
+++++
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG ƯỜ Đ I H CẠ Ọ CÔNG NGHI P HÀ N IỆ Ộ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
BÀI T P L NẬ Ớ
Đ TÀIỀ: Nghiên c u tìm hi u v B nh Ngoàiứ ể ề ộ ớ
trong HĐH Linux.
Nhóm th c hi n:ự ệ Nhóm 6
L p: ớĐH Khoa H c Máy Tính 2 – K7ọ
Tr ng: ườ ĐH Công Nghi p Hà N iệ ộ
1
Hà N i ộ
2013
Hà N i ộ
2013

Qu n lý b nh ngoài trong HĐH Linuxả ộ ớ
BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ệ Ộ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TỆIN
Đ TÀI: NGHIÊN C U TÌM HI U V QU N LÝ B NH NGOÀI TRONGỀ Ứ Ể Ề Ả Ộ Ớ
HĐH LINUX
............................................................................
NHÓM 6
GV h ng d n: Th.s Nguy n Thanh H iướ ẫ ễ ả
Nhóm th c hi n g m các thành viên:ự ệ ồ
1. Lâm Văn Thư
2. Nguy n Văn Quânễ
3. Nguy n Ti n Trungễ ế
4. Hà Tr ng T nọ ấ
5. Tr n Văn Th nhầ ị
2
Hà N i, Ngày … Tháng … Năm ……ộ

M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ ................................................................................................................................. 1
L I M Đ UỜ Ở Ầ .......................................................................................................................... 2
I. Các khái ni m c b nệ ơ ả ....................................................................................................... 3
............................................................................................................................................... 4
II. Các ph ng pháp qu n lý không gian nh t doươ ả ớ ự ............................................................ 5
1) Ph ng pháp dùng Bit vectorươ ....................................................................................... 5
2) Ph ng pháp li t kê (List)ươ ệ ............................................................................................ 6
3) Ph ng pháp l p nhóm (Grouping)ươ ậ ............................................................................. 7
4) Ph ng pháp đ m (Counting)ươ ế ...................................................................................... 7
III. Các ph ng pháp c p phát không gian nh t doươ ấ ớ ự ......................................................... 8
1) C p phát liên t c (Contiguous)ấ ụ ..................................................................................... 8
2) C p phát liên k t (Linked)ấ ế ............................................................................................ 9
3) C p phát theo ch s (Index)ấ ỉ ố ....................................................................................... 10
IV. L p l ch cho đĩa (Disk-scheduling)ậ ị ............................................................................... 12
1) Khái ni m Disk-schedulingệ ........................................................................................ 12
2) M t s ph ng pháp l p l chộ ố ươ ậ ị ..................................................................................... 12
a) First come first served (FCFS) ................................................................................ 12
