intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Tính chất hóa học các nguyên tố nhóm VIII.B - Sắt

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

709
lượt xem
97
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài: Tính chất hóa học các nguyên tố nhóm VIII.B - Sắt mô tả cho chúng ta về tính chất chung của các nguyên tố nhóm VIII.B và điển hình là Fe về tính chất hóa học, lý học, cấu tạo nguyên tử, điều chế và ứng dụng,...Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và học tập thuộc lĩnh vực Hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Tính chất hóa học các nguyên tố nhóm VIII.B - Sắt

  1. Fe GVHD: Huỳnh Thị Hồng Hoa SVTH: Kim Ngọc Phương Bình Nguyễn Văn Tâm Trình Quốc Thanh Lưu Thanh Tiền Nguyễn Quốc Vinh
  2. NỘI DUNG I. ĐẶC ĐIỂM NHÓM VIIIB II. CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC V. Điều CHẾ - ỨNG DỤNG
  3. NHÓM VIIIB
  4. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM VIIIB Nhóm VIIIB của bảng tuần hoàn gồm 3 cột dọc, hình thành 3 họ nguyên tố theo chiều ngang. Ø Họ Sắt: Fe, Co, Ni. Ø Họ Platin nhẹ: Ru, Rh, Pd. Ø Họ Platin nặng: Os, Ir, Pt.
  5. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM VIIIB - Có 8 đến 10 electron hóa trị trong đó chỉ có 2 electron ngoài cùng (ns2), (trừ paladi). - Số oxy hóa đặc trưng là +2. - Có màu từ xám đến trắng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao; thể tích nguyên tử rất nhỏ. - Có khả năng hấp thụ hydro và hoạt hóa nó. - Có khả năng tạo phức bền.
  6. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM VIIIB Cấu hình Khối lượng Bán kính nguyên Nguyên tố STT electron nguyên tử tử Fe 26 3d64s2 55.847 126 Co 27 3d74s2 58.933 125 Ni 28 3d84s2 58.71 124 Ru 44 4d75s1 101.07 132 Rh 45 4d85s1 102.905 134 Pd 46 4d105s0 106.4 137 Os 76 4f145d66s2 190.2 133 Ir 77 4f145d76s2 192.7 135 Pt 78 4f145d96s1 195.07 138
  7. SẮT (Fe)
  8. CẤU TẠO CỦA SẮT + Cấu hình electron: (Ar)3d64s2 26Fe 26+ 1s22s22p63s23p63d6 4s2 Nhận xét gì về khả năng nhường electron của nguyên tử Fe để tạo ra các ion tương ứng?
  9. CẤU TẠO CỦA SẮT + Cấu hình electron: (Ar)3d64s2 26Fe Ion Fe2+ Ion Fe3+ 26+ 26+ 26+ Khi tham gia phản ứng, Fe nhường 2e ở phân lớp 4s và có thể nhường thêm 1e ở phân lớp 3d, tạo ra ion Fe2+ và
  10. CẤU TẠO CỦA SẮT + Một số đại lượng của nguyên tử - Bán kính: 0,162(nm) 0,076(nm) 0,064(nm) 26+ 26+ 26+ 26+ 26+ Fe Fe2+ Fe3+ I1: 760kJ I2 : 1560kJ I3 : 2960kJ
  11. CẤU TẠO CỦA SẮT + Một số đại lượng của nguyên tử : - Độ âm điện : 1,83 2+ 2+ + Fe Cu Fe3+ Ag - Thế điện cực chuẩn : Fe Cu Fe 2+ Ag -0,44(V) +0,34(V) +0,77(V) +0,8V + Cấu tạo đơn chất sắt : Có thể tồn tại dạng mạng tinh thể lập phương tâm khối (Feα) và tâm diện (Feγ)
  12. Tính chất vật lý
  13. Thông số hóa lý Fe Electron hóa trị 3d64s2 Bán kính nguyên tử RK (Å) 1,26 Năng lượng ion hóa 1 (eV) 7,78 Khối lượng riêng d (g/cm3) 7,9 Nhiệt độ nóng chảy tnc (0C) 1536 Nhiệt độ sôi ts (0C) 2740 Độ dẫn điện (so với Hg = 1) 10 Độ dẫn nhiệt (Hg = 1) 10
  14. Thông số hóa lý Fe Độ cứng (so với kim cương = 10) 4-5 Nhiệt thăng hoa kJ/mol 418 Hàm lượng trong vỏ quả đất (%) 1,5 Từ tính Sắt từ, thuận từ Thế cực chuẩn -0.44 Độ âm điện 1.8 Màu Trắng xám, ánh kim Dễ rèn, dễ dát mỏng
  15. Tác dụng với Tác dụng với phi kim. oxit axit. Fe Tác dụng với Tác dụng với dung dịch axit. muối.
  16. Tác dụng với Tác dụng với phi kim. oxit axit. Fe Tác dụng với Tác dụng với dung dịch axit. muối.
  17. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
  18. TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2