị ự ổ ứ ch c chính tr - xã h i và h i có tính ch t đ c thù Trung ở ấ ặ ộ huy n, qu n, th xã, thành ph ng, ậ ị ở ng vũ trang. ng, th tr n (c p xã) và l c l ự ượ ấ ng, ộ ỉ ệ

ộ ườ ng c s là 1.150.000 đ ng/tháng. h ưở l ươ Đ ng, Nhà n ả ươ thu c t nh (c p huy n), ấ Theo đó, m c l ộ t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ố ự ị ấ ở ồ ơ ở ứ ươ

ị ị ộ ụ ượ ụ ụ

ị ị

ươ ườ

ệ ộ

c quy đ nh t N i dung này đ Thông tư 07/2013/TT-BNV h ng đ i v i ng c. L ố ớ M c l ứ ươ ạ i lao đ ng giúp vi c gia đình theo ộ

. ứ i giúp vi c gia đình không th p h n m c ườ B lu t Lao đ ng 2012 ệ ườ ơ

c quy đ nh t ấ 27/2014/NĐ-CP. i Ngh đ nh ị ượ ạ ị ị

ng t ươ

ng l ậ ng t p ươ ượ ị

i thi u ngành đ ỏ ướ ể ể

i thi u vùng. ng t ể ng t c ghi trong th a ố ể ể ơ ố

ng t c quy đ nh t ứ ươ . i 66/2013/NĐ-CP ( m c 2 ph l c) và i Ngh đ nh ạ ị ng d n th c hi n Ngh đ nh 66. ệ ự ẫ ướ i giúp vi c gia đình ệ ng này áp d ng đ i v i ng ố ớ ụ quy đ nh t i kho n 1 Đi u 179 ị ộ ậ ề ả Theo đó, m c l ng đ i v i ng ố ớ ứ ươ l i thi u vùng.N i dung này đ ể ố ộ ươ i thi u ngành ng t d. L ố M c l ứ ươ ể ố th ngành, đ ượ Theo đó, m c l ứ ươ N i dung này đ ượ c xác đ nh thông qua th ượ c lao đ ng t p th ngành. ậ ộ i thi u ngành không th p h n m c l ấ ộ ạ B lu t Lao đ ng 2012 ộ ậ ộ ị

ố ả nh h ế ố ả nh h ưở

ầ ệ ỉ ố ả ướ ng lao đ ng c n ộ

c và s phân c c m c s ng gi a các t ng l p dân c ư ớ ầ ữ ự ự ứ ố

ng – ấ ơ ở ả ứ ề ươ

ả ươ ộ c, m c tiêu và n i ụ

ưở

nh h ề

ề ấ

ụ ề ớ

nông thôn, mi n núi và ườ i i thi u vùng c n tính xét ầ ầ

ở , giáo d c… là khác so v i nhu c u ng ng t ố ộ ,y t t k m c ti n l ế ế ứ ề ươ c a ng ườ ự ế ủ ể i lao đ ng c a các vùng khác ủ t v nhu c u th c t ầ

ộ ế ố

c trong vùng :M c s ng là m t y u t ứ ố ng t ị ạ ượ ề ươ ố ị

ng t ứ ố

quan tr ng ọ ứ ề i thi u theo vùng nh m xác đ nh m c ti n ằ ệ ụ ể ủ ạ ộ ả

ứ ố ệ i thi u trong t ng vùng phù h p v i đi u ki n c th . M c s ng trong ớ ố ượ c ụ ề ấ i đ đánh gía m c s ng t ng vùng c n chú ý t i 4 y u t ng đ n ti n l i thi u . ng t 3.Các nhân t ế ể ố ề ươ ưở i thi u chung là: ng đ n ti n l ng t + các y u t ố ề ươ ế ể _ H th ng các nhu c u t i lao đ ng và gia đình h . i thi u c a ng ườ ể ủ ọ ộ ầ ố ệ ố c và ch s giá _ Quan h cung c u v lao đ ng trên th tr ị ườ ộ ề sinh ho t trong t ng th i kỳ. ạ ờ _ M c s ng chung đ t đ ạ ượ ứ ố trong xã h i. ộ _ Kh năng chi tr c a các c s s n xu t – kinh doanh hay m c ti n l ả ủ ả c trong t ng lĩnh v c, nghành ngh . ti n công đ t đ ề ự ạ ượ ề ng h c a đ t n ng, kh năng phát tri n kinh t _ Ph ế ủ ấ ướ ể ướ dung c b n c a chính sách lao đ ng trong t ng th i kỳ. ộ ơ ả ủ ừ ờ i thi u vùng là: ng t ng đ n ti n l + Các y u t ề ươ ể ố ế ế ố ả i lao đ ng trong các vùng: c a ng i thi u th c t _ Chênh l ch v nhu c u t ộ ườ ự ế ủ ể ầ ố ệ Do trình đ phát tri n, t p t c văn hóa… khá nhau gi a các vùng nên nhu c u ầ ậ ụ ộ ữ i lao đ ng trong vùng r t khác nhau : th c t c a ng ườ ộ ự ế ủ trung du, nhu c u v ăn , m c ế ặ ở ầ thành th . Do đó trong thi dân ị ở đ n s khác bi ệ ề ế ự nhau _ M c s ng chung đ t đ trong vi c xác đ nh ti n l ể l ợ ừ ể ươ vùng ph thu c vào k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a vùng và ng ế ộ sau: H s chênh l ệ ố ầ ứ ố ạ ể ế ố ả ừ ớ

ề ệ ệ ố ệ ố

ề ỉ ệ i ể ệ ố ề ỉ ố ườ

ề ậ ơ ấ ứ ề ươ ề

ng ti n công đ t đ ạ ượ ườ

ng đ t đ ạ ượ i thi u, m c ti n l ứ ề ươ ả ề ươ ể ố

ầ c s d ng đ so sánh m c ti n l t k so v i m c th c t ể ứ ự ế ớ

c trong vùng: Ph n ánh trong các chi tiêu v i, m c ti n công, ti n l c trong ứ ề ng bình ng t ứ ề ươ đang áp d ng ụ ả ự ế ạ ố

i thi u. Gía c c a t ng vùng t

c xem xét cùng v i nhu c u t

ị trong vùng chi ph i giá tr i m t th i đi m đã ể ờ i thi u. ng t ể ố ể i thi u ng t ố ng ể ề cho ng ng th c t l ch v thu nh p; H s chênh l ch v m c chi tiêu; H s chênh l ch v t l ệ ề ứ ệ chi trong c c u chi tiêu ;H s chênh l ch v ch s phát tri n con ng ệ _ M c ti n l thu nh p bình quân trên đ u ng ậ vùng đ ượ ử ụ quân thi ế ế _Gía c và t c đ tăng giá sinh ho t, giá c th c t ố ộ ả th c t c a ti n l ạ ể ộ ố ự ế ủ ề ươ đ i thi u đ tính c th m c l ụ ể ứ ươ ầ ố ượ Do đó c n theo dõi ch t ch s bi n đ ng đ đi u ch nh ti n l ề ươ ẽ ự ế k p th i nh m đ m b o ti n l ng l ươ ề ươ ị ả ủ ừ ể ể ộ ự ế ỉ i h ườ ưở ng t ớ ặ ả ằ ả ờ

ng t i thi u. ể

ố ả ề

ể ố ứ ươ

ộ ố ự ( kho n 1 đi u 91 c a i thi u xây d ng theo tháng , ngày , gi ủ ờ i thi u hàng tháng, trên ng t ố ch c qu c gia và căn c vào nhu c u s ng ầ ố ứ - xã h i và m c

ng trên th tr ả ị ườ ề ộ ệ ng ( kho n 2 đi u 91 b lu t lao đ ng - 2012) ộ ậ

c quy đ nh ng t ủ ộ

c p đ vùng và ngành chính ph công b m c l ở ấ ể ị ố ượ ị

c lao đ ng t p th ngành nh ng không th p h n t ố i ố ứ ươ c xác đ nh thông qua t p th ngành ghi trong ể ậ i thi u vùng do chính ơ ố ư ể

i thi u ngành đ ộ ậ ề ị

ề ươ

t nam , t ng qu c gia g m : Đ i di n b ồ ộ ộ ệ ạ ệ ch c đ i di n ổ ứ ạ ươ ệ

ộ ố ộ ồ ng binh xã h i t ng liên đoàn lao đ ng vi ươ ộ ở

ủ ề ưở

i lao đ ng ; s phù h p c a m c l ế ng t ng c a n n kinh t ợ ủ ; m c ứ ố i ứ ươ

4. Cách th c xây d ng ti n l ề ươ ứ - căn c : l ng t ự ứ ươ ể b lu t lao đ ng 2012 ) chính ph công b m c l ủ ộ ộ ậ c s khuy n ngh c a h i đ ng t ứ ổ ứ ế ị ủ ộ ồ ơ ở i lao đ ng và căn c vào đi u ki n kinh t i thi u c a ng t ế ứ ườ ể ủ ố ti n l ộ ề ề ươ - N i dung ộ + đ ượ thi u vùng ,t ể th a ể ấ ỏ ướ ph quy đ nh đi u 91 b lu t lao đ ng năm 2012 ộ ậ ủ + Ng i tham gia xây d ng : H i đ ng ti n l ự ườ lao đ ng th ộ ổ ộ trung i s d ng lao đ ng ng ng ườ ử ụ xã h i t c đ tăng tr -Các v n đ , tình hình kinh t ộ ố ộ ế ề ấ i thi u c a ng s ng,nhu c u t ự ộ ườ ể ủ ầ ố ố ng lao đ ng; ch s giá tiêu dùng ng trên th tr thi u ,m c l ỉ ố ộ ị ườ ứ ươ ể

II.Th c tr ng xác đ nh ti n l ng t i thi u ề ươ ự ạ ị ố ể ở công ty c ph n EKF Vi ổ ầ ệ t

Nam.

1.Gi i thi u v công ty ớ ệ ề

Tên công ty: Công ty c ph n EKF Vi t Nam ầ ổ ệ

Đ a ch : LK 72 khu đô th B c Hà Nguy n Trãi Thanh Xuân Hà N i ộ ị ắ ễ ỉ ị

Đi n tho i: 0433.561.699 ệ ạ

Fax: 0433561.

ấ ể

t Nam đ ượ

ổ ể c thành l p t ậ ừ ỉ

2.Đ c đi m s n xu t kinh doanh. ầ ệ ố ộ

ệ t Nam nh : B n l ư ả ề đ ng, tay co th y l c… phân ph i đ c quy n c a hãng ADLer – ố ộ

ặ ả năm 2002 đ n nay công ty Công ty c ph n EKF Vi ế ệ c v i ả ướ ớ đã phát tri n h th ng đ i lý khách hàng trên 50 t nh thành trên c n ạ t ng s 150 cán b , công nhân viên. Hi n nay công ty là nhà phân ph i các ố ố ổ ượ sàn, k p kính, ray tr ph ki n cho nghành kính Vi t, ẹ ụ ệ c a t ề ủ ử ự ộ Germany (t t Nam. i Vi ủ ự CHLB Đ c) t ạ ứ ừ ệ

S đ c c u t ch c ơ ồ ơ ấ ổ ứ

ng t ng t i thi u t i công ty. ưở i ti n l ớ ề ươ ố ể ớ

3.các nhân t 3.1các nhân t nh h ố ả bên ngoài: ố

ng t ị ủ ướ c v ti n l ướ ề ề ươ

ị c đã ệ i thi u: Nhà n ố ề ậ

ng t i thi u ph i ko đ ị ơ ố ể ượ ướ ậ ị ả

ng t ị ơ ố ủ ị ườ c th p h n m c mà nhà n ứ ủ ộ ể ầ ướ

ế lao đ ng c a th tr có th đ m b o thu hút đ l ả

ế ộ ể ả ự

- Qui đ nh c a pháp lu t nhà n ể mà nhóm đã đ c p bên trên, vi c xác qui đ nh r t rõ trong các ngh đ nh thông t ấ ị ư c đã qui đ nh. đ nh ti n l ấ ề ươ ị - Tình hình cung c u lao đ ng: khi c u lao đ ng c a công ty l n h n cung ộ ơ ớ ầ c xác đ nh cao h n đ i thi u c n đ ng, thì m c l ể ứ ươ c l t. và ng ng c u lao đ ng c n thi i. ủ ượ ượ ạ ầ ộ ầ i:N u trong tình trong giai đo n hi n t ng c a n n kinh t ế ệ ạ ạ ủ ề i h n trong ho t đ ng ạ ộ ng t ậ ợ ơ ưở ệ ẽ

ế i lao đ ng đ khuy n khích và gi ề chân ng ệ ườ ườ ữ ế ể ộ

-S tăng tr hình n n kinh t ế ề c a mình, l ủ ợ m c ti n l ứ ề ươ đ ng. và ng ộ

i thi u mà các doanh nghi p khác trong cùng lĩnh v c kinh - M c l ự ệ ố

cho ng ườ ệ

i lao đ ng ti p t c làm vi c cho mình, ng và đi u ki n lao đ ng có th c nh tranh ộ ế ụ ệ ứ ươ ể ạ ộ ề

bên trong: ố

ề ươ ạ ộ ặ

i thi u đang áp d ng trong công ng t ủ ng c a doanh nghi p. ấ ề ươ ủ ả ị ủ ạ ụ ự ố ể

ưở tăng tr t, doanh nghi p thu n l ệ i nhu n tăng cao cũng s khi n doanh nghi p có đi u ki n tăng ậ i lao ng c a ng ủ i. c l ượ ạ ng t ể ứ ươ doanh đang áp d ng : Đ gi ể ữ ụ các công ty ph i dành nh ng m c l ữ ả v i các công ty khác. ớ 3.2. Các nhân t - Kh năng tài chính c a doanh nghi p ệ - Chính sách ti n l - Đ c thù c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. 4.Th c tr ng cách xác đ nh ti n l ty .

ng t ố ể ư ụ ề ươ

ầ i thi u, ti n l ệ

ồ ợ ỏ ệ ộ ậ

ố ấ ứ ươ ự ộ i thi u. ể

ng công Hi n nay công ty ch a áp d ng ch đ ti n l ế ộ ề ươ ệ ng cho cán b công nhân viên căn c vào công vi c và t m quan tr ng ọ ty tr l ứ ả ươ c a công vi c th a thu n m c l i lao đ ng ghi trong h p đ ng lao ng v i ng ớ ườ ủ đ ng. vì v y nhóm đ xu t xây d ng ti n l ng t ề ươ ề ộ 5. Gi

ng t ố ể

i thi u c a công ty có th giúp ng ả ể ủ c cu c s ng cho gia đình và b n thân, thúc đ y ng ả ả ượ i lao đ ng ộ ộ i lao đ ng ườ ườ

ộ ạ ả

ng xuyên c a các ừ ẩ i hi u qu cao cho công ty. Công ty không ườ ể ổ

ủ ự ầ ố ị

ề ươ

ng t ươ ự

c v ti n l ướ ề ề ươ ng t ể ố ề ng t i thi u vùng do nhà n ứ ạ ướ ề ươ ể ố ị

ố i c quy đ nh thì nên xây ể đc) :Căn c vào quan h cung - c u v lao ứ ệ ề ầ ỉ

ng pháp xây d ng ti n l ng pháp 1. i thi u c a ng i lao ả ng t ề ươ i thi u theo nhu c u t ng t ố ự Ti n l ề ươ ầ ố ườ ủ ể

ậ i pháp. ả Đ đ m b o ti n l ề ươ ể ả trang tr i đ ộ ố nâng cao năng su t lao đ ng mang l ấ ệ ng ng phát tri n và không b lúng túng v i s thay đ i th ị ớ ự i thi u. Công ty nên c n xây d ng m t quy đ nh c a nhà n ộ ng t ủ ể i thi u linh ho t. cách xác đ nh ti n l ạ ị Công ty có chi nhánh trên nhi u đ a bàn nên s ph c t p trong tính l ị thi u vì v y ngoài ti n l ậ d ng h s đi u ch nh theo vùng (K ệ ố ể ự đ ng giá thuê nhân công và giá c sinh ho t. ạ ộ i thi u Ph ể ươ Ph ể ươ đ ng.ộ

Chi phí cho nhu c u t ự ầ ố

t i thi u c a NLĐ đ ẩ ự c xác đ nh là các chi phí t ể ủ i thi u v l ể ượ ng th c, th c ph m. ề ươ ị

ấ ệ

ư i c n thi ố ầ ơ ổ

ng; nhu c u h ể ầ ả ị ủ ủ ưở ố ấ ể ứ ố ị ả ị ườ i thi u c a NLĐ, nh xác đ nh r ụ

ớ ả ủ ữ

ị ồ ứ ử ụ

ị ả ủ ư ạ ứ

ồ ộ ẩ ự ố ự ừ

i thi u cho nhu c u l ẩ ủ

ừ ồ ồ ồ

ng th c. ầ ươ vùng I đ n Vùng IV l n l ế ồ ể ươ ự ề

i thi u v phi l ằ ượ ẩ ị

ầ ố c xác đ nh b ng 90% chi phí cho l ầ ươ ắ

ự ươ ng th c c a NLĐ ở ự ủ ồ ồ

ủ ể

Vùng IV là 706 ngàn đ ng.ồ ể ầ ố ủ i thi u đ nuôi con c a NLĐ. ầ ề ằ

c th hi n k t qu ể ủ ượ ế ố

b ng sau: Nh ả ự ế ố ớ ả ố ọ

i thi u c a NLĐ đ i thi u theo kh o sát th c t ể ứ ấ ở ộ ộ

ả ồ ồ

m c M c s ng t ế ở ứ ứ ố th p nh t đ NLĐ có th hoàn thành các công vi c gi n đ n nh t. Có nhi u ề ể ấ ặ hàng hóa 45 m t cách xác đ nh m c s ng t ố hàng; giá c th tr ụ ậ ng th văn hóa c a NLĐ, phong t c t p quán c a t ng vùng. ủ ừ ộ Ti n hành kh o sát giá c và tính toán b a ăn c a NLĐ theo các vùng, v i m t ả ế ng s d ng, g m 7- 10 th nh : g o, th t, cá, rau, s m t hàng mà NLĐ th ườ ố ặ ầ m m mu i gia v ... đ m b o đ 2.300 kcalo/ngày. V i cách th c đó, thì nhu c u ớ ả ắ ng th c th c ph m (LTTP) m t ngày c a NLĐ là 27,5 ngàn đ ng. T đó chi l ủ ươ ng th c, th c ph m c a NLĐ là 826 ngàn đ ng; phí t ự ự ể ố theo Vùng, t t là: 888 ngàn đ ng; 861 ngàn đ ng; ầ ượ 798 ngàn đ ng; 756 ngàn đ ng. ồ Chi phí cho nhu c u t Chi phí này đ ng th c, th c ph m.V i ớ ự ụ ể các vùng c th : nguyên t c này, chi phí cho nhu c u phi l Vùng I là 1.327 ngàn đ ng; Vùng II là 1.204 ngàn đ ng; Vùng III là 1.066 ngàn đ ng;ồ Chi phí cho nhu c u t Chi phí nuôi con c a NLĐ b ng 70% chi phí nhu c u v TLTP và phi TLTP c a ủ NLĐ. ư Khi đó m c s ng t ả ở ả ể ệ ứ ố v y, m c s ng t đ i v i NLĐ đ đ m b o h có ậ ể ả ứ ố th tái s n xu t và tái s n xu t m r ng s c lao đ ng, tính theo vùng, trong đó ấ ả ể Vùng I là 3.765 ngàn đ ng/tháng; Vùng II là 3.510 ngàn đ ng/tháng; Vùng III là 3.169 ngàn đ ng/tháng; Vùng IV là 2.485 ngàn đ ng/tháng. ồ “TS. Đ ng Quang Đi u, ồ ố ” ề T p chí Tuyên giáo s 1 ạ ặ

ng th c t i thi u trên c s m c ti n l ị ố ể ươ ươ ự ế ề ươ ơ ở ứ

ng đ ng t i các doah nghi p ệ ơ ả ủ ả

ứ ề ươ ủ ươ

ng c b n c a NLĐ là m c ti n l ng theo thang b ng l ứ ươ ả ượ ng c a Nhà n ạ ế

ơ ả ủ ồ

ế ồ ồ

ồ ồ

ơ ả ươ ạ

Ph ng pháp 2. xác đ nh l đang áp d ng t ạ ụ c tho thu n trong V ti n l ậ ề ề ươ h p đ ng, ho c m c l ả c, và các kho n ợ ướ ả ặ ồ ả ề ph c p làm c s đ tính đóng b o hi m các lo i cho NLĐ. Theo k t qu đi u ể ơ ở ể ụ ấ tra cho th y, ti n l ng c b n trung bình c a NLĐ là 2.430 ngàn đ ng/tháng. ề ươ ấ N u theo vùng thì Vùng I là 2.777 ngàn đ ng/ tháng; Vùng II là 2.443 ngàn đ ng/ tháng; Vùng III là 2.377 ngàn đ ng/ tháng; Vùng IV là 2.135 ngàn đ ng/ tháng. ệ ng c b n trong doanh nghi p N u phân tích theo lo i hình doanh nghi p thì l ệ ế c là cao nh t, b ng 2.967 ngàn đ ng/tháng; doanh nghi p FDI là 2.421 nhà n ệ ướ ấ ằ ồ

ệ ư ậ

ng c b n c a NLĐ cao h n m c l ng t ơ ả ủ ứ ươ ể ơ ố

ố ” ề T p chí Tuyên giáo s 1

ể ấ ngàn đ ng; doanh nghi p dân doanh là 2.365 ngàn đ ng. Nh v y có th th y, ồ ồ ti n l i thi u theo vùng hi n hành ề ươ ệ t 39 – 53% tùy theo vùng. ừ “TS. Đ ng Quang Đi u, ặ

i lao đ ng theo 2 cách xác đ nh ợ ổ ả ề ươ ậ ủ ườ ộ ị

ị ồ ơ

B ng t ng h p ti n l ng, thu nh p c a ng Đ n v : đ ng Ph ng án Ph ng pháp ti p c n Ph ng án min Ph ng án TB ươ ế ậ ươ ươ ươ max

ơ ở ầ ố i 3.471.000 3.765.000 2.485.000

2.430.000 2.135.000 2.777.000 ị ườ

2951.000 3.271.000 2.310.000

i thi u vùng c a nhà ng t ớ ố ể ủ ự ứ ươ

ng c a công ty xây d ng v i m c l ủ 2014.

i thi u c a công ty s là: ng t ậ ươ ề ươ ể ủ ẽ ố

ề ươ ể ủ ừ ờ

c quy đ nh t ng t ể i th i đi m tính. ể ng t ố ể ị

đc ≤

ạ i thi u c a công ty. Sao cho : 0,1≤ H ng t i thi u c a công ty theo t ng th i đi m. ướ ờ ể ủ ố i thi u vùng do nhà n ỉ ề ươ ệ ố ề ề ươ ố

c m c giows h n ti n l ng nh sau: ư ề ươ ượ ứ ạ

ể i: i h n d ớ ạ ướ

i h n trên: ớ ạ

ng t ứ ươ ể ố

ấ ả

ể ự ệ ề ươ ư ậ ừ ự ọ ả ả ằ ừ ơ ồ

Trên c s nhu c u t thi uể Trên c s m c ti n công ơ ở ứ ề ng i thi u trên th tr t ể ố Tlmin đ xu t (Trung bình ấ ề 1,2) So sánh m c l ứ ươ n c quy đ nh t ừ ị ướ D1 = 1.2 Hđc = 0,2 D2 = = 1.3 =Hđc = 0,3 D3 = = 1.2 =Hđc = 0,2 ng án tính ti n l V y ph TLminđc = Tlmin (1+Hđc) Trong đó - Tlminđc là: ti n l - Tlmin là: ti n l - Hđc là: h s đi u ch nh ti n l 0,3. Qua đó ta có th tính đ Gi Tlminđc= 1900000*(1+0,1) = 2090000 (đ ng). Gi Tlminđc = 2700000*(1+0,3) = 3510000 (đ ng). ồ ợ i thi u nào phù h p Nh v y công ty có th l a ch n b t kỳ m c l ấ v i chi t ng chi nhánh và hi u qu s n xu t, kinh doanh và k năng thanh toán ớ đ xây d ng đ n giá ti n l ế 2090000đ ng/tháng đ n ng n m trong khung t ể 3510.000 đ ng/tháng. ồ

K T LU N

ng đông đ o, gi Lao đ ng là l c l ộ ữ ị ấ ọ

ự ượ ạ ệ ờ ố

ả ấ ướ ộ ự ậ ứ ả ữ ằ

ự ế ấ ầ

ộ ự ự ộ ề ủ ự ạ ộ

ệ v trí r t quan tr ng trong s nghi p ấ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Quan tâm nâng cao đ i s ng v t ch t ệ và tinh th n c a công nhân lao đ ng không nh ng nh m nâng cao s c s n xu t, ấ ầ ủ - xã h i mà còn góp ph n xây d ng giai c p công nhân không phát tri n kinh t ể ng ng l n m nh, th c s là đ i ti n phong trong công cu c xây d ng ch nghĩa ớ ừ xã h i.ộ

Nhóm em đã trình bày xong v n đ v “ti n l ề ươ ấ ố

ư ng t ể ạ

ể ạ

ượ ệ ơ

ấ i thi u”. Tuy đã r t ể ể ề c g ng nh ng do kh năng còn h n ch nên không th tránh kh i nh ng thi u ế ỏ ữ ế ả ố ắ sót, nhóm em mong cô giáo và các nhóm còn l i cho thêm ý ki n b sung đ bài ế ổ c hoàn thi n h n. Nhóm em xin chân thánh c m n cô giáo và c a nhóm em đ ả ơ ủ các b n!ạ

PH L C Ụ Ụ

33/2013/ TT- BLĐTBXH

ư

1.Thông t

Ộ Ộ Ủ

NG BINH VÀ XÃ ƯƠ

ộ ậ

B LAO Đ NG - Ộ TH H IỘ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ự ---------------

S : 33/2013/TT-BLĐTBXH Hà N i, ngày 16tháng 12năm 2013 ố ộ

THÔNG TƯ

Ẫ ƯỚ Ố Ệ

Ể DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ, T ƯỜ NG D N TH C HI N M C L Ứ ƯƠ Ự I LAO Đ NG LÀM VI C Ệ Ở Ệ Ợ Ộ

H NG Ợ Ơ Ổ

Ố Ớ NG T I THI U VÙNG Đ I V I Ổ H P TÁC, TRANG TR I, H GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CÁC C QUAN, T CH C CÓ THUÊ M N LAO Đ NG Ạ Ộ Ứ ƯỚ Ộ

ủ i lao đ ng làm vi c ệ ở ườ ể ộ

ố ổ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các c quan, i thi uvùng đ i v i ợ doanh ơ

Căn c Ngh đ nh s 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ị ứ ố ị quy đ nh m c l ố ớ ng ng t ứ ươ ị nghi p, h p tác xã, t ệ ộ ạ ợ ổ ứ có thuê m nướ lao đ ng;ộ ch c t

ị ị ố ứ

20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ạ ơ ấ ổ ứ c a B Lao ứ ề

ủ ch c ủ ộ trang tr i,ạ h p tác, ị ươ ổ ợ

nhân và các c quan, t ợ thuê m n lao đ ng; ch c có Căn c Ngh đ nh s 106/2012/NĐ-CP ngày ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ệ ủ ng binh và Xã h idoanh nghi p, h p tác xã, t đ ng - Th ộ ộ h gia đình, cá ướ ơ ộ ệ ổ ứ ộ

Theo đ ngh c a V tr ng; ị ủ ụ ưở ề ng V Lao đ ng - Ti n l ộ ề ươ ụ

ộ ng t i thi u vùng đ i v i ng ộ ứ ươ ng binh và Xã h i ban hành Thông t ộ ườ ộ

ẫ ng d n h ư ướ doanh i lao đ ng làm vi c ệ ở ố h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các c quan, ơ ổ ợ ố ớ ạ ộ

ch c có thuê m n lao đ ng, B tr ng B Lao đ ng - Th ươ ộ ưở th c hi n m c l ể ệ ự nghi p, h p tác xã, t ợ ệ t ướ ổ ứ ộ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ

ng d n th c hi n m c l ư ướ ụ ự ệ ể ố

ẫ ệ ứ ả ồ

ợ ổ ợ ợ ộ

này h Thông t ng ộ ườ doanh nghi p, h p tác xã, t ệ ch c có thuê m n lao đ ng tr l quan, t ướ ổ ứ ng t ố ớ i thi u vùng áp d ng đ i v i ứ ươ i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng và viên ch c qu n lý do các ộ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các c ơ ạ ng, bao g m: ả ươ ộ ồ

ậ ậ

i Vi t Nam không đăng ả ầ ư ướ ổ ứ ố ệ ạ

i đi m b, Kho n 2 Đi u 170 Lu t Doanh nghi p). 1. Doanh nghi p thành l p, t ệ nghi p (k c doanh nghi p có v n đ u t ệ ệ ể ả i theo quy đ nh t ký l ể ạ ạ ch c qu n lý và ho t đ ng theo Lu t Doanh ạ ộ c ngoài t ậ n ề ệ ả ị

ổ ợ ệ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và ộ

ợ ạ t Nam có thuê m n lao đ ng. ch c khác c a Vi 2. H p tác xã, liên hi p h p tác xã, t ợ các t ủ ổ ứ ướ ệ ộ

ch c n ổ ứ ướ ố ế

ng h p đi u c ngoài mà c ngoài, t ổ ứ ộ ch c qu c t ừ ườ t Nam có thuê m n lao đ ng (tr tr ướ ợ

i n ườ ướ c qu c t ố ế t Nam là thành viên có quy đ nh khác). 3. C quan, t ơ i Vi t ệ ạ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ và cá nhân ng ề ướ ị ủ ệ

ch c và cá nhân quy đ nh t ệ ơ ạ i các Kho n 1, 2 và ả

Các doanh nghi p, c quan, t ị ổ ứ Kho n 3 Đi u này sau đây g i chung là doanh nghi p. ọ ệ ề ả

Đi u 2. M c l ng t i thi u vùng ứ ươ ề ố ể

ng t i thi u vùng đ c quy đ nh t ố ứ ươ ượ ể ả ị ị

ố t là i Kho n 1, Đi u 3 Ngh đ nh s ị ề ạ ọ ắ ủ ủ

1. M c l 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph (sau đây g i t m c l i thi u vùng) nh sau: ng t ứ ươ ư ể ố

ứ ạ ộ ố ớ ụ ệ ồ

a) M c 2.700.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a ị bàn thu c vùng I. ộ

ứ ạ ộ ố ớ ụ ệ ồ

b) M c 2.400.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a ị bàn thu c vùng II. ộ

ứ ạ ộ ố ớ ụ ệ ồ

ị c) M c 2.100.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a bàn thu c vùng III. ộ

ứ ạ ộ ố ớ ụ ệ ồ

d) M c 1.900.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên các đ a bàn thu c vùng IV. ộ ị

i thi u vùng đ c quy đ nh t ng t ị ụ ượ ạ ố ị

ứ ươ ố ị ị

i Ph l c ban 2. Đ a bàn áp d ng m c l ụ ụ ể ủ hành kèm theo Ngh đ nh s 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph .ủ

ng t i thi u vùng trong m t s tr ng h p c th ụ ứ ươ ố ộ ố ườ ể ợ ụ ể

3. Đ a bàn áp d ng m c l ị c quy đ nh nh sau: đ ị ượ ư

ị ổ ệ

ướ

ố i ng t ng h p đ a ị ợ ặ ng t ố

ượ ự ự ặ c khi thay đ i tên ho c chia tách; tr ị ể ệ

ứ ươ ườ i thi u vùng khác nhau ng t ể i thi u ố m t đ a bàn ừ ộ ị i thi u vùng áp ể ứ ươ ấ ị ự ộ ố

a) Đ a bàn có s thay đ i tên ho c chia tách thì th c hi n theo m c l ự thi u vùng đ i v i đ a bàn tr ổ ố ớ ị ể các đ a bàn có m c l c thành l p m i t bàn đ ể ứ ươ ớ ừ ậ i thi u vùng theo đ a bàn có m c l ng t thì th c hi n m c l ị ứ ươ ố ứ ươ ng h p thành l p thành ph tr c thu c t nh t vùng cao nh t; tr ộ ỉ ố ự ợ ườ ho c nhi u đ a bàn thu c vùng IV thì th c hi n m c l ng t ệ ề ặ d ng đ i v i đ a bàn thu c vùng III. ụ ố ớ ị ộ

ng t ệ ề ố

ạ ộ ự i thi u ể ứ i thi u vùng theo đ a bàn có m c ị ng t ứ ươ ể ệ

i thi u vùng cao nh t; doanh nghi p có đ n v , chi nhánh ho t đ ng trên ạ ộ ố ệ ể ố ơ ị

ơ ị

i thi u vùng theo đ a bàn đó. ng t b) Doanh nghi p ho t đ ng trên các đ a bàn li n nhau có m c l ứ ươ vùng khác nhau thì th c hi n m c l ị ng t l ươ các đ a bàn có m c l ị đ ng ộ ấ i thi u vùng khác nhau thì đ n v , chi nhánh ho t ạ ố ệ ng t ứ ươ đ a bàn nào, th c hi n m c l ự ể ứ ươ ở ị ể ố ị

ng t ị ế ệ ấ ằ ố

ạ ộ

i thi u vùng theo đ a bàn có m c l ệ ự ệ ể ố ố ị

ứ ươ ấ ệ ế

ể ị

ng t ứ ươ ệ ể ố ị ự ệ ố

ể i thi u c) Khu công nghi p, khu ch xu t n m trên các đ a bàn có m c l ứ ươ vùng khác nhau thì doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghi p, khu ch xu t ấ ệ ế ng t đó th c hi n m c l ể i thi u ng t ứ ươ ằ ng h p khu công nghi p, khu ch xu t có các phân khu n m vùng cao nh t; tr ợ ườ ấ trên các đ a bàn có m c l ạ i thi u vùng khác nhau thì doanh nghi p ho t ng t ứ ươ đ ng trong phân khu n m trên đ a bàn nào, th c hi n m c l i thi u vùng ằ ộ theo đ a bàn đó. ị

Đi u 3. Áp d ng m c l ng t i thi u vùng ứ ươ ụ ề ố ể

ị ố ủ ứ ươ ứ ươ

i lao đ ng th a thu n ti n l ỏ ậ

ư ườ

ề ươ ả ề ơ

ả ờ

ể ệ ả ả ạ ng, b o đ m đ th i gi ả ộ ủ ờ ặ

ng t ng th p nh t làm i thi u vùng do Chính ph quy đ nh là m c l 1. M c l ng t ấ ấ ườ i ng tr cho ng c s đ doanh nghi p và ng ộ ườ ơ ở ể ả ng tính theo tháng tr cho ng lao đ ng, nh ng ph i b o đ m m c l i lao ứ ươ ả ộ đ ng ch a qua đào t o làm công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng ộ ấ ệ ệ ả ộ làm vi c bình th ng trong tháng và hoàn bình th ườ ệ thành đ nh m c lao đ ng ho c công vi c đã th a thu n không đ ơ c th p h n ứ ấ ượ ậ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh. m c l ố ư ườ ị ứ ươ ệ ủ ỏ ị ể

ấ ứ ươ ề ể ả ộ

d y ngh ) ph i cao h n ít nh t 7% so v i m c l i lao đ ng đã qua h c ngh (k c lao ọ ả ấ ơ ớ ứ ươ ng

2. M c l đ ng do doanh nghi p t ộ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh. t ố ng th p nh t tr cho ng ườ ấ ả ề ệ ự ạ ị ủ ể

Ng ườ i lao đ ng đã qua h c ngh bao g m: ọ ề ộ ồ

ề ằ ề ằ ứ ọ ỉ

i đã đ ạ ủ ị

ề c c p ch ng ch ngh , b ng ngh , b ng trung h c ngh ủ i Ngh đ nh s 90/CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 c a Chính ph ệ ố ụ ằ ố ị

- Nh ng ng ượ ấ ườ ữ theo quy đ nh t ố ị ị quy đ nh c c u khung c a h th ng giáo d c qu c dân, h th ng văn b ng, ơ ấ ủ ệ ố ch ng ch v giáo d c và đào t o; ỉ ề ứ ụ ạ

i đã đ c c p ch ng ch ngh , b ng ngh theo quy đ nh t ườ ứ ỉ ề ị ạ ậ i Lu t

- Nh ng ng ề ằ ượ ấ ữ Giáo d c năm 1998 và Lu t Giáo d c năm 2005; ậ ụ ụ

i đã đ ườ ượ ấ ươ ng trình d y ngh th ạ

c c p ch ng ch theo ch ệ ứ ề ằ

ỉ ố ươ ẳ ề ườ ng t nghi p ệ ố ọ ng trình h c ngh theo h p đ ng h c t nghi p trung c p ngh , b ng t ấ ồ ề ằ ợ ề ọ

- Nh ng ng ữ xuyên, ch ng ch s c p ngh , b ng t ỉ ơ ấ ứ cao đ ng ngh ho c đã hoàn thành ch ặ ề i Lu t D y ngh ; ngh quy đ nh t ề ạ ề ạ ậ ị

i đã đ ườ ượ ấ c c p văn b ng, ch ng ch ngh c a c s đào t o n ỉ ề ủ ơ ở ạ ướ c ứ ằ

- Nh ng ng ữ ngoài;

c doanh nghi p đào t o ngh ho c t ượ ệ ề ạ ượ c

- Nh ng ng h c ngh và đ ườ ữ doanh nghi p ki m tra, b trí làm công vi c đòi h i ph i qua đào t o ngh . ề ạ ệ ặ ự ọ ả i đã đ ể ề ỏ ệ ố

ố ể ứ ể ủ

ứ ươ ủ

i thi u vùng do Chính ph quy đ nh dùng làm căn c đ xác ị ng, b ng l ng trong thang l ả ươ ng ghi trong h p đ ng lao đ ng c a ng ủ ộ ồ ng c a doanh i lao đ ng theo quy ộ ươ ườ ệ ợ

ng t 3. M c l ứ ươ đ nh, đi u ch nh các m c l ỉ ề ị nghi p và m c l ứ ươ đ nh c a pháp lu t lao đ ng nh sau: ị ư ủ ậ ộ

ệ ng t ố ứ ươ ố ớ ứ ng, b ng l ươ ả ị ươ ị ể

ng trong thang l ỉ ươ ư ả

ươ ắ

ủ ồ ng trong h p đ ng ợ ị

a) Đ i v i doanh nghi p đã xây d ng và ban hành thang l căn c vào m c l ng, b ng l ch nh các m c l ả ươ ứ ươ ng, b ng l nguyên t c xây d ng thang l ả ươ ự lao đ ng; xác đ nh, đi u ch nh các m c l ứ ươ ỉ ề lao đ ng và các ch đ khác đ i v i ng ườ ế ộ ng thì i thi u vùng do Chính ph quy đ nh đ xác đ nh, đi u ề ể ủ ng nh ng ph i b o đ m các ả ả ậ ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t ị ng, ph c p l ụ ấ ươ i lao đ ng cho phù h p. ộ ố ớ ộ ộ ợ

ư ự ươ ươ

ng t i thi u vùng do Chính ph quy đ nh đ xác đ nh các m c l ố ủ ị

ứ ng khi ng, b ng l ả ể ệ ng, b ng l ả ươ

ể ươ ự ươ

ng thì căn c ứ ươ ng c a doanh nghi p và ph i b o đ m các ả ủ ồ ng trong h p đ ng ợ ị

b) Đ i v i doanh nghi p ch a xây d ng thang l ố ớ ệ m c l ị ứ ươ xây d ng thang l ủ ự nguyên t c xây d ng thang l ng, b ng l ả ươ ắ lao đ ng; xác đ nh, đi u ch nh các m c l ứ ươ ỉ ề lao đ ng và các ch đ khác đ i v i ng ườ ế ộ ả ả ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ng, ph c p l ụ ấ ươ i lao đ ng cho phù h p. ộ ố ớ ộ ộ ợ

ng trong thang l ỉ ề ươ ặ

ươ

ụ ấ ươ ươ ng, b ng l ả ộ ng, b ng l ả ủ ươ ế ộ

ộ ị

ấ ậ

ng ho c xác đ nh ị ứ ng c a doanh nghi p, m c ệ ố ớ ng trong h p đ ng lao đ ng và các ch đ khác đ i v i ể ườ ữ ả

i doanh ợ i lao đ ng theo quy đ nh t ườ ạ ệ ả ả ộ ộ ậ c tuy n d ng v i lao đ ng có thâm niên làm vi c t ệ ạ ớ ượ ể ụ ộ

c) Vi c đi u ch nh các m c l ứ ươ ệ ng khi xây d ng thang l các m c l ự ứ ươ ng, ph c p l l ồ ươ ng i đi m a và đi m b kho n 3 Đi u này, do doanh ể ề ả nghi p, Ban ch p hành công đoàn c s và ng ư i lao đ ng th a thu n, nh ng ơ ở ộ ỏ ph i b o đ m quan h h p lý v ti n l ớ ng gi a lao đ ng ch a qua đào t o v i ề ề ươ ệ ợ ạ ư ộ ữ lao đ ng đã qua đào t o và lao đ ng có trình đ chuyên môn, k thu t cao; gi a ộ ỹ ạ lao đ ng m i đ ớ nghi p.ệ

i Thông t ạ ị

4. Khi áp d ng các quy đ nh t ho c c t gi m các ch đ ti n l ư ng khi ng ệ i lao đ ng làm thêm gi ế ộ ề ươ ặ ắ ụ ả này, doanh nghi p không đ ộ ườ ượ ờ ỏ c xóa b ệ , làm vi c

ề ươ ề ệ ộ

ế ộ ồ ưỡ ụ ấ ằ ứ ệ

ặ ng ho c ph c p làm vi c trong đi u ki n lao đ ng n ng vào ban đêm, ti n l ệ ặ nh c, đ c h i, ch đ b i d ề ậ ố ớ ộ ạ ọ n ng nh c, đ c h i và các ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ủ ị ọ ặ ng b ng hi n v t đ i v i các ch c danh ngh ộ ộ ạ ế ộ ậ

ả ợ ấ ưở ề ị

ặ ậ ỏ ộ ồ ể

ng do doanh nghi p quy đ nh thì th c Các kho n ph c p, tr c p, ti n th ự ệ ụ ấ hi n theo th a thu n trong h p đ ng lao đ ng ho c th a c lao đ ng t p th ậ ộ ỏ ướ ợ ho c trong quy ch c a doanh nghi p. ế ủ ệ ặ ệ

ng t ứ ươ ệ ỏ

ậ ủ

ụ ị ể ng cho ng ố ứ ự i lao đ ng cao ộ ườ

5. Khuy n khích các doanh nghi p th a thu n áp d ng m c l ế h n m c l ứ ươ ơ các ch đ quy đ nh t ế ộ h n so v i quy đ nh t ớ ơ i thi u cao ể ệ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh đ làm căn c th c hi n ể i kho n 3 Đi u này, tr l ả ươ ề ạ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này. ề ạ ng t ố ị ị ả ả ả

Đi u 4. Hi u l c thi hành ệ ự ề

ể ừ i Đi u 2 và các ch đ quy đ nh t i Thông t này đ này có hi u l c thi hành k t ể ứ ngày 01 tháng 02 năm 2014. M c ế ộ ệ ự ạ ư ề ạ ị ượ c

ngày 01 tháng 01 năm 2014. 1. Thông t ng t l ố ươ áp d ng t ụ ư i thi u vùng t ừ

s 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 12 ư

ệ ợ ể ộ

ư ố ươ ườ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các c quan, t ch c có thuê ng binh và Xã h i h ộ ướ i lao đ ng làm vi c ệ ở ơ ế ộ ố ớ ộ ạ ng t ố ổ ợ ng d n th c hi n m c ứ ự doanh nghi p, h p tác ệ ổ ứ

này thay th Thông t 2. Thông t năm 2012 c a B Lao đ ng - Th ộ ủ l i thi u vùng đ i v i ng ươ xã, t m n lao đ ng. ướ ộ

i thi u vùng quy đ nh t ng t ư ệ ể ố ị ượ c

3. Kinh phí th c hi n m c l này đ ứ ươ ự h ch toán vào giá thành ho c chi phí s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ả ặ i Thông t ạ ủ ạ ấ

ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ưở ủ ưở ơ ộ ơ ộ

ng c quan thu c Chính ủ ưở ng có trách ươ ộ ự ố ự ệ ể ệ

ủ ị Ủ ỉ ạ i Thông t ố này. 4. B tr ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ủ nhi m ch đ o, đôn đ c, ki m tra các doanh nghi p th c hi n theo đúng quy ệ đ nh t ị ư ạ

ế ề ộ ệ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v và ướ ộ ị ơ ơ ề ng binh và Xã h i đ h ộ ể ướ ươ ẫ ng d n

Trong quá trình th c hi n n u có v ắ ệ ự doanh nghi p ph n ánh v B Lao đ ng - Th ả b sung k p th i./. ị ổ ờ

KT. B TR TH TR NG NG Ộ ƯỞ Ứ ƯỞ

ng và các Phó Th t ng Chính ủ ướ

c; ố ộ ủ ị ướ Ph m Minh Huân ạ N i nh n: ậ ơ - Th t ủ ướ ph ;ủ - Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng Ch t ch n - Văn phòng Chính ph ;ủ

ươ ủ ng và các Ban c a

ộ ơ ơ

i cao; ố

c;

ộ ố ự ỉ ỉ

và T ng công ty ế ổ

ậ ặ ạ

t; ề ử ệ ể ả

ệ ể

t Nam; ộ ư ụ ả

1. Ngh đ nh 66/2013/ NĐ-CP

- Văn phòng Trung Đ ng;ả - Các B , các c quan ngang B , các c ộ quan tr c thu c CP; ự - Văn phòng BCĐ TW v phòng, ch ng ố tham nhũng; ố ự - HĐND, UBND T nh, thành ph tr c ỉ thu c TW; - Tòa án nhân dân t i cao; - Vi n ki m sát nhân dân t ệ ể - Ki m toán Nhà n ể ướ - C quan TW các đoàn th và các H i; ơ ộ - S Tài chính t nh, TP tr c thu c TW; ở - S LĐTBXH t nh, thành ph tr c thu c ộ ở TW; - Các T p đoàn kinh t h ng đ c bi ệ - B o hi m ti n g i Vi t Nam; - Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi - C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ể - Đăng Công báo; - Website c a Chính ph ; ủ ủ - Website c a B LĐTBXH; ủ - L u: VT, V LĐTL, PC. ụ ư

Ủ Ộ

ị CHÍNH PHỦ --------

ộ ậ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ự ----------------

S : 66/2013/NĐ-CP 27 tháng 06 năm 2013 ố Hà N i, ngày ộ

QUY Đ NH M C L Ị Ộ Ứ

CH C VÀ L C L NGH Đ NH Ị Ơ Ở Ố Ớ Ự ƯỢ

ủ NG C S Đ I V I CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN Ứ ƯƠ NG VŨ TRANG Ứ 1; ính ph ngày 25 tháng 12 năm 200 ổ ch c Ch ứ

12; ộ

ị ủ ế ố ố ộ 12 c a Qu c h i

ộ ủ ng B Tài ch ính; ộ ơ ở ố ớ án b , công ng c s đ i v i c

,

ứ ề

ị ơ ở

ng l ụ ng, ph c p và ng ườ ụ ấ

ị ự

ướ ổ ứ

ng, ệ

ơ ch c chính ộ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ở ệ ứ ng c s áp d ng đ i v i cán b , công ch c, ố ớ ộ i lao đ ng (sau đây g i chung ọ ộ ch c, đ n v s ng, ph c p) làm vi c trong các c quan, t ơ ổ ứ ệ ấ ặ tr - xã h i và h i có tính ch t đ c ộ ị ị huy n, qu n, th ng, ậ ở ộ ự ng, th tr n (c p xã) và l c xã, ph ấ ươ ị ấ ườ ấ

ng vũ trang.

ố ượ ng l ươ ề ị ị

ng đ n c p huy n quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh này bao g m: ị ị ồ i Kho n 1 và ả ươ ạ

ề ả ộ

i Kho n 3 Đi u 4 Lu t Cán b , công ề ả ậ ộ ị

i Lu t Viên ậ ị ự ứ ệ ạ ậ ơ ị

ị ủ i làm vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng trong các c quan, đ n v c a ơ ộ

ệ c, t ế ộ ợ ị ổ ứ ướ ộ ị ị

ơ ố i Ngh đ nh s ị ạ ệ ủ ề ự c, đ n v s ơ ướ ộ ố ạ ệ ơ

ị ự ộ ơ

ế ị

c c p kinh phí ướ ấ

Căn c Lu t T ậ ứ Căn c B lu t Lao đ ng ngày 18 tháng 6 năm 20 ứ ộ ậ Căn c Ngh quy t s 32/2012/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 20 ứ c năm 2013; v ề d toán ngân sách nhà n ướ ng B N i v và B tr Theo đ ngh c a B tr ộ ưở ộ ộ ụ ộ ưở ị ủ Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh m c ứ l ị ươ ị ị ng vũ trang ự l ch c, viên ch c và l c ượ ứ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ỉ ề ạ Ngh đ nh này quy đ nh m c l ị ứ ươ ị viên ch c, ng i h ươ ứ ườ ưở là ng i h ng l ườ ưở ụ ấ ươ nghi p c a Đ ng, Nhà n c, t ệ ủ ả Trung thù ươ ở ở ỉ xã, thành ph thu c t nh (c p huy n), ộ ỉ ố l ượ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ề ụ i h Ng ng, ph c p quy đ nh t ườ ưở ụ ấ ạ 1. Cán b , công ch c t Trung ệ ộ ứ ừ ế ấ Kho n 2 Đi u 4 Lu t Cán b , công ch c năm 2008; ứ ậ 2. Cán b , công ch c c p xã quy đ nh t ạ ứ ấ ộ ch c năm 2008; 3. Viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh t ch c năm 2010; ứ 4. Ng ườ ồ ch c chính tr - xã h i theo quy đ nh t Đ ng, Nhà n ả 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ ế ộ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n ị ự ồ ợ nghi p;ệ i làm vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng 5. Ng ệ trong các đ n v s nghi p ồ ế ộ ợ ườ ệ công l p theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph ; ậ ủ ủ ướ ủ 6. Ng ỉ ệ ườ trong các h i có tính ch t đ i làm vi c trong ch tiêu biên ch đ ấ ặc thù quy đ nh t c ngân sách nhà n i Ngh đ nh s 45/2010/NĐ-CP ị ế ượ ạ ị ộ ố ị

ch c, ho t đ ng và ị ủ ạ ộ ề ổ ứ

ộ ả

ộ ộ

ộ ng l ế ươ ụ ụ

c p xã, ổ ở ấ dân ph . ố ở thôn và t

ng c s

ứ ụ ấ ch c c y u; i làm vi c trong t ệ i ho t đ ng không chuyên trách ạ ộ ứ ươ ơ ở ng c s dùng làm căn c : ứ ươ

ng, m c ph c p và th c hi n các ch đ ng quy đ nh t ề ủ ự ị ố ượ ứ ươ ị ả ậ ố ớ ế ộ ệ ị i Đi u 2 Ngh ạ

ậ ng theo m c l ạ ộ ả ế ộ ượ ưở

ơ ở

ng c s đ ủ ng c s . c h ơ ở ứ ươ ng c s là 1.150.000 đ ng/tháng. ồ ên c s kh năng ngân sách nhà n ứ ươ ỉ ướ c, ả

c. ơ ở ưởng kinh t c a đ t n ế ủ ấ ướ

ng và các kho n có tính ệ

ng xuyên (tr ti n l ẩ ừ ề ươ ề ử ụ ấ ươ ả ủ ơ

ườ c c p có th m quy n giao năm 2013 c a c ượ ấ ệ

ụ ệ ố ố

ị ự i thi u 40% s thu phí, l ị ự

c đ l phí đ ượ ể ạ ơ quan hành chính, đ n v s nghi p công l p; đ i v i s thu d ch v ậ ệ ối thi u 40% chênh l ch thu, chi t ừ ạ ộ ể ể ạ ộ ế

tiêu hao, v t t i theo ch đ năm 2013 ế ộ ụ ị ố ớ ố ho t đ ng d ch v . Riêng đ ối v iớ ụ ị i theo ch i thi u 35% s thu đ l ố ậ ư , s d ng t ề ế ử ụ ị ừ ấ ố

ng, không k tăng thu ti ể ồ ị

ươ ớ ự ự

ền sử ủ ất (bao gồm 50% tăng thu th c hi n so v i d toán thu năm 2012 do Th ệ ng Chính ph giao và 50% tăng thu d toán năm 2013 so v i d toán thu năm ự ớ ự

ng Chính ph giao). ủ ủ ướ

ề ươ ế

ệ ị

ng. ng c s ủ ư ến h t năm 2012 c a ươ ứ ươ ơ ở ự ệ ồ

ộ ng và các t nh, thành ph tr c thu c ợ ỉ

i các Kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u này ố ự ề ươ ạ ả ị

ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v t ủ qu n lý h i; 7. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, h sĩ quan, binh sĩ nghĩa v và công nhân, ệ ạ t Nam; ồng thu c Quân đ i nhân dân Vi ốc phòng, lao đ ng h p đ viên ch c quứ ệ ợ ng, h sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n; 8. Sĩ quan, h sĩ quan h ờ ạ ạ ưở ạ công nhân, nhân viên công an và lao đ ng h ợp đ ng thu c Công an nhân dân; ộ ộ 9. Ng ườ ổ ứ ơ ế 10. Ng ườ Đi u 3. M c l ề 1. M c l ơ ở ứ ươ a) Tính m c l ng trong các b ng l khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các đ i t định này; b) Tính m c ho t đ ng phí theo quy đ nh c a pháp lu t; ị c) Tính các kho n trích và các ch đ đ 2. T ngày 01 tháng 7 năm 2013 m c l ừ 3. M c l c đi u ch nh tr ề ơ ở ượ ứ ươ ch ỉ s giá tiêu dùng và t c đ tăng tr ố ộ ố Đi u 4. Kinh phí th c hi n ự ệ t ki m chi th 1. S d ng 10% ti ế ng) theo d toán đã đ ch t l ự quan hành chính, đ n v s nghi p. ơ 2. S ử d ng t ể c a các c ơ ủ s d ng t ể ệ ử ụ đ n v s nghi p thu c ngành y t ố ệ ị ự ơ đ (sau khi tr chi phí thu c, máu, d ch truy n, hóa ch t, v t t ậ ư ộ thay th ).ế 3. S d ng 50% ngu n tăng thu ngân sách đ a ph ử ụ d ng đụ t ướ 2012 do Th t ủ ng còn d đ 4. Ngu n kinh phí th c hi n c i cách ti n l ệ ả ự ồ c quan hành chính, đ n v s nghi p và các c p ngân sách đ a ph ị ự ơ ơ ấ ổ sung ngu n kinh phí th c hi n m c l ng b 5. Ngân sách Trung ươ ng h p các B , c trong tr ơ quan Trung ộ ườ ng đã th c hi n đúng quy đ nh t Trung ệ ự ươ nh ng v n còn thi u ngu n. ồ ế ẫ ư

ị ươ ươ

ị ạ ệ ố ớ ự ỹ ụ ấ

ố ở

ổ ổ ủ

ị ị ủ

xã, ph ng, th tr n và nh ng ng ố ớ i ho t đ ng không chuyên trách ữ ườ ạ ộ ố ố ượ ị ấ ộ ố ế ộ ườ ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ở

ngày 01 ạ ượ ưở ệu Iực thi hành ệ ự ị

i các văn ố ị ế ứ ươ

ế ế ộ ủ ng c a ngày 15 tháng 8 năm 2013. ng k t c tính h ể ừ i thi u chung quy đ nh t ạ ị ng và các ch đ khác có liên quan đ n ti n l ề ươ

ng d n và thi hành ẫ

ự ụ ấ ng d n th c hi n các quy đ nh t ệ ươ n ơ vị ị ơ

ố ượ ướ ướ ệ ng B N i v h i Ngh đ nh này ị ị ẫ ch c, đ ng, ph c p trong các c quan, t ưở ổ ứ ch c chính tr - xã h i và h i có tính ch t đ c thù. ổ ứ ộ ộ

ng B Qu c phòng, B tr ộ ộ ụ ướ ng h ng l c, t ố ộ

ấ ặ ố ị ẫ ạ ị ị

ứ ng th c chi th c hi n m c ự ươ ứ ệ ệ ầ ồ

ạ ị

ng c s cho các B , c ứ ươ ị ổ

ệ ố ự ạ i

ự ng và các t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ươ ề ố ớ ụ

i Kho n 6 Đi u 4 Ngh đ nh này; k t thúc năm, t ng h p báo cáo ộ ơ ng theo quy đ nh t ị ng khó khăn ươ ợ ổ ữ ế ạ ị

ị ệ

ủ ưở ộ ơ

ộ ng c quan thu c ươ ng ộ ỉ

ổ ả ị ng Chính ph k t qu th c hi n. ủ ế ng, Th tr ủ ưở ộ ưở ủ ị Ủ ủ ệ ị ị ị

TH T NG TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ ơ ậ

ươ

ng h tr các đ a ph 6. Ngân sách Trung ố ượ ng khó khăn, ch a cân đ i đ c ư ỗ ợ ngu n đ đ m b o qu ph c p tăng thêm do th c hi n m c l ng c s quy ứ ươ ể ả ỹ ụ ấ ồ ơ ở i ho t đ nh t i Ngh đ nh này theo m c khoán qu ph c p đ i v i nh ng ng ạ ườ ứ ữ ị ị ố i Ngh đ nh s dân ph quy đ nh t thôn, t c p xã, đ ng không chuyên trách ị ị ạ ị ở ấ ộ 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph s a đ i, b sung m t ộ ủ ử ổ s đi u c a Ngh đ nh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ố ề ủ ph v ch c danh, s l ủ ề ứ ch c ứ ở c p xã. ấ Đi u 5. Hi ề 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ể ừ ị i Ngh đ nh này đ 2. M c l ng c s quy đ nh t ị ơ ở ứ ươ ng t tháng 7 năm 2013 và thay th m c l ể b n v ch đ ti n l ề ế ộ ề ươ ả c quan có th m quy n. ẩ ơ Đi u 6. Trách nhi m h ề 1. B tr ộ ưở đ i v i các đ i t ố ớ c a Đ ng, Nhà n ị ả ủ ng B Công an sau khi th ng nh t v i B ấ ớ ộ 2. B tr ộ ưở ộ ưở ộ ng d n th c hi n các quy đ nh t ố ớ i Ngh đ nh này đ i v i ng B N i v h tr ự ệ ộ ộ ụ ướ ưở ng thu c ph m vi qu n lý. các đ i t ả ạ ộ ố ượ ng B Tài chính: 3. B tr ộ ưở a) H ng d n vi c xác đ nh nhu c u, ngu n và ph ẫ ị ướ i Ngh đ nh này. ng c s quy đ nh t l ị ơ ở ươ b) Th m đ nh và b sung kinh phí th c hi n m c l ơ ở ị ẩ quan Trung ươ ộ ỉ Kho n 5 Đi u 4 và b sung có m c tiêu đ i v i nh ng đ a ph ả theo quy đ nh t ề Th t ả ự ủ ướ ng c quan ngang B , Th tr 4. Các B tr ơ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. N i nh n: - Ban Bí th Trung ư ng, các Phó Th - Th t ng Đ ng; ả ngướ ủ t ủ ướ

ộ ơ ộ ơ

Nguy n T n Dũng ễ ấ

ng và các Ban ươ

ộ ồ c; Ủ

ố ộ

ố ộ ố

i cao; ố

c; ệ ể ướ

t Nam; ệ t ể ổ

ng c a các đoàn ươ ủ

ụ ụ ổ

ị ố

Chính ph ;ủ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ộ - HĐND, UBND các t nh, TP tr c ự thu c TW; - Văn phòng Trung c a Đ ng; ủ - Văn phòng T ng Bí th ; ư - Văn phòng Ch t ch n ướ ủ ị - H i đ ng Dân t c và các y ban ộ c a Qu c h i; ủ - Văn phòng Qu c h i; - Tòa án nhân dân t i cao; - Vi n ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - y Ủ ban Giám sát tài chính Qu c gia; ố - Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi ệ - UBTW M t ặ tr n T qu c Vi ố ậ Nam; - C quan Trung ơ th ;ể - VPCP: BTCN, các PCN, Tr lýợ TTCP, C ng TTĐT, các V , C c, đ n ơ v tr c thu c, Công báo; ộ ị ự - L u: Văn th , KTTH (3b). ư ư

2. Ngh đ nh 182/2013/ NĐ- CP CÔNG BÁO/S 855 + 856/Ngày 03-12-2013 CHÍNH PHỦ S : 182/2013/NĐ-CP C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ

Ủ Ệ

ố Ộ ộ ậ ự

i lao đ ng làm vi c i thi u vùng đ i v i ng ộ ố ệ ố ớ

ổ ợ ng t ể ứ ươ doanh nghi p, h p tác xã, t ợ ườ h p tác, trang tr i, h gia đình, ạ

ch c có thuê m n lao đ ng ướ ộ ộ ổ ứ

ơ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ủ ậ ổ ứ

ộ ộ ộ ươ ị ủ

ng t ủ ứ ươ

h p tác, trang tr i, h ng B Lao đ ng - Th ố ị ị doanh nghi p, h p tác xã, t ộ ệ ộ ườ ng binh và Xã h i, i thi u vùng đ i v i ố ớ ể ạ ổ ợ

ch c có thuê m n lao đ ng. ộ ơ ướ ổ ứ

ỉ ạ ề

i lao i thi u vùng áp d ng đ i v i ng ị ố ụ ườ ề ị

ể doanh nghi p, h p tác xã, t ộ ổ ợ ng t ợ ố ớ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá ạ

ộ ướ

ậ t Nam). n ổ ứ ố ệ ạ

ả i Vi ầ ư ướ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và ộ

ướ ộ

ố ế

c ngoài mà ng h p đi u t Nam có thuê m n lao đ ng (tr tr ướ ợ

t Nam là thành viên có quy đ nh khác v i quy đ nh và cá nhân ng ề ướ ị i n ườ ướ c qu c t ố ế ớ ệ ị

ổ ợ ệ ệ ạ ợ ộ

h p tác, trang tr i, h i các Kho n 1, 2 và 3 Đi u này ề ợ ch c và cá nhân quy đ nh t ổ ứ ạ ả ị

ố ng t ư ể ố

ng t ứ ươ ồ ệ ạ ộ ụ ố ớ ụ ứ ệ

ạ ộ ố ớ ụ ứ ệ ồ

ạ ộ ố ớ ụ ứ ệ ồ

ạ ộ ố ớ ụ ệ ồ

ứ ị

Hà N i, ngày 14 tháng 11 năm 2013 ộ NGH Đ NH Ị Ị Quy đ nh m c l ị ệ ở cá nhân và các c quan, t Căn c Lu t t ứ Căn c B lu t lao đ ng ngày 18 tháng 6 năm 2012; ứ ộ ậ Căn c Lu t doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005; ệ ứ ậ Theo đ ngh c a B tr ộ ưở ề Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh m c l ị ng i lao đ ng làm vi c ợ ệ ở gia đình, cá nhân và các c quan, t Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh Ngh đ nh này quy đ nh m c l ứ ươ ị đ ng làm vi c ệ ệ ở ộ ch c có thuê m n lao đ ng. nhân và các c quan, t ơ ổ ứ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ụ ố ượ ch c qu n lý và ho t đ ng theo Lu t doanh 1. Doanh nghi p thành l p, t ạ ộ ậ ệ c ngoài t nghi p (k c doanh nghi p có v n đ u t ệ ệ ể ả 2. H p tác xã, liên hi p h p tác xã, t ợ ợ ạ ổ ợ ệ t Nam có thuê m n lao đ ng. các t ch c khác c a Vi ệ ủ ổ ứ ch c qu c t c ngoài, t 3. C quan, t ch c n ơ ổ ứ ổ ứ ướ i Vi t ừ ườ ộ ệ ạ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ộ c a Ngh đ nh này). ị ủ Các doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t gia đình, c quan, t ơ sau đây g i chung là doanh nghi p. ọ Đi u 3. M c l i thi u vùng ể ứ ươ i thi u vùng áp d ng đ i v i doanh nghi p nh sau: 1. Quy đ nh m c l ố ớ ị ị a) M c 2.700.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a bàn thu c vùng I; CÔNG BÁO/S 855 + 856/Ngày 03-12-2013 59 ố b) M c 2.400.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a ị bàn thu c vùng II; c) M c 2.100.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên đ a ị bàn thu c vùng III; d) M c 1.900.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trên các đ a bàn thu c vùng IV. 2. Đ a bàn áp d ng m c l i thi u vùng đ c quy đ nh t ng t i Ph l c ban ụ ụ ứ ươ ộ ụ ượ ể ạ ố ị ị

i thi u vùng ố

i Kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh này là c s ơ ở ả ể ị ứ ươ

ả ậ ườ ị ả

ườ ộ ả

ộ ơ ả ề ủ

ặ ng trong tháng và hoàn thành đ nh m c lao đ ng ho c ứ ườ ả ộ

ố ứ ươ

i thi u vùng; ể ề ể ả c th p h n m c l ơ ộ ườ

d y ngh ) ph i cao h n ít nh t 7% so v i m c l ứ ươ ng ớ ơ ấ

ng t ị ề ể ứ ươ

ỉ ệ i Kho n 1 Đi u 3 Ngh ị ươ

ủ ạ ả ng trong thang l ứ ươ ộ ợ i thi u vùng quy đ nh t ị ệ

ớ ộ

ộ ế ề ng c a doanh nghi p và m c l ứ ươ ị ỏ ươ i lao đ ng cho phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ườ

ng t ng, ng ghi trong h p đ ng lao đ ng c a ủ ồ ủ ộ ậ ệ i thi u vùng quy đ nh t ị ố ạ ể ứ ươ ậ ng cho ng ả ươ i Kho n 1 Đi u 3 và Kho n 1 ề ả i lao đ ng ả

ề ề

ể ừ i Kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh này đ ị ng t ngày 31 tháng 12 năm 2013. M c ứ ngày ượ c áp d ng t ụ ừ ề ể ả ố ị ị

ị ị ị ị

i thi u vùng đ i v i ng ế ủ ể

i lao ố ớ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá ộ ạ ng t ố ổ ợ ệ ợ

ch c có thuê m n lao đ ng. ổ ứ ướ ộ

ng binh và Xã h i ch u trách nhi m h ng ộ ưở ươ ệ ộ ộ ộ ị

ố ủ

ộ ạ ươ

ươ t Nam, Phòng Th ộ ệ ệ ệ ỏ

ườ ử ụ i thi u vùng quy đ nh t ế ệ

ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i T ng Liên đoàn ố ợ ớ ổ t Nam, Liên minh ng m i và Công nghi p Vi ệ ệ ộ t Nam, các B , t Nam, Hi p h i doanh nghi p nh và v a Vi ừ ệ ng ươ ố ự ộ ỉ i s d ng lao đ ng và ki m ể ộ i Ngh đ nh ị ị ạ i thi u vùng theo quy ng t Ủ ổ ế ự ủ ị ể ố

ng c quan thu c ủ ưở ủ ưở ơ ộ ơ

ộ ng và ng c quan ngang B , Th tr ố ự ng, Th tr ủ ị Ủ ộ ưở ủ ươ ộ ỉ

hành kèm theo Ngh đ nh này. ị ị Đi u 4. Áp d ng m c l ng t ứ ươ ụ ề i thi u vùng quy đ nh t ng t 1. M c l ị ề ạ ể ố ng b o đ m: i lao đ ng th a thu n ti n l đ doanh nghi p và ng ề ươ ỏ ệ ể i lao đ ng ch a qua đào t o làm ng tính theo tháng tr cho ng a) M c l ạ ư ộ ứ ươ công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th ng, b o đ m đ ệ ườ ệ ấ ả làm vi c bình th th i gi ị ệ ờ ờ ng t công vi c đã th a thu n không đ ậ ấ ỏ ệ ượ i lao đ ng đã qua h c ngh (k c lao ng th p nh t tr cho ng b) M c l ọ ấ ả ấ ứ ươ đ ng do doanh nghi p t ả ề ệ ự ạ ộ i thi u vùng. t ố 2. Căn c vào m c l ố ứ đ nh này, doanh nghi p xác đ nh, đi u ch nh các m c l ị b ng l ả ng ợ ườ 3. Khuy n khích các doanh nghi p th a thu n, tr l cao h n m c l ơ Đi u này. Đi u 5. Hi u l c thi hành ệ ự 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ệ ự ị l i thi u vùng t ạ ươ 01 tháng 01 năm 2014. 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 ố năm 2012 c a Chính ph quy đ nh m c l ủ ườ ứ ươ ị đ ng làm vi c doanh nghi p, h p tác xã, t ệ ở ộ nhân và các c quan, t ơ Đi u 6. Trách nhi m thi hành ề 1. B tr ng B Lao đ ng - Th ướ d n thi hành Ngh đ nh này. 60 CÔNG BÁO/S 855 + 856/Ngày 03-12-2013 ị ẫ 2. B Lao đ ng - Th ộ ộ Lao đ ng Vi ệ ộ H p tác xã Vi ợ c quan liên quan và y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ơ tuyên truy n, ph bi n đ n ng i lao đ ng, ng ườ ộ tra, giám sát vi c th c hi n m c l ng t ể ứ ươ ệ ố này; trình Chính ph xem xét, đi u ch nh m c l ứ ươ ỉ ề đ nh. ị 3. Các B tr Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung các c quan, doanh nghi p ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ệ ệ ơ ị ị ị

ề “Đi u 91. M c l

3. Trích đi u 91- B lu t lao đ ng ứ ươ

ộ ậ ng t ố

TM. CHÍNH PHỦ NG TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ấ ễ

i thi u ể ề

ố ể ộ

ấ ả ộ ườ ườ

i thi u là m c th p nh t tr cho ng 1. M c l ấ ứ ươ ứ vi c gi n đ n nh t, trong đi u ki n lao đ ng bình th ề ệ ấ ả ệ i thi u c a ng đ m nhu c u s ng t ể ủ ả i lao đ ng làm công ng và ph i b o ả ả i lao đ ng và gia đình h . ọ ng t ơ ầ ố ườ ố ộ

ng t i thi u đ c xác đ nh theo tháng, ngày, gi và đ ứ ươ ố ể ượ ị ờ ượ ậ c xác l p

M c l theo vùng, ngành.

ườ

ng lao đ ng, ề ế ộ

ng t ủ ọ i lao đ ng và gia đình h , ộ ng trên th tr ị ườ ị ủ i thi u vùng trên c s khuy n ngh c a ơ ở ế

i thi u c a ng 2. Căn c vào nhu c u s ng t ể ủ ố ầ ố ứ - xã h i và m c ti n l đi u ki n kinh t ứ ề ươ ộ ệ Chính ph công b m c l ể ố ố ứ ươ ng qu c gia. H i đ ng ti n l ố ề ươ ộ ồ

ể ươ ượ

i thi u ngành đ ố c ghi trong th a ị ộ ể

ng t 3. M c l ứ ươ th ngành, đ ể đ ượ ng t ượ c th p h n m c l ơ ấ ậ ng t p c xác đ nh thông qua th ượ c lao đ ng t p th ngành nh ng không ỏ ướ ậ i thi u vùng do Chính ph công b .” ủ ể ố ng l ư ố ứ ươ