b) Shortest Seek Time First (SSTF) ............................................................................. 12
c) Thu t toán Scanậ ...................................................................................................... 12
d) Thu t toán C-Scanậ .................................................................................................. 13
e) Thu t toán Lookậ ...................................................................................................... 13
f) Thu t toán C-Lookậ .................................................................................................. 13
V. M t s h th ng file trong Linuxộ ố ệ ố .................................................................................. 14
1) Gi i thi u ớ ệ ................................................................................................................... 14
2) H th ng Ext2ệ ố ............................................................................................................. 14
3) H th ng Ext3ệ ố ............................................................................................................. 15
4) H th ng Ext4ệ ố ............................................................................................................. 16
1

Qu n lý b nh ngoài trong HĐH Linuxả ộ ớ
K T LU NẾ Ậ ......................................................................................................................... 17
L IỜ M Đ UỞ Ầ
Linux là tên g i c a m t h đi u hành máy tính mã ngu n m và cũng là tên h tọ ủ ộ ệ ề ồ ở ạ
nhân c a h đi u hành.ủ ệ ề
Phiên b n Linux đ u tiên do Linus Torvalds vi t vào năm 1991, lúc ông còn là m tả ầ ế ộ
sinh viên c a Đ i h c Helsinki t i Ph n Lan. Ông làm vi c m t cách hăng say trong vòngủ ạ ọ ạ ầ ệ ộ
3 năm liên t c và cho ra đ i phiên b n Linux 1. 0 vào năm 1994. B ph n ch y u nàyụ ờ ả ộ ậ ủ ế
đ c phát tri n và tung ra trên th tr ng d i b n quy n GNU General Public License.ượ ể ị ườ ướ ả ề
Do đó mà b t c ai cũng có th t i và xem mã ngu n c a Linux.ấ ứ ể ả ồ ủ
M t cách chính xácộ, thu t ng “Linux” đ c s d ng đ ch Nhân Linux, nh ngậ ữ ượ ử ụ ể ỉ ư
tên này đ c s d ng m t cách r ng rãi đ miêu t t ng th m t h đi u hànhượ ử ụ ộ ộ ể ả ổ ể ộ ệ ề
gi ngố Unix đ c t o ra b i vi c đóng gói nhân Linux cùng v i các th vi n và công cượ ạ ở ệ ớ ư ệ ụ
GNU, cũng nh là các b n phân ph i Linux. Th c t thì đó là t p h p m t s l ng l nư ả ố ự ế ậ ợ ộ ố ượ ớ
các ph n m m nh máy ch web, các ngôn ng l p trình, các h qu n tr c s d li u,ầ ề ư ủ ữ ậ ệ ả ị ơ ở ữ ệ
các môi tr ng làm vi c desktop nh GNOME và KDE, và các ng d ng thích h p choườ ệ ư ứ ụ ợ
công vi c văn phòng nh OpenOffice hay LibreOffice.ệ ư
Kh i đ uở ầ , Linux đ c phát tri n cho dòng vi x lý 386, hi n t i h đi u hành nàyượ ể ử ệ ạ ệ ề
h tr m t s l ng l n các ki n trúc vi x lý, và đ c s d ng trong nhi u ng d ngỗ ợ ộ ố ượ ớ ế ử ượ ử ụ ề ứ ụ
khác nhau t máy tính cá nhân cho t i các siêu máy tính và các thi t b nhúng nh là cácừ ớ ế ị ư
máy đi n tho i di đ ng.ệ ạ ộ
Ban đ uầ, Linux đ c phát tri n và s d ng b i nh ng ng i say mê. Tuy nhiên,ượ ể ử ụ ở ữ ườ
hi n nay Linux đã có đ c s h tr b i các công ty l n nh IBM và HewlettPackard,ệ ượ ự ỗ ợ ở ớ ư
đ ng th i nó cũng b t k p đ c các phiên b n Unix đ c quy n và th m chí là m t tháchồ ờ ắ ị ượ ả ộ ề ậ ộ
th c đ i v i s th ng tr c a Microsoftứ ố ớ ự ố ị ủ Windows trong m t s lĩnh v c. S dĩ Linux đ tộ ố ự ở ạ
đ c nh ng thành công m t cách nhanh chóng là nh vào các đ c tính n i b t so v i cácượ ữ ộ ờ ặ ổ ậ ớ
h th ng khác: chi phí ph n c ng th p, t c đ cao (khi so sánh v i các phiên b n Unixệ ố ầ ứ ấ ố ộ ớ ả
đ c quy n) và kh năng b o m t t t, đ tin c y cao (khi so sánh v iộ ề ả ả ậ ố ộ ậ ớ Windows) cũng như
là các đ c đi m v giá thành r , không b ph thu c vào nhà cung c p. M t đ c tính n iặ ể ề ẻ ị ụ ộ ấ ộ ặ ổ
tr i c a nó là đ c phát tri n b i m t mô hình phát tri n ph n m m ngu n m hi uộ ủ ượ ể ở ộ ể ầ ề ồ ở ệ
qu .ả
Tuy nhiên, hi n t i s l ng ph n c ng đ c h tr b i Linux v n còn r t khiêmệ ạ ố ượ ầ ứ ượ ỗ ợ ở ẫ ấ
t n so v i Windows Vì các trình đi u khi n thi t b t ng thích v i Windows nhi u h nố ớ ề ể ế ị ươ ớ ề ơ
là Linux. Mong r ng trong t ng lai linux s phát tri n m nh h n.ằ ươ ẽ ể ạ ơ
2

Qu n lý b nh ngoài trong HĐH Linuxả ộ ớ
I. Các khái ni m c b nệ ơ ả
- B nhộ ớ:
+ B nh là trung tâm đ đi u khi n h th ng máy tính hi n đ i.ộ ớ ể ề ể ệ ố ệ ạ
+ Cpu l y các ch th t b nh d a theo giá tr c a thanh đ m ch ng trình.ấ ỉ ị ừ ộ ớ ự ị ủ ế ươ
- B nh ngoàiộ ớ :
+ G m các thi t b nh : Th nh , c ng, usb, hard disk, floppy disk, compactồ ế ị ư ẻ ớ ổ ứ
disk, digital video disk…
- Lý do ph i qu n lý b nh ngoàiả ả ộ ớ :
Khi c n l u tr các ch ng trình ho c d li u, các h th ng máy tính c n sầ ư ữ ươ ặ ữ ệ ệ ố ầ ử
d ng b nh ngoài (đĩa t , băng t …)ụ ộ ớ ừ ừ
Nhi m v chính c a h đi u hành ph i đ m b o đ c các ch c năng sau:ệ ụ ủ ệ ề ả ả ả ượ ứ
+ Qu n lý không gian nh t do trên b nh ngoài (Free space mange)ả ớ ự ộ ớ
+ C p phát không gian nh t do (Allocation methods)ấ ớ ự
+ Cung c p các kh năng đ nh v b nh ngoài.ấ ả ị ị ộ ớ
+ L p l ch cho b nh ngoài (Disk scheduling)ậ ị ộ ớ
- S l c c u trúc nguyên t c ho t đ ng c a đĩa t :ơ ượ ấ ắ ạ ộ ủ ừ
+ C u t o c a đĩa t : Xét c u trúc v t lý c a đĩa t thì đĩa t bao g m 1 hayấ ạ ủ ừ ấ ậ ủ ừ ừ ồ
nhi u lá đĩa đ t đ ng tr c. M i m t đĩa chia thành các rãnh đ ng tâm g i là track , m tề ặ ồ ụ ỗ ặ ồ ọ ộ
track đ c chia thành các cung g i là sector. T p h p các track cung th t trên các m tượ ọ ậ ợ ứ ự ặ
đĩa g i là Cylinder. Trên m i m t đĩa có m t đ u t đ c hay ghi d li u (read hay writeọ ỗ ặ ộ ầ ừ ọ ữ ệ
heads). Đ đi u khi n đ u t đ c hay ghi d li u c n có m t trình đ đi u khi n đĩaể ề ể ầ ừ ọ ữ ệ ầ ộ ể ề ể
(disk controler).
+ Th m c thi t b : Thông tin trên đĩa đĩa đ c tham chi u b i các thành ph n: ư ụ ế ị ượ ế ở ầ Ổ
đĩa, m t đĩa, track, sector… Th m c thi t b cho bi t đĩa g m nh ng thông tin gì, đ dàiặ ư ụ ế ị ế ồ ữ ộ
ki u, ng i s h u, th i đi m kh i t o, v trí, đ c phân b không gian th nào? Thể ườ ở ữ ờ ể ở ạ ị ượ ố ế ư
m c thi t đ c t o ngay trên đĩa t i m t vùng nh trên đĩa.ụ ế ượ ạ ở ạ ộ ớ
